Quyết định 2064/QĐ-BTC 2019 điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2064/QĐ-BTC

Quyết định 2064/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2064/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Anh Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/10/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với 98 loại ô tô

Ngày 25/10/2019, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 2064/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.

Theo đó, Bộ Tài chính điều chỉnh bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với 98 loại ô tô, trong đó có: 68 ô tô chờ người từ 09 người trở xuống nhập khẩu; 20 ô tô chờ người từ 09 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước; 08 ô tô pick up, tải Van nhập khẩu; 02 ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước.

Ngoài ra, Bộ cũng điều chỉnh bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với 56 loại xe máy, cụ thể: 23 loại xe máy hai bánh nhập khẩu; 27 loại xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước; 06 loại xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước.

Quyết định có hiệu lực từ ngày 29/10/2019.

Từ ngày 03/4/2020, Quyết định này được bổ sung bởi Quyết định 452/QĐ-BTC.

Xem chi tiết Quyết định 2064/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 2064/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2064/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2064/QĐ-BTC PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

-------------

Số: 2064/QĐ-BTC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy

-------------

B TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
 

Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019 và Quyết định số 1112/QĐ-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29/10/2019.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

Như Điều 3;

Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

Toà án nhân dân tối cao;

Kiểm toán nhà nước;

- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tình, TP trực thuộc TW;

Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;

Công báo;

Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;

Các đơn vị thuộc Bộ;

Lưu: VT, TCT (VT,DNNCN).

TUQ. BỘ TRƯỞNG

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ

 

 

 

 

Cao Anh Tuấn

 

BỘ TÀI CHÍNH

-------------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)
---------------
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 CHỖ TRỞ XUỐNG

Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

AUDI

AUDI Q5 SPORT 45 TFSI QUATTRO (FYBBAY)

2,0

5

2.526.000.000

2

BENTLEY

BENTAYGA V8 (AD4XAC)

4,0

4

15.800.000.000

3

BMW

3301 (5R11)

2,0

5

2.379.000.000

4

BMW

X3 XDRIVE201 (TR51)

2,0

5

2.459.000.000

5

BMW

X3 XDRIVE30I (TR91)

2,0

5

2.679.000.000

6

BMW

X5 XDRIVE40I (CR61)

3,0

7

4.199.000.000

7

BMW

X7 XDR1VE40I (CW21)

3,0

7

7.499.000.000

8

CADILLAC

ESCALADE ESV PREMIUM LUXURY

6,2

4

7.192.100.000

9

FORD

TRANSIT

2,2

9

930.400.000

10

HONDA

HR-V G (RU583LL)

1,8

5

786.000.000

11

HONDA

HR-V L (RU585LJN)

1,8

5

866.000.000

12

LAND ROVER

DISCOVERY HSE (LR)

3,0

7

5.499.000.000

13

LAND ROVER

DISCOVERY HSE LUXURY (LR)

2,0

7

5.549.000.000

14

LAND ROVER

DISCOVERY HSE LUXURY (LR)

3,0

7

6.099.000.000

15

LAND ROVER

DISCOVERY SPORT s (LC)

2,0

7

2.839.000.000

16

LAND ROVER

RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY LWB (LG)

3,0

5

11.059.000.000

17

LAND ROVER

RANGE ROVER EVOQUE FIRST EDITION (LZ)

2,0

5

3.680.000.000

18

LAND ROVER

RANGE ROVER EVOỌUE R-DYNAMIC s (LZ)

2,0

5

3.099.000.000

19

LAND ROVER

RANGE ROVER EVOQUE R-DYNAMIC SE (LZ)

2,0

5

3.495.000.000

20

LAND ROVER

RANGE ROVER SPORT SE (LW)

2,0

7

4.800.000.000

21

LAND ROVER

RANGE ROVER SV AUTOBIOGRAPHY

5,0

4

20.640.000.000

22

LAND ROVER

RANGE ROVER SV AUTOBIOGRAPHY LWB (LG)

5,0

4

20.640.000.000

23

LAND ROVER

RANGE ROVER VELAR R-DYNAMIC HSE (LY)

2,0

5

5.599.000.000

24

LAND ROVER

RANGE ROVER VOGUE (LG)

3,0

5

8.509.000.000

25

LAND ROVER

RANGE ROVER VOGUE LWB (LG)

3,0

5

9.069.000.000

26

MASERATI

LEVANTE (Ml61)

3,0

5

5.345.000.000

27

MASERATI

LE VANTE GRANSPORT (M161)

3,0

5

5.880.000.000

28

MASERATI

QUATTROPORTE GRANLUSSO (Ml 56)

3,0

4

9.000.000.000

29

MASERATI

QUATTROPORTE GTS GRANLUSSO (Ml 56)

3,8

4

12.307.000.000

30

MASERATI

QUATTROPORTE GTS GRANSPORT (Ml56)

3,8

5

11.775.000.000

31

MASERATI

QUATTROPORTE s GRANSPORT (Ml56)

3,0

5

7.878.000.000

32

MAZDA

320S

2,0

5

330.000.000

33

MERCEDES-BENZ

AMG G 63 (463276)

4,0

5

10.619.000.000

34

MINI

CLUBMAN JOHN COOPER WORKS (LV91)

2,0

5

2.659.000.000

35

MINI

JOHN COOPER WORKS (WJ91)

2,0

4

2.499.000.000

36

MITSUBISHI

PAJERO SPORT GLS (KR1WGJHFPL)

2,4

7

888.000.000

37

MITSUBISHI

PAJERO SPORT GLS-L (KS5 WGUPML)

3,0

7

1.170.000.000

38

PORSCHE

911 CARRERA (992110)

3,0

4

7.450.000.000

39

PORSCHE

911 CARRERA 4 (992410)

3,0

4

7.800.000.000

40

PORSCHE

911 CARRERA 4 CABRIOLET (992610)

3,0

4

8.800.000.000

41

PORSCHE

911 CARRERA 4S (992420)

3,0

4

10.600.000.000

42

PORSCHE

911 CARRERA CABRIOLET (992310)

3,0

4

8.200.000.000

43

PORSCHE

911 CARRERAS (992120)

3,0

4

8.300.000.000

44

PORSCHE

CAYENNE COUPE (9YBAA1)

3,0

5

5.550.000.000

45

PORSCHE

CAYENNE COUPE (9YBAA1)

3,0

4

5.550.000.000

46

PORSCHE

CAYENNE S COUPE (9YBBB1)

2,9

5

6.300.000.000

47

PORSCHE

CAYENNE S COUPE (9YBBB1)

2,9

4

6.300.000.000

48

PORSCHE

CAYENNE TURBO (9YACF1)

4,0

5

10.000.000.000

49

PORSCHE

CAYENNE TURBO COUPE (9YBCF1)

4,0

5

10.000.000.000

50

PORSCHE

CAYENNE TURBO COUPE (9YBCF1)

4,0

4

10.000.000.000

51

PORSCHE

MACAN (95BAA1)

2,0

5

3.300.000.000

52

PORSCHE

PANAMERA 4 SPORT TURISMO (97CBA1)

3,0

4

6.000.000.000

53

SUBARU

FORESTER 2.0I-L (SK7ALKL)

2,0

5

1.022.000.000

54

SUBARU

FORESTER 2.01-S (SK7ALML)

2,0

5

1.141.500.000

55

SUBARU

FORESTER 2.0I-S ES (SK7ALNL)

2,0

5

1.199.000.000

56

SUBARU

SUBARU XV 2.0I-S EYESIGHT AWD CVT (GT7CLVL)

2,0

5

1.541.500.000

57

SUZUKI

ERTIGA GL 5MT (ANC22S)

1,5

7

499.000.000

58

TOYOTA

FORTUNER (TGN156L-SDTMKU)

2,7

7

1.236.000.000

59

TOYOTA

LAND CRUISER 200 (URJ202L-GNTVKW)

4,6

7

5.390.000.000

60

TOYOTA

LAND CRUISER VX-R (URJ200L-GNZEKV)

5,7

8

6.680.700.000

61

TOYOTA

LAND CRUISER VX-R (URJ202L-GNTEKV)

4,6

8

5.390.000.000

62

TOYOTA

LAND CRUISER VX-S (URJ200L-GNZEKV)

5,7

4

6.962.000.000

63

TOYOTA

LAND CRUISER VX-S (URJ202L-GNTVKV)

4,6

8

5.548.000.000

64

VOLKSWAGEN

PASSAT TSI (3G23J7)

1,8

5

1.286.000.000

65

VOLKSWAGEN

PASSAT TSI BLUEMOTION (3G23JZ)

1,8

5

1.420.000.000

66

VOLKSWAGEN

SHARAN 1.8 TSI (7N14F3)

1,8

7

1.468.000.000

67

VOLKSWAGEN

SHARAN 380 TSI (7N24MY)

2,0

7

1.593.000.000

68

ZOTYE

T800 2.0T ROYAL (JNJ6490Q1T)

2,0

7

307.500.000

Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc

Số người

cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

FORD

TOURNEO-JX6503PD-L5-AT-TITA

2,0

7

1.069.000.000

2

FORD

TOURNEO-JX6503PD-L5-AT-TRD

2,0

7

999.000.000

3

HONDA

CITY 1.5E-CVT

1,5

5

529.000.000

4

HYUNDAI

SANTAFE TM4 2.4 GDI 6AT PRE

2,4

7

1.140.000.000

5

KIA

RONDO 20G MT

2,0

7

580.000.000

6

KIA

SOLUTO 1.4 AT

1,4

5

445.000.000

7

KIA

SOLUTO 1.4 MT

1,4

5

415.000.000

8

KIA

SOLUTO 1.4 SMT

1,4

5

389.000.000

9

MAZDA

CX-5 20G AT 2WD KW

2,0

5

914.000.000

10

MAZDA

CX-5 25G AT 2WD KW

2,5

5

1.019.000.000

11

MAZDA

CX-5 25G AT AWD KW

2,5

5

1.149.000.000

12

MERCEDES-BENZ

E200 (213080)

2,0

5

2.130.000.000

13

MERCEDES-BENZ

E 200 SPORT (213080)

2,0

5

2.317.000.000

14

MERCEDES-BENZ

E 300 AMG (213083)

2,0

5

2.833.000.000

15

MERCEDES-BENZ

E35OAMG (213085)

2,0

5

2.890.000.000

16

TOYOTA

FORTUNER TRD TGN166L-SUTSKU

2,7

7

1.199.000.000

17

VINFAST

LUX A2.0/S5B1ALRVN

2,0

5

899.800.000

18

VINFAST

LUX A2.0/S5B2ALRVN

2,0

5

940.500.000

19

VINFAST

LUX SA2.0/X7B2ALAVN

2,0

7

1.335.400.000

20

VINFAST

LUX SA2.0/X7B2ALRVN

2,0

7

1.269.400.000

 
BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN

Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

MITSUBISHI

L200

2,8

5

886.900.000

2

MITSUBISHI

TRITON GLS (KL1TJJHFPL)

2,4

5

670.000.000

3

MITSUBISHI

TRITON GLX (KK1TJJUFLL)

2,4

5

595.000.000

4

MITSUBISHI

TRITON GLX (KK1TJLUFPL)

2,4

5

625.000.000

5

NISSAN

NAVARA EL (CVL2LSLD23FYP-D-EQ)

2,5

5

679.000.000

6

NISSAN

NAVARA VL (CVL4LZLD23IYP-DBEQ)

2,5

5

835.000.000

7

TOYOTA

HILUX (GUN125L-DTFSHU)

2,4

5

772.000.000

8

TOYOTA

HILUX (GUN135L-DTFLHU)

2,4

5

622.000.000

Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc

Số người

cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

FORD

TRANSIT JX6581T-M4-ST4/CKGT.VAN6

2,4

6

826.000.000

2

SUZUKI

SK410BV4/DVI-HS1

1,0

2

293.000.000

 
BẢNG 7: XE MÁY

Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

BENELLI

RFS150I

149,71

29.900.000

2

BMW

C400GT

350

309.000.000

3

BMW

C400X

350

279.000.000

4

DUCATI

HYPERMOTARD 950

937

460.000.000

5

DUCATI

MULTISTRADA 1260 ENDURO

1262

793.200.000

6

GPX

RAZER 220

223

51.800.000

7

HONDA

CB1000R LIMITED EDITION

998

409.000.000

8

HONDA

CBR

954

567.000.000

9

HONDA

CGI25 M-POWER

125

24.200.000

10

HONDA

GOLD WING F6B

1833

955.000.000

11

HONDA

MAGNA

750

370.000.000

12

HONDA

REBEL

168

80.000.000

13

HONDA

ZR1000G

1043

505.000.000

14

KAWASAKI

NINJA ZX-6R

636

335.000.000

15

MINSK

X250

225

50.000.000

16

TRIUMPH

BONNEVILLE T120 ACE

1200

589.000.000

17

TRIUMPH

BONNEVILLE T120 DIAMOND

1200

579.000.000

18

WUYANG-

HONDA

WY 125-N

124,1

32.000.000

19

YAMAHA

MIO FINO GRANDE

125

25.200.000

20

YAMAHA

MIO FINO PREMIUM

125

25.200.000

21

YAMAHA

MIO FINO SPORTY

125

25.200.000

22

YAMAHA

MT-15

155,1

78.000.000

23

YAMAHA

V-IXION R

155,1

55.200.000

Phần 7b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thưong mại/ số loại]

Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

BOSSCITY

50H

49,5

10.000.000

2

DAELIM

CUB

49,5

9.500.000

3

HONDA

JA383 WAVE RSX FI

109,2

22.700.000

4

HONDA

JA384 WAVE RSX FI (D)

109,2

21.700.000

5

HONDA

JA385 WAVE RSX FI (C)

109,2

24.700.000

6

HONDA

JF792 LEAD

124,8

38.300.000

7

HONDA

JF793 LEAD

124,8

40.300.000

8

HONDA

KC370 WINNERX

149,1

46.000.000

9

HONDA

KC371 WINNERX

149,1

49.000.000

10

KYMCO

CANDY 50

49,5

16.000.000

11

KYMCO

K-PIPE 50

49

20.000.000

12

KYMCO

LIKE II

124,8

48.000.000

13

LIFAN

50S-H

49,5

11.000.000

14

LIFAN

50S-III

49,5

11.100.000

15

LIFAN

50V

49,5

10.000.000

16

PIAGGIO

FLY 125 IE-110

124

40.500.000

17

PIAGGIO

VESPA GTS SUPER TECH 300 ABS-715

278,3

155.000.000

18

PIAGGIO

VESPA GTS TOURING 300 ABS-718

278,3

131.000.000

19

SUZUKI

GD110HU

112,8

29.490.000

20

SUZUKI

GZ125HS

124

44.000.000

21

SYM

ABELA-V3A

111

26.000.000

22

SYM

ANGELA 50-VC1

49,5

16.600.000

23

YAMAHA

NVX-B63D

155,1

52.200.000

24

YAMAHA

SIRIUS-BGY1

110,3

19.800.000

25

YAMAHA

SIRIUS-BGY2

110,3

18.800.000

26

YAMAHA

SIRIUS-BGY3

110,3

21.300.000

27

YAMAHA

TAURUS-16S2

113,7

15.700.000

Xe máy hai bánh (điệnsản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

PEGA

AURA9

1,48

12.800.000

2

PEGA

CRAZY BULL 2

1,1

8.800.000

3

SYM

EV ELITE

1,1

14.600.000

4

VINFAST

IMPES

1,7

22.000.000

5

VINFAST

KLARA S

1,7

42.000.000

6

VINFAST

LUDO

1,1

21.000.000

 
nhay
Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-BTC được điều chỉnh, bổ sung bởi Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 452/QĐ-BTC theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung
nhay
Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-BTC được điều chỉnh, bổ sung bởi Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 1238/QĐ-BTC theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 71/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc bãi bỏ Thông tư 116/2012/TT-BTC ngày 18/7/2012 hướng dẫn áp dụng thí điểm chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với Tổ chức tài chính quy mô nhỏ trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tình Thương, Thông tư 135/2013/TT-BTC ngày 27/9/2013 hướng dẫn áp dụng thí điểm chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các tổ chức tài chính vi mô

Thông tư 71/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc bãi bỏ Thông tư 116/2012/TT-BTC ngày 18/7/2012 hướng dẫn áp dụng thí điểm chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với Tổ chức tài chính quy mô nhỏ trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tình Thương, Thông tư 135/2013/TT-BTC ngày 27/9/2013 hướng dẫn áp dụng thí điểm chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các tổ chức tài chính vi mô

Thuế-Phí-Lệ phí, Doanh nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi