Quyết định 1238/QĐ-BTC điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1238/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1238/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/08/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
Ngày 21/8/2020, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 1238/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.
Theo đó, giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô chở từ 9 người trở xuống nhập khẩu như sau: Nhãn hiệu AUDI với kiểu loại xe AUDI A4 SEDAN ADVANCED 40 TFSI (8WCBDG) có giá lệ phí trước bạ là 1.750.000.000 đồng; AUDI Q2 DESIGN 1.4 TFSI (GABCCG) và AUDI Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG) có giá lệ phí trước bạ là 1.450.000.000 đồng; Nhãn hiệu HONDA với kiểu loại xe BRIO RS OP1 (DD187LL) có giá lệ phí trước bạ là 452.000.000 đồng;…
Bên cạnh đó, giá lệ phí trước bạ đối với ô tô chở từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước như sau: Nhãn hiệu HYUNDAI với kiểu loại xe GRAND 110 1.2MT có giá 350.000.000 đồng; SANTAFE TM2 2.2 TCI 8AT có giá 1.125.000.000 đồng; TUCSON TL1-1.6GM 7DCT FL có giá 880.000.000 đồng;…
Ngoài ra, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1238/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 1238/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH _______ Số: 1238/QĐ-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 21 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản; - Các đơn vị thuộc Bộ; - Lưu: VT, TCT (VT,DNNCN). |
TUQ. BỘ TRƯỞNG TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Cao Anh Tuấn |
BỘ TÀI CHÍNH ________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-BTC ngày 21/8/2020 của Bộ Tài chính)
________________
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG
Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu |
|||||||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
||||
1 |
AUDI |
AUDI A4 SEDAN ADVANCED 40 TFSI (8WCBDG) |
2,0 |
5 |
1.750.000.000 |
||||
2 |
AUDI |
AUDI Q2 DESIGN 1.4 TFSI (GABCCG) |
1,4 |
5 |
1.450.000.000 |
||||
3 |
AUDI |
AUDI Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG) |
1,4 |
5 |
1.450.000.000 |
||||
4 |
AUDI |
AUDI Q3 ADVANCED 35 TFSI (F3BBCX) |
1,4 |
5 |
1.865.700.000 |
||||
5 |
AUDI |
AUDI Q7 55 TFSI QUATTRO (4MGAX2) |
3,0 |
7 |
4.230.000.000 |
||||
6 |
BAIC |
BJ6470UD45 1.5T (BJ6470UD45) |
1,5 |
5 |
438.400.000 |
||||
7 |
BAIC |
BJ7153U5ECB 1.5T (BJ7153U5ECB) |
1,5 |
5 |
422.400.000 |
||||
8 |
BMW |
320I (5F31) |
2,0 |
5 |
1.879.000.000 |
||||
9 |
BMW |
320I GRAN TURISMO SPORT (8X31) |
2,0 |
5 |
1.925.000.000 |
||||
10 |
BMW |
420I (4H31) |
2,0 |
5 |
1.976.000.000 |
||||
11 |
BMW |
730LI (7E01) |
2,0 |
5 |
3.699.000.000 |
||||
12 |
BMW |
730LI (7T01) |
2,0 |
5 |
4.309.000.000 |
||||
13 |
BMW |
X1 SDRIVE181 (31AA) |
1,5 |
5 |
1.849.000.000 |
||||
14 |
BMW |
X2 SDRIVE20I (YH31) |
2,0 |
5 |
2.025.000.000 |
||||
15 |
BMW |
X4 XDRIVE20I (UJ71) |
2,0 |
5 |
2.959.000.000 |
||||
16 |
BMW |
X6 XDRIVE35I (KU21) |
3,0 |
5 |
3.599.000.000 |
||||
17 |
BMW |
X6 XDRIVE40I (CY61) |
3,0 |
5 |
4.779.000.000 |
||||
18 |
BMW |
X7 XDRIVE40I (CW21) |
3,0 |
7 |
6.689.000.000 |
||||
19 |
BRILLIANCE |
SY6470S6ZQ1BD 1.6T (SY6470S6ZQ1BD) |
1,6 |
7 |
582.400.000 |
||||
20 |
CHEVROLET |
CHEVROLET TRAILBLAZER 2.5L 4X4 AT LTZ (TRAILBLAZER 2.5L 4X4 AT LTZ_DSL) |
2,5 |
7 |
869.400.000 |
||||
21 |
HONDA |
BRIO RS (DD189LL) |
1,2 |
5 |
448.000.000 |
||||
22 |
HONDA |
BRIO RS OP1 (DD187LL) |
1,2 |
5 |
452.000.000 |
||||
23 |
HONDA |
BRIO V (DD186LL) |
1.2 |
5 |
418.000.000 |
||||
24 |
LAND ROVER |
DISCOVERY SPORT R-DYNAMIC HSE (LC) |
2,0 |
7 |
3.835.000.000 |
||||
25 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER PHEV AUTOBIOGRAPHY LWB (LG) |
2,0 |
5 |
10.012.000.000 |
||||
26 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER SPORT PHEV HSE DYNAMIC (LW) |
2,0 |
5 |
6.512.000.000 |
||||
27 |
MASERATI |
GHIBLI S Q4 (M157) |
3,0 |
5 |
6.300.000.000 |
||||
28 |
MASERATI |
LEV ANTE GTS (M161) |
4,0 |
5 |
9.950.000.000 |
||||
29 |
MASERATI |
LEVANTE S GRANLUSSO (M161) |
3,0 |
5 |
8.468.000.000 |
||||
30 |
MERCEDES-BENZ |
AMG A 35 (177151) |
2,0 |
5 |
2.249.000.000 |
||||
31 |
MERCEDES-BENZ |
AMG GT 53 4MATIC+ (290661) |
3.0 |
5 |
6.299.000.000 |
||||
32 |
MERCEDES-BENZ |
AMG GT R (190379) |
4,0 |
5 |
11.590.000.000 |
||||
55 |
MITSUBISHI |
XPANDER CROSS (NC1 WXRQHLVVT) |
1,5 |
7 |
657.000.000 |
||||
34 |
MG |
HS 1.5T STD (CSA6463NEAQ) |
1.5 |
5 |
785.000.000 |
||||
35 |
MG |
HS 2.0T LUX (CSA6463NEAR) |
2,0 |
5 |
1.005.000.000 |
||||
36 |
MG |
ZS 1.5L LUX (CSA7151UEAA) |
1.5 |
5 |
639.000.000 |
||||
37 |
NISSAN |
TERRA E (JDBALSLD23FW7-----) |
2,5 |
7 |
898.000.000 |
||||
38 |
NISSAN |
TERRA E (JDBALSLD23FW7---SA) |
2,5 |
7 |
898.000.000 |
||||
39 |
NISSAN |
TERRA S (CVL4LNYD23IYP-D-FQ) |
2,5 |
7 |
848.000.000 |
||||
40 |
NISSAN |
TERRA S (JVLALHYD23IW7-----) |
2,5 |
7 |
848.000.000 |
||||
41 |
NISSAN |
TERRA V (JDBNLWLD23FW7-AAH-) |
2,5 |
7 |
998.000.000 |
||||
42 |
NISSAN |
TERRA V (JDBNLWLD23FW7DAEPA) |
2,5 |
7 |
998.000.000 |
||||
43 |
SUBARU |
OUTBACK 2.5I-S EYESIGHT AWD CVT (BS9FLMC) |
2,5 |
5 |
1.868.000.000 |
||||
44 |
SUZUKI |
XL7 GLX AT (ANC22S) |
1,5 |
7 |
589.000.000 |
||||
45 |
TOYOTA |
LAND CRUISER PRADO (TRJ150L-GKTEKX) |
2,7 |
7 |
2.379.000.000 |
||||
46 |
ZOTYE |
JNJ6490Q1T 2.0T (JNJ6490Q1T) |
2.0 |
7 |
582.400.000 |
||||
Phần 1b. ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước |
|||||||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
||||
1 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.2 MT |
1,2 |
5 |
350.000.000 |
||||
2 |
HYUNDAI |
SANTAFE TM2 2.2 TCI 8AT |
2,2 |
7 |
1.125.000.000 |
||||
3 |
HYUNDAI |
TUCSON TL1-1.6GM 7DCT FL |
1,6 |
5 |
880.000.000 |
||||
4 |
HYUNDAI |
TUCSON TL4-2.0R 8AT FL |
2,0 |
5 |
873.700.000 |
||||
5 |
KIA |
SEDONA 2.2 FL DAT/LI |
2,2 |
7 |
1.499.000.000 |
||||
6 |
MAZDA |
3 15G ATHB BP |
1,5 |
5 |
719.000.000 |
||||
7 |
MAZDA |
3 15G AT HB-H BP |
1,5 |
5 |
809.000.000 |
||||
8 |
MAZDA |
3 15G AT SD BP |
1,5 |
5 |
669.000.000 |
||||
9 |
MAZDA |
3 15G AT SD-H BP |
1,5 |
5 |
784.000.000 |
||||
10 |
MAZDA |
3 20G AT HB BP |
2,0 |
5 |
859.000.000 |
||||
11 |
MAZDA |
3 20G AT SD BP |
2,0 |
5 |
839.000.000 |
||||
12 |
MAZDA |
3 20G AT SD FL |
2,0 |
5 |
730.000.000 |
||||
13 |
MAZDA |
CX-5 20G AT 2WD KW |
2,0 |
5 |
824.000.000 |
||||
14 |
MAZDA |
CX-5 25G AT 2WD KW |
2,5 |
5 |
954.000.000 |
||||
15 |
MAZDA |
CX-5 25G AT AWD KW |
2,5 |
5 |
1.014.000.000 |
||||
16 |
MAZDA |
CX-8 25G AT 2WD |
2,5 |
7 |
1.039.000.000 |
||||
17 |
MERCEDES-BENZ |
C 200 EXCLUSIVE 2.0 205080 |
2,0 |
5 |
1.689.000.000 |
||||
18 |
NISSAN |
X-TRAIL T32 (SL JDRALRWT32EYAB) |
2,0 |
7 |
878.000.000 |
||||
19 |
NISSAN |
X-TRAIL T32 (SV 4WD JDBNLRWT32EYAC) |
2,5 |
7 |
958.000.000 |
||||
20 |
PEUGEOT |
3008 KJEP6Z |
1,6 |
5 |
999.000.000 |
||||
21 |
PEUGEOT |
3008 P4 16G AT |
1,6 |
5 |
1.109.000.000 |
||||
22 |
PEUGEOT |
5008 16G AT |
1,6 |
7 |
1.289.000.000 |
||||
23 |
PEUGEOT |
5008 LJEP6Z |
1.6 |
7 |
1.179.000.000 |
||||
24 |
PEUGEOT |
5008 P87 16G AT |
1,6 |
7 |
1.289.000.000 |
||||
25 |
PEUGEOT |
TRAVELLER L3 20D AT |
2.0 |
7 |
1.569.000.000 |
||||
26 |
PEUGEOT |
TRAVELLER L3 20D AT/R1 |
2.0 |
6 |
2.249.000.000 |
||||
27 |
PEUGEOT |
TRAVELLER L3 20D AT/R-VAN |
2.0 |
4 |
2.249.000.000 |
||||
28 |
TOYOTA |
GRANVIA (GDH303L-RDTGY) |
2.8 |
9 |
3.072.000.000 |
BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN
Phần 2a. Ô tô pick up, tải van nhập khẩu |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (ke cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
CHEVROLET |
CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X2 AT LT (COLORADO C-CAB 2.5L 4X2 AT LT_DSL) |
2,5 |
5 |
558.900.000 |
2 |
CHEVROLET |
CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X4 AT HC (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 AT HIGH COUNTRY_JDSL) |
2,5 |
5 |
665.100.000 |
3 |
CHEVROLET |
CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X4 AT LTZ (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 AT LTZ_DSL) |
2,5 |
5 |
638.100.000 |
4 |
NISSAN |
NAVARA E (CVL2LHYD23FYN-D--N) |
2,5 |
5 |
625.000.000 |
5 |
NISSAN |
NAVARA VL BLACK EDITION (CVL4LZLD23IYPFD-EQ) |
2,5 |
5 |
845.000.000 |
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
MAZDA |
BT-50 4WD-M |
2,2 |
5 |
651.100.000 |
BẢNG 7: XE MÁY
Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu |
||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
BMW |
C400X |
350 |
254.000.000 |
2 |
BMW |
F 850 GS |
853 |
609.000.000 |
3 |
BMW |
K 1600B |
1649 |
994.000.000 |
4 |
BMW |
R 1200 GS ADVENTURE |
1170 |
589.000.000 |
5 |
BMW |
S 1000 XR |
999 |
534.000.000 |
6 |
KYMCO |
AK 550 |
550,4 |
300.000.000 |
7 |
PIAGGIO |
VESPA SEI GIORNI ABS-724 |
278.3 |
139.000.000 |
8 |
SUZUKI |
GZ150-A |
149.5 |
67.000.000 |
9 |
TRIUMPH |
BONNEVILLE BOBBER BLACK |
1200 |
619.000.000 |
10 |
TRIUMPH |
BONNEVILLE T100 BLACK |
900 |
410.000.000 |
11 |
TRIUMPH |
BONNEVILLE T100 BUD EKINS |
900 |
419.000.000 |
12 |
TRIUMPH |
BONNEVILLE T120 |
1200 |
569.000.000 |
13 |
TRIUMPH |
BONNEVILLE T120 BUD EKINS |
1200 |
589.000.000 |
14 |
TRIUMPH |
ROCKET 3 GT |
2458 |
899.000.000 |
15 |
TRIUMPH |
ROCKET 3 R |
2458 |
869.000.000 |
16 |
TRIUMPH |
ROCKET 3 TFC |
2458 |
1.300.000.000 |
17 |
TRIUMPH |
STREET SCRAMBLER |
900 |
395.000.000 |
18 |
TRIUMPH |
STREET TWIN |
900 |
349.000.000 |
19 |
TRIUMPH |
THRUXTON RS |
1200 |
619.000.000 |
20 |
TRIUMPH |
TIGER 900 GT PRO |
888 |
469.000.000 |
21 |
TRIUMPH |
TIGER 900 RALLY PRO |
888 |
489.000.000 |
Phần 7b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước |
||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
HONDA |
JC764 FUTURE FI |
124,9 |
30.200.000 |
2 |
HONDA |
JC765 FUTURE FI (C) |
124,9 |
31.600.000 |
3 |
KYMCO |
LIKE 50 KA10EC |
49,5 |
22.600.000 |
4 |
PIAGGIO |
LIBERTY 50-100 |
49,9 |
39.900.000 |
5 |
PIAGGIO |
VESPA PRIMAVERA 125 ABS-513 |
124,5 |
82.500.000 |
6 |
PIAGGIO |
VESPA SPRINT 150 ABS-724 |
154,8 |
89.900.000 |
7 |
SYM |
PASSING 50-KA3 |
49,5 |
21.700.000 |
Xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước |
||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
YADEA |
BUYE |
2,1 |
20.000.000 |