Quyết định 83/2003/QĐ-BTC của Bộ tài chính về việc ban hành biểu mức thu lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường Hoa Kỳ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 83/2003/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 83/2003/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/06/2003 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu - Để triển khai Hiệp định dệt may Việt Nam-Hoa Kỳ, ngày 17/06/2003, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 83/2003/QĐ-BTC, Về việc ban hành biểu mức thu lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường Hoa Kỳ. Theo đó, các mặt hàng: áo khoác nam dạng áo comple, áo khoác nam, nữ chất liệu bông, áo sweater chất liệu bông...lệ phí cấp hạn ngạch là 4000 đồng/tá, áo sơ mi nam, nữ dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo...3000 đồng/tá, quần nam nữ chất liệu bông: 6000 đồng/tá... Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 83/2003/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 83/2003/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 83/2003/QĐ-BTC
NGÀY 17 THÁNG 6 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN
HÀNH BIỂU MỨC THU
LỆ PHÍ CẤP HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY
VÀO THỊ TRƯỜNG HOA KỲ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 5/11/2002 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách
nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang
Bộ;
Căn cứ Nghị định số
178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Phí và lệ phí;
Thực hiện ý kiến chỉ
đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Văn bản số 265/VPCP-QHQT ngày 12/5/2003 của Văn
phòng Chính phủ về triển khai Hiệp định dệt may Việt Nam - Hoa Kỳ; Công văn số
669/CP-KTTH ngày 21/5/2003 của Chính phủ về việc triển khai Hiệp định dệt may
Việt Nam - Hoa Kỳ;
Sau khi có ý kiến của
Bộ Thương mại (Công văn số 1114 TM/XNK ngày 26/5/2003);
Theo đề nghị của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường Hoa Kỳ.
Điều 2: Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh hàng xuất nhập khẩu khi được cấp hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may của Việt Nam vào thị trường Hoa Kỳ phải nộp lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3: Cơ quan thu lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường Hoa Kỳ thực hiện:
1. Đăng ký, kê khai, nộp lệ phí vào ngân sách nhà nước theo qui định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
2. Thực hiện việc trích và quản lý, sử dụng tiền lệ phí thu được theo quy định tại Thông tư số 111/2000/TT-BTC ngày 21/11/2000 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng tiền thu lệ phí hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường có hạn ngạch EU và Canada; lệ phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện thường trú của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, áp dụng cho việc thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường Hoa Kỳ kể từ năm 2003.
Điều 5: Các tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường Hoa Kỳ, đơn vị được Bộ Thương mại giao nhiệm vụ tổ chức thu lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ CẤP HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU
HÀNG DỆT, MAY VÀO THỊ TRƯỜNG HOA KỲ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 83/2003/QĐ/BTC ngày 17 tháng 6 năm 2003)
STT |
Mặt hàng |
Chủng loại (cat.) |
Đơn vị |
Mức thu (đồng) |
1 |
Chỉ may, sợi để bán lẻ |
200 |
kg |
0 |
2 |
Sợi bông đã chải |
301 |
kg |
0 |
3 |
Tất chất liệu bông |
332 |
tá đôi |
0 |
4 |
Áo khoác nam dạng áo comple |
333 |
tá |
4.000 |
5 |
Áo khoác nam, nữ chất liệu bông |
334/335 |
tá |
4.000 |
6 |
Áo sơ mi dệt kim nam nữ chất liệu bông |
338/339 |
tá |
2.000 |
7 |
Áo sơ mi nam dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
340/640 |
tá |
3.000 |
8 |
Áo sơ mi nữ dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
341/641 |
tá |
3.000 |
9 |
Váy ngắn chất liệu bông và sợi nhân tạo |
342/642 |
tá |
2.000 |
10 |
Áo sweater chất liệu bông |
345 |
tá |
4.000 |
11 |
Quần nam nữ chất liệu bông |
347/348 |
tá |
6.000 |
12 |
Quần áo ngủ chất liệu bông và sợi nhân tạo |
351/651 |
tá |
2.000 |
13 |
Đồ lót chất liệu bông và sợi nhân tạo |
352/652 |
tá |
0 |
14 |
Quần yếm,... |
359/659-C |
kg |
1.000 |
15 |
Quần áo bơi |
359/659-S |
kg |
1.000 |
16 |
Áo khoác nam chất liệu len |
434 |
tá |
4.000 |
17 |
Áo khoác nữ chất liệu len |
435 |
tá |
4.000 |
18 |
Sơ mi nam nữ chất liệu len |
440 |
tá |
3.000 |
19 |
Quần nam chất liệu len |
447 |
tá |
2.000 |
20 |
Quần nữ chất liệu len |
448 |
tá |
2.000 |
21 |
Vải bằng sợi fi-la-măng tổng hợp khác |
620 |
m2 |
0 |
22 |
Tất chất liệu sợi nhân tạo |
632 |
tá đôi |
0 |
23 |
Áo sơ mi dệt kim nam nữ chất liệu sợi nhân tạo |
638/639 |
tá |
2.000 |
24 |
Áo sweater chất liệu sợi nhân tạo |
645/646 |
tá |
4.000 |
25 |
Quần nam nữ chất liệu sợi nhân tạo |
647/648 |
tá |
4.000 |