Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 118/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 118/2002/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 118/2002/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 25/09/2002 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 118/2002/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 118/2002/QĐ/BTC
NGÀY 25 THÁNG 9 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THU
LỆ PHÍ HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY
VÀO THỊ TRƯỜNG EU, CANADA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý
nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số
178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí;
Sau khi có ý kiến của
Bộ Thương mại (Công văn số 1334/TM-XNK ngày 5/8/2002).
Theo đề nghị của Tổng
cục trưởng Tổng cục thuế
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường EU, Canada.
Điều 2: Đối tượng áp dụng mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo quy định tại mục I Thông tư số 93/TT/LB ngày 7/11/1994 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại.
Điều 3: Cơ quan thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường EU, Canada thực hiện đăng ký, kê khai, nộp lệ phí vào ngân sách nhà nước và quản lý, sử dụng số tiền được trích để lại theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 111/2000/TT-BTC ngày 21/11/2000 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng tiền thu lệ phí hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường có hạn ngạch EU, Canada; Lệ phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện thường trú của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, áp dụng cho việc thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường EU và Canada kể từ năm 2003. Các Quyết định thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu vào thị trường EU và Canada trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường EU và Canada, đơn vị được Bộ Thương mại giao nhiệm vụ tổ chức thu lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG
DỆT,
MAY VÀO THỊ TRƯỞNG EU, CANADA
(Ban hành kèm theo quyết định số
118/2002/QĐ/BTC
ngày 25 tháng 9 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT |
TÊN CHỦNG LOẠI HÀNG |
CAT |
ĐƠN
VỊ TÍNH |
MỨC
THU |
I |
Vào thị trường EU |
|
|
|
1 |
T.shirt |
4 |
đồng/cái |
300,0 |
2 |
Áo len |
5 |
đ/cái |
1.000,0 |
3 |
Quần |
6 |
đ/cái |
1.000,0 |
4 |
Áo sơ mi nữ |
7 |
đ/cái |
500,0 |
5 |
Áo sơ mi nam |
8 |
đ/cái |
500,0 |
6 |
Áo khoác nữ |
15 |
đ/cái |
2.000,0 |
7 |
Bộ quần áo nữ |
29 |
đ/bộ |
1.000,0 |
8 |
Áo lót nhỏ |
31 |
đ/cái |
1.000,0 |
9 |
Quần áo |
78 |
đ/tấn |
1.500.000,0 |
II |
Vào thị trường Canada |
|
|
|
1 |
Jacket |
1/3a |
đ/cái, bộ |
2.000,0 |
2 |
Áo khoác mùa đông |
2a |
đ/cái, bộ |
2.000,0 |
3 |
Các mặt hàng khác |
3c,4a, |
|
|
|
|
4c,5a, |
đ/cái, bộ |
500,0 |
|
|
5b,8c, |
|
|
|
|
8d,9a, |
|
|
|
|
10a,11a, |
|
|
|
|
13 và |
|
|
|
|
ItemB |
|
|