Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 79/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 79/2004/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 79/2004/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 11/10/2004 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Lệ phí hạn ngạch dệt, may - Theo Quyết định số 79/2004/QĐ-BTC ban hành ngày 11/10/2004 về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ, Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định: kể từ ngày 01/01/2005, mức thu lệ phí như sau: áo sơmi nam (CAT: 340/640) và nữ (CAT: 341/641)dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo: 1200 đồng/tá, áo sơmi nam dệt kim nam, nữ chất liệu bông (CAT: 338/339), váy ngắn chất liệu bông và sợi nhân tạo (VAT: 342/642), áo sơmi dệt kim nam nữ chất liệu sợi nhân tạo (CAT: 638/639)...: 750 đồng/tá... Một số chủng loại sau: tất chất liệu bông (CAT: 332), tất chất liệu sợi nhân tạo (CAT: 632), áo sweater chất liệu sợi nhân tạo (CAT: 645/646), quần nam (CAT: 447), nữ (CAT: 448) chất liệu len... mức lệ phí là 0 đồng...
Xem chi tiết Quyết định 79/2004/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 79/2004/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 79/2004/QĐ-BTC NGÀY 11 THÁNG 10 NĂM 2004
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY SANG THỊ TRƯỜNG HOA KỲ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thương mại (công văn số 4233TM-XNK ngày 10/08/2004 về việc lệ phí hạn ngạch hàng dệt, may xuất khẩu sang thị trường Hoa kỳ);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Biểu mức thu lệ phí ban hành kèm theo quyết định này thay thế Biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BTC ngày 12/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ.
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ
HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY SANG THỊ TRƯỜNG HOA KỲ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79 /2004/QĐ-BTC ngày 11/10/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
TÊN CHỦNG LOẠI HÀNG |
CAT |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU (ĐỒNG) |
1 |
Chỉ may, sợi để bán lẻ |
200 |
Kg |
0 |
2 |
Sợi bông đã trải |
301 |
Kg |
0 |
3 |
Tất chất liệu bông |
332 |
Tá đôi |
0 |
4 |
Áo khoác nam dạng comple |
333 |
Tá |
0 |
5 |
Áo khoác nam nữ chất liệu bông |
334/335 |
Tá |
1.800 |
6 |
Áo sơmi nam dệt kim nam, nữ chất liệu bông |
338/339 |
Tá |
750 |
7 |
Áo sơmi nam dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
340/640 |
Tá |
1.200 |
8 |
Áo sơmi nữ dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
341/641 |
Tá |
1.200 |
9 |
Váy ngắn chất liệu bông và sợi nhân tạo |
342/642 |
Tá |
750 |
10 |
Áo sweater chất liệu bông |
345 |
Tá |
0 |
11 |
Quần nam nữ chất liệu bông |
347/348 |
Tá |
2.400 |
12 |
Quần áo ngủ chất liệu bông và sợi nhân tạo |
351/651 |
Tá |
0 |
13 |
Đồ lót chất liệu bông và sợi nhân tạo |
352/652 |
Tá |
0 |
14 |
Quần yếm,... |
359/659-C |
Kg |
0 |
15 |
Quần áo bơi |
359/659-S |
Kg |
450 |
16 |
Áo khoác nam chất liệu len |
434 |
Tá |
0 |
17 |
Áo khoác nữ chất liệu len |
435 |
Tá |
0 |
18 |
Sơmi nam, nữ chất liệu len |
440 |
Tá |
0 |
19 |
Quần nam chất liệu len |
447 |
Tá |
0 |
20 |
Quần nữ chất liệu len |
448 |
Tá |
0 |
21 |
Vải bằng sợi fi-la-măng tổng hợp khác |
620 |
M2 |
0 |
22 |
Tất chất liệu sợi nhân tạo |
632 |
Tá đôi |
0 |
23 |
Áo sơmi dệt kim nam nữ chất liệu sợi nhân tạo |
638/639 |
Tá |
750 |
24 |
Áo sweater chất liệu sợi nhân tạo |
645/646 |
Tá |
0 |
25 |
Quần nam nữ chất liệu sợi nhân tạo |
647/648 |
Tá |
1.500 |