Quyết định 06/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 và Quyết định 31/2013/QĐ-UBND ngày 28/06/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 06/2014/QĐ-UBND

Quyết định 06/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 và Quyết định 31/2013/QĐ-UBND ngày 28/06/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:06/2014/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Tiến
Ngày ban hành:28/02/2014Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

tải Quyết định 06/2014/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 06/2014/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 06/2014/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
Số: 06/2014/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Lâm Đồng, ngày 28 tháng 02 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU LÀM CƠ SỞ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KINH DOANH XE Ô TÔ, XE 2 BÁNH GẮN MÁY BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2013/QĐ-UBND NGÀY 11/01/2013 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2013/QĐ-UBND NGÀY 28/6/2013 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
-------------------------
ỦY BAN NHÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 ngày 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe 2 bánh gắn máy;
Xét đề nghị của Cục Thuế và Sở Tài chính tại Tờ trình số 272/TTr-CT-STC ngày 11 tháng 02 năm 2014,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe 02 bánh gắn máy làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
1. Sửa đổi giá tối thiểu đối với 61 loại xe ô tô và 13 loại xe mô tô trong Bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe mô tô ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng, cụ thể theo Phụ lục số 1.
2. Bổ sung giá tối thiểu đối với 238 loại xe ô tô và 109 loại xe mô tô trong Bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe mô tô ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng, cụ thể theo Phụ lục số 2.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 và Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng..
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Bảo Lộc, Đà Lạt và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến
 
 
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ (SỬA ĐỔI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
 

STT
LOẠI XE
Ban hành theo QĐ 02/2013/QĐ-UBND
GIÁ ĐIỀU CHỈNH 1.000đ/chiếc
Giá (1.000đ/ chiếc)
Số tt và số trang
A
XE Ô TÔ
 
 
 
1
Hyundai Tucson, 5 chỗ, xăng 2,0L , số tự động 6 cấp, SX 2011 tại Hàn Quốc
883.000
65 tr 204
927.000
2
Hyundai Veloster (4 chỗ, xăng 1.6L, tự động 6 cấp, SX 2011 tại Hàn Quốc)
798.000
46 tr 205
838.000
3
Hyundai Veam HD72 (Xe tải 15 tấn, XS 2011)
495.000
28 tr 212
505.000
5
Trường Giang DFM TD7TB ,Ben 1 cầu, SX 2010,2011,2012, 6.950kg
460.000
5 tr 220
450.000
6
Trường Giang DFM TD7,5TA, Ben 1 cầu, SX 2010. 2011, 2012, 7.500kg
475.000
6 tr 220
445.000
7
Trường Giang DFM TD 4.99T, ben 1 cầu, cầu thép, 6 số, SX 2010, 2011 4.990 kg
450.000
8 tr 220
440.000
8
Trường Giang DFM TD 4.98TB. Ben 1 cầu, Sx 2010, 2011 , 4.980kg
400.000
10 tr 220
380.000
9
Trường Giang DFM TD 3.45M, ben 1 cầu, loại 7 số, SX 2010, 2011. 3.450 kg
285.000
13 tr 220
275.000
10
Trường Giang DFM TD2.35TB, ben 1 cầu, loại 5 số SX 2010, 2011. 2.350kg
280.000
15 tr 220
270.000
11
Trường Giang DFM TD2.35TC, ben 1 cầu, loại 7 số, SX 2010, 2011. 2.350 kg
285.000
16 tr 220
275.000
12
Trường Giang DFM TD0.97TA, ben 1 cầu, SX 2010, 2011, 970Kg
195.000
17 tr 220
145.000
13
Trường Giang DFM TD1.8TA, ben 1 cầu, SX 2010, 2011. 1.800kg
235.000
18 tr 220
225.000
14
Trường Giang DFM TD4.98T4x4 (ben 2 cầu máy 96kw, cầu chậm, SX 2010, 4.980kg)
415.000
21 tr 220
395.000
15
Trường Giang DFM TD7TB 4x4 (2 cầu, cầu thép, 6số, động cơ Cummins) SX 2010. 7000kg
490.000
24 tr 220
470.000
16
Trường Giang DFM -TT1.25TA, Xe tải thùng 1 cầu, động cơ 38KW, SX 2010, 2011, 1250kg
170.000
26 tr 220
155.000
17
Trường Giang DFM -TT1.25TA/KM (Xe tải thùng 1 cầu, động cơ 38KW, SX 2010, 2011) 1150kg
170.000
27 tr 221
155.000
18
Trường Giang DFM -TT1.8TA (Xe tải thùng 1 cầu, động cơ 46Kw) SX 2010,2011, 1800kg
185.000
28 tr 221
170.000
19
Trường Giang DFM TD 6.5B, ben 1 cầu, SX 2010, 2011, 6.785kg
400.000
41 tr 221
380.000
20
Trường Giang DFM -TD 6.9B (ben 1 cầu, Loại máy 96Kw, cầu chậm) SX 2010,2011 6.900 kg
365.000
42 tr 221
355.000
21
Trường Giang DFM -TD 3.45B, ben 1 cầu, loại 5 số, SX 2010, 2011 3.450 kg
280.000
43 tr 221
270.000
22
Trường Giang DFM TD1.25B, ben 1 cầu, SX 2010, 2011, 1.250 kg
195.000
44 tr 221
145.000
23
Trường Giang DFM -TD 2.5B, ben 1 cầu, SX 2010, 2011, 2.500 Kg
235.000
45 tr 221
225.000
24
Trường Giang DFM -TT1.85TB (Xe tải thùng 1 cầu, động cơ 38Kw) SX 2010, 2011, 1850kg
170.000
47 tr 221
155.000
25
Trường Giang DFM -TT1.85TB/KM (Xe tải thùng 1cầu, động cơ 38Kw) SX 2010, 2011, 1650kg
170.000
48 tr 221
155.000
26
Trường Giang DFM TT1.8TA/KM (Xe tải thùng 1cầu, động cơ 46Kw) SX 2010, 2011, 1600kg
185.000
50 tr 221
170.000
27
Trường Giang DFM TD 8T4x2, 1cầu, SX 2012, 7800 kg
620.000
55 tr 221
580.000
29
HD990  (990kg)
177.000
 2 tr 215
222.000
30
HD1500.4x4 (1500kg)
206.000
 5 tr 215
240.000
31
HD1800A-E2TD  (1800kg)
245.000
7 tr 215
250.000
32
HD2500.4x4 (2500kg)
260.000
10 tr 215
276.000
33
HD3450 A (Cabin đơn) (3450kg)
316.000
12 tr 215
316.000
34
HD3450A, 4x4 -E2TD (Cabin đơn)
377.000
13 tr 215
375.000
35
HD3450.4x4  (3450kg) lốp 900-20
320.000
 15 tr 215
336.000
36
HD4590.4x4  (4950kg)
310.000
 19 tr 215
346.000
38
 Boxster 2 chỗ (6 xy lanh nằm ngang, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp) đời xe 2014, SX 2013
2.300.000
1 tr 222
3.091.000
39
Cayenne 5 chỗ (V6, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp) đời xe 2012, SX 2011, 2012
2.500.000
3 tr 222
3.206.940
40
Cayenne S 5 chỗ (V8, tự động 8 cấp Tiptronic S) đời xe 2014, SX 2013
3.400.000
4 tr 222
4.241.000
41
Cayenne S Hybrid 5 chỗ (V6, hybrid, tự động 8 cấp Tiptronic S) đời xe 2014, SX 2013
3.600.000
5 tr 222
4.543.000
42
Cayenne Turbo 5 chỗ (V8, tăng áp kép, tự động 8 cấp Tiptronic S) đời xe 2014, SX 2013
5.200.000
6 tr 222
6.641.000
44
TOYOTA Vios Limo -NCP93L-BEPDKU (5chỗ, Số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3, cửa sổ chỉnh tay) SXTN
486.000
8 tr 200
522.000
45
Toyota Innova J - TGN40L-GKMRKU (J) (8 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3, cửa sổ chỉnh tay) SXTN
644.000
 29tr200
673.000
46
Toyota Innova G - TGN40L-GKPDKU (G) (8chỗ, tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3) SXTN
727.000
30 tr 200
748.000
47
Toyota Innova V - TGN40L-GKPNKU (V) (7chỗ, tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3) SXTN
794.000
31 tr 200
814.000
48
Toyota Innova E - TGN40L-GKMDKU (E) (8chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3, cửa sổ chỉnh điện) SXTN
686.000
32 tr 200
705.000
49
Toyota Fontuner KUN60L-NKMSHU (G 4x2) (7 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494cm3) SXTN
846.000
33 tr 200
892.000
50
Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH 2.0 CVT ( 5 chỗ, tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987cm3) SXTN
842.000
40 tr 201
869.000
51
Corolla ZRE142L-GEXVKH (1.8 MT, 5 chỗ, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.798cm3) SXTN
723.000
41 tr 201
746.000
52
Corolla ZRE142L-GEXVKH (1.8 CVT, 5 chỗ, tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.798cm3) SXTN
773.000
42 tr 201
799.000
53
Vios NCP93L-BEPGKU (E) ( 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3, cửa sổ chỉnh điện) SXTN
552.000
43 tr 201
561.000
54
Vios NCP93L-BEMDKU (Limo) (5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3, cửa sổ chỉnh tay) SXTN
520.000
44 tr 201
529.000
55
Fortuner TGN51L-NKPSKU (V 4x4) (7 chỗ, tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3) SXTN
1.012.000
49 tr 201
1.056.000
56
86 ZN6-ALE7 (Coupé, 2 cửa, 4chỗ, tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3, NK năm SX 2012/2013
1.651.000
65 tr 201
1.678.000
57
Camry ASV50L-JETEKU (2.5Q, 5chỗ, tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.494cm3, điều hòa tự động 3 vùng) SXTN
1.241.000
71 tr 201
1.292.000
58
Camry ASV50L-JETEKU (2.5G, 5chỗ, tự động 6 cấp,động cơ xăng dung tích 2.494cm3, điều hòa tự động 2 vùng) SXTN
1.129.000
72 tr 201
1.164.000
60
Tải tự đổ KC9050D2-T700, 4,95 tấn
382.000
12 tr 198
470.000
61
Tải tự đổ KC8135D2-T650A, 3,45 tấn
368.000
9 tr 198
405.000
B
XE MÔ TÔ
 
 
 
1
Lead JF240
38.000
 402 tr 51
36.500
2
SH Jf42 125i
66.000
 462 tr 53
63.500
3
Wave Alpha
16.000
1040 tr 67
16.500
4
Wave RSX At (mâm)
27.000
1056 tr 68
29.000
5
Vision JF33
28.000
1012 tr 66
28.700
6
PCX JF43E (124cm3)
50.000
468 tr 53
51.000
7
ELEGANT
12.000
217 tr 47
13.300
8
Yamaha Nouvo 5p11
40.000
1171 tr 70
34.000
9
Exciter 55P1
40.000
250 tr 47
42.000
10
Extra Boos
8.000
254 tr 47
8.100
11
Vinasiam 110
5.000
1008 tr 66
5.900
12
Symen
6.000
957 tr 65
5.400
13
Citi Cup
7.000
123 tr 44
6.500
 
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ (BỔ SUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
 

STT
LOẠI XE
GIÁ BỔ SUNG 1.000đ/chiếc
A
XE Ô TÔ
 
I
HONDA
 
1
Hon da City 1.5L MT (5 chỗ, SX năm 2013) Giá bán cho nhà phân phối
519.000
2
Hon da City 1.5L MT (5 chỗ, SX năm 2013) Giá bán lẻ cho khách hàng
550.000
3
Honda City 1.5L AT (5 chỗ, SX năm 2013) Giá bán cho nhà phân phối
557.000
4
Honda City 1.5L AT (5 chỗ, SX năm 2013) Giá bán lẻ cho khách hàng
590.000
5
Honda CR-V 2.0L AT (5chỗ, SX năm 2013)
964.000
6
Honda CR-V 2.4L AT (5 chỗ)
1.130.000
7
Honda CG-V 2.0L-AT (5 chỗ)
988.000
II
HUYNDAI
 
8
Huyndai Accent Blue ( 2013, 5chỗ)
580.000
9
Hyundai Avante HD-16GS-AS (5 chỗ)
580.000
10
Hyundai Elantra 5 chỗ
730.000
11
Huynhdai Santafe (SX năm 2007, Hàn quốc)
500.000
12
Huynhdai Santafe Gold (SX năm 2004 Hàn quốc)
350.000
13
Huynhdai Santafe MLX
400.000
14
County HM K (29 chỗ ngồi, SX 2011)
1.022.000
15
Transinco 2 chỗ ngồi, 40 chỗ nằm, SX 2011
2.060.000
III
HUYNDAI (xe tải)
 
16
Huyndai Porter II (Ôtô tải SX năm 2005)
150.000
17
Huyndai Porter II (Xe tải đông lạnh, 1 tấn)
254.000
18
Huyndai Porter II (1 tấn)
240.000
19
Huyndai Libero (1tấn)
219.000
20
Hyundai Mighty HD65/VMCT-TB1 (1.8 tấn)
450.000
21
Hyundai Mighty HD65 (1750 kg thùng kín)
539.000
22
Hyundai Mighty HD65 (1850 kg)
487.000
23
Hyundai Mighty HD65 (2400 kg)
500.000
24
Hyundai Mighty HD65/DT-TMR (2500 kg)
500.000
25
Hyundai Mighty HD72/DT-TMB (3400 kg, có mui)
530.000
26
Huyndai HĐ250 (14100 kg)
1.730.000
27
Huyndai HĐ320/QT-TMB (17950 kg)
1.860
28
Huyndai H100/TCN-TK.S (920 kg)
413.000
29
Huyndai HĐ72 (Xe tải Ben, 15 tấn, SX năm 2011 tại Hàn Quốc)
1.600.000
30
Hyundai HD320/VL-X xitec (25, 27 tấn)
2.270.000
IV
ISUZU
 
31
Isuzu Grand vitara (5chỗ)
599.000
32
ISUZU-HILANDER (2003, 7 chỗ)
220.000
33
Isuzu NQR 75L LB (29 chỗ)
1.345.000
V
ISUZU (ô tô Tải)
 
34
Isuzu FVR34S-C12 (ô tô tải có mui, 8,4 tấn)
1.290.000
35
Isuzu FVM34 W/CV ( 15,2 tấn)
1.815.000
36
Isuzu FVM34 W-C12 ( 15100kg)
1.620.000
37
Isuzu FRR90N-190/QTH-MBB (5700kg)
848.000
38
Isuzu NPR85K CAB-CHASSIS/QTH-TK1 (7000kg)
676.000
39
Isuzu QKR55F/THQ-TK (3550kg)
422.000
XI
CTY Ô TÔ ĐÔNG PHONG
 
40
Trường Giang DFM TD 8180 Ben 1 cầu, SX 2012, 7.300 kg
630.000
41
Trường Giang DFM TD4.98TC4x4 (ben 2 cầu, máy 96kw, SX 2013, 4.980kg)
440.000
42
Trường Giang DFM TD990KC 4x2. Ben 1, SX 2012, 990kg
207.000
43
Trường Giang DFM EQ4.98TB/KM, Xe tải thùng 1 cầu, SX 2013, 6.800kg
380.000
44
Trường Giang DFM TD3.45 -4x2, loại máy 85kw, 1cầu, SX 2009, 3.450 kg
295.000
45
Trường Giang DFM -TD 3.45TD, loại máy 96kw, SX 2010, 2011 3.450 kg
355.000
46
Trường Giang DFM -TD 3.45TA 4x2, loại máy 96kw, SX 2013, 3.450 kg
390.000
47
Trường Giang DFM TT1.8T4x2 (Xe tải thùng 1cầu, động cơ 46Kw) SX 2010, 2011, 1800kg
170.000
48
Trường Giang DFM EQ7TC4x2/KM, Xe tải thùng 1 cầu, SX 2012, 6900kg (cabin mới)
475.000
49
Trường Giang DFM EQ7T4x4/KM, Xe tải thùng 2 cầu, SX 2012, 6140kg
430.000
50
Trường Giang DFM EQ8TC4x2L/KM. Xe tải thùng 1 cầu, SX 2012, 7400kg
555.000
51
Trường Giang DFM EQ8TB4x2 KM. Xe tải thùng 1 cầu, SX 2013, 8000kg
550.000
52
Trường Giang DFM YC8TA/KM. Xe tải thùng 1 cầu, SX 2013, 8000kg
600.000
53
Trường Giang DFM EQ9TC6x2 KM. thùng 2 cầu, SX 2013, 8600kg
645.000
XII
CHEVROLET
 
54
Chevrolet Aveo klasn 1fyu (Ôtô 7CN )
379.000
55
Chevrolet Captiva CM51 (Ôtô 7CN )
678.000
56
Chevrolet Captiva K1M-MHB (Ôtô 7CN )
350.000
57
Chevrolet Captiva Klac CM51/2256 (Ôtô 7CN )
694.000
58
Chevrolet Cruze KL1J-JNB11/CD5 (Ôtô 5chỗ)
649.000
59
Chevrolet Cruze KL1J-JNB11/CD5 (1.8cm3)
613.000
60
Chevrolet Cruze KL1J-JNB11/AA5 (1.598cm3)
500.000
61
Chevrolet Orlando KL1YYMA11/BB7 (7chỗ)
650.000
62
Chevrolet Orlando KL1YYMA11/AA7 (7chỗ)
567.000
63
Chevrolet Lacetti KLAKA6U ( ô tô 4chỗ)
421.000
64
Chevrolet Spark KL1M ( ô tô 5 chỗ)
334.000
65
Chevrolet Spark KL1M MHB 12/2BB5 (ô tô 5 chỗ)
363.000
66
Chevrolet Spark 1CS48 With LMT ENGINE (ô tô 5 chỗ)
366.000
67
Chevrolet Vivant Klauuazu (ô tô 7 chỗ)
270.000
68
County HM K29K (ôtô khách - 12 chỗ)
1.306.000
69
County K29K (ôtô khách - 29 chỗ)
1.059.000
70
Chevrolet Colorado LTZ (Ôtô tải - Pickip cabinkép )
709.000
XIII
 DAEWOO (ô tô Tải)
 
71
Daewoo K9KEF (13970kg)
1.360.000
72
Daewoo K9KEF (13,7 tấn, SX 2013 tại Hàn Quốc)
1.450.000
73
Daewoo Chassi (10,2 tấn, có buồng lái)
1.770.000
74
Daewoo GL8KN (14 tấn)
1.050.000
IX
HINO (ô tô Tải)
 
75
Hini FC9JLSW-TL-TMB-TV08 (10400 kg)
850.000
76
Hino FG8JPSL-TL (15100 kg)
1.640.000
77
Hino FG8JPSL-TL (9000 kg)
1.595.000
78
Hino FG9JLSA (5800 kg)
904.000
79
Hino FG9JLSW-TL (6400 kg)
920.000
80
Hino FL8JTSL-TL (15400 kg)
1.709.000
81
Hino FL8JTSL-TL (15000 kg)
1.680.000
82
Hino FL8JTSL-TL 6x2 (15700 kg)
1.636.000
83
Hino FL8JTSL-TL 6x2 (15200 kg)
1.541.000
84
Hino FL8JTSL-TL 6x2 (14700 kg)
1.560.000
85
Hino W342L-TL (2750kg)
480.000
86
Hino SZU720L (7500kg)
650.000
X
MAZDA
 
87
Mazda 6 ( ôtô 5 chỗ)
1.049.000
88
Mazda 2DE AT ( ôtô 5 chỗ)
549.000
89
Mazda CX-9 AWD (ôtô 5 chỗ)
1.780.000
90
Sorento XM 24G E2 AT-2WD (ôtô 7 chỗ, 2359cc)
891.000
91
Soyat (Ôtô 7 chỗ)
119.000
92
Mazda BT-50 (Ôtô tải-Pickup cabinkép 755 kg - 5 chỗ ngồi)
765.000
XI
BMW
 
93
BMW 320i (5 chỗ, Đức)
1.391.000
94
BMW X6 XDrive 35I ( 2979 cm3, Mỹ, 2008)
1.700.000
XII
MERCEDES-BENZ
 
95
Mercedes Benz Sprinter 313 CDI - 16CN
900.000
XIII
JAC
 
96
JAC 1041K (Ôtô tải)
108.000
97
JAC SX 2010 Việt Nam (Ôtô tải)
207.000
XIV
KIA
 
98
Kia Forter TD16GE2 MT (5chỗ)
530.000
99
Kia Forter TD16GE2 AT (5chỗ)
589.000
100
Kia Picantono 12GE2-MT (5chỗ)
391.000
101
Kia Picantota 12GE2-AT (5chỗ)
443.000
102
Kia ripo (5chỗ)
587.000
103
Kia Sorento XM 24GE2AT - 2WD (7 chỗ)
871.000
104
Kia K3 YD16G E2 AT (5 chỗ)
668.000
105
Kia K3 YD16G E2 MT (5 chỗ)
610.000
XV
KIA (Ô tô tải)
 
106
KIA BONGO III (Ôtô tải, 1200kg, 2010)
240.000
107
KIA BONGO III (Ôtô tải Hàn Quốc, 2011)
320.000
108
Kia K3000S/Thaco TRUCK-MBB (1200 kg
330.000
109
Kia K3000S/Thaco TRUCK-TK (1000 kg)
339.000
XVI
THACO
 
110
Thaco AUMAN820-MBB (ôtô tải 8200 kg)
680.000
111
Thaco FLD750 (ôtô tải 6500kg, tự đổ)
601.000
112
Thaco FLD345A-4WD (ôtô tải 3450kg, tự đổ)
436.000
113
Thaco FLD750A-4WD (ôtô tải 6.5 tấn, tự đổ)
577.000
114
Thaco HD270/D340 (ôtô tải, 12700kg, tự đổ)
1.690.000
115
Thaco HD72/DT-TMB (ôtô tải, 3500 kg)
480.000
116
Thaco HB120SLD-B (ôtô 43 chỗ)
3.195.000
117
Thaco HB70 ES (ôtô 29 chỗ)
1.055.000
XVII
SUZUKI (xe tải)
 
118
SUZUKI SK410K (2008)
150.000
119
SUZUKI Carry, 740kg (Indonesia)
245.000
120
SUZUKI Carry/DV-TMN, 650kg (Indonesia)
245.000
XVIII
XE FORD
 
121
FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID (5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, 4 cửa, Mid trend) SX năm 2013, SXTN
549.000
122
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID (5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, 5 cửa, Mid trend) SX năm 2013, SXTN
579.000
123
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT (5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, 5 cửa, Sport) SX năm 2013, SXTN
612.000
124
FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA (5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, 4 cửa, Tita) SX năm 2013, SXTN
612.000
125
FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT (5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998cc, 5 cửa, Sport) SX năm 2013, SXTN
659.000
126
FORD Focus DYB 4D PNDB - MT (5 chỗ)
679.000
127
FORD Focus DYB 5D PNDB - AT (5 chỗ)
700.000
128
FORD Focus DYB 4D MGDB - AT (5 chỗ)
829.000
129
FORD TRANSIT JX6582T-M3 (16 chỗ, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid Lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn) SXTN
836.000
130
FORD TRANSIT JX6582T-M3 (16 chỗ, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High, Lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp) SXTN
889.000
XIX
NISSAN
 
131
Nissan Grand Livina L10A (Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798cc, 7 chỗ, số tự động 4 cấp) SX năm 2011, lắp ráp trong nước
635.000
132
Nissan Grand Livina L10A (Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798cc, 7 chỗ, số tự động 4 cấp) SX năm 2012, lắp ráp trong nước
655.000
133
Nissan Grand Livina L10M (Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798cc, 7 chỗ, số sàn 6 cấp) SX năm 2011, lắp ráp trong nước
613.000
134
Nissan Grand Livina L10M (Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798cc, 7 chỗ, số sàn 6 cấp) SX năm 2012, lắp ráp trong nước
633.000
135
Nissan 370Z (GLSALHLZ3 4EWA-U, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cc, 2 chỗ, số tự động 7 cấp) năm SX 2011, 2012; Nhập khẩu từ Nhật
2.802.000
136
Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX (GLSALHLZ3 4EWA-U, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cc, 2 chỗ, số tự động 7 cấp) năm SX 2011, 2012; Nhập khẩu từ Nhật
2.802.000
137
Nissan Murano (TLJNLWWZ5 1ERA-ED động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu) năm SX 2012,02013, 2014; Nhập khẩu từ Nhật
2.489.000
138
Nissan Murano CVT VQ35 LUX (TLJNLWWZ5 1ERA-ED, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu) năm SX 2012, 2013, 2014; Nhập khẩu từ Nhật
2.489.000
139
Nissan Teana VQ35LUX (BLJULGWJ32 ELAK-C-A, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp) năm SX 2012, 2013, 2014; Nhập khẩu từ Nhật
2.125.000
140
Nissan Teana 350XV (BLJULGWJ32 ELAK-C-A, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp) năm SX 2012, 2013, 2014; Nhập khẩu từ Nhật
2.150.000
141
Nissan Teana 2.5SL (BDBALVZL 33EWABCD động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488cc, 5 chỗ,Số tự động vô cấp, 1 cầu) SX năm 2013; Nhập khẩu từ Mỹ
1.399.000
142
Nissan Teana 2.5SL (BDBALVZL 33EWAABDFG động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488cc, 5 chỗ,Số tự động vô cấp, 1 cầu) SX năm 2014; Nhập khẩu từ Mỹ
1.399.000
143
Nissan Teana 3.5SL (BLJALVWL 33EWAB động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ,Số tự động vô cấp, 1 cầu) năm SX 2013, 2014; Nhập khẩu từ Mỹ
1.694.000
144
Nissan X-Trail (TDBNLJWT3 1EWABKDL, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu) năm SX 2012, 2013, 2014; Nhập khẩu từ Nhật
1.511.000
145
Nissan X-Trail CVT QR25 LUX (TDBNLJWT3 1EWABKDL, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu) năm SX 2012, 2013, 2014; Nhập khẩu từ Nhật
1.511.000
146
Nissan Juke MT MR16DDT UPPER (FDPALUYF1 5UWCC-DJA, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.618cc, 5 chỗ, số sàn 6 cấp) năm SX 2012, 2013, 2014; Nhập khẩu từ Anh
1.195.000
147
Nissan Juke CVT HR16 UPPER (FDTALUZF1 5EWCCADJB, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp) năm SX 2012, 2013, 2014; Nhập khẩu từ Anh
1.219.000
148
Nissan Grand Livina L10A (7 chỗ)
705.000
149
Nissan Sunny N17 XV (Năm sản xuất 2013,2014), Lắp ráp trong nước
588.000
150
Nissan Sunny N17 XL (Năm sản xuất 2013,2014), Lắp ráp trong nước
538.000
151
Nissan Sunny N17 (Năm sản xuất 2013,2014), Lắp ráp trong nước
518.000
152
NISSAN-CA 20 (1991)
85.000
XX
NISSAN (ô tô Tải)
 
153
Nissan Navara LE (Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, ôtô tải (Pick up) số sàn 6 cấp, 2 cầu) SX năm 2012, 2013, 2014 Nhập khẩu từ Thái Lan
686.000
154
Nissan Navara XE (Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, ôtô tải (Pick up) số tự động 5 cấp, 2 cầu) SX năm 2012, 2013, 2014 Nhập khẩu từ Thái Lan
770.000
XXI
RENAULT
 
155
Renault Koleos (xe du lịch 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%) NK năm SX 2013
1.120.000
156
Renault Latitude (xe du lịch 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%) NK năm SX 2013
1.300.000
157
Renault Latitude (xe du lịch 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.0L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%) NK năm SX 2013
1.200.000
158
Renault Magane (xe du lịch 5 chỗ ngồi, Hatchbach 5 cửa, dung tích xi lanh 2.0L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%) NK năm SX 2012
820.000
159
Renault Magane R.S (xe du lịch 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.0L, động cơ xăng, số sàn, mới 100%) NK năm SX 2012
1.220.000
XXII
MEKONG AUTO
 
160
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC (ôtô sát xi tải)
131.000
161
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SES (ôtô tải)
139.000
162
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TB (ôtô tải, Thùng mui phủ bạt)
151.000
163
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TK (ôtô tải, Thùng kín)
155.000
164
MEKONG AUTO PASO 990D DES (ôtô tải)
156.000
165
MEKONG AUTO PASO 990D DES/TB (ôtô tải, Thùng mui phủ bạt)
169.000
166
MEKONG AUTO PASO 990D DES/TK (ôtô tải, Thùng kín)
174.000
167
MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C (ôtô sát xi tải)
219.000
168
MEKONG AUTO PASO 2.0 TD (ôtô tải)
231.000
169
MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TB (ôtô tải, Thùng mui phủ bạt)
250.000
170
MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TK (ôtô tải, thùng kín)
260.000
171
MEKONG AUTO PASO 2.5 TD-C (ôtô sát xi tải)
224.000
172
MEKONG AUTO PASO 2.5 TD (ôtô tải)
236.000
XXIII
XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI SX
 
173
HD6450A-E2TD (6450kg)
376.000
174
HD6450A.4x4- E2TD (6450kg)
413.000
175
HD680A-TD (trọng tải 680kg)
177.000
176
HD7000 Có ĐH
500.000
XXIV
Cty TNHH xe hơi thể thao Uy Tín ( xe hiệu Porsche)
 
177
 Boxster S 2 chỗ (6 xy lanh nằm ngang, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp) đời xe 2014, SX 2013
3.847.000
178
Cayman 2 chỗ ( 6 xy lanh nằm ngang, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp) đời xe 2014, SX 2013
3.215.000
179
Cayman S 2 chỗ ( 6 xy lanh nằm ngang, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp) đời xe 2014, SX 2013
4.075.000
180
911 Carrera 4 chỗ ( 6 xy lanh nằm ngang, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp ) đời xe 2014, SX 2013
5.680.680
181
911 Carrera S 4 chỗ ( 6 xy lanh nằm ngang, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp) đời xe 2014, SX 2013
6.464.920
182
911 Carrera Cabriolet 4 chỗ ( 6 xy lanh nằm ngang, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp) đời xe 2014, SX 2013
6.351.290
183
911 Carrera S Cabriolet 4 chỗ ( 6 xy lanh nằm ngang, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp ) đời xe 2014, SX 2013
7.215.120
184
Cayenne 5 chỗ (V6, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp) đời xe 2013, SX 2013
3.170.090
185
Cayenne 5 chỗ (V6, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp) đời xe 2014, SX 2013
3.206.000
186
Cayenne GTS 5 chỗ (V8, tự động 8 cấp Tiptronic S) đời xe 2014, SX 2013
5.041.000
187
Panamera 4 chỗ (V6, tự động 7 cấp ly hợp kép) đời xe 2014, SX 2013
4.495.000
188
Panamera4 4 chỗ (V6 tự động 7 cấp ly hợp kép) đời xe 2014, SX 2013
4.632.000
189
Panamera S 4 chỗ (V6, tăng áp kép, tự động 7 cấp ly hợp kép) đời xe 2014, SX 2013
6.073.000
190
Panamera 4S 4 chỗ (V6, tăng áp kép, tự động 7 cấp ly hợp kép) đời xe 2014, SX 2013
6.380.000
XXV
 TOYOTA
 
191
TOYOTA Vios -NCP93L-BEPDKU (G) (5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3, cửa sổ chỉnh điện) SXTN
612.000
192
TOYOTA Inova (J)-TGN40L-GKPNKU (8 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3 cửa số chỉnh tay) SXTN
662.000
193
TOYOTA Camry ACV 51L-JEPNKU (2.0E, 5 chỗ ngồi, tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3 ) SXTN
999.000
194
Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH (2.0 RS, 5 chỗ, tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987cm3 bộ ốp thân xe thể thao) SXTN
914.000
195
Fortuner TGN61L-NKPSKU (V 4x2) (7 chỗ, tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3) SXTN
950.000
196
Hiace máy dầu (16chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494cm3) NK năm SX 2013
1.164.000
197
Hiace máy xăng (16chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.693cm3) NK năm SX 2013
1.084.000
198
Yaris NCP91L- AHPRKM (RS) (hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3, ghế da) NK năm SX 2013
699.000
199
Yaris NCP91L- AHPRKM (E) (hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3, ghế nỉ) NK năm SX 2013
661.000
200
Land cruiser VX URJ202L-GNTEK (8 chỗ ngồi, tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 4,608cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc) NK năm SX 2013
2.702.000
201
Land cruiser prado TX-L TRJI50L-GKPEK (7 chỗ, tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3, 4x4) NK năm SX 2013
2.071.000
202
Hilux E Kun15L-PRMSYM (ôtô tải , pick up cabin kép, số tay 5 cấp,động cơ Diesel dung tích 2.982cm3, 4x2, 5chỗ, trọng tải chở hàng 585kg) NK năm SX 2013
637.000
203
Hilux G Kun26L-PRMSYM (ôtô tải , pick up cabin kép , số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.494cm3, 4x4, 5 chỗ, trọng tải chở hàng 520kg) NK năm SX 2013
735.000
204
Toyota Venza (5chỗ, SX năm 2011 tại Mỹ)
1.250.000
205
Toyota-Camry ASV50L (2013)
1.210.000
206
Toyota-Camry ACV40L-JEPNKU (ôtô 5 chỗ, dung tích xi lanh 2362cc)
948.000
207
Toyota-Camry ACV50L-JEPNKU (ôtô 5 chỗ, dung tích xi lanh 2362cc)
1.090.000
208
Toyota-Camry ACV51L-JEPNKU (ôtô 5 chỗ, dung tích xi lanh 1998cc)
965.000
209
Toyota-Corolla ZRE142L-GEXGKH (ôtô 5 chỗ, dung tích xi lanh 1798cc)
766.000
210
Toyota Innova GTGN40L (SX năm 2013)
468.000
211
Toyota Innova GTGN40L- GKPSKU (SX năm 2007)
450.000
212
Toyota Venza (5chỗ, SX năm 2011 tại Mỹ)
950.000
213
Toyota Lexus LS460L (USF41L-AEZGHW) (5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608cm3)
5.673.000
214
Toyota Lexus GS350 (GRLL-BEZQH) (5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456 cm3)
3.595.000
215
Toyota Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV) (5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456 cm3)
2.571.000
216
Toyota Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV) (8 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 5.663 cm3)
5.354.000
217
Toyota Lexus RX350 (GGL15L-AWTGKW) (5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456 cm3)
2.932.000
XXVI
XE Ô TÔ TRƯỜNG HẢI
 
218
Thaco HD 270/D340
1.695.000
219
Thaco TBI20SL-W (46 chỗ)
2.815.000
220
Thaco AUMARK250A-CS/TL (2,5 tấn)
383.000
XXVII
XE DO NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM MOTOR SX, LR
 
221
Dragon TL 2.5T-2 (Ôtô tải)
452.000
222
Dragon MB 2.5T-2 (Ôtô tải có mui)
469.000
223
Dragon TK 2.5T-2 (Ôtô tải thùng kín)
473.000
224
Fox TL 1.5T-2 (Ôtô tải)
253.000
225
Fox MB 1.5T-2 (Ôtô tải có mui)
267.000
226
Fox TK 1.5T-2 (Ôtô tải thùng kín)
268.000
227
Fox (1.5 Tấn)
259.000
228
533603-225 (Ôtô tải)
760.000
229
Exotic GS300 (xe chở hàng có gắn động cơ, dung tích 300)
39.000
230
Lion TL (3,5tấn)
XXVIII
CỬU LONG
 
231
Tải tự đổ KC9650D2-T700, 4,3 tấn
460.000
XXIX
GIẢI PHÓNG (Xe tải)
 
232
Tải Giải Phóng T4081 YT (4 tấn)
252.000
XXX
CÁC LOẠI XE KHÁC
 
233
SUPER CARRY (Ô tô tải Phương Trinh 450kg)
50.000
234
AUDI 5chỗ 2012 Tây Ban Nha
1.800.000
235
FORD LASER 2002
280.000
236
FORD-FOCUS 1999 - 2006
300.000
237
LIFAN (2007, 5 chỗ)
110.000
238
VINAXUKI Thùng lửng (Ôtô tải 1980-2011)
210.000
B
XE MÔ TÔ
 
I
HONDA
 
1
AIR BLADE FI JC 27
38.000
2
AIR BLADE FI JE 27
37.500
3
AIR BLADE JF46 FI (không có chức năng tìm xe)
38.085
4
AIR BLADE JF46 FI (có chức năng tìm xe)
39.038
5
AIR BLADE JF46 FI (Thái)
60.000
6
Click Exceed
26.500
7
Click Play
27.000
8
Lead -SC
34.500
9
Lead -ST
34.500
10
Lead JF45C
38.000
11
Lead JF45E
37.500
12
Lead PB (Tiêu chuẩn)
37.000
13
Lead PB (Cao cấp)
38.000
14
SH Mode 125
48.500
15
SH KF 14E 150i
79.000
16
SH JF 42E 150i
65.000
17
SH Mode JF51
48.000
18
Super Dream 110
18.500
19
Super Dream
18.000
20
Wave RS © JC52E
20.000
21
Wave (S) JC52E
18.500
22
Wave S (D) JC52E
18.000
23
Wave RSX JF52E
20.000
24
Wave RSX JF52E ©
21.000
25
Wave HC121
16.500
26
Waves JC52E (đĩa)
18.500
27
Waves JC52E (đùm)
18.000
28
Future FI © JC535
30.300
29
Future FI (C) JC534 (đĩa)
29.300
30
Future FI (C) JC534 (mâm)
30.500
31
Future FI JC533 (đĩa)
25.000
32
Future FI (mâm)
30.200
33
Future FI (Căm)
28.500
34
Futere JC 35X
22.500
35
Futere JC 35XD
21.500
36
Futere JC 35XC
28.000
37
Futere JC 45C
30.000
38
Futere JC 45E
29.000
39
Futere JC 45
25.000
40
Boss City cub - 50cc
10.500
41
Boss City sirivs - 50cc (đúc)
10.000
42
Boss City sirivs - 50cc (đùm)
9.000
43
Halim Cub 50cc
8.000
II
SYM
 
44
Attila (đùm)
15.500
45
Attila Victoria (VTJ)
18.500
46
Attila Victoria (VTH)
20.500
47
Attila Passing EF 1
26.000
48
Attila Passing XR
23.000
49
Attila Power (VJ1)
47.000
50
Angel SAR
13.500
51
Angel SAS
12.500
52
Angel A (VC1) - 50cc
14.300
53
Galaxy (VBE)
14.500
54
Galaxy SR (VBC)
16.300
55
Galaxy R (VBD)
15.500
56
SHARK 125-EFI CBS (VVG)
44.000
57
ELEGANT (SE1) - 50cc
12.500
III
YAMAHA
 
58
Yamaha Jupiter F1 1PB2
27.000
59
Yamaha Jupiter F1 1PB3
28.000
60
Yamaha Sirius FI 1FC1
22.350
61
Yamaha Sirius 5C6H (đùm)
18.000
62
Yamaha Sirius 5C6H (đĩa)
18.500
63
Yamaha Sirius 5C6H (mâm)
21.000
64
Yamaha Sirius 5C6J (đùm)
17.500
65
Yamaha Sirius 5C6J (đĩa)
19.000
66
Yamaha Sirius 5C6J (mâm)
21.000
67
Yamaha Sirius 5C6K (đùm)
18.000
68
Yamaha Sirius 5C6K (đĩa)
19.000
69
Yamaha Sirius 5C6K (mâm)
20.500
70
Yamaha Sirius 6C6H
19.000
71
Yamaha Sirius RC
21.000
72
Yamaha Sirius FI
23.000
73
Yamaha Luvias FI 1SK
28.000
74
Yamaha Luvias 44S1
24.000
75
Yamaha Nouvo GP
38.000
76
Yamaha Exciter 55P1 RC
39.000
77
Yamaha Exciter 55P2
40.000
78
Yamaha Exciter 1S9A
37.500
79
Taurus - 16S1(đùm)
16.000
80
Taurus - 16S2
15.000
81
PCX JF28E
58.500
IV
SUZUKI
 
82
Viva FI 115
22.500
83
Hayate FI
29.000
84
Suzuki UA
30.700
85
Axelo 125RR
25.200
86
Axelo 125SP
22.900
87
Viva 115 (mâm)
22.100
88
Viva 115 (căm)
21.000
V
VESPA
 
89
Piaggio Liberty 125 3V ie 400
58.000
VI
CÁC LOẠI XE KHÁC
 
90
Boss SYN 50
8.400
91
ESPERO 50V
10.000
92
Perroli
7.000
93
SCR - Vamaila
6.500
94
Sufat (Jupiter)
9.500
95
Sufat (Sirius)
8.500
96
Starmax
12.000
97
Some 110E
6.500
98
Max III Plus
8.000
99
Maxkawa 110
12.500
100
Mikado
7.000
101
Medal
6.000
102
Fivemost
11.500
103
Fataki
6.000
104
Ferrlli (Sirius)
6.000
105
Rima
8.000
106
Kwashaki
6.500
107
Kitafidetech
7.000
108
Daelim CKD
7.500
109
Hello @
9.500
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi