Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11

Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
Cơ quan ban hành: Ủy ban Thường vụ Quốc hộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:977/2005/NQ-UBTVQH11Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Văn An
Ngày ban hành:13/12/2005Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu - Ngày 13/12/2005, Uỷ ban Thướng vụ Quốc hội đã ban hành Nghi quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng. Theo Nghị quyết, trong phạm vi khung thuế suất của từng nhóm hàng chịu thuế, Giao Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thuế suất cụ thể cho từng mặt hàng theo thủ tục do Chính phủ quy định, bảo đảm các nguyên tắc sau: Phù hợp với danh mục nhóm hàng chịu thuế và trong phạm vi khung thuế suất do Uỷ ban thường vụ Quốc hội ban hành, góp phần bảo đảm nguồn thu ngân sách nhà nước và bình ổn thị trường, bảo hộ sản xuất trong nước có chọn lọc, có điều kiện, có thời hạn phù hợp với điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên... Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2006.

Xem chi tiết Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

NGHỊ QUYẾT

CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI SỐ 977/2005/NQ-UBTVQH11

NGÀY 13 THÁNG 12 NĂM 2005

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG, BIỂU  THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG.

 

 

UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị Quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, Kỳ họp thứ 10;

Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 30/2001/QH 10 ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Theo đề nghị của Chính phủ;

 

QUYẾT NGHỊ:

 

1. Ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng kèm theo Nghị quyết này để làm căn cứ quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế.

2. Giao Bộ trưởng Bộ Tài chính, trong phạm vi khung thuế suất của từng nhóm hàng chịu thuế, quy định thuế suất cụ thể cho từng mặt hàng theo thủ tục do Chính phủ quy định, bảo đảm các nguyên tắc sau:

a) Phù hợp với danh mục nhóm hàng chịu thuế và trong phạm vi khung thuế suất do Uỷ ban thường vụ Quốc hội ban hành;

b) Góp phần bảo đảm nguồn thu ngân sách nhà nước và bình ổn thị trường;

c) Bảo hộ sản xuất trong nước có chọn lọc, có điều kiện, có thời hạn phù hợp với điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.

3. Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế,  Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết này thay thế cho Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế, Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế hiện hành.

4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2006.

 

 

TM.ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

Chủ tịch

Nguyễn Văn An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG

(Kèm theo Nghị quyết số 977 /2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13  tháng 12  năm 2005 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)

STT

Nhóm hàng

Mã số

Khung

thuế suất %

01

Cá và động vật giáp xác (tôm, cua…) động vật thân mềm và các loại động vật không xương sống, sống dưới nước khác

0300

0-7

02

Dừa quả, hạt đào lộn hột ( hạt điều) tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ

Trong đó:

-         Hạt đào lộn hột ( hạt điều) chưa chế biến

-         Các loại khác

0801

0-4

 

 

0-4

0

03

Cà phê rang hoặc chưa rang đã khử chất cafein, các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

Trong đó:

-         Các loại cà phê chưa rang

-         Các loại khác

0901

0-3

 

 

0-3

0

04

Chè các loại

0902

0-3

05

Hạt tiêu, ớt quả khô, xay hoặc tán

Trong đó:

-   Hạt tiêu các loại

-   Ớt các loại

0904

0-3

 

0-3

0

06

Ngô các loại

1005

0-3

07

Gạo các loại

1006

0-3

08

Các loại cây và các phần của cây ( cả hạt, quả) chủ yếu dùng để làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

Trong đó:

-   Trầm hương, kỳ nam các loại

-   Các loại khác

1211

0-25

 

 

 

 

10-15

0

09

Vật liệu thực vật dùng để tết, bên ( như tre, mây sật, liễu gió, cây bấc, cọ sợt, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã nhuộm)

Trong đó:

-         Mây

-         Song

-         Các loại khác

1401

0-10

 

 

 

0-10

0-10

0

10

Cá đã chế biến hoặc được bảo quản; trứng cá muối, cá sản phẩm trứng cá muối chế biến từ trứng cá

1604

0-2

11

Các sản phẩm từ động vật giáp xác, thân mềm, động vật không xương sống, sống dưới nước khác, đã chế biến hoặc được bảo quản

1605

0-3

 

 

12

Các loại đá tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu

2505

0-10

13

Đá phiến các loại

2514

0-10

14

Quặng, xỉ và tro

Trong đó:

-         Quặng sắt, quặng nhôm

-         Quặng đồng, quặng kẽm

-         Quặng thiếc, quặng  măng gan

-         Các loại quặng khác

-         Xỉ và tro

2600

0-20

 

0-3

0-5

5-20

0-5

0

15

Than đá, than bánh, than quả bàng và các loại nguyên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

2701

0-5

16

Dầu lửa, dầu chế biến từ khoáng chất bitum dạng thô

Trong đó:

-         Dầu thô

-         Các loại khác

2709

0-8

 

2-8

0

17

Các chất dẫn xuất halogen hóa của các chất cacbuahydro

2903

0-10

18

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két (guttapercha), nhựa guayule, nhựa hồng xiêm và các loại nhựa tự nhiên tương tự ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá dải

-         Cao su tự nhiên các loại

-         Các loại khác

4001

0-5

 

 

0-5

0

19

Da sống ( trừ da lông), da thuộc

Trong đó:

-         Da sống các loại trâu, bò, lợn…

-         Các loại khác

Thuộc các nhóm  4101, 4103

0-25

 

5-20

0

20

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than củi

Trong đó:

-         Gỗ các loại, than củi

-         Các mặt hàng bằng gỗ

Thuộc các nhóm 4403, 4404, 4406, 4407, 4408, 4409, 4415, 4416 và 4418.

0-25

 

0-25

0-20

21

Đá quý các loại ( trừ kim cương) đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý các loại ( trừ kim cương) chưa phân loại đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

7103

0-10

22

Vụn và bột của đá quý, thuộc nhóm 7103

7105

0-10

23

Sắt và thép

Trong đó:

-         Phế liệu, phế thải sắt, thép

-         Bán thành phẩm sắt, thép

-         Các loại khác

Thuộc các nhóm 7206 và 7207

0-40

 

30-40

1-10

0

24

Đồng và các loại sản phẩm từ đồng

Trong đó:

-         Đồng phế liệu và mãnh vụn

-         Bán thành phẩm đồng

-         Các loại khác

Thuộc các nhóm từ 7404 đến 7407

0-50

 

40-50

3-30

0

25

Niken và các sản phẩm từ niken

Trong đó:

-         Niken phế liệu, vụn niken

-         Bán thành phẩm niken

-         Các loại khác

Thuộc các nhóm từ 7503 đến 7505

0-50

 

40-50

1-20

0

26

Nhôm và các sản phẩm từ nhôm

Trong đó:

-         Nhôm phế liệu, vụn nhôm

-         Bán thành phẩm nhôm

-         Các loại khác

Thuộc các nhóm 7602 và 7603.

0-50

 

40-50

3-30

0

27

Chì và các sản phẩm từ chì

Trong đó:

-         Chì phế liệu, vụn chì

-         Bán thành phẩm chì

-         Các loại khác

Thuộc các nhóm từ 7802 đến 7804

0-50

 

40-50

3-30

0

28

Kẽm và các sản phẩm từ kẽm

Trong đó:

-         Kẽm phế liệu, vụn kẽm

-         Bán thành phẩm kẽm

-         Các loại khác

Thuộc các nhóm từ 7902 đến 7904

0-50

 

20-50

1-20

0

29

Thiếc và các sản phẩm từ thiếc

Trong đó:

-         Thiếc phế liệu, vụn thiếc

-         Bán thành phẩm thiếc

-         Các loại khác

Thuộc các nhóm từ 8002 đến 8005

0-50

 

40-50

1-20

0

30

Kim loại thường khác, gốm kim loại; sản phẩm làm từ các loại kim loại đó

Trong đó:

-         Phế liệu và mãnh vụn của kim loại thường

-         Bán thành phẩm kim loại thường

-         Các loại khác

Các nhóm hàng khác không ghi ở trên

Thuộc các nhóm từ 8101 đến 8113

0-50

 

 

40-50

1-15

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 977 /2005/NQ-UBTVQH11

ngày 13  tháng 12  năm 2005 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)

 

 

Mã số

 

Nhóm hàng

Khung thuế suất (%)

 

CHƯƠNG 1

ĐỘNG VẬT SỐNG

 

0101

Ngựa, lừa, la sống

0-20

0102

Trâu, bò sống

0-20

0103

Lợn sống

0-20

0104

Cừu, dê sống

0-20

0105

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)

0-20

0106

Động vật sống khác

0-20

 

CHƯƠNG 2

THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC

SAU GIẾT MỔ

 

0201

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

0202

Thịt trâu, bò, đông lạnh

10-50

0203

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

10-50

0204

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

10-50

0205

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

10-50

0206

Phụ phẩm ăn được sau giết mổcủa lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

10-50

0207

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

10-50

0208

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

10-50

0209

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chưa chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,  muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

10-50

0210

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

10-50

 

CHƯƠNG 3

CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC

 

0301

Cá sống

0-50

0302

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

10-50

0303

Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

10-50

0304

Filê cá (fillets)và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

10-50

0305

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

10-50

0306

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

0-50

0307

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, các loại động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống , tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

0-50

 

CHƯƠNG 4

SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA; TRỨNG CHIM VÀ TRỨNG GIA CẦM; MẬT ONG TỰ NHIÊN; SẢN PHẨM ĂN ĐƯỢC GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC

 

0401

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0-50

0402

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0-50

0403

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, ki-phia (kephir) và sữa, kem khác đã lên men hoặc a-xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.

0-50

0404

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-50

0405

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

0-50

0406

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

0-50

0407

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

0-50

 

Riêng: Lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch

50-100

0408

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

0-50

0409

Mật ong tự nhiên

0-50

0410

Sản phẩm ăn đượcgốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi vào nơi khác

0-50

 

CHƯƠNG 5

CÁC SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC CHƯƠNG KHÁC

 

0501

Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

0-20

0502

Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn

0-20

0503

Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

0-20

0504

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

0-50

0505

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cất tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ

0-20

0506

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

0-20

0507

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

0-20

0508

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên

0-20

0509

Bọt biển thiên nhiên gốc động vật

0-20

0510

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác

0-20

0511

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm

0-20

 

CHƯƠNG 6

CÂY SỐNG  VÀ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC; CỦ, RỄ VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TỰ; CÀNH HOA RỜI VÀ CÁC LOẠI CÀNH LÁ TRANG TRÍ

 

0601

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12

0-10

0602

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm

0-10

0603

Cành hoavà nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

30-50

0604

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

30-50

 

CHƯƠNG 7

RAU VÀ MỘT SỐ LOẠI CỦ, THÂN CỦ, RỄ ĂN ĐƯỢC

 

0701

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

 

Riêng: Khoai tây để làm giống

0-10

0702

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

0703

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

 

Riêng: Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, để làm giống

0-10

0704

Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

0705

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh

10-50

0706

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

0707

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

0708

Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

0709

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

0710

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

10-50

0711

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sufurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

10-50

0712

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

10-50

0713

Các loạirau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

0-50

0714

Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sa-gô

0-20

 

CHƯƠNG 8

QUẢ VÀ QUẢ HẠCH ĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ THUỘC CHI CAM QUÝT HOẶC CÁC LOẠI DƯA

 

0801

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

10-50

0802

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

10-50

0803

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

10-50

0804

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

10-50

0805

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

10-50

0806

Quảnho, tươi hoặc khô

10-50

0807

Các loại dưa(kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

10-50

0808

Quảtáo, lê và quả mộc qua, tươi

10-50

0809

Quảmơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

10-50

0810

Quả khác, tươi

10-50

0811

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

10-50

0812

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sufurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được

10-50

0813

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

10-50

0814

Vỏ các loại thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

0-10

 

CHƯƠNG 9

CÀ PHÊ, CHÈ, CHÈ PARAGOAY

VÀ CÁC LOẠI GIA VỊ

 

0901

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

10-50

0902

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

10-50

0903

Chè Paragoay

10-50

0904

Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền

10-50

0905

Va-ni

10-50

0906

Quế và hoa quế

10-50

0907

Đinh hương (cả quả, thân, cành)

10-50

0908

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

10-50

0909

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, câythì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (junipe berries)

10-50

0910

Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác

10-50

 

CHƯƠNG 10

NGŨ CỐC

 

1001

Lúa mỳ và meslin

0-10

1002

Lúa mạch đen

0-10

1003

Lúa đại mạch

0-10

1004

Yến mạch

0-10

1005

Ngô

0-50

1006

Lúa gạo

0-50

1007

Lúa miến

0-30

1008

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

0-30

 

CHƯƠNG 11

CÁC SẢN PHẨM XAY XÁT; MALT; TINH BỘT; INULIN; GLUTEN LÚA MÌ

 

1101

Bột mỳ hoặc bột meslin

10-50

1102

Bột ngũ cốc, trừ bột mỳ hoặc bột meslin

10-50

1103

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên

10-50

1104

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

5-50

1105

Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên

10-50

1106

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sa-gô hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8

10-50

1107

Malt, rang hoặc chưa rang

0-10

1108

Tinh bột; inulin

10-50

1109

Gluten lúa mỳ, đã hoặc chưa sấy khô

0-10

 

CHƯƠNG 12

HẠT VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI NGŨ CỐC, HẠT VÀ QUẢ HẠT KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC CÂY DƯỢC LIỆU; RƠM, RẠ VÀ CÂY LÀM THỨC ĂN GIA SÚC

 

1201

Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh

10-50

 

Riêng: Đậu tương để làm giống

0-10

1202

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

10-50

 

Riêng: Lạc vỏ, lạc nhân, để làm giống

0-10

1203

Cùi dừa khô

10-50

1204

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10-50

1205

Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10-50

1206

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10-50

 

Riêng: Hạt hướng dương để làm giống

0-10

1207

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10-50

1208

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt

10-50

1209

Hạt, quả và mầm dùng để gieo trồng

0-10

1210

Hublong(hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

0-10

1211

Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

0-10

1212

Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-30

1213

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

0-30

1214

Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành dạng bột viên

0-30

 

CHƯƠNG 13

NHỰA CÁNH KIẾN ĐỎ; GÔM, NHỰA CÂY, CÁC CHẤT NHỰA VÀ CÁC CHẤT CHIẾT SUẤT TỪ THỰC VẬT KHÁC

 

1301

Nhựacánh kiến đỏ; gôm thiên nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)

0-10

1302

Nhựa và các chiết xuất thực vật;chất pec-tic, muối của axit pectinic; muối của axit pectic, thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.

0-10

 

CHƯƠNG 14

NGUYÊNLIỆU THỰC VẬT DÙNG ĐỂ TẾT BỆN; CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC

 

1401

Nguyênliệu thực vật dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)

0-10

1402

Nguyênliệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

0-10

1403

Nguyênliệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó

0-10

1404

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-10

 

CHƯƠNG 15

MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

 

1501

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03

0-30

1502

Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03

0-30

1503

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác

0-30

1504

Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

0-30

1505

Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)

0-30

1506

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

0-30

1507

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

0-50

1508

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

0-50

1509

Dầu ô-liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

0-50

1510

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

0-50

1511

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

0-50

1512

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

0-50

1513

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

0-50

1514

Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

0-50

1515

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

0-50

1516

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã  qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

0-50

1517

Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16

0-50

1518

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ôxy hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-30

1520

Glyxêrin thô; nước glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin

0-30

1521

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.

0-30

1522

Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật

0-30

 

CHƯƠNG 16

CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ HAY ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC

 

1601

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

10-50

1602

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác

10-50

1603

Phầnchiết và nước ép từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác

10-50

1604

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá

10-50

1605

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản

10-50

 

CHƯƠNG 17

ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI MỨT, KẸO CÓ ĐƯỜNG

 

1701

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.

0-50

 

Riêng lượng nhập ngoài hạn ngạch

50-150

1702

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza, fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen

0-30

1703

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường

0-30

1704

Các loạikẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao

0-50

 

CHƯƠNG 18

CA-CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CACAO

 

1801

Hạtca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang

0-20

1802

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác

0-20

1803

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo

0-30

1804

Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao

0-30

1805

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

10-40

1806

Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao

30-50

 

CHƯƠNG 19

 

 

CHẾ PHẨMTỪ NGŨ CỐC, BỘT, TINH BỘT HOẶC SỮA; CÁC LOẠI BÁNH

 

1901

Chiết suất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết suất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

10-50

1902

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mỳ sợi, mỳ dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến

10-50

1903

Các sản phẩm từ tinh bột sắn, và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

10-50

1904

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

10-50

1905

Bánh mỳ, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự

10-50

 

Riêng: vỏ viên thuốc con nhộng cho ngành dược

0-10

 

CHƯƠNG 20

CHẾPHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ HẠCH HOẶC CÁC PHẦN KHÁC CỦA CÂY

 

2001

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic

10-50

2002

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng axit axetic hoặc bằng giấm

10-50

2003

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ bảo quản bằng axit axetic hoặc bằng giấm

10-50

2004

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng axit axetic hoặc bằng giấm, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

10-50

2005

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng axit axetic hoặc bằng giấm, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

10-50

2006

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được  bảo  quản  bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đuờng hoặc bọc đường)

10-50

2007

Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

10-50

2008

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

10-50

2009

Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

10-50

 

CHƯƠNG 21

CÁC CHẾ PHẨM ĂN ĐƯỢC KHÁC

 

2101

Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản cà phê, chè, chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang khác, các chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó

30-50

2102

Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

0-20

2103

Nước sốt và các chế phẩm làm nước sốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

30-50

2104

Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất

10-50

2105

Kem lạnh (ice-cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa cacao

30-50

2106

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

10-50

 

CHƯƠNG 22

ĐỒ UỐNG, RƯỢU VÀ GIẤM

 

2201

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết

30-150

2202

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc rau ép thuộc nhóm 20.09

30-150

2203

Bia sản xuất từ malt

30-150

2204

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

30-150

2205

Rượu vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm

30-150

2206

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

30-150

2207

Cồn ê-ti-líc chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-líc và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ

30-50

2208

Cồn ê-ti-líc chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác

30-150

2209

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic

30-50

 

CHƯƠNG 23

PHẾ THẢI VÀ PHẾ LIỆU TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM; THỨC ĂN GIA SÚC ĐÃ CHẾ BIẾN

 

2301

Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

0-20

2302

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu

0-20

2303

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên

0-20

2304

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương

0-20

2305

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc

0-20

2306

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

0-20

2307

Bã rượu vang; cặn rượu

0-20

2308

Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-20

2309

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

0-20

 

CHƯƠNG 24

THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ

THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN

 

2401

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

10-50

 

Riêng: Lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch

50-100

2402

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá

30-150

2403

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh chất thuốc lá

30-150

 

CHƯƠNG 25

MUỐI; LƯU HUỲNH; ĐẤT VÀ ĐÁ; THẠCH CAO, VÔI VÀ XI MĂNG

 

2501

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natriclorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển

0-30

 

Riêng: Lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch

30-60

2502

Pirít sắt chưa nung

0-10

2503

Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo

0-10

2504

Graphít tự nhiên

0-10

2505

Các loạicát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26

0-10

2506

Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo  thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

0-20

2507

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung

0-10

2508

Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas

0-10

2509

Đá phấn

0-10

2510

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat

0-10

2511

Barisulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16

0-10

2512

Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1

0-10

2513

Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên, và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

0-10

2514

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

0-10

2515

Đá cẩm thạch, travectin, ecaussin, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

0-10

2516

Đá gra-nit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

0-10

2517

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

0-10

2518

Đolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén

0-10

2519

Magiê cacbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không

0-10

2520

Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế

0-10

2521

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng

0-10

2522

Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi  thuộc nhóm 28.25

0-10

2523

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke

0-50

2524

Amiăng (Asbestos)

0-10

2525

Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca

0-10

2526

Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc

0-10

2528

Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H­3BO3 tính theo trọng lượng khô

0-10

2529

Felspar; lơxit (leucite); nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar)

0-20

2530

Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-10

 

CHƯƠNG 26

QUẶNG, XỈ VÀ TRO

 

2601

Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung

0-10

2602

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô

0-10

2603

Quặng đồng và tinh quặng đồng

0-10

2604

Quặng ni-ken và tinh quặng ni-ken

0-10

2605

Quặng coban và tinh quặng coban

0-10

2606

Quặng nhôm và tinh quặng nhôm

0-10

2607

Quặng chì và tinh quặng chì

0-10

2608

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

0-10

2609

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

0-10

2610

Quặng crom và tinh quặng crom

0-10

2611

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram

0-10

2612

Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori

0-10

2613

Quặng molipden và tinh quặng molipden

0-10

2614

Quặng titan và tinh quặng titan

0-10

2615

Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó

0-10

2616

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý

0-10

2617

Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó

0-10

2618

Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

0-10

2619

Địa xỉ, xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

0-10

2620

Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng

0-10

2621

Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

0-10

 

CHƯƠNG 27

NHIÊN LIỆU KHOÁNG, DẦU KHOÁNG VÀ CÁC SẢN PHẨM CHƯNG CẤT TỪ CHÚNG; CÁC CHẤT CHỨA BI TUM; CÁC LOẠI SÁP KHOÁNG CHẤT

 

2701

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

0-10

2702

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền

0-10

2703

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh

0-10

2704

Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá

0-10

2705

Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác

0-10

2706

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế

0-10

2707

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm

0-10

2708

Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

0-10

2709

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô

0-50

2710

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

0-150

2711

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác

0-50

2712

Vazơlin (Petroleum jelly); sáp paraphin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ quy trình tổng hợp hay quy trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu

0-20

2713

Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum

0-20

2714

Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt

0-20

2715

Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs)

0-20

2716

Năng lượng điện

0-10

 

CHƯƠNG 28

HÓA CHẤT VÔ CƠ; CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ HAY HỮU CƠ CỦA KIM LOẠI QUÝ, CỦA KIM LOẠI ĐẤT HIẾM, CỦA CÁC NGUYÊN TỐ PHÓNG XẠ HOẶC CÁC CHẤT ĐỒNG VỊ

 

 

I.CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

 

2801

Flo, clo, brôm và i-ốt

0-20

2802

Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo.

0-20

2803

Cac-bon (muội cac-bon và các dạng khác của cac-bon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)

0-20

2804

Hy-drô, khí hiếm và các phi kim loại khác

0-20

2805

Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trẫn hoặc hỗn hợp với nhau; thủy ngân.

0-20

 

II.A-XÍT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT Ô-XY VÔ CƠ Á KIM

 

2806

Hydro clorua ( hydrochloric acid); a-xít closunfuaric

0-20

2807

A-xít sunfuaric; a-xít sunfuaric bốc khói (oleum)

0-20

2808

A-xít nitric; a-xít sunfuanitric

0-20

2809

Diphosphorous pentaoxide; a-xít phốtphoric; a-xít polyphôtphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0-20

2810

Ô-xít boron; a-xít boric

0-20

2811

A-xit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa ô-xykhác của phi kim loại

0-20

 

III. HỖN HỢP HALOGEN HOẶC HỖN HỢP SUNFUA CỦA Á KIM

 

2812

Ha-lo-ge-nua và ô-xít ha-lo-ge-nua của phi kim loại

0-20

2813

Sun-phua của phi kim loại; Phospho tri-sun-phua thương phẩm

0-20

 

IV. BA-ZƠ VÀ O-XÍT VÔ CƠ, HY-DRÔ-XÍT VÀ PE-RÔ-XÍT KIM LOẠI

 

2814

A-mô-ni-ắc, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước

0-20

2815

Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit ( potash ăn da)  natri  pe-rô-xít hoặc kali pe-rô-xít

0-20

2816

Ma-giêhy-drô-xít và ma-giê pe-rô-xít ; ô-xit, hy-drô-xít và pe-rô-xít stronti hoặc bari

0-20

2817

Kẽm ô-xít  và kẽm pe-rô-xít

0-20

2818

Corundum nhân tạo đã hoặc chưa được xác định về mặt hóa học; nhôm ô-xít; nhôm hy-drô-xít

0-20

2819

Crôm ôxít và hy-drô-xít

0-20

2820

Măng-gan ô-xít

0-20

2821

Sắt ô-xít và sắt hy-drô-xít ; đất màu có tỉ trọng sắt hóa hợp Fe2O3chiếm 70% trở lên

0-20

2822

Cô-ban ôxít và hy-drô-xít ; ô-xít cô-ban thương phẩm

0-20

2823

Ti-tan ô-xít

0-20

2824

Chì ôxít ; chì đỏ và chì da cam

0-20

2825

Hydrazin và hydroxylamin và các muối vô cơ của chúng; các loại ba-zơ vô cơ; các ô-xít, hy-drô-xít và pe-rô-xít kim loại khác

0-20

 

V. MUỐI VÀ MUỐI PE-RÔ-XÍT CỦA CÁC A-XÍT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI

 

2826

Florua; florosilicat, floroaluminat, các loại muối flo phức khác

0-20

2827

Clo-rua, ô-xít clo-rua và hy-drô-xít clo-rua; bro-mua và ô-xít bro-mua; i-ốt và ô-xít i-ốt

0-20

2828

Hy-poc-lo-rit; can-xi hy-po-clo-rit  thương phẩm; clo-rit; hy-po-bro-mit

0-20

2829

Clo-rat và pe-clo-rat; bro-mat và pe-bro-mat; i-ốt-rat và pe-i-ốt-rat

0-20

2830

Sun-phua ; po-ly-sun-phua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0-20

2831

Di-thi-ô-nit và sun-pho-si-lat

0-20

2832

Sun-phit; thi-ô-sun-phat

0-20

2833

Sun-phat; phèn (alums); pe-rô-xô-sun-phat (pe-sun-phat)

0-20

2834

Ni trit; ni-tơ-rat

0-20

2835

Phot-phi-nat (hy-po-phot-phit), phot-pho-nat (phot-phit), phot-phat và po-ly-phot-phat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0-20

2836

Các-bô-nát; pe-ro-xo-cac-bo-nat (pecacbonat); các-bô-nát a-mô-ni thương phẩm có chứa a-mo-ni-cac-ba-mat

0-20

2837

Xy-a-nua, ô-xít xy-a-nua và xy-a-nua phức

0-20

2838

Fun-mi-nat, xy-a-nat và thi-o-xy-a-nat

0-20

2839

Si-li-cat; si-li-cat kim loại kiềm thương phẩm.

0-20

2840

Bo-rat, pe-ro-xo-bo-rat (pe-bo-rat)

0-20

2841

Muối của a-xít o-xô-me-ta-lic hoặc a-xít pe-rô-xô-me-ta-lic

0-20

2842

Muối khác của a-xít vô cơ hay pe-rô-xô-a-xit, trừ các chất adides

0-20

 

VI. LOẠI KHÁC

 

2843

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hợp của kim loại quý

0-20

2844

Nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân tách hoặc kết hợp) và các hợp chất của các chất trên; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên

0-20

2845

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 2844; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0-20

2846

Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của it-tri (yttrium) hoặc của xơ-can-đi, hay của hỗn hợp các kim loại này

0-20

2847

Hy-đrô pe-rô-xít , đã hoặc chưa làm rắn lại bằng chất u-rê

0-20

2848

Phốt-phua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phốt-phua sắt

0-20

2849

Các-bua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0-20

2850

Hy-đơ-rua, ni-trua, a-zua, si-lic-sua và bo-rua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất các-bua của nhóm 2849

0-20

2851

Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất, hoặc nước dẫn suất và các loại nước nguyên chất tương tự); không khí lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hợp, trừ hỗn hợp của kim loại quý

0-20

 

CHƯƠNG 29

HÓA CHẤT HỮU CƠ

 

 

I - HY-ĐƠ-RÔ-CAC-BON VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHO HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA

 

2901

Hy-đơ-rô-cac-bon mạch hở

0-20

2902

Hy-đơ-rô-cac-bon mạch vòng

0-20

2903

Dẫn xuất ha-lo-gen hóa của hy-đơ-rô-cac-bon

0-20

2904

Dẫn xuất sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hidrocarbon, đã hoặc chưa ha-lo-gen hóa

0-20

 

II - RƯỢU VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA RƯỢU ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, ĐÃ SUN-PHÔ-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA

 

2905

Rượu mạch hở và các chất dẫn xuất của ha-lô-gen hóa, đã sulfo hóa hoặc nitroso hóa của chúng

0-20

2906

Rượu mạch vòng và các chất dẫn xuất của chúng đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

0-20

 

III - PHE-NON; RƯỢU PHE-NON VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHÔ-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA CỦA CHÚNG

 

2907

Phe-non; rượu phe-non

0-20

2908

Dẫn xuất ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa của phenol hoặc của rượu phenol

0-20

 

IV - Ấ-TE, PE-RO-XIT RƯỢU, PE-RO-XIT Ấ-TE, PE-RO-XIT XE-TÔN, E-PO-XIT CÓ VÒNG BA CẠNH, A-XE-TAN VÀ HE-MI-A-XE-TA, CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CÁC CHẤT TRẤN, ĐÃ HA-LO-GEN HÓA, SUN-PHO-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA, HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA

 

2909

ấ-te, rượu ê-te, phe-non ê-te, phe-non rượu ê-te pe-ro-xit rượu,  pe-ro-xit ete, pe-ro-xit xe-ton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học) và các chất dẫn xuất của các chất trên đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của các chất trên

0-20

2910

E-po-xit, rượu ê-pô-xy, phe-non e-po-xy, ê-te e-po-xy có vòng ba cạnh và các chất dẫn xuất đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-trô-sô hóa của chúng.

0-20

2911

A-xe-tan và he-mi-a-xe-tan, có hoặc không có chức ô-xi khác  và các chất dẫn xuất đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của chúng.

0-20

 

V - HỢP CHẤT CHỨC AN-DE-HIT

 

2912

An-đe-hit, có hoặc không có chức ô-xi khác; po-ly-me mạch vòng của an-đe-hit; pa-ra-fo-man-đe-hit

0-20

2913

Dẫn xuất ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa. của các sản phẩm thuộc nhóm 2912.

0-20

 

VI - HỢP CHẤT CHỨC XE-TON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUI-NON

 

2914

Xe-tôn và qui-nôn, có hoặc không có chức oxy khác; các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa

0-20

 

VII - A-XIT CAC-BO-XY-LIC VÀ AN-HY-DRIT, HA-LÔ-GEN-NUA, PE-RÔ-XÂIT VÀ PE-RO-XY-A-XIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC CHẤT DẪẦN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHO-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA, HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA

 

2915

A-xit mô-nô-cac-bo-xy-lic đơn chức mạch hở và các chất an-hy-drit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit, pe-rô-xy-axit của các loại axit trên; các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa

0-20

2916

A-xit mô-nô-cac-bo-xy-lic đơn chức mạch hở , chưa no, a-xit mô-nô-cac-bo-xy-lic đơn chức mạch vòng, các chất an-hy-đơ-rit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit và pe-ro-xy-a-xit của chúng; các chất dẫn xuất ha-lo-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của chúng.

0-20

2917

A-xit cac-bo-xy-lic, các an-hy-đơ-rit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit, pe-rô-xy-a-xit của chúng ; các chất dẫn xuất ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của chúng.

0-20

2918

A-xit các-bô-xy-lic có thêm chức ô-xi và các chất an-hy-đơ-rit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit và pe-rô-xy-a-xit của chúng, các chất dẫn xuất ha-lô-ge-nat hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của các chất trên

0-20

 

VIII - ET-SỜ-TE CỦA CÁC A-XIT VÔ CƠ CỦA CÁC KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC CHẤT DẪN XUẤT  HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHO-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA, HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN.

 

2919

Et-sờ-te phot-pho-ric và muối của chúng, kể cả lac-to-phot-phat, các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lo-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của chúng.

0-20

2920

Et-sờ-te của a-xit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ et-sơ-te của hy-đờ-rô ha-lo-gen-nua) và muối của chúng; các chất dẫn xuất ha-lô-ge-nat hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của các chất trên

0-20

 

IX - HỢP CHẤT CHỨC NITƠ

 

2921

Hợp chất chức a-min

0-20

2922

Hợp chất a-mi-no chứa ô-xi

0-50

2923

Muối và hy-đơ-rô-xit a-mo-ni bậc 4; le-xi-thin và chất phot-pho a-mi-no li-pít khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0-20

2924

Hợp chất chứa ca-bo-xy-a-mit; hợp chất chức a-min của a-xít cac-bo-nic

0-20

2925

Hợp chất chứa cac-bo-xy-i-mít (kể cả sa-ca-rin và  muối của nó) và các hợp chất chức i-min

0-20

2926

Hợp chất chứa ni-tơ-rin

0-20

2927

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy

0-20

2928

Chất dẫn xuất hữu cơ của hy-đờ-ra-zin hoặc của hy-đờ-rô-xy-la-min

0-20

2929

Hợp chất có chứa ni-tơ khác

0-20

 

X - HỢP CHẤT HỮU CƠ, VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, A-XÍT NU-CƠ-Lấ-ÍCH VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC SUN-PHO-NA-MIT

 

2930

Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ

0-20

2931

Hợp chất vô cơ, hữu cơ khác

0-20

2932

Hợp chất dị vòng chứa (các ) dị tố ô-xy

0-20

2933

Hợp chất dị vòng chứa ( các ) dị tố ni-tơ

0-20

2934

Các a-xít nu-cơ-lê-ích và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hợp chất dị vòng khác.

0-20

2935

Sun-pho-na-mit

0-20

 

XI - TIỀN VI-TA-MIN, VI-TA-MIN VÀ HOOC-MÔN

 

2936

Tiền vi-ta-min và vi-ta-min các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các chất dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vi-ta-min, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không đặt trong một loại dung môi nào đó

0-20

2937

Các hoóc-môn, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các chất dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuổi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hoóc-môn

0-20

 

XII - GỜ-LY-CÔ-XÍT VÀ AN-CA-LO-ÍT THỰC VẬT, TỰ NHIấN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ấ-TE, ÉT-SƠ-TE VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG

 

2938

Gờ-ly-co-xit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các chất dẫn xuất khác của chúng

0-20

2939

An-ca-lo-it thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ê-te, ét-sơ-te và các chất dẫn xuất của chúng

0-20

 

XIII - HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC

 

2940

Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ su-cơrô-za, lac-to-za, man-to-za, gơ-lu-co-za và phờ-rúc-to-za, ê-te đường, ét-sơ-te đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2937, 2938, hoặc 2939

0-20

2941

Kháng sinh các loại

0-20

2942

Hợp chất hữu cơ khác

0-20

 

CHƯƠNG 30

DƯỢC PHẨM

 

3001

Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dung để chữa bệnh ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng để dùng trong phép chữa bệnh phủ tạng; he-pa-rin và muối của nó; các chất khác từ  người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-10

3002 

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh (antisera) và các thành phần khác của máu và các sản phẩm miễn dịch thu được từ qui trình sinh học hoặc không; vắc xin, tô-xin (toxins), các chất cấy vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự

0-10

3003

Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên pha trẫn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ

0-20

3004

Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ

0-20

3005

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược phẩm, đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

0-20

3006

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này.

0-20

 

CHƯƠNG 31

PHÂN BÓN

 

3101

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất từ các sản phẩm động vật hoặc thực vật bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hạơc thực vât.

0-30

3102

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ni-tơ

0-30

3103

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa phốt-phát

0-30

3104

Phân khoáng hoặc phân hóa học, chứa ka-li

0-30

3105

Phân khoáng hoặc phân hóa học, chứa hai hoặc ba thành phần ni-tơ, phốt-pho, ka-li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg

0-30

 

CHƯƠNG 32

CÁC CHIẾT SUẤT LÀM THUỐC NHUỘM HOẶC THUỘC DA; TA NANH VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG; THUỐC NHUỘM, THUỐC MÀU KHÁC; SƠN VÀ VÉC-NI; CHẤT GẮN VÀ CÁC LOẠI MA-TÍT KHÁC; CÁC LOẠI MỰC

 

3201

Chất chiết suất  thuộc da gốc thực vật, ta-nanh và các muối của chúng, ê-te, ét-sơ-te của chúng và các chất dẫn xuất khác

0-20

3202

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm en-zim dùng trước khi thuộc da

0-20

3203

Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết suất  nhuộm nhưng trừ mồ hóng động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm chủ yếu làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của chương này

0-20

3204

Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như các chất tăng trắng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0-20

3205

Các chất màu (coulour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm từ các chất màu đó

0-20

3206

Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0-20

 3207

Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các loại nước láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh men và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc mẩy.

0-20

3208

Sơn, véc-ni (kể cả sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme thiên nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này

0-30

3209

Sơn, véc-ni (kể cả các loại sơn men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến tính về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường có chứa nước

0-30

3210

Sơn, véc-ni khác (kể cả các loại sơn men tráng (enamels) và lacquers) và màu keo; các loại thuốc màu nước đã pha chếdùng để hoàn thiện da

0-30

3211

Chất làm khô đã điều chế

0-20

3212

Thuốc màu (pigment) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng trong việc sản xuất sơn (kể cả sơn men); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nào đó hoặc đóng gói để bán lẻ

0-20

3213

Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa,học đường, sơn bảng hiệu, chất pha màu, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng đóng gói tương tự

0-20

3214

Ma-tít để gắn kính, ma-tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để hàn, gắn và các loại ma-tít khác; các chất bồi dùng trong hội họa; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường nhà, sàn nhà, trần nhà hoặc tương tự

0-20

3215

Mực in, mực viết hoặc mực vẽ, và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc, hoặc làm thành thể rắn

0-20

 

CHƯƠNG 33

TINH DẦU, CÁC CHẤT TỰA NHỰA; NƯỚC HOA, MỸ PHẨM HOẶC CÁC CHẾ PHẨM DÙNG CHO VỆ SINH

 

3301

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử chất tec-pen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa ô-le-ô đã chiết suất ; các chất cô từ tinh dầu có trong mỡ, trong các loại dầu đông đặc, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp ướp hoặc ngâm; sản phẩm phụ tec-pen từ quá trình khử tec-pen của các loại tinh dầu; phần cất nước và dung dịch nước của các loại tinh dầu

0-30

3302

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống

0-30

3303

Nước hoa và nước thơm

30-50

3304

Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (không phải dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

20-50

3305

Chế phẩm dùng cho tóc

20-50

3306

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; sợi dùng làm sạch các kẽ răng, đã đóng gói để bán lẻ

30-50

 3307

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt,  các chất  khử  mùi  hôi  cá nhân, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm  hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

20-50

 

CHƯƠNG 34

XÀ PHÒNG, CÁC CHẤT HỮU CƠ HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ GIẶT, RỬA, CÁC CHẾ PHẨM BÔI TRƠN, CÁC LOẠI SÁP NHÂN TẠO, CÁC LOẠI SÁP CHẾ BIẾN, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ ĐÁNH BÓNG HOẶC TẨY RỬA, NẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯỢNG TỰ, CHẤT BỘT NHÃO DÙNG KHUÔN MẪU, SÁP DÙNG TRONG NHA KHOA VÀ CÁC CHẾ PHẨM DÙNG TRONG NHA KHOA CÓ THÀNH PHẦN CƠ BẢN LÀ THẠCH CAO

 

3401

Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt và các chế phẩm dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, phớt và vải không dệt đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy rửa

10-50

3402

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm để giặt, rửa phụ trợ ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng trừ các loại thuộc nhóm 3401

10-50

3403

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cất, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu-lông hoặc ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu  hoặc mỡ đối với các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm mà thành phần cơ bản có chứa 70% trở lên theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng chất chứa bi-tum

0-30

3404

Sáp nhân tạo và sáp chế biến

0-20

3405

Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhảo và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm tương tự ( có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, phớt, vải không dệt, plastic hoặc cao su xốp, đã được thấm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 3404

10-50

3406

Nến, nến cây và các loại tương tự

20-50

3407

Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các chất làm khuôn răng", đã đóng gói thành bộ, đóng gói để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat

0-20

 

CHƯƠNG 35

CÁC CHẤT CHỨA AN-BU-MIN, CÁC LOẠI DẠNG TINH BỘT BIẾN TÍNH; KEO HỒ; EN-ZIM

 

3501

Ca-ze-in, các muối của ca-ze-in và các chất dẫn xuất ca-ze-in khác; keo ca-ze-in

0-20

3502

An-bu-min (kể cả các chất cô đặc từ 2 pơ-rô-tê-in nước sữa trở lên, có tỷ trọng trên 80% là pơ-rô-tê-in nước sữa tính theo trọng lượng khô), muối an-bu-min và các chất dẫn xuất an-bu-min khác

0-20

3503 

Ge-la-tin kể cả gelatin ở dạng tấm mỏng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu; và các chất dẫn xuất ge-la-tin; các chất keo (lấy từ bong bóng cá); các chất keo khác có gốc động vật khác, trừ keo ca-ze-in thuộc nhóm 3501

0-20

3504

Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất pơ-rô-tê-in khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crôm hóa

0-20

3505

Dextrins và các loại tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được ét-sơ-te hóa hay tiềnge-la-tin hóa); các loại keo gốc từ tinh bột hoặc gốc từ dextrins hoặc gốc từ các loại tinh bột biến tính khác

5-30

3506

Keo chế biến và các chất dính đã chế biến khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các sản phẩm dùng như keo hoặc chất dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg

10-30

3507

En-zim; en-zim đã pha chếchưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-10

 

CHƯƠNG 36

CHẤT NỔ; CÁC SẢN PHẨM PHÁO; DIÊM; CÁC CHẤT HỖN HỢP PY-RO-PHO-RIC; CÁC CHẾ PHẨM DỄ CHÁY KHÁC

 

3601

Bột phóng

0-10

3602

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

0-10

3603

Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện

0-10

3604

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác

30-50

 

Riêng: Pháo hiệu, pháo hiệu sương mù

0-10

3605

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 3604

20-50

3606

Hợp kim Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này

0-50

 

CHƯƠNG 37

VẬT LIỆU ẢNH HOẶC ĐIỆN ẢNH

 

3701

Các tấm dung chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng bằng vật liệu bất kỳ, trừ giấy, bìa hoăc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói

0-30

3702

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng

0-30

3703

Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

0-30

3704

Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng

0-30

3705

Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh

0-30

3706

Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc  chỉ có duy nhất rãnh tiếng

0-30

3707

Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trẫn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng ngay

0-20

 

CHƯƠNG 38

CÁC SẢN PHẨM HÓA CHẤT KHÁC

 

3801

Gơ-ra-phít nhân tạo; gơ-ra-phít dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ gơ-ra-phít hoặc cac-bon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

0-20

3802

Các-bon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất hoạt tính tự nhiên hoạt tính; muội than động vật, kể cả muội than động vật đã sử dụng

0-20

3803

Dầu tall (tall oil), đã hoặc chưa tinh chế

0-20

3804

Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sunphonates, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 3803

0-20

3805

Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sun-phat và các loại dầu tec-pen khác, được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác bằng các loại gỗ cây lá kim; chất di-pen-ten thô; dầu sun-phit nhựa thông và các chất para-cymene thô khác, dầu thông có chứa chất alpha-terpineol như thành phần chủ yếu

0-20

3806

Cô-lô-phan và a-xít nhựa, và các chất dẫn xuất của chúng; cồn cô-lô-phan và dầu cô-lô-phan; gôm hoạt động (run gums)

0-20

3807

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất crê-ô-zốt (creosote) gỗ, chất naphta gỗ; hăcố ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ cô-lô-phan, a-xít nhựa hay các hắc ín thực vật

0-20

3808

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều tiết sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

0-20

3809

Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để nhuộm tăng độ nhuộm hoặc để hãm màu, các sản phẩm hoặc chế phẩm khác (ví dụ: chất hồ vải hoặc thuốc cầm màu) dùng trong ngành dệt, giấy, da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-20

3810 

Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất gây chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão của kim loại và các vật liệu khác, dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho cực hàn điện hoặc que hàn

0-20

3811 

Chế phẩm chống nổ, chất làm chậm quá trình ô-xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng dầu) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như các loại dầu khoáng

0-20

3812

Chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su; các hợp chất làm mềm dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô-xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic.

0-20

3813

Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa.

0-20

3814

Dung môi hóa hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy véc ni đã pha chế

0-20

3815

Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

0-20

3816

Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801

0-30

3817

Các loại an-ky-ben-zen hỗn hợp và các loại anky-naph-tha-len hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 2707 hoặc 2902

0-20

3818

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử

0-20

3819

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu mỏ hay các loại dầu chế từ khoáng chất bi-tum

0-20

3820

Chế phẩm chống đông và dung dịch làm tan băng đã điều chế

0-20

3821

Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển vi sinh vật

0-20

3822 

Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và  chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ các loại thuộc nhóm 3002 hoặc nhóm 3006; các chất quy chiếu được chứng nhận

0-20

3823

A-xít béo mo-no-các-bô-xy-lic công nghiệp; dầu a-xít từ quá trình lọc; cồn béo công nghiệp

0-20

3824 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-40

3825

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này.

0-40

 

CHƯƠNG 39

PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU

 

3901

Po-ly-me từ ê-ty-len, dạng nguyên sinh

0-30

3902

Po-ly-me từ pơ-ro-py-len hoặc từ các ô-lê-phin khác, dạng nguyên sinh

0-30

3903

Po-ly-me từ sơ-ty-ren, dạng nguyên sinh

0-30

3904

Po-ly-me từ cơ-lo-rua-vi-nin hoặc từ ô-lê-phin khác đã ha-lô-gen hóa, dạng nguyên sinh

0-30

3905

Po-ly-me từ a-xe-tat vi-nin hay từ các ét-sơ-te vi-nin khác, dạng nguyên sinh; các loại po-ly-me vi-nin khác ở dạng nguyên sinh

0-30

3906

Po-ly-me a-cơ-ri-lic, dạng nguyên sinh

0-30

3907

Po-ly-a-xe-ton, po-ly-e-te khác và nhựa e-po-xy, dạng nguyên sinh; po-ly-cac-bo-nat, nhựa an-kit, ét-sơ-te po-ly-an-kin và các po-ly-ét-sơ-te khác, dạng nguyên sinh

0-30

3908

Po-ly-a-mit, dạng nguyên sinh

0-30

3909

Nhựa a-mi-no, nhựa phe-no-lic và po-ly-u-rê-than, dạng nguyên sinh

0-30

3910

Si-li-con, dạng nguyên sinh

0-30

3911

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, po-ly tec-pen, po-ly sun-phua, po-ly sun-phit và các sản phẩm khác đã ghi trong chú giải 3 của chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

0-30

3912

Xen-lu-lô và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

0-30

3913

Po-ly-me tự nhiên (ví dụ a-xít alginic) các po-ly-me tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các chất dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

0-30

3914

Chất trao đổi i-on dựa trên các po-ly-me thuộc các nhóm từ 3901 đến 3913, dạng nguyên sinh

0-30

3915

Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic

0-30

3916

Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác bằng plastic

0-30

3917

Các loại ống, ống dẫn, vòi và các phụ tùng dùng để lắp ráp chúng bằng plastic (ví du:các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)

0-30

3918

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính , dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của chương này

20-40

3919

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dính một mặt, có hoặc không ở dạng cuộn

0-50

3920

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác

0-50

3921

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic

0-50

3922

Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, chậu rửa (bidet), bệ rửa, bộ xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic

10-50

3923

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

0-50

3924

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng plastic

10-50

3925

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

10-50

3926

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914

30-50

 

Riêng: Dùng cho mục đích chuyên dùng

0-20

 

CHƯƠNG 40

CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU

 

4001

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

0-30

4002 

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao sudẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 4001 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

0-30

4003

Cao su tái sinh, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

0-30

4004

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt chế từ chúng

0-30

4005

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

0-30

4006

Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và các dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa và vòng) bằng cao su chưa lưu hóa

0-30

4007

Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa

0-30

4008

Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng

0-30

4009

Các loại ống, ống dẫn và vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ tùng để lắp ráp (ví dụ: các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

0-30

4010

Băng tải hoặc đai tải, băng truyền(dây cu-roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa

0-30

4011

Lốp mới, loại dung  bơm hơi, bằng cao su

0-50

 

Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy

30-100

4012

Lốp đã qua sử dụng hoặc đắp lại bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, các loại ta-lông có thể thay thế được và lót vành bằng cao su

0-50

 

Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy

30-100

4013

Săm các loại, bằng cao su

0-100

 

Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy

30-100

4014

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su) bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các chi tiết lắp ráp bằng cao su cứng

0-10

4015

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng

0-30

4016

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

0-100

 

Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy

30-100

4017

Cao su cứng (ví dụ ebonite) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

0-30

 

CHƯƠNG 41

DA SỐNG ( TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC

 

4101

Da sống của loài bò ( kể cả trâu), hoặc loài ngựa (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc ta nanh, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ

0-10

4102

Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này

0-10

4103

Da sống của loài động vật khác (tươi, khô, muối, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này

0-10

4104

Da thuộc hoặc da mộc của loài bò ( kể cả trâu) hoặc loại ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

0-10

4105

Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.

0-10

4106

Da thuộc hoặc da mộc của loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công them.

0-10

4107

Da thuộc đã được gia công them sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò ( kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có long, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 4114.

0-10

4108

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu hóa hợp)

0-10

4109

Da thuộc đã làm bóng bề mặt hoặc tráng phủ plastic, đã hoặc chưa làm nổi hạt, nổi vân; da thuộc đã phủ kim loại

0-10

4110

Da vụn và phế liệu  khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không dùng cho công nghiệp sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

0-10

4111

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng, hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn

0-10

 

CHƯƠNG 42

CÁC SẢN PHẨM BẰNG DA THUỘC; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, CÁC MẶT HÀNG DU LỊCH, TÚI SÁCH VÀ CÁC LOẠI BAO HỘP  TƯƠNG TỰ, CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ ĐOẠN TƠ LẤY TỪ TUYẾN TƠ CON TẰM)

 

4201

Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt chó, miếng đệm đầu gối, rọ mồm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

20-50

4202

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp ca-me-ra, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại bao hộp đựng tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ dùng vệ sinh, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc-cốt, ví hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ kim hoàn, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng: da thuộc hoặc tổng hợp, tấm plastic, vật liệu dệt, bằng xơ lưu hóa hoặc bìa; hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng: các vật liệu trên hoặc bằng giấy

20-50

4203

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp

20-50

4204

Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da tổng hợp, dùng cho máy móc, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

0-10

4205

Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

20-50

4206

Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân

0-10

 

CHƯƠNG 43

DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO

 

4301

Da lông sống(kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cất khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 4101, 4102 hoặc 4103

0-10

4302

Da lông đã thuộc ta-nanh hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 4303

0-10

4303

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông

20-50

4304

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

0-50

CHƯƠNG 44

GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ.

 

4401

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

0-10

4402

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa thiêu kết

0-10

4403

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ dác hoặc đẽo vuông thô

0-10

4404

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm batoong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ và các dạng tương tự

0-10

4405

Sợi gỗ, bột gỗ

0-10

4406

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

0-10

4407

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy nháp hoặc ghép mộng, có độ dầy trên 6 mm

0-10

4408

Tấm gỗ lạng làm lớp mặt ( kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm

0-30

4409

Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dãi gỗ trang trí để làm sàn, chưa ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghép chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu.

0-10

4410

Ván dăm và các loại ván tương tự ( ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng nhựa hoặc bằng chất gắn hữu cơ khác.

0-30

4411

Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất gắn hữu cơ khác

0-30

4412

Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự

0-30

4413

Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc dạng hình

0-30

4414

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự

20-50

4415

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ

20-50

4416

Thùng tô-nô, thùng ba-ren (barrels), thùng hình trống, hình trụ có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong

20-50

4417

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ

20-50

4418

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả pa-nen (panels) gỗ có lõi xốp nhân tạo, pa-nen (panels) lát sàn và ván lợp đã lắp ghép

0-30

4419

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

20-50

4420

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp dựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồà dùng bằng gỗ không thuộc chương 94

20-50

4421

Các sản phẩm bằng gỗ khác

20-50

 

CHƯƠNG 45

LI-E VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LI-E.

 

4501

Li-e tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; li-e phế liệu, li-e đã ép, nghiền hoặc xay thành bột

0-20

4502

Li-e tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo vuông hoặc đã đẽo khối hình chữ nhật (kể cả khối vuông) tấm, lá, dải (kể cả dạng phôi li-e đã cất cạnh dùng làm nút và nắp đậy)

0-20

4503

Các sản phẩm bằng li-e tự nhiên

0-20

4504

Li-e kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng li-e kết dính

0-20

 

CHƯƠNG 46

SẢN PHẨM LÀM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC TỪ CÁC LOẠI VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM LIỄU GAI VÀ SONG MÂY.

 

4601

Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; vật liệu tết bện, dây và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau thành các tao sợi sát nhau song song hoặc đã dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành)

20-50

4602

Hàng mây tre, liễu gai và các sản phẩm khác làm trực tiếp từ vậọt liệu tết bện hoặc làm từ các sản phẩm thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp

20-50

 

CHƯƠNG 47

BỘT GIẤY LÀM TỪ GỖ HOẶC TỪ CÁC CHẤT LIỆU SỢI XEN-LU-LÔ KHÁC; GIẤY, BÌA GIẤY TÁI SINH (PHẾ LIỆU VÀ PHẾ THẢI)

 

4701

Bột giấy cơ học từ gỗ

0-20

4702

Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan

0-20

4703

Bột giấy hóa học từ gỗ sản xuất bằng phương pháp sun-phát hoặc kiềm , trừ loại hòa tan

0-20

4704

Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sun-phít, trừ loại hòa tan

0-20

4705

Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ và hóa học

0-20

4706

Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc các tông loại  (phế liệu, và vụn thừa ) hoặc từ vật liệu xơ sợi xen-lu-lô khác

0-20

4707

Giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu ,vụn thừa)

0-30

 

CHƯƠNG 48

GIẤY VÀ CÁCTÔNG; CÁC SẢN PHẨM  LÀM BẰNG BỘT GIẤY, BẰNG GIẤY HOẶC BẰNG CÁCTÔNG

 

4801

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

0-60

4802

Giấy và các tông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản  khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật( kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ , trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc nhóm 4803; giấy và các tông  sản xuất thủ công

0-60

4803

Giấy vệ sinh hoặc giấy dung làm lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, giấy nỉ xen-lu-lô và giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lô có hoặc không tạo mặt kếp, làm nhăn, dập nổi, xoi lỗ châm kim, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ

0-50

4804

Giấy và các tông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc 4803

0-40

4805

Giấy và các tông không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 3 của chương này

0-30

4806

Giấy giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ, giấy can và giấy bóng trong (glassin) và giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ

0-30

4807

Giấy và cáctông bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) không tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, có hoặc không có gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ

0-30

4808

Giấy và bìa, cáctông làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm vân  kếp, làm nhăn, dập nổi hoặc soi lỗ châm kim, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại giấy thuộc nhóm 4803

0-30

4809

Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho máy đánh giấy nến hoặc in bản kẽm offset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ

0-30

4810

Giấy và các tong, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp caolanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật( kể cả hình vuông ), với bất kỳ kích cỡ nào

0-60

4811

Giấy, cáctông, tấm lót xen-lu-lô, súc xơ sợi xen-lu-lô, đã tráng, thấm tẩm, phủ,  nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc  4810

0-30

4812

Khuôn, tấm lọc bằng bột giấy

0-10

4813

Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cất theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống

10-50

4814

Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, tấm che cửa thực trong suốt bằng giấy.

10-50

4815

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cất theo kích cỡ

10-50

4816

Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 4809), các loại giấy stăng-xin (stencil) nhân bản (giấy nến) và các bản in offset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp

0-20

4817

Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi, cặp tài liệu và bìa hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, đựng các loại văn phòng phẩm

10-50

4818

Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xen-lu-lô hoặc súc xơ sợi xen-lu-lô dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không qúa 16cm hoặc cất theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy mỏng lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồọ phụ tùng may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xen-lu-lô hoặc súc xơ sợi xen-lu-lo

10-50

4819

Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, bìa, giấy nỉ xen-lu-lô, giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lô; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy, bìa dùng cho cơ quan, cửa hàng và những nơi tương tự

10-50

4820

Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, quyển viết thư, sổ ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa (loại tờ rời hoặcloại khác), bìa kẹp hồ sơ, võ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác bằng giấy hoặc cáctông,album dùng để mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách bằng giấy hoặc cáctông.

10-50

4821

Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in

10-50

4822

Ống lõi (bobbins), suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng)

0-20

4823

Giấy, các tông, tấm lót xen-lu-lô xúc xơ sợi xen-lu-lô khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc các tông,tấm lót xen-lu-lô hoặc súc xơ sợi sợi xen-lu-lô

0-60

CHƯƠNG 49

SÁCH BÁO, TRANH ẢNH VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC CỦA CÔNG NGHIỆP IN; CÁC LOẠI BẢN THẢO VIẾT BẰNG TAY, ĐÁNH MÁY VÀ SƠ ĐỒ

 

4901

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn

0-20

4902

Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa hoặc chứa nội dung quảng cáo

0-30

4903

Sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em

0-10

4904

Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh

0-20

4905

Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in

0-10

4906

Các loại bản đồ, bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; nguyên bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy ảnh và giấy than của các loại kể trên

0-10

4907

Các loại tem thư, tem thuế và các loại tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có hoặc có giá trị bề mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiềngiấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, công trái và các loại chứng từ cùng loại tương tự

0-30

4908

Đề can các loại (decalonamias)

0-30

4909

Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện thư tín, thông báo, có hoặc không có tranh ảnh, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí.

30-50

4910

Các loại lịch in, kể cả bờ-lốc (blocks) lịch

30-50

4911

Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in

10-40

 

Riêng : sơ đồ giảng dạy

0-20

 

CHƯƠNG 50

 

5001

Kén tằm để ươm tơ

0-10

5002

Tơ sống  (chưa xe)

0-30

5003

Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái sinh)

0-30

5004

Sợi tơ (trừ sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ

0-30

5005

Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ

0-30

5006

Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ hoặc sợi tơ lấy từ tuyến tơ của con tằm

0-30

5007

Vải dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

20-40

 

CHƯƠNG 51

LÔNG CỪU, LÔNG ĐỘNG VẬT LOẠI MỲ HOẶC LOẠI THÔ; SỢI TỪ LÔNG ĐUÔI VÀ BỜM NGỰA VÀ VẢI DỆT THOI TỪ CÁC NGUYÊN LIỆU TRÊN

 

5101

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ

0-10

5102

Lông động vật loại mỳ hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ

0-10

5103

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái sinh

0-20

5104

Lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ hoặc loại thô tái sinh

0-10

5105

Lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ hoặc loại thô chải thô hoặc chải kỹ (kể cả xơ len đã được chải kỹ dạng miếng)

0-10

5106

Sợi làm từ lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ

10-30

5107

Sợi làm từ lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ

10-30

5108

Sợi làm từ lông động vật loại mỳ (đã chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ

10-30

5109

Sợi làm từ lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ, đã đóng gói để bán lẻ

10-30

5110

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông bờm ngựa (kể cả sợi quấn từ lông ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

10-30

5111

Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sạch hoặc sợi xe lông động vật loại mỳ đã chải sạch

20-40

5112

Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sóng hoặc sợi lông động vật loại mỳ đã chải sóng

20-40

5113

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi, bờm ngựa

20-40

CHƯƠNG 52

BÔNG

 

5201

Bông, chưa chải thô hoặc chải kỹ

0-10

5202

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái sinh)

0-20

5203

Bông, đã chải thô hoặc chải kỹ

0-10

5204

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

10-30

5205

Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ

0-20

5206

Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ

0-20

5207

Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ

10-30

5208

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2

20-40

5209

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2

20-40

5210

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2

20-40

5211

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2

20-40

5212

Vải dệt thoi khác từ sợi bông

20-40

 

CHƯƠNG 53

XƠ DỆT GỐC THỰC VẬT KHÁC; SỢI GIẤY VÀ VẢI DỆT THOI BẰNG SỢI GIẤY

 

5301

Lanh bẹ hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)

0-10

5302

Gai dầu (canabis sativa L) dạng bẹ hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ gai dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)

0-10

5303

Đay và các loại xơ li-be dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng bẹ hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)

0-10

5304

Xơ xi-zan và xơ dệt khác từ các cây thuộc dòng cây thùa, thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi, xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)

0-10

5305

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai ma-ni-la hoặc mu-sa), xơ gai ra-mi-e và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)

0-30

5306

Sợi lanh

0-30

5307

Sợi đay hoặc sợi từ các xơ li-be dệt khác thuộc nhóm 5303

0-30

5308

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy

0-30

5309

Vải dệt thoi bằng sợi lanh

20-40

5310

Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc bằng các loại sợi libe (vỏ) dệt khác thuộc nhóm 5303

20-40

5311

Vải dệt thoi bằng các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt bằng sợi giấy

20-40

 

CHƯƠNG 54

SỢI FILAMENT NHÂN TẠO VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ CÁC LOẠI SỢI NÀY

 

5401

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, có hoặc không đóng gói để bán lẻ

0-30

5402

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp, có độ mảnh dưới 67 decitex

0-20

5403

Sợi filament tái tạo khác (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi mono filament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex

0-20

5404

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cất ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng các vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm

0-20

5405

Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cất ngang không quá 1mm; dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng vật liệu dệt nhân tạo với chiều rộng bề mặt không quá 5mm

0-20

5406

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đóng gói để bán lẻ

10-30

5407

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả các loại vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5404

20-40

5408

Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405

20-40

 

CHƯƠNG 55

XƠ STAPLE NHÂN TẠO VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ CÁC LOẠI XƠ NÀY

 

5501

Tô (tow) filament tổng hợp

0-10

5502

Tô (tow) filament tái tạo

0-10

5503

Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo thành sợi

0-20

5504

Xơ staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo thành sợi

0-20

5505

Phế liệu (kể cả phê liệu xơ, phế liệu sợi và sợi tái sinh) từ xơ nhân tạo

0-20

5506

Xơ staple tổng hợp đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi

0-20

5507

Xơ staple tái tạo đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi

0-20

5508

Chỉ khâu làm bằng xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

0-30

5509

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

0-20

5510

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ

0-20

5511

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple, đã đóng gói để bán lẻ

10-30

5512

Các loại vải dệt thoi bằng sợi staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

20-40

5513

Vải dệt thoi bằng sợi staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng không quá 170g/m2

20-40

5514

Vải dệt thoi bằng sợi staple tổng hợp, có tỷ trọng loại sợi dưới 85%, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng trên 170 g/m2

20-40

5515

Các loại vải dệt thoi khác bằng sợi staple tổng hợp

20-40

5516

Vải dệt thoi từ sợi staple tái tạo

20-40

 

CHƯƠNG 56

MỀN XƠ, PHỚT NỈ VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÔNG DỆT; CÁC LOẠI SỢI XE ĐẶC BIỆT; DÂY XE, DÂY "COÓC" (CORDAGE), DÂY THỪNG, DÂY CÁP VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA NÓ

 

5601

Mền xơ làm bằng các vật liệu dệt và các sản phẩm của chúng; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt

20-40

5602

Phớt, đã hoặc chưa thấm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớn

20-40

5603

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm, tẩm, tráng phủ, hoặc ép lớn

15-40

5604

Dây cao su và dây cóoc cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, đã thấm, tẩm, phủ, tráng hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

0-30

5605

Sợi kim loại hóa đã hoặc chưa quấn, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, kết hợp với kim loại ở dạng dây chỉ hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại

0-30

5606

Sợi quấn, dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 được cuốn (trừ các loại thuộc nhóm 5605 và sợi lông ngựa); sợi sơ-nin (chenille) (kể cả sợi sơ-mixù); sợi tua dạng ống

10-30

5607

Dây xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ, hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

0-30

5608

Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, sợi coóc hoặc sợi thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác, từ vật liệu dệt

0-20

5609

Các sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc, dây thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

10-40

 

CHƯƠNG 57

THẢM VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT TRẢI SÀN KHÁC

 

5701

Thảm và hàng dệt trải sàn khác, được sản xuất bằng phương pháp thắt gút, đã hoặc chưa làm thành chiếc

20-40

5702

Thảm và các loại hàng dệt trải sản khác, dệt thoi, không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn đã hoặc chưa làm thành chiếc, kể cả loại "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự

20-40

5703

Thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt trải sàn khác, đã chần sợi vòng bề mặt, đã hoặc chưa làm thành chiếc

20-40

5704

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, làm bằng phớt, không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn, đã hoặc chưa làm thành chiếc

20-40

5705

Các loại thảm khác và các loại trải hàng dệt sàn khác, đã hoặc chưa làm thành chiếc

20-40

 

CHƯƠNG 58

CÁC LOẠI VẢI DỆT THOI ĐẶC BIỆT;  CÁC LOẠI VẢI CHẦN SỢI VÒNG; REN; THẢM TRANG TRÍ; ĐỒ TRANG TRÍ; ĐỒ THÊU

 

5801

Vải dệt thoi tạo vòng và vải cài sợi sơ-nin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 5802 hoặc 5806

20-40

5802

Vải dệt thoi tạo vòng bề mặt dạng khăn và các loại vải dệt thoi tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806; các loại vải dệt đã chần sợi tạo vòng bề mặt, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 5703

20-40

5803

Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806

10-40

5804

Các loại vải tuyn và vải lưới khác, không kể các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; ren, dạng mảnh, dạng dải  hoặc dạng mẫu, trừ vải thuộc nhóm 6002

20-40

5805

Thảm trang trí dệt tay theo kiểu mẫu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, các loại thảm khâu (ví dụ: thêu đính, thêu chữ thập), đã hoặc chưa làm thành chiếc

20-40

5806

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 5807; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs)

20-40

5807

Các loại nhãn, phù hiệu và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu dệt, dạng mảnh, dải hoặc đã cất theo kiểu hoặc cỡ, không thêu

20-40

5808

Các loại dây tết bện dạng: cuộn cái, chiếc; hàng trang trí dạng: cuộn, cái, chiếc không thêu, trừ các loại hàng dệt kim hoặc móc; ngù lông, núm tua và các mặt hàng tương tự

20-40

5809

Vải dệt thoi bằng chỉ kim loại và vải dệt thoi bằng sợi kim loại hóa thuộc nhóm 5605, được dùng trong may mặc như vải bọc đồ hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

20-40

5810

Đồ thêu dạng tấm, dải hoặc dạng mẫu

20-40

5811

Các sản phẩm dệt đã chần, gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt gắn với lớp lót bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 5810

20-40

 

CHƯƠNG 59

CÁC LOẠI VẢI DỆT ĐÃ ĐƯỢC TẨM, TRÁNG, PHỦ, ÉP LỚP; CÁC SẢN PHẨM DỆT THÍCH HỢP DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP

 

5901

Các loại vải đã tráng chất keo dính hoặc hồ tinh bột, dùng bọc bìa sách hoặc dùng cho mục đích tương tự; vải can; vải bạt đã được xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải đã được làm cứng để làm cốt mũ

0-20

5902

Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ sợi có độ bền cao bằng nylon, polyamit, polyeste hoặc visco rayon

0-20

5903

Vải đã được ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép với plas, trừ các loại thuộc nhóm 5902

0-40

5904

Vải sơn, đã hoặc chưa cất theo hình mẫu; tấm trải sàn gồm có lớp phủ hoặc lớp tráng gắn trên một lớp vải lót, đã hoặc chưa cất theo hình mẫu

0-30

5905

Hàng dệt dùng phủ tường

0-30

5906

Vải tráng cao su, trừ các loại thuộc nhóm 5902

0-30

5907

Vải đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt can đã sơn vẽ dùng làm  cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự

0-30

5908

Các loại bấc dệt thoi, tết, hoặc dẹt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt hình ống dùng làm mạng đèn măng sông đã hoặc chưa thấm tẩm.

10-30

5909

Các loại ống dẫn mềm dệt và các loại ống tương tự đã hoặc chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các chất liệu khác

0-20

5910

Băng tải, băng truyềnhoặc đai truyềnbằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, phủ, ép lớp bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác

0-20

5911

Các sản phẩm dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại chú giải 7 của chương này

0-20

 

CHƯƠNG 60

VẢI DỆT KIM HOẶC MÓC

 

6001

Vải tạo vòng bề mặt, bao gồm cả các loại cài vải tuyết dài và các loại vải dệt dạng khăn, được dệt kim hoặc móc

20-40

6002

Vải dệt kim hoặc móc khác

20-40

6003

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 6001 hoặc 6002

20-40

6004

Vải dệt kim hoặc mó có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 6001

20-40

6005

Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm từ 6001 đến 6004

20-40

 

CHƯƠNG 61

HÀNG MAY MẶC SẴN, DỆT KIM HOẶC MÓC

 

6101

Áo kho¸c ngoµi, ¸o choµng mÆc khi ®i xe, ¸o kho¸c kh«ng tay, ¸o choµng kh«ng tay, ¸o kho¸c cã mò trïm (kÓ c¶ ¸o jacket tr­ît tuyÕt) ¸o giã, ¸o j¾c-kÐt chèng giã vµ c¸c lo¹i tương tdïng cho ®µn «ng hoÆc trÎ em trai, ®­îc dÖt kim hoÆc mãc, trõ c¸c lo¹i thuéc nhãm 6103

30-50

6102

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc-két trượt tuyết), áo gió, Áo jắc-két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các lo¹i thuéc nhãm 6104

30-50

6103

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, được dệt kim hoặc móc

30-50

6104

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, được dệt kim hoặc móc

30-50

6105

Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc

30-50

6106

Áo choàng dài, sơ mi, và áo choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dÖt kim, ®an hoÆc mãc

30-50

6107

Quần lót dài, quần đùi, áo ngủ, bộ quần áo ngủ (pyjamas), áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

30-50

6108

Váy có dây đeo, váy lót trong, quần xi-líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ quần áo ngủ (pyjamas), áo mỏng mặc ở nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

30-50

6109

Áo Ti-sớt (T-shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dÖt kim hoÆc mãc

30-50

6110

Áo bó, áo chui đầu, áo chẽn cài khuy gi-lê và các lo¹i t­¬ng tù, dÖt kim hoÆc mãc

30-50

6111

Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc

30-50

6112

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi, dệt kim hoặc móc

30-50

6113

Quần áo được may từ các loại vải dệt kim, đan hoặc móc thuộc nhóm 5903, 5906 hoặc 5907

30-50

 

Riêng: Quần áo chống cháy

5-15

6114

Quần áo khác, dệt kim hoặc móc

30-50

 

Riêng: quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy

0-10

6115

Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn cổ, các loại hàng tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người dãn tĩnh mạch, giày dép không đế dệt kim hoặc móc

30-50

6116

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc

30-50

6117

Hàng phụ trợ, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần áo hoặc đồ phụ trợ làm sẵn đan hoặc móc

30-50

 

CHƯƠNG 62

HÀNG MAY MẶC SẴN VÀ ĐỒ PHỤ TRỢ, KHÔNG THUỘC LOẠI HÀNG DỆT KIM HOẶC MÓC

 

6201

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc-két trượt tuyết), áo gió, áo jắc-két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, trừ các lo¹i thuéc nhãm 6203

30-50

6202

¸o khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc-két trượt tuyết), áo gió, áo jắc-két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trõ lo¹i thuéc nhãm 6204

30-50

6203

Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai

30-50

6204

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

30-50

6205

Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai

30-50

6206

¸o choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

30-50

6207

áo may ô và các loại áo lót khác, bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ quần áo ngủ (pyjamas), áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các lo¹i t­¬ng tù, dïng cho ®µn «ng hoÆc trÎ em trai

30-50

6208

¸o may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong mỏng, quần xi-lip, quần đùi bó, áo ngủ, bộ pygiama, áo choàng mặc ở nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

30-50

6209

Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ dùng cho trẻ sơ sinh

30-50

6210

Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906 hoặc 5907

30-50

 

Riêng: Quần áo chống cháy

5-15.

6211

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác

30-50

 

Riêng: quần áo chống cháy, quần áo du hành vũ trụ

0-10

6212

Su chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không làm từ dệt kim hoặc móc

30-50

6213

Khăn tay và khăn quàng nhỏ

30-50

6214

Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự

30-50

6215

Nơ thường, nơ con bướm và ca-ra-vat (cravat)

30-50

6216

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao

30-50

6217

Đồ phụ trợ may sẵn khác; các bộ phận rời của quần áo hoặc của đồ phụ trợ đồ may, trừ các loại thuộc nhóm 6212

30-50

 

CHƯƠNG 63

CÁC SẢN PHẨM DỆT MAY SẴN KHÁC; BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ, QUẦN ÁO CŨ VÀ CÁC LOAỊ HÀNG DỆT CŨ; VẢI VỤN

 

 

I. CÁC SẢN PHẨM MAY SẴN KHÁC

 

6301

Chăn và chăn du lịch

30-50

6302

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn nhà bếp

30-50

6303

Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ (che phía trong cửa sổ); diềm màn che hoặc diềm giường

30-50

6304

Các sản phẩm dệt khác trang bị trong nhà, trừ các loại thuộc nhóm 9404

30-50

6305

Bao và túi dùng để đựng hàng

10-50

6306

Tấm vải chống thấm nước, tấm vải bạt và tấm che nắng, hiên che nắng; tăng, lều, bạt; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc lướt cát; các sản phẩm cho cắm trại

10-50

6307

Các sản phẩm may sẵn khác kể cả mẫu cất may quần áo

30-50

 

Riêng: áo cứu đắm và phao đai cứu đắm

0-10

 

II - BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ

 

6308

Bộ vải kèm chỉ trang trí, có hoặc không có đồ phụ trợ dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn hoặc các sản phẩm dệt tương tự được đóng gói để bán lẻ

20-40

 

III -QUẦN ÁO CŨ VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT CŨ; VẢI VỤN

 

6309

Quần áo cũ và các sản phẩm dệt cũ khác

30-150

6310

Vải vụn cũ hoặc mới, dây xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp và các loại dây xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp làm từ vật liệu dệt đã hỏng

30-50

 

CHƯƠNG 64

GIẦY, DÉP, GHỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN

 

6401

Giày dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự

30-50

6402

Các loại giày dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic

30-50

6403

Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng da thuộc

30-50

6404

Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng nguyên liệu dệt

30-50

6405

Giày dép khác

0-50

6406

Các bộ phận của giày dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa được gắn lên đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng

10-30

 

CHƯƠNG 65

MŨ, KHĂN, MẠNG ĐỘI ĐẦU VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM KỂ TRÊN

 

6501

Các loại thân mũ bằng nỉ hoặc chưa dựng theo khuôn hoặc chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng nỉ

0-20

6502

Các loại thân mũ, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn hoặc chưa làm vành hoặc chưa có lót hoặc chưa có trang trí

0-20

6503

Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 6501 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

30-50

6504

Các loại mũ và các loại đội đầu khác, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

30-50

6505

Mũ và các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc làm từ ren, nỉ hoặc hàng dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

30-50

6506

Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí

0-50

6507

Băng lót vành mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt khung, lưỡi trai, quai mũ dùng để sản xuất các hàng đội đầu

0-50

 

CHƯƠNG 66

Ô, DÙ CHE, BA-TOONG, GẬY CHỐNG, ROI DA, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN

 

6601

Các loại ô dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô tương tự)

20-50

6602

Ba-toong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật và các bộ phận của các sản phẩm trên

20-50

6603

Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 6601 hoặc 6602

20-50

 

CHƯƠNG 67

LÔNG VŨ VÀ LÔNG MAO CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM BẰNG LÔNG VŨ  HOẶC LÔNG MAO; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC

 

6701

Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 0505 và các lông ống đã chế biến)

20-50

6702

Hoa, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá và quả nhân tạo

20-50

6703

Tóc đã được chải mượt, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại nguyên liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự

20-50

6704

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, đẫn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc, bằng lông động vật hoặc bằng các loại nguyên liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

20-50

 

CHƯƠNG 68

SẢN PHẨM LÀM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, A-MI-ĂNG, MI-CA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ

 

6801

Các loại đá lát, đá lát lề đường, phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến ác-doa: slate)

10-30

6802

Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6801; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá giăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến acdoa)

10-30

6803

Đá phiến đã gia công, các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến đã được liên kết lại thành khối

10-30

6804

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự, không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cất, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài mòn tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác

0-30

6805

Bột đá mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nềnbằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cất theo hình, mẫu hoặc đã được khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác

0-30

6806

Sợi xỉ, sợi si-li-cat và các loại sợi khoáng tương tự; vecmiculit (khoáng mi-ca) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6811 hoặc 6812 hoặc chương 69

0-10

6807

Các sản phẩm bằng nhựa đường (asphalt) hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bi-tum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)

0-10

6808

Pa-nen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, được liên kết lại bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác

10-30

6809

Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao

10-30

6810

Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố

10-40

6811

Các sản phẩm bằng xi măng a-mi-ăng, bằng xi măng sợi xen-lu-lô hoặc tương tự

10-30

6812

Sợi a-mi-ăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần chính là a-mi-ăng hoặc thành phần chính là amiăng và các-bô-nat ma-giê; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ a-mi-ăng (ví dụ: chỉ, vải dệt, quần áo, hàng đội đầu, giầy dép, các miếng đệm dùng trong kỹ thuật), đã hoặc chưa được gia cố trừ các loại thuộc nhóm 6811 hoặc 6813

0-20

6813

Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự với thành phần chính là a-mi-ăng, là các chất khoáng khác hoặc xen-lu-lo đã hoặc chưa được kết hợp với vật liệu dệt hoặc vật liệu khác

0-20

6814

Mi-ca đã chế biến và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết thành khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nềnbằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác

0-20

6815

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi cac-bon, các sản phẩm bằng sợi cac-bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

0-30

CHƯƠNG 69

ĐỒ GỐM, SỨ

 

 

I - CÁC LOẠI HÀNG HÓA BẰNG BỘT HÓA THẠCH SILIC HOẶC BẰNG CÁC LOẠI ĐẤT SILIC TƯƠNG TỰ VÀ CÁC SẢN PHẨM CHỊU LỬA

 

6901

Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói, các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-líc (ví dụ đất tảo cát, tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-líc tương tự

10-30

6902

Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng hóa thạch si-líc hoặc đất si-líc tương tự

0-30

6903

Các loại hàng gốm sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng (muffles), nút, vòi, phích cắm, vật chống, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-líc hoặc đất si-líc tương tự

0-10

 

II- CÁC SẢN PHẨM GỐM SỨ KHÁC

 

6904

Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ

20-50

6905

Ngói, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác

20-50

6906

Các loại ống dẫn, máng dẫn nước, máng thoát nước và phụ tùng để lắp ráp bằng gốm, sứ

20-50

6907

Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men có hoặc không có lớp nền

20-60

6908

Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền

20-60

6909

Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật; khay, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp; bình, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng

0-30

6910

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ

20-70

6911

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng sứ

20-70

6912

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm trừ loại bằng sứ

20-50

6913

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

20-50

6914

Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ

20-50

 

CHƯƠNG 70

THỦY TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THỦY TINH

 

7001

Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, phế thải khác; thủy tinh ở dạng khối

0-10

7002

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 7018), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công

0-30

7003

Thủy tinh đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

0-50

7004

Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

0-50

7005

Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác

0-50

7006

Thủy tinh thuộc các nhóm 7003, 7004 hoặc 7005, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp vào các vật liệu khác

0-40

7007

Kính an toàn, làm bằng thủy tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng

0-40

7008

Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp

0-40

7009

Gương thủy tinh có hoặc không có khung kể cả gương chiếu hậu

0-40

7010

Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh

0-40

7011

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống) mở, các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực (cathode-ray) hoặc các loại tương tự

0-40

7012

Ruột phích và ruột bình chân không khác

30-80

7013

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018)

20-70

7014

Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các linh kiện có tính chất quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 7015) nhưng chưa được gia công về mặt quang học

0-10

 7015

Kính đồng hồ báo thức, đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính để hiệu chỉnh và kính thường, uốn cong, lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh hạt thủy tinh dùng để sản xuất các loại kính trên

0-10

7016

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự

0-50

7017

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ

0-10

7018

Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các loại đèn trang trí trừ đồ giả kim hoàn; hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm

20-40

7019

Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: chỉ, vải dệt)

0-30

7020

Các sản phẩm khác bằng thủy tinh

0-40

CHƯƠNG 71

NGỌC TRAI THIÊN NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÍ HOẶC ĐÁ BÁN QUÍ, KIM LOẠI QUÍ, KIM LOẠI MẠ KIM LOẠI QUÍ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; GIẢ ĐỒ KIM HOÀN; TIỀNKIM LOẠI

 

 

I. NGỌC TRAI THIẤN NHIẤN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC BÁN QUÝ

 

7101

Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

0-10

7102

Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát

0-10

7103

Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý (trừ kim cương), đá bán quý chưa phân loại đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

0-10

7104

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý hoặc đá bán  quý chưa phân loại, đã xâu chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

0-10

7105

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp

0-10

 

II. KIM LOẠI QUÝ VÀ KIM LOẠI MẠ KIM LOẠI QUÝ

 

7106

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

0-10

7107

Kim loại thường mạ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

0-10

7108

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

0-10

7109

Kim loại thường hoặc bạc, mạ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm

0-10

7110

Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

0-10

7111

Kim loại thường, bạc hoặc vàng, mạ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

0-10

7112

Phế liệu và phế thải của kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý; phế liệu và phế thải khác chứa kim loại qúy hoặc hỗn hợp kim loại qúi, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại qúy

0-10

 

III. ĐỒ KIM HOÀN, ĐỒ KỸ NGHỆ VÀNG BẠC VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC

 

7113

Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý

20-40

7114

Đồ kỹ nghệ vàng bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý

20-40

7115

Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý

20-40

7116

Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

20-40

7117

Đồ giả kim hoàn ỏ

20-40

7118

Tiền kim loại

20-40

 

CHƯƠNG 72

SẮT VÀ THÉP

 

 

I - NGUYÊN LIỆU CHƯA QUA CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT

 

7201

Gang thỏi và gang kính dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác

0-10

7202

Hợp kim fero

0-10

7203

Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự

0-10

7204

Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại

0-10

7205

Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép

0-10

 

II - SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM

 

7206

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 7203)

0-10

7207

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

0-20

7208

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

0-20

7209

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

0-20

7210

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

0-50

7211

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

0-20

7212

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

0-50

7213

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

0-50

7214

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng que và thanh khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

0-50

7215

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

0-50

7216

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình

0-50

7217

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

0-40

 

III - THÉP KHÔNG GỈ

 

7218

Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ

0-10

7219

Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên

0-10

7220

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm

0-10

7221

Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

0-10

7222

Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác

0-10

7223

Dây thép không gỉ

0-10

 

IV - THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DẠNG THANH, QUE RỖNG BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM

 

7224

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác

0-10

7225

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên

0-10

7226

Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm

0-10

7227

Các dạng que và thanh thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều

0-10

7228

Các dạng thanh và quekhác bằng thép hợp kim khác; Các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim

0-10

7229

Dây thép hợp kim khác

0-10

CHƯƠNG 73

CÁC SẢN PHẨM BẰNG SẮT HOẶC THÉP

 

7301

Cọc cừ (sheet piling) bằngsắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được hàn

0-10

7302

Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray

0-10

7303

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc

0-30

7304

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép

0-30

7305

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm

0-30

7306

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

0-30

7307

Các loại ống nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép

0-30

7308

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột thép, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép

0-30

7309

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

0-20

7310

Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) bằng sắt hoặc thép dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

0-30

7311

Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép

0-30

7312

Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện

0-20

7313

Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép

10-30

7314

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal)

0-30

7315

Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép

0-50

 

Riêng loại sử dụng cho xe 2 bánh gắn máy

30-100

7316

Neo, móc và các bộ phận rời bằng sắt hoặc thép

0-20

7317

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng

10-30

7318

Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép

0-50

7319

Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác

10-30

7320

Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép

0-30

7321

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

10-30

7322

Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hòa) không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép

10-30

7323

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép

20-40

7324

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

20-40

7325

Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép

0-40

7326

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép

0-40

 

CHƯƠNG 74

ĐỒNG VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG ĐỒNG

 

7401

Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)

0-10

7402

Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện

0-10

7403

Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công

0-10

7404

Đồng phế liệu và mảnh vụn

0-10

7405

Hợp kim đồng chủ

0-10

7406

Bột và vảy đồng

0-10

7407

Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình

0-10

7408

Dây đồng

0-10

7409

Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15mm

0-10

7410

Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15mm

0-10

7411

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

0-10

7412

Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)

0-10

7413

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện

0-20

7414

Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới bằng dây đồng; đồng được dát và kéo thành mắt lới (expanded metal), bằng đồng

0-20

7415

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng

10-30

7416

Lò xo đồng

0-10

7417

Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

10-30

7418

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

20-40

7419

Các sản phẩm khác bằng đồng

0-40

 

CHƯƠNG 75

NI-KEN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NI-KEN

 

7501

Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

0-10

7502

Niken chưa gia công

0-10

7503

Niken phế liệu và mảnh vụn

0-10

7504

Bột và vảy niken

0-10

7505

Niken ở dạng thanh và que, hình và dây

0-10

7506

Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

0-10

7507

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)

0-10

7508

Sản phẩm khác bằng niken

0-10

 

CHƯƠNG 76

NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NHÔM

 

7601

Nhôm chưa gia công

0-10

7602

Nhôm phế liệu và mảnh vụn

0-10

7603

Bột và vảy nhôm

0-10

7604

Nhôm ở dạng thanh, que và hình

0-20

7605

Dây nhôm

0-20

7606

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2mm

0-20

7607

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2mm

0-10

7608

Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm

0-20

7609

Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm

0-10

7610

Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột)  bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện

0-30

7611

Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

0-20

7612

Thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

0-30

7613

Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm

0-30

7614

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện

0-30

7615

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm

20-40

7616

Các sản phẩm khác bằng nhôm

0-40

 

CHƯƠNG 78

CHÌ VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CHÌ

 

7801

Chì chưa gia công

0-10

7802

Chì phế liệu, mảnh vụn

0-10

7803

Chì ở dạng thanh, que, hình và dây

0-10

7804

Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì

0-10

7805

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì

0-10

7806

Các sản phẩm khác bằng chì

0-30

 

CHƯƠNG 79

KẼM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KẼM.

 

7901

Kẽm chưa gia công

0-10

7902

Kẽm phế liệu và mảnh vụn

0-10

7903

Bột, bụi và vảy kẽm

0-10

7904

Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây

0-10

7905

Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

0-10

7906

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm

0-10

7907

Các sản phẩm khác bằng kẽm

0-30

CHƯƠNG 80

THIẾC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THIẾC

 

8001

Thiếc chưa gia công

0-10

8002

Phế liệu, mảnh vụn thiếc

0-10

8003

Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây

0-10

8004

Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2mm

0-10

8005

Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; bột và vảy thiếc

0-10

8006

Ống, ống dẫn và các loại ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc

0-10

8007

Các sản phẩm khác bằng thiếc

0-30

 

CHƯƠNG 81

KIM LOẠI CƠ BẢN KHÁC; GỐM KIM LOẠI; CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG

 

8101

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8102

Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8103

Tantan và các sản phẩm làm từ tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8104

Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8105

Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8106

Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8107

Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8108

Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8109

Ziricon và các sản phẩm làm từ ziricon, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8110

Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8111

Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8112

Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8113

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 82

DỤNG CỤ, ĐỒ NGHỀ, DAO, KÉO, THÌA VÀ ĐĨA VÀ BỘ ĐỒ ĂN LÀM TỪ KIM LOẠI THƯỜNG; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG LÀM TỪ KIM LOẠI THƯỜNG

 

8201

Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp

0-30

8202

Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng )

0-50

8203

Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

0-50

8204

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ thanh vặn  tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn

0-50

8205

Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

0-50

8206

Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ

0-50

8207

Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá, khoan đất

0-10

8208

Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí

0-30

8209

Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại

0-10

8210

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng từ 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

10-30

8211

Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó

0-10

8212

Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)

10-30

8213

Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng

10-30

8214

Đồ dao kéo khác (ví dụ: tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

10-30

8215

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự

20-50

 

 

 

 

CHƯƠNG 83

HÀNG TẠP HÓA LÀM TỪ KIM LOẠI THƯỜNG

 

8301

Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản

20-50

8302

Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, gía để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản.

20-50

8303

Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại cơ bản

0-40

8304

Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03

0-40

8305

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn  phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim rập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản.

20-40

8306

Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại thường; gương bằng kim loại cơ bản

20-40

8307

Ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép

0-30

8308

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch các vật phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản

0-30

8309

Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nắp thùng có ren tấm đậy lỗ thoát cuả thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản

0-30

8310

Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản; trừ các loại thuộc nhóm 94.05

0-30

8311

Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ  kim loại, cacbua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại

0-30

 

CHƯƠNG 84

LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN, NỒI HƠI,MÁY VÀ TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

 

8401

Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị

0-5

8402

Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi nước khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt (super heated)

0-10

 

Riêng: phòng tắm hơi

0-40

8403

Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02

0-10

8404

Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi hoặc hơi nước khác

0-10

8405

Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetilen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự có hoặc không kèm theo bộ lọc

0-10

8406

Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác

0-10

8407

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện

0-50

 

Riêng: loại sử dụng cho xe  hai bánh gắn máy

30-100

8408

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)

0-50

8409

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08

0-50

 

Riêng: loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy

30-100

8410

Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ phận điều chỉnh của chúng

0-10

8411

Tua-bin phản lực, tua-bin cánh quạt và các loại tua-bin khí khác

0-10

8412

Động cơ và mô tơ khác

0-10

8413

Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng

0-40

8414

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

0-70

8415

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

0-50

8416

Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự

0-10

8417

Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện

0-10

8418

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15

0-50

8419

Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý; các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh chất sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện.

0-40

8420

Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng

0-20

8421

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí

0-50

8422

Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi  đóng đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác, (kể cả máy để bọc giấy bạc); máy nạp ga cho đồ uống

0-50

8423

Máy cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân của máy cân

0-30

8424

Thiết bịcơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn phá bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự

0-30

8425

Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại

0-20

8426

Cần cẩu của tàu; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu

0-20

8427

Xenâng hàng, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng

0-10

8428

Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng (ví dụ: thang máy nâng hạ, cầu thang máy tự động, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo)

0-20

8429

Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy  đầm và xe lăn đường, loại tự hành

0-10

8430

Các loại máy ủi, xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén,  xúc hoặc máy khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết

0-10

8431

Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30

0-20

8432

Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao

0-30

8433

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô, máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37

0-30

8434

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa

0-10

8435

Máy ép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả hoặc các loại đồ uống tương tự

0-10

8436

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở

0-30

8437

Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp

0-30

8438

Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này, trừ các loại máy để chiết suất hay chế biến  dầu mỡ động vật hoặc dầu, chất béo từ thực vật

0-10

8439

Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenllulô hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc các tông

0-10

8440

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách

0-10

8441

Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa các tông, kể cả máy cắt xén các loại

0-10

8442

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác;  mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in lytô được chuẩn bị cho mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng)

0-10

8443

Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42, các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các  máy phụ trợ để in

0-10

8444

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo

0-10

8445

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47

0-10

8446

Máy dệt

0-10

8447

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng

0-20

8448

Máy phụ trợ sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard; cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng cho các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46, hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go, khung go và kim dệt)

0-10

8449

Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ

0-10

8450

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

0-50

8451

Các loạimáy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm, tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng dệt đã hoàn thiện thành phẩm và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, máy để quấn tơ, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

0-50

8452

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu

0-50

8453

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống  hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giầy dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống và da thuộc, trừ các loại máy may

0-10

8454

Lò thổi (chuyển), nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại

0-20

8455

Máy cán kim loại và trục cán của nó

0-10

8456

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách, vật liệu, bằng các qui trình tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma

0-10

8457

Trung tâm gia công, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại

0-10

8458

Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại

0-20

8459

Máy công cụ (kể cả các đầu gia công tổ hợp có thể dịch chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc tarô bằng phương pháp bóc tách, tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58

0-10

8460

Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn,  mài khôn, mài và, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công lần cuối kim loại, gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công lần cuối bánh răng thuộc nhóm 84.61

0-10

8461

Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác

0-10

8462

Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cất xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên

0-10

8463

Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu

0-10

8464

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng (asbestos-cement) hoặc các loại khoáng vật tương tự hay máy dùng để gia công nguội thủy tinh

0-10

8465

Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự

0-10

8466

Các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay gá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ, giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay

0-10

8467

Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện

0-10

8468

Thiết bị và dụng cụ dùngđể hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga

0-10

8469

Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.71; máy xử lý văn bản

0-10

8470

Máy tính và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy kế toán; máy dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền

0-20

8471

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hoặc đầu đọc quang, máy chuyển dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

0-20

8472

Máy văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ  hay máy dập ghim)

0-10

8473

Các bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72

0-10

8474

Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng, hoặc các khoáng vật khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát

0-10

8475

Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh

0-10

8476

Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền lẻ

0-10

8477

Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

0-10

8478

Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

0-10

8479

Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc chương này

0-40

8480

Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic

0-10

8481

Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt

0-20

8482

bi hoặc ổ đũa

0-10

8483

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên, gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng; vít  bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả palăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

0-50

 

Riêng: loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy

30-100

8484

Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; phớt làm kín

0-10

8485

Các bộ phận máy, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các bộ phận điện khác chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong chương này

0-10

 

CHƯƠNG 85

MÁY MÓC, THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; MÁY GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, MÁY GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH TRUYỀN HÌNH VÀ ÂM THANH, BỘ PHẬN VÀ CÁC PHỤ TÙNG CỦA CÁC LOẠI MÁY TRÊN

 

8501

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

0-30

8502

Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay

0-30

8503

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02

0-30

8504

Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh  (ví dụ : bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm

0-40

8505

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ, đầu nâng hoạt động bằng điện từ

0-10

8506

Pin và bộ pin

0-40

8507

Ắc qui điện, kể cả vắch ngăn (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)

0-60

8509

Thiết bịcơ điện gia dụng, có lắp động cơ điện

20-50

8510

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện

20-50

8511

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ: magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs)  động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bi ngắt mạch loại được dùng cùng các động cơ nêu trên

0-30

8512

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ

0-30

8513

Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc qui khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12

0-30

8514

Lò luyện và lò sấy điện (kể cả các loại hoạt động bằng điện cảm ứng hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm; các thiết bị nung nóng khác bằng điện môi hay điện cảm ứng dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

0-10

8515

Máy dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laze hoặc chùm tia sáng khác, chùm pho-ton, siêu âm, chùm e-lec-tơ-ron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện

0-10

8516

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác ; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại dụng cụ thuộc nhóm 85.45

10-50

8517

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có cầm tay không dây (line telephone sets with cordless hand sets) và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mạng (carrier-current line system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình

0-40

8518

Mi-cơ-rô và giá đỡ micơrô; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ phận gồm có một micro và một hoặc nhiều loa, bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm

0-40

8519

Máy hát, máy quay đĩa, cát-set  và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

0-50

8520

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh

0-50

8521

Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video

0-50

8522

Bộ phận vàphụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc nhóm từ 85.19 đến 85.21

0-40

8523

Phương tiện lưu trữ thông tindùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

0-30

8524

Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

0-40

8525

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số

0-40

8526

Ra-đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

0-10

8527

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối

0-50

8528

Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc máy tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video

0-50

8529

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28

0-40

8530

Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, cảng, hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08)

0-10

8531

Thiết bị tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30

0-20

8532

Tụ điện loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

0-20

8533

Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng

0-20

8534

Mạch in [ITA 1/A-072]

0-10

8535

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu giao, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000V

0-40

8536

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: bộ cầu dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt quá điện áp xung, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V

0-40

8537

Bảng, pa-nen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc các nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17

0-30

8538

Bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37

0-30

8539

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn bàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

0-50

8540

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình)

0-40

8541

Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh

0-10

8542

Mạch điện tử tích hợp và vi mạch điện tử

0-10

8543

Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

0-40

8544

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối, cáp sợi quang, làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi,đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối

0-50

8545

Điện cực than, chổi than, cac-bon làm sợi đèn, dùng cho làm pin và các sản phẩm khác làm bằng gờ-ra-phít hoặc cac-bon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện

 

 

0-20

8546

Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ

0-10

8547

Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui đều có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ các chất cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản lót vật liệu cách điện

0-10

8548

Phế liệu và phế thải của các loại pin, và ắc qui điện; các loại pin và ắcqui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

0-30

 

CHƯƠNG 86

ĐẦU MÁY XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN, THIẾT BỊ CHẠY TRÊN ĐƯỜNG XE LỬA HAY XE ĐIỆN VÀ BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; CÁC BỘ PHẬN ĐỂ CỐ ĐỊNH VÀ GHÉP NỐI ĐƯỜNG RAY XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN VÀ BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG CƠ KHÍ ( KỂ CẢ CƠ ĐIỆN) CÁC LOẠI

 

8601

Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện

0-10

8602

Đầu máy đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy

0-10

8603

Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa hàng và toa xe hành lý, trừ loại thuộc nhóm 86.04

0-10

8604

Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện loại tự hành hoặc không (ví dụ: toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tàu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray)

0-10

8605

Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành, toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04)

0-10

8606

Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành

0-10

8607

Các bộ phận củađầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện

0-10

8608

Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các điểm đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; bộ phận của các loại kể trên

0-10

8609

Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức

0-10

 

CHƯƠNG 87

XE CỘ TRỪ THIẾT BỊ CHẠY TRÊN ĐƯỜNG XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

 

8701

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09)

0-30

8702

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

30-150

 

Riêng: linh kiện để lắp ráp, xe hai đầu

0-50

8703

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua

30-150

8704

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.

30-150

 

Riêng: linh kiện để lắp ráp và xe vận tải chuyên dùng, xe vận tải trọng tải trên 20 tấn

0-50

8705

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang )

0-20

8706

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

30-150

 

Riêng: loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

30-150

8707

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

30-150

 

Riêng: loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

30-150

8708

Bộ phận vàphụ tùng của cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

30-150

 

Riêng: loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703

30-150

8709

Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; phụ tùng của các loại xe kể trên

0-30

8710

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận của các loại xe này

0-10

8711

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh

30-150

 

Riêng: linh kiện để lắp ráp

0-50

8712

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh trở hàng) không lắp động cơ

30-150

 

Riêng: xe đạp đua

0-30

8713

Các loại xe dành chongười tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí  khác

0-10

8714

Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13

0-50

 

Riêng : loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy

0-100

8715

Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng

0-30

8716

Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng

0-30

CHƯƠNG 88

PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU VŨ TRỤ VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

 

8801

Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ

0-10

8802

Phương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tàu bay trong qũi đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ

0-10

8803

Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02

0-10

8804

Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn), dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng

0-10

8805

Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị  tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các lọai kể trên

0-10

 

CHƯƠNG 89

TÀU THUỶ, THUYỀN VÀ CÁC KẾT CẤU NỔI

 

8901

Tàu thuỷ chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa

0-20

8902

Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt

0-20

8903

Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và ca-nô

0-20

8904

Tàu kéo và tàu đẩy

0-20

8905

Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

0-20

8906

Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh, trừ thuyền dùng mái chèo

0-20

8907

Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi (buoys) và mốc hiệu)

0-20

8908

Tàu thuyền và cấu kiện nổi khác để phá dỡ

0-20

 

 

 

CHƯƠNG 90

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

 

9001

Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ các bộ phận bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học

0-10

9002

Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ  loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học

10-40

 

Riêng: Vỏ con nhộng dùng trong dược phẩm

0-10

9003

Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại  tương tự và các bộ phận của chúng

0-30

9004

Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác

0-30

9005

Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến

0-20

9006

Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39

0-40

9007

Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh

0-10

9008

Máy chiếu hình, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)

0-10

9009

Máy photocoppy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt

0-20

9010

Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu

0-30

9011

Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu

0-10

9012

Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ

0-10

9013

Thiết bịtinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laze trừ điốt laze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác trong chương này

0-10

9014

La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác

0-10

9015

Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, đại học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa.

0-10

9016

Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân

0-20

9017

Dụng cụ vẽ vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ,  thước lôgarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước thanh, thước dây, thước mircomet, compa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này

0-20

9018

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực

0-10

9019

Thiết bịtrị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; máy thử nghiệm trạng tái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ôzôn, bằng  ôxy, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác

0-10

9020

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được

0-10

9021

Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng giữ; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của thân thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể

0-10

9022

Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ anpha, beta hay gamma có hoặc không dùng cho mục đích y học,  phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hay điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia có cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị

0-10

9023

Các dụng cụ, máy móc, mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không sử dụng được cho các mục đích khác

0-10

9024

Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các thuộc tính cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic)

0-10

9025

Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên

0-10

9026

Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32

0-10

9027

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu

0-10

9028

Thiết bị đokhí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng  cho các thiết bị trên

0-30

9029

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm

0-50

9030

Máy hiệndao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 9028; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia anpha, beta, gamma, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác

0-10

9031

Máy, thiết bị, dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy chiếu profile

0-10

9032

Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động

0-30

9033

Bộ phận vàphụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương 90

0-10

 

CHƯƠNG 91

ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

 

9101

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí

20-40

9102

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ loại thuộc nhóm 91.01

20-40

9103

Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04

20-40

9104

Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy

0-40

9105

Đồng hồ thời gian loại khác

20-40

9106

Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: thiết bị ghi thời gian (time-registers) và thiết bị tính thời gian (time-recorders)

0-40

9107

Công tắc địnhthời gian, có kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ

0-40

9108

Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

20-40

9109

Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

20-40

9110

Máy đồng hồ thời gian, hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô

10-40

9111

Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó

10-40

9112

Vỏ đồng hồ thời gian và các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của chương này, và các bộ phận của chúng

10-40

9113

Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng

10-40

9114

Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặcđồng hồ cá nhân

10-40

 

CHƯƠNG 92

NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

 

9201

Đàn piano, kể cả pianô tự động; đàn clavercin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác

0-10

9202

Cácnhạc cụ có dây khác (ví dụ: ghita, vi-ô-lông, đàn harp)

0-10

9203

Các loạiđàn organ ống có phím, đàn harmonium, đàn đạp hơi và các loại nhạc cụ phím tương tự có bộ phận lưỡi gà bằng kim loại tự do

0-10

9204

Đàn Accordion  và các nhạc cụ tương tự; kèn acmônica

0-10

9205

Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như clarinet, trumpet, bagpipe (kèn túi)

0-10

9206

Nhạc cụ thuộc bộ gỗ (ví dụ: trống, xylophon, cymbal, castanet, chuông gõ)

0-10

9207

Nhạc cụ mà âm thanh được tạo ra hoặc phải khuếch đại bằng điện (ví dụ: đàn organ, ghita, Accordion)

0-10

9208

Đàn hộp, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các  nhạc cụ khác, không được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại, còi, tù và, dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này

0-10

9209

Các bộ phận(ví dụ: bộ phận cơ  cho đàn hộp) và các bộ phận phù trợ (ví dụ: thẻ (các), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

0-10

 

CHƯƠNG 93

VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

 

9301

Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07

0-10

9302

Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 và 93.04.

0-10

9303

Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây)

0-50

9304

Vũ khí khác (ví dụ: súng, súng lục sử dụng lò xo hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07

0-50

9305

Bộ phận và đồ phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04

0-40

9306

Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cartridge (cát tút) và các loại đạn khác, đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cartridge

0-10

9307

Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả  vỏ và bao

0-10

 

CHƯƠNG 94

ĐỒ NỘI THẤT (GIƯỜNG, TỦ, BÀN, GHẾ...); BỘ ĐỒ GIƯỜNG, ĐỆM, KHUNG ĐỆM, NỆM VÀ CÁC ĐỒ DÙNG NHỒI TƯƠNG TỰ; ĐÈN VÀ BỘ ĐÈN CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC; BIỂN HIỆU ĐƯỢC CHIẾU SÁNG, BIỂN ĐỀ TÊN ĐƯỢC CHIẾU SÁNG LOẠI TƯƠNG TỰ; CÁC CẤU KIỆN NHÀ LẮP GHÉP

 

9401

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng

20-40

9402

Đồ nội thất (furniture)trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ : bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên

0-40

9403

Đồ nội thấtkhác và các bộ phận của chúng

20-40

9404

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và  gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

20-40

9405

Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-40

9406

Các cấu kiện nhà lắp ghép

0-30

 

CHƯƠNG 95

ĐỒ CHƠI, DỤNG CỤ DÙNG CHO CÁC TRÒ CHƠI VÀ  THỂ THAO;  CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

 

9501

Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe ngựa chở búp bê (Doll’s carriages)

0-20

9502

Búp bê hình người

0-20

9503

Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí

0-20

9504

Dụng cụdùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn dùng trong cho trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động

10-50

9505

Dụng cụdùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười

10-50

9506

Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool)

0-10

9507

Cần câu, lưỡi câu và các loại lưỡi câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự

0-10

9508

Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi giải trí, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động, nhà hát lưu động

0-10

 

CHƯƠNG 96

CÁC MẶT HÀNG KHÁC

 

9601

Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu trạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)

 

 

10-40

9602

Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng

 

 

 

 

 

0-40

9603

Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), máy quét sàn cơ khí vận hành bằng thủ công không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ, chổi cao su (trừ chổi cao su làm con lăn)

 

 

 

 

10-40

9604

Giần và sàng tay

10-40

9605

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo

 

10-40

9606

Khuy, khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy, chưa hoàn chỉnh (button blanks)

 

10-40

9607

Khóa kéo và các bộ phận của chúng

10-40

9608

Bút bi, bút phớt, bút phớt có ruột phớt khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết nhân bản; các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09

 

 

 

10-40

9609

Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

 

10-40

9610

Bảng đá và bảng có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ đã hoặc chưa làm khung

10-40

9611

Dấungày, dấu niêm phong hay dấu đánh số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu đó

 

 

10-40

9612

Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong hộp ruy băng; tẩm mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp

 

 

0-30

9613

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc

 

10-40

9614

Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng

 

10-40

9615

Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, ghim cài tóc,  cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng

 

 

10-40

9616

Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

 

 

10-40

 

Riêng: vòi và đầu của bình xịt

0-10

9617

Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh

 

30-80

9618

Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí quầy hàng

 

 

10-40

 

CHƯƠNG 97

CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ

 

9701

Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự

 

 

0-10

9702

Nguyên bản cácbản khắc, bản in, bản in lito

0-10

9703

Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu

0-10

9704

Tem bưu chính hoặc tem thuế, lệ phí, dấu thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07

 

 

 

0-30

9705

Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền

 

 

0-10

9706

Đồ cổ có tuổi trên 100 năm

0-10

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi