- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND Vĩnh Phúc giá nước sạch
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 08/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Duy Thành |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
22/01/2020 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 08/2020/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 08/2020/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 08/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/07/2017 của Chính phủ về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ nội dung thống nhất đã xin ý kiến thành viên UBND tỉnh
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 904/TTr-STC ngày 04/12/2019 và Văn bản số 260/BC-STP ngày 12/11/2019 của Sở Tư pháp báo cáo kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá nước sạch do Công ty cổ phần Cấp thoát nước số I Vĩnh Phúc và Công ty cổ phần nước sạch Vĩnh Phúc cung cấp, áp dụng đối với khách hàng sử dụng nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc như sau:
| Số TT | Đối tượng sử dụng nước | Lượng nước sạch sử dụng/tháng | Giá nước (đ/m3) |
| 1 | Sinh hoạt các hộ dân cư | Mức 10m3 đầu tiên (hộ/tháng) | 8.500 |
| - Từ trên 10m3 - 20m3 (hộ/tháng) | 11.000 | ||
| - Trên 20 m3 (hộ/ tháng) | 13.200 | ||
| 2 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, phục vụ mục đích công cộng | Theo thực tế sử dụng | 13.200 |
| 3 | Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | 14.000 |
| 4 | Kinh doanh dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | 15.000 |
(Giá nước trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, thuế tài nguyên và chi phí bảo vệ môi trường rừng)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2020, thay thế Quyết định số 1291/QĐ-CT ngày 18/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh và Quyết định số 3346/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Ban quản lý các KCN; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty Cổ phần cấp thoát nước số I Vĩnh Phúc, Công ty Cổ phần nước sạch Vĩnh Phúc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!