Quyết định 2064/QĐ-BTC 2019 điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ TÀI CHÍNH ------------- Số: 2064/QĐ-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
-------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản: Các thay đổi về nội dung như sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, đính chính... của điều khoản sẽ được thông báo cho bạn.
- Sao chép: Sao chép điều khoản và dán vào bất cứ đâu.
- Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho điều khoản.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tình, TP trực thuộc TW; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản; - Các đơn vị thuộc Bộ; - Lưu: VT, TCT (VT,DNNCN). |
TUQ. BỘ TRƯỞNG TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Cao Anh Tuấn |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
BỘ TÀI CHÍNH ------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)
---------------
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 CHỖ TRỞ XUỐNG
Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
AUDI |
AUDI Q5 SPORT 45 TFSI QUATTRO (FYBBAY) |
2,0 |
5 |
2.526.000.000 |
2 |
BENTLEY |
BENTAYGA V8 (AD4XAC) |
4,0 |
4 |
15.800.000.000 |
3 |
BMW |
3301 (5R11) |
2,0 |
5 |
2.379.000.000 |
4 |
BMW |
X3 XDRIVE201 (TR51) |
2,0 |
5 |
2.459.000.000 |
5 |
BMW |
X3 XDRIVE30I (TR91) |
2,0 |
5 |
2.679.000.000 |
6 |
BMW |
X5 XDRIVE40I (CR61) |
3,0 |
7 |
4.199.000.000 |
7 |
BMW |
X7 XDR1VE40I (CW21) |
3,0 |
7 |
7.499.000.000 |
8 |
CADILLAC |
ESCALADE ESV PREMIUM LUXURY |
6,2 |
4 |
7.192.100.000 |
9 |
FORD |
TRANSIT |
2,2 |
9 |
930.400.000 |
10 |
HONDA |
HR-V G (RU583LL) |
1,8 |
5 |
786.000.000 |
11 |
HONDA |
HR-V L (RU585LJN) |
1,8 |
5 |
866.000.000 |
12 |
LAND ROVER |
DISCOVERY HSE (LR) |
3,0 |
7 |
5.499.000.000 |
13 |
LAND ROVER |
DISCOVERY HSE LUXURY (LR) |
2,0 |
7 |
5.549.000.000 |
14 |
LAND ROVER |
DISCOVERY HSE LUXURY (LR) |
3,0 |
7 |
6.099.000.000 |
15 |
LAND ROVER |
DISCOVERY SPORT s (LC) |
2,0 |
7 |
2.839.000.000 |
16 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY LWB (LG) |
3,0 |
5 |
11.059.000.000 |
17 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER EVOQUE FIRST EDITION (LZ) |
2,0 |
5 |
3.680.000.000 |
18 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER EVOỌUE R-DYNAMIC s (LZ) |
2,0 |
5 |
3.099.000.000 |
19 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER EVOQUE R-DYNAMIC SE (LZ) |
2,0 |
5 |
3.495.000.000 |
20 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER SPORT SE (LW) |
2,0 |
7 |
4.800.000.000 |
21 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER SV AUTOBIOGRAPHY |
5,0 |
4 |
20.640.000.000 |
22 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER SV AUTOBIOGRAPHY LWB (LG) |
5,0 |
4 |
20.640.000.000 |
23 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER VELAR R-DYNAMIC HSE (LY) |
2,0 |
5 |
5.599.000.000 |
24 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER VOGUE (LG) |
3,0 |
5 |
8.509.000.000 |
25 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER VOGUE LWB (LG) |
3,0 |
5 |
9.069.000.000 |
26 |
MASERATI |
LEVANTE (Ml61) |
3,0 |
5 |
5.345.000.000 |
27 |
MASERATI |
LE VANTE GRANSPORT (M161) |
3,0 |
5 |
5.880.000.000 |
28 |
MASERATI |
QUATTROPORTE GRANLUSSO (Ml 56) |
3,0 |
4 |
9.000.000.000 |
29 |
MASERATI |
QUATTROPORTE GTS GRANLUSSO (Ml 56) |
3,8 |
4 |
12.307.000.000 |
30 |
MASERATI |
QUATTROPORTE GTS GRANSPORT (Ml56) |
3,8 |
5 |
11.775.000.000 |
31 |
MASERATI |
QUATTROPORTE s GRANSPORT (Ml56) |
3,0 |
5 |
7.878.000.000 |
32 |
MAZDA |
320S |
2,0 |
5 |
330.000.000 |
33 |
MERCEDES-BENZ |
AMG G 63 (463276) |
4,0 |
5 |
10.619.000.000 |
34 |
MINI |
CLUBMAN JOHN COOPER WORKS (LV91) |
2,0 |
5 |
2.659.000.000 |
35 |
MINI |
JOHN COOPER WORKS (WJ91) |
2,0 |
4 |
2.499.000.000 |
36 |
MITSUBISHI |
PAJERO SPORT GLS (KR1WGJHFPL) |
2,4 |
7 |
888.000.000 |
37 |
MITSUBISHI |
PAJERO SPORT GLS-L (KS5 WGUPML) |
3,0 |
7 |
1.170.000.000 |
38 |
PORSCHE |
911 CARRERA (992110) |
3,0 |
4 |
7.450.000.000 |
39 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4 (992410) |
3,0 |
4 |
7.800.000.000 |
40 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4 CABRIOLET (992610) |
3,0 |
4 |
8.800.000.000 |
41 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4S (992420) |
3,0 |
4 |
10.600.000.000 |
42 |
PORSCHE |
911 CARRERA CABRIOLET (992310) |
3,0 |
4 |
8.200.000.000 |
43 |
PORSCHE |
911 CARRERAS (992120) |
3,0 |
4 |
8.300.000.000 |
44 |
PORSCHE |
CAYENNE COUPE (9YBAA1) |
3,0 |
5 |
5.550.000.000 |
45 |
PORSCHE |
CAYENNE COUPE (9YBAA1) |
3,0 |
4 |
5.550.000.000 |
46 |
PORSCHE |
CAYENNE S COUPE (9YBBB1) |
2,9 |
5 |
6.300.000.000 |
47 |
PORSCHE |
CAYENNE S COUPE (9YBBB1) |
2,9 |
4 |
6.300.000.000 |
48 |
PORSCHE |
CAYENNE TURBO (9YACF1) |
4,0 |
5 |
10.000.000.000 |
49 |
PORSCHE |
CAYENNE TURBO COUPE (9YBCF1) |
4,0 |
5 |
10.000.000.000 |
50 |
PORSCHE |
CAYENNE TURBO COUPE (9YBCF1) |
4,0 |
4 |
10.000.000.000 |
51 |
PORSCHE |
MACAN (95BAA1) |
2,0 |
5 |
3.300.000.000 |
52 |
PORSCHE |
PANAMERA 4 SPORT TURISMO (97CBA1) |
3,0 |
4 |
6.000.000.000 |
53 |
SUBARU |
FORESTER 2.0I-L (SK7ALKL) |
2,0 |
5 |
1.022.000.000 |
54 |
SUBARU |
FORESTER 2.01-S (SK7ALML) |
2,0 |
5 |
1.141.500.000 |
55 |
SUBARU |
FORESTER 2.0I-S ES (SK7ALNL) |
2,0 |
5 |
1.199.000.000 |
56 |
SUBARU |
SUBARU XV 2.0I-S EYESIGHT AWD CVT (GT7CLVL) |
2,0 |
5 |
1.541.500.000 |
57 |
SUZUKI |
ERTIGA GL 5MT (ANC22S) |
1,5 |
7 |
499.000.000 |
58 |
TOYOTA |
FORTUNER (TGN156L-SDTMKU) |
2,7 |
7 |
1.236.000.000 |
59 |
TOYOTA |
LAND CRUISER 200 (URJ202L-GNTVKW) |
4,6 |
7 |
5.390.000.000 |
60 |
TOYOTA |
LAND CRUISER VX-R (URJ200L-GNZEKV) |
5,7 |
8 |
6.680.700.000 |
61 |
TOYOTA |
LAND CRUISER VX-R (URJ202L-GNTEKV) |
4,6 |
8 |
5.390.000.000 |
62 |
TOYOTA |
LAND CRUISER VX-S (URJ200L-GNZEKV) |
5,7 |
4 |
6.962.000.000 |
63 |
TOYOTA |
LAND CRUISER VX-S (URJ202L-GNTVKV) |
4,6 |
8 |
5.548.000.000 |
64 |
VOLKSWAGEN |
PASSAT TSI (3G23J7) |
1,8 |
5 |
1.286.000.000 |
65 |
VOLKSWAGEN |
PASSAT TSI BLUEMOTION (3G23JZ) |
1,8 |
5 |
1.420.000.000 |
66 |
VOLKSWAGEN |
SHARAN 1.8 TSI (7N14F3) |
1,8 |
7 |
1.468.000.000 |
67 |
VOLKSWAGEN |
SHARAN 380 TSI (7N24MY) |
2,0 |
7 |
1.593.000.000 |
68 |
ZOTYE |
T800 2.0T ROYAL (JNJ6490Q1T) |
2,0 |
7 |
307.500.000 |
Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
FORD |
TOURNEO-JX6503PD-L5-AT-TITA |
2,0 |
7 |
1.069.000.000 |
2 |
FORD |
TOURNEO-JX6503PD-L5-AT-TRD |
2,0 |
7 |
999.000.000 |
3 |
HONDA |
CITY 1.5E-CVT |
1,5 |
5 |
529.000.000 |
4 |
HYUNDAI |
SANTAFE TM4 2.4 GDI 6AT PRE |
2,4 |
7 |
1.140.000.000 |
5 |
KIA |
RONDO 20G MT |
2,0 |
7 |
580.000.000 |
6 |
KIA |
SOLUTO 1.4 AT |
1,4 |
5 |
445.000.000 |
7 |
KIA |
SOLUTO 1.4 MT |
1,4 |
5 |
415.000.000 |
8 |
KIA |
SOLUTO 1.4 SMT |
1,4 |
5 |
389.000.000 |
9 |
MAZDA |
CX-5 20G AT 2WD KW |
2,0 |
5 |
914.000.000 |
10 |
MAZDA |
CX-5 25G AT 2WD KW |
2,5 |
5 |
1.019.000.000 |
11 |
MAZDA |
CX-5 25G AT AWD KW |
2,5 |
5 |
1.149.000.000 |
12 |
MERCEDES-BENZ |
E200 (213080) |
2,0 |
5 |
2.130.000.000 |
13 |
MERCEDES-BENZ |
E 200 SPORT (213080) |
2,0 |
5 |
2.317.000.000 |
14 |
MERCEDES-BENZ |
E 300 AMG (213083) |
2,0 |
5 |
2.833.000.000 |
15 |
MERCEDES-BENZ |
E35OAMG (213085) |
2,0 |
5 |
2.890.000.000 |
16 |
TOYOTA |
FORTUNER TRD TGN166L-SUTSKU |
2,7 |
7 |
1.199.000.000 |
17 |
VINFAST |
LUX A2.0/S5B1ALRVN |
2,0 |
5 |
899.800.000 |
18 |
VINFAST |
LUX A2.0/S5B2ALRVN |
2,0 |
5 |
940.500.000 |
19 |
VINFAST |
LUX SA2.0/X7B2ALAVN |
2,0 |
7 |
1.335.400.000 |
20 |
VINFAST |
LUX SA2.0/X7B2ALRVN |
2,0 |
7 |
1.269.400.000 |
Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
MITSUBISHI |
L200 |
2,8 |
5 |
886.900.000 |
2 |
MITSUBISHI |
TRITON GLS (KL1TJJHFPL) |
2,4 |
5 |
670.000.000 |
3 |
MITSUBISHI |
TRITON GLX (KK1TJJUFLL) |
2,4 |
5 |
595.000.000 |
4 |
MITSUBISHI |
TRITON GLX (KK1TJLUFPL) |
2,4 |
5 |
625.000.000 |
5 |
NISSAN |
NAVARA EL (CVL2LSLD23FYP-D-EQ) |
2,5 |
5 |
679.000.000 |
6 |
NISSAN |
NAVARA VL (CVL4LZLD23IYP-DBEQ) |
2,5 |
5 |
835.000.000 |
7 |
TOYOTA |
HILUX (GUN125L-DTFSHU) |
2,4 |
5 |
772.000.000 |
8 |
TOYOTA |
HILUX (GUN135L-DTFLHU) |
2,4 |
5 |
622.000.000 |
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
FORD |
TRANSIT JX6581T-M4-ST4/CKGT.VAN6 |
2,4 |
6 |
826.000.000 |
2 |
SUZUKI |
SK410BV4/DVI-HS1 |
1,0 |
2 |
293.000.000 |
Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu |
||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
BENELLI |
RFS150I |
149,71 |
29.900.000 |
2 |
BMW |
C400GT |
350 |
309.000.000 |
3 |
BMW |
C400X |
350 |
279.000.000 |
4 |
DUCATI |
HYPERMOTARD 950 |
937 |
460.000.000 |
5 |
DUCATI |
MULTISTRADA 1260 ENDURO |
1262 |
793.200.000 |
6 |
GPX |
RAZER 220 |
223 |
51.800.000 |
7 |
HONDA |
CB1000R LIMITED EDITION |
998 |
409.000.000 |
8 |
HONDA |
CBR |
954 |
567.000.000 |
9 |
HONDA |
CGI25 M-POWER |
125 |
24.200.000 |
10 |
HONDA |
GOLD WING F6B |
1833 |
955.000.000 |
11 |
HONDA |
MAGNA |
750 |
370.000.000 |
12 |
HONDA |
REBEL |
168 |
80.000.000 |
13 |
HONDA |
ZR1000G |
1043 |
505.000.000 |
14 |
KAWASAKI |
NINJA ZX-6R |
636 |
335.000.000 |
15 |
MINSK |
X250 |
225 |
50.000.000 |
16 |
TRIUMPH |
BONNEVILLE T120 ACE |
1200 |
589.000.000 |
17 |
TRIUMPH |
BONNEVILLE T120 DIAMOND |
1200 |
579.000.000 |
18 |
WUYANG- HONDA |
WY 125-N |
124,1 |
32.000.000 |
19 |
YAMAHA |
MIO FINO GRANDE |
125 |
25.200.000 |
20 |
YAMAHA |
MIO FINO PREMIUM |
125 |
25.200.000 |
21 |
YAMAHA |
MIO FINO SPORTY |
125 |
25.200.000 |
22 |
YAMAHA |
MT-15 |
155,1 |
78.000.000 |
23 |
YAMAHA |
V-IXION R |
155,1 |
55.200.000 |
Phần 7b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước |
||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thưong mại/ số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
BOSSCITY |
50H |
49,5 |
10.000.000 |
2 |
DAELIM |
CUB |
49,5 |
9.500.000 |
3 |
HONDA |
JA383 WAVE RSX FI |
109,2 |
22.700.000 |
4 |
HONDA |
JA384 WAVE RSX FI (D) |
109,2 |
21.700.000 |
5 |
HONDA |
JA385 WAVE RSX FI (C) |
109,2 |
24.700.000 |
6 |
HONDA |
JF792 LEAD |
124,8 |
38.300.000 |
7 |
HONDA |
JF793 LEAD |
124,8 |
40.300.000 |
8 |
HONDA |
KC370 WINNERX |
149,1 |
46.000.000 |
9 |
HONDA |
KC371 WINNERX |
149,1 |
49.000.000 |
10 |
KYMCO |
CANDY 50 |
49,5 |
16.000.000 |
11 |
KYMCO |
K-PIPE 50 |
49 |
20.000.000 |
12 |
KYMCO |
LIKE II |
124,8 |
48.000.000 |
13 |
LIFAN |
50S-H |
49,5 |
11.000.000 |
14 |
LIFAN |
50S-III |
49,5 |
11.100.000 |
15 |
LIFAN |
50V |
49,5 |
10.000.000 |
16 |
PIAGGIO |
FLY 125 IE-110 |
124 |
40.500.000 |
17 |
PIAGGIO |
VESPA GTS SUPER TECH 300 ABS-715 |
278,3 |
155.000.000 |
18 |
PIAGGIO |
VESPA GTS TOURING 300 ABS-718 |
278,3 |
131.000.000 |
19 |
SUZUKI |
GD110HU |
112,8 |
29.490.000 |
20 |
SUZUKI |
GZ125HS |
124 |
44.000.000 |
21 |
SYM |
ABELA-V3A |
111 |
26.000.000 |
22 |
SYM |
ANGELA 50-VC1 |
49,5 |
16.600.000 |
23 |
YAMAHA |
NVX-B63D |
155,1 |
52.200.000 |
24 |
YAMAHA |
SIRIUS-BGY1 |
110,3 |
19.800.000 |
25 |
YAMAHA |
SIRIUS-BGY2 |
110,3 |
18.800.000 |
26 |
YAMAHA |
SIRIUS-BGY3 |
110,3 |
21.300.000 |
27 |
YAMAHA |
TAURUS-16S2 |
113,7 |
15.700.000 |
Xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước |
||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
PEGA |
AURA9 |
1,48 |
12.800.000 |
2 |
PEGA |
CRAZY BULL 2 |
1,1 |
8.800.000 |
3 |
SYM |
EV ELITE |
1,1 |
14.600.000 |
4 |
VINFAST |
IMPES |
1,7 |
22.000.000 |
5 |
VINFAST |
KLARA S |
1,7 |
42.000.000 |
6 |
VINFAST |
LUDO |
1,1 |
21.000.000 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú


- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú

