Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 977/2005/NQ-UBTVQH11 | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Văn An |
Ngày ban hành: | 13/12/2005 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu - Ngày 13/12/2005, Uỷ ban Thướng vụ Quốc hội đã ban hành Nghi quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng. Theo Nghị quyết, trong phạm vi khung thuế suất của từng nhóm hàng chịu thuế, Giao Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thuế suất cụ thể cho từng mặt hàng theo thủ tục do Chính phủ quy định, bảo đảm các nguyên tắc sau: Phù hợp với danh mục nhóm hàng chịu thuế và trong phạm vi khung thuế suất do Uỷ ban thường vụ Quốc hội ban hành, góp phần bảo đảm nguồn thu ngân sách nhà nước và bình ổn thị trường, bảo hộ sản xuất trong nước có chọn lọc, có điều kiện, có thời hạn phù hợp với điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên... Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2006.
Xem chi tiết Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 tại đây
tải Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI SỐ 977/2005/NQ-UBTVQH11
NGÀY 13 THÁNG 12 NĂM 2005
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG.
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị Quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, Kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 30/2001/QH 10 ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Theo đề nghị của Chính phủ;
QUYẾT NGHỊ:
1. Ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng kèm theo Nghị quyết này để làm căn cứ quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế.
2. Giao Bộ trưởng Bộ Tài chính, trong phạm vi khung thuế suất của từng nhóm hàng chịu thuế, quy định thuế suất cụ thể cho từng mặt hàng theo thủ tục do Chính phủ quy định, bảo đảm các nguyên tắc sau:
a) Phù hợp với danh mục nhóm hàng chịu thuế và trong phạm vi khung thuế suất do Uỷ ban thường vụ Quốc hội ban hành;
b) Góp phần bảo đảm nguồn thu ngân sách nhà nước và bình ổn thị trường;
c) Bảo hộ sản xuất trong nước có chọn lọc, có điều kiện, có thời hạn phù hợp với điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
3. Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết này thay thế cho Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế, Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế hiện hành.
4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2006.
TM.ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Chủ tịch
Nguyễn Văn An
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG
(Kèm theo Nghị quyết số 977 /2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)
STT | Nhóm hàng | Mã số | Khung thuế suất % |
01 | Cá và động vật giáp xác (tôm, cua…) động vật thân mềm và các loại động vật không xương sống, sống dưới nước khác | 0300 | 0-7 |
02 | Dừa quả, hạt đào lộn hột ( hạt điều) tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ Trong đó: - Hạt đào lộn hột ( hạt điều) chưa chế biến - Các loại khác | 0801 | 0-4
0-4 0 |
03 | Cà phê rang hoặc chưa rang đã khử chất cafein, các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. Trong đó: - Các loại cà phê chưa rang - Các loại khác | 0901 | 0-3
0-3 0 |
04 | Chè các loại | 0902 | 0-3 |
05 | Hạt tiêu, ớt quả khô, xay hoặc tán Trong đó: - Hạt tiêu các loại - Ớt các loại | 0904 | 0-3
0-3 0 |
06 | Ngô các loại | 1005 | 0-3 |
07 | Gạo các loại | 1006 | 0-3 |
08 | Các loại cây và các phần của cây ( cả hạt, quả) chủ yếu dùng để làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột Trong đó: - Trầm hương, kỳ nam các loại - Các loại khác | 1211 | 0-25
10-15 0 |
09 | Vật liệu thực vật dùng để tết, bên ( như tre, mây sật, liễu gió, cây bấc, cọ sợt, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã nhuộm) Trong đó: - Mây - Song - Các loại khác | 1401 | 0-10
0-10 0-10 0 |
10 | Cá đã chế biến hoặc được bảo quản; trứng cá muối, cá sản phẩm trứng cá muối chế biến từ trứng cá | 1604 | 0-2 |
11 | Các sản phẩm từ động vật giáp xác, thân mềm, động vật không xương sống, sống dưới nước khác, đã chế biến hoặc được bảo quản | 1605 | 0-3
|
12 | Các loại đá tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu | 2505 | 0-10 |
13 | Đá phiến các loại | 2514 | 0-10 |
14 | Quặng, xỉ và tro Trong đó: - Quặng sắt, quặng nhôm - Quặng đồng, quặng kẽm - Quặng thiếc, quặng măng gan - Các loại quặng khác - Xỉ và tro | 2600 | 0-20
0-3 0-5 5-20 0-5 0 |
15 | Than đá, than bánh, than quả bàng và các loại nguyên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | 2701 | 0-5 |
16 | Dầu lửa, dầu chế biến từ khoáng chất bitum dạng thô Trong đó: - Dầu thô - Các loại khác | 2709 | 0-8
2-8 0 |
17 | Các chất dẫn xuất halogen hóa của các chất cacbuahydro | 2903 | 0-10 |
18 | Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két (guttapercha), nhựa guayule, nhựa hồng xiêm và các loại nhựa tự nhiên tương tự ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá dải - Cao su tự nhiên các loại - Các loại khác | 4001 | 0-5
0-5 0 |
19 | Da sống ( trừ da lông), da thuộc Trong đó: - Da sống các loại trâu, bò, lợn… - Các loại khác | Thuộc các nhóm 4101, 4103 | 0-25
5-20 0 |
20 | Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than củi Trong đó: - Gỗ các loại, than củi - Các mặt hàng bằng gỗ | Thuộc các nhóm 4403, 4404, 4406, 4407, 4408, 4409, 4415, 4416 và 4418. | 0-25
0-25 0-20 |
21 | Đá quý các loại ( trừ kim cương) đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý các loại ( trừ kim cương) chưa phân loại đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển | 7103 | 0-10 |
22 | Vụn và bột của đá quý, thuộc nhóm 7103 | 7105 | 0-10 |
23 | Sắt và thép Trong đó: - Phế liệu, phế thải sắt, thép - Bán thành phẩm sắt, thép - Các loại khác | Thuộc các nhóm 7206 và 7207 | 0-40
30-40 1-10 0 |
24 | Đồng và các loại sản phẩm từ đồng Trong đó: - Đồng phế liệu và mãnh vụn - Bán thành phẩm đồng - Các loại khác | Thuộc các nhóm từ 7404 đến 7407 | 0-50
40-50 3-30 0 |
25 | Niken và các sản phẩm từ niken Trong đó: - Niken phế liệu, vụn niken - Bán thành phẩm niken - Các loại khác | Thuộc các nhóm từ 7503 đến 7505 | 0-50
40-50 1-20 0 |
26 | Nhôm và các sản phẩm từ nhôm Trong đó: - Nhôm phế liệu, vụn nhôm - Bán thành phẩm nhôm - Các loại khác | Thuộc các nhóm 7602 và 7603. | 0-50
40-50 3-30 0 |
27 | Chì và các sản phẩm từ chì Trong đó: - Chì phế liệu, vụn chì - Bán thành phẩm chì - Các loại khác | Thuộc các nhóm từ 7802 đến 7804 | 0-50
40-50 3-30 0 |
28 | Kẽm và các sản phẩm từ kẽm Trong đó: - Kẽm phế liệu, vụn kẽm - Bán thành phẩm kẽm - Các loại khác | Thuộc các nhóm từ 7902 đến 7904 | 0-50
20-50 1-20 0 |
29 | Thiếc và các sản phẩm từ thiếc Trong đó: - Thiếc phế liệu, vụn thiếc - Bán thành phẩm thiếc - Các loại khác | Thuộc các nhóm từ 8002 đến 8005 | 0-50
40-50 1-20 0 |
30 | Kim loại thường khác, gốm kim loại; sản phẩm làm từ các loại kim loại đó Trong đó: - Phế liệu và mãnh vụn của kim loại thường - Bán thành phẩm kim loại thường - Các loại khác Các nhóm hàng khác không ghi ở trên | Thuộc các nhóm từ 8101 đến 8113 | 0-50
40-50 1-15 0 0 |
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 977 /2005/NQ-UBTVQH11
ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)
Mã số |
Nhóm hàng | Khung thuế suất (%) |
| CHƯƠNG 1 ĐỘNG VẬT SỐNG |
|
0101 | Ngựa, lừa, la sống | 0-20 |
0102 | Trâu, bò sống | 0-20 |
0103 | Lợn sống | 0-20 |
0104 | Cừu, dê sống | 0-20 |
0105 | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản) | 0-20 |
0106 | Động vật sống khác | 0-20 |
| CHƯƠNG 2 THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ |
|
0201 | Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | 10-50 |
0202 | Thịt trâu, bò, đông lạnh | 10-50 |
0203 | Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 10-50 |
0204 | Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 10-50 |
0205 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 10-50 |
0206 | Phụ phẩm ăn được sau giết mổcủa lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 10-50 |
0207 | Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 10-50 |
0208 | Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 10-50 |
0209 | Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chưa chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | 10-50 |
0210 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ | 10-50 |
| CHƯƠNG 3 CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC |
|
0301 | Cá sống | 0-50 |
0302 | Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 | 10-50 |
0303 | Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 | 10-50 |
0304 | Filê cá (fillets)và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 10-50 |
0305 | Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 10-50 |
0306 | Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 0-50 |
0307 | Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, các loại động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống , tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 0-50 |
| CHƯƠNG 4 SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA; TRỨNG CHIM VÀ TRỨNG GIA CẦM; MẬT ONG TỰ NHIÊN; SẢN PHẨM ĂN ĐƯỢC GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC |
|
0401 | Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 0-50 |
0402 | Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 0-50 |
0403 | Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, ki-phia (kephir) và sữa, kem khác đã lên men hoặc a-xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao. | 0-50 |
0404 | Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 0-50 |
0405 | Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads) | 0-50 |
0406 | Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát | 0-50 |
0407 | Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín | 0-50 |
| Riêng: Lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch | 50-100 |
0408 | Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác | 0-50 |
0409 | Mật ong tự nhiên | 0-50 |
0410 | Sản phẩm ăn đượcgốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi vào nơi khác | 0-50 |
| CHƯƠNG 5 CÁC SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC CHƯƠNG KHÁC |
|
0501 | Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc | 0-20 |
0502 | Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn | 0-20 |
0503 | Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ | 0-20 |
0504 | Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | 0-50 |
0505 | Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cất tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ | 0-20 |
0506 | Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên | 0-20 |
0507 | Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên | 0-20 |
0508 | San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên | 0-20 |
0509 | Bọt biển thiên nhiên gốc động vật | 0-20 |
0510 | Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác | 0-20 |
0511 | Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm | 0-20 |
| CHƯƠNG 6 CÂY SỐNG VÀ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC; CỦ, RỄ VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TỰ; CÀNH HOA RỜI VÀ CÁC LOẠI CÀNH LÁ TRANG TRÍ |
|
0601 | Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12 | 0-10 |
0602 | Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm | 0-10 |
0603 | Cành hoavà nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. | 30-50 |
0604 | Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. | 30-50 |
| CHƯƠNG 7 RAU VÀ MỘT SỐ LOẠI CỦ, THÂN CỦ, RỄ ĂN ĐƯỢC |
|
0701 | Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh | 10-50 |
| Riêng: Khoai tây để làm giống | 0-10 |
0702 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh | 10-50 |
0703 | Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh | 10-50 |
| Riêng: Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, để làm giống | 0-10 |
0704 | Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự, tươi hoặc ướp lạnh | 10-50 |
0705 | Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh | 10-50 |
0706 | Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh | 10-50 |
0707 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh | 10-50 |
0708 | Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh | 10-50 |
0709 | Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh | 10-50 |
0710 | Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh | 10-50 |
0711 | Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sufurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. | 10-50 |
0712 | Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm | 10-50 |
0713 | Các loạirau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt | 0-50 |
0714 | Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sa-gô | 0-20 |
| CHƯƠNG 8 QUẢ VÀ QUẢ HẠCH ĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ THUỘC CHI CAM QUÝT HOẶC CÁC LOẠI DƯA |
|
0801 | Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ | 10-50 |
0802 | Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ | 10-50 |
0803 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô | 10-50 |
0804 | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô | 10-50 |
0805 | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô | 10-50 |
0806 | Quảnho, tươi hoặc khô | 10-50 |
0807 | Các loại dưa(kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi | 10-50 |
0808 | Quảtáo, lê và quả mộc qua, tươi | 10-50 |
0809 | Quảmơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi | 10-50 |
0810 | Quả khác, tươi | 10-50 |
0811 | Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác | 10-50 |
0812 | Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sufurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được | 10-50 |
0813 | Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này | 10-50 |
0814 | Vỏ các loại thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác | 0-10 |
| CHƯƠNG 9 CÀ PHÊ, CHÈ, CHÈ PARAGOAY VÀ CÁC LOẠI GIA VỊ |
|
0901 | Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó | 10-50 |
0902 | Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu | 10-50 |
0903 | Chè Paragoay | 10-50 |
0904 | Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền | 10-50 |
0905 | Va-ni | 10-50 |
0906 | Quế và hoa quế | 10-50 |
0907 | Đinh hương (cả quả, thân, cành) | 10-50 |
0908 | Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu | 10-50 |
0909 | Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, câythì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (junipe berries) | 10-50 |
0910 | Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác | 10-50 |
| CHƯƠNG 10 NGŨ CỐC |
|
1001 | Lúa mỳ và meslin | 0-10 |
1002 | Lúa mạch đen | 0-10 |
1003 | Lúa đại mạch | 0-10 |
1004 | Yến mạch | 0-10 |
1005 | Ngô | 0-50 |
1006 | Lúa gạo | 0-50 |
1007 | Lúa miến | 0-30 |
1008 | Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác | 0-30 |
| CHƯƠNG 11 CÁC SẢN PHẨM XAY XÁT; MALT; TINH BỘT; INULIN; GLUTEN LÚA MÌ |
|
1101 | Bột mỳ hoặc bột meslin | 10-50 |
1102 | Bột ngũ cốc, trừ bột mỳ hoặc bột meslin | 10-50 |
1103 | Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên | 10-50 |
1104 | Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền | 5-50 |
1105 | Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên | 10-50 |
1106 | Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sa-gô hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8 | 10-50 |
1107 | Malt, rang hoặc chưa rang | 0-10 |
1108 | Tinh bột; inulin | 10-50 |
1109 | Gluten lúa mỳ, đã hoặc chưa sấy khô | 0-10 |
| CHƯƠNG 12 HẠT VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI NGŨ CỐC, HẠT VÀ QUẢ HẠT KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC CÂY DƯỢC LIỆU; RƠM, RẠ VÀ CÂY LÀM THỨC ĂN GIA SÚC |
|
1201 | Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh | 10-50 |
| Riêng: Đậu tương để làm giống | 0-10 |
1202 | Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh | 10-50 |
| Riêng: Lạc vỏ, lạc nhân, để làm giống | 0-10 |
1203 | Cùi dừa khô | 10-50 |
1204 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 10-50 |
1205 | Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 10-50 |
1206 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 10-50 |
| Riêng: Hạt hướng dương để làm giống | 0-10 |
1207 | Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 10-50 |
1208 | Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt | 10-50 |
1209 | Hạt, quả và mầm dùng để gieo trồng | 0-10 |
1210 | Hublong(hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia | 0-10 |
1211 | Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột | 0-10 |
1212 | Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 0-30 |
1213 | Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên | 0-30 |
1214 | Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành dạng bột viên | 0-30 |
| CHƯƠNG 13 NHỰA CÁNH KIẾN ĐỎ; GÔM, NHỰA CÂY, CÁC CHẤT NHỰA VÀ CÁC CHẤT CHIẾT SUẤT TỪ THỰC VẬT KHÁC |
|
1301 | Nhựacánh kiến đỏ; gôm thiên nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam) | 0-10 |
1302 | Nhựa và các chiết xuất thực vật;chất pec-tic, muối của axit pectinic; muối của axit pectic, thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. | 0-10 |
| CHƯƠNG 14 NGUYÊNLIỆU THỰC VẬT DÙNG ĐỂ TẾT BỆN; CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC |
|
1401 | Nguyênliệu thực vật dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn) | 0-10 |
1402 | Nguyênliệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ | 0-10 |
1403 | Nguyênliệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó | 0-10 |
1404 | Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 0-10 |
| CHƯƠNG 15 MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT |
|
1501 | Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 | 0-30 |
1502 | Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 | 0-30 |
1503 | Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác | 0-30 |
1504 | Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | 0-30 |
1505 | Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) | 0-30 |
1506 | Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | 0-30 |
1507 | Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | 0-50 |
1508 | Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | 0-50 |
1509 | Dầu ô-liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | 0-50 |
1510 | Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 | 0-50 |
1511 | Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | 0-50 |
1512 | Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | 0-50 |
1513 | Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | 0-50 |
1514 | Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | 0-50 |
1515 | Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | 0-50 |
1516 | Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm | 0-50 |
1517 | Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16 | 0-50 |
1518 | Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ôxy hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 0-30 |
1520 | Glyxêrin thô; nước glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin | 0-30 |
1521 | Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu. | 0-30 |
1522 | Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật | 0-30 |
| CHƯƠNG 16 CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ HAY ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC |
|
1601 | Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó | 10-50 |
1602 | Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác | 10-50 |
1603 | Phầnchiết và nước ép từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác | 10-50 |
1604 | Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá | 10-50 |
1605 | Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản | 10-50 |
| CHƯƠNG 17 ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI MỨT, KẸO CÓ ĐƯỜNG |
|
1701 | Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn. | 0-50 |
| Riêng lượng nhập ngoài hạn ngạch | 50-150 |
1702 | Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza, fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen | 0-30 |
1703 | Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường | 0-30 |
1704 | Các loạikẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao | 0-50 |
| CHƯƠNG 18 CA-CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CACAO |
|
1801 | Hạtca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang | 0-20 |
1802 | Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác | 0-20 |
1803 | Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo | 0-30 |
1804 | Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao | 0-30 |
1805 | Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác | 10-40 |
1806 | Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao | 30-50 |
| CHƯƠNG 19 |
|
| CHẾ PHẨMTỪ NGŨ CỐC, BỘT, TINH BỘT HOẶC SỮA; CÁC LOẠI BÁNH |
|
1901 | Chiết suất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết suất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 10-50 |
1902 | Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mỳ sợi, mỳ dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến | 10-50 |
1903 | Các sản phẩm từ tinh bột sắn, và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự | 10-50 |
1904 | Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 10-50 |
1905 | Bánh mỳ, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự | 10-50 |
| Riêng: vỏ viên thuốc con nhộng cho ngành dược | 0-10 |
| CHƯƠNG 20 CHẾPHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ HẠCH HOẶC CÁC PHẦN KHÁC CỦA CÂY |
|
2001 | Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic | 10-50 |
2002 | Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng axit axetic hoặc bằng giấm | 10-50 |
2003 | Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ bảo quản bằng axit axetic hoặc bằng giấm | 10-50 |
2004 | Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng axit axetic hoặc bằng giấm, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 | 10-50 |
2005 | Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng axit axetic hoặc bằng giấm, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 | 10-50 |
2006 | Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đuờng hoặc bọc đường) | 10-50 |
2007 | Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác | 10-50 |
2008 | Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 10-50 |
2009 | Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác | 10-50 |
| CHƯƠNG 21 CÁC CHẾ PHẨM ĂN ĐƯỢC KHÁC |
|
2101 | Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản cà phê, chè, chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang khác, các chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó | 30-50 |
2102 | Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế | 0-20 |
2103 | Nước sốt và các chế phẩm làm nước sốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến | 30-50 |
2104 | Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất | 10-50 |
2105 | Kem lạnh (ice-cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa cacao | 30-50 |
2106 | Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 10-50 |
| CHƯƠNG 22 ĐỒ UỐNG, RƯỢU VÀ GIẤM |
|
2201 | Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết | 30-150 |
2202 | Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc rau ép thuộc nhóm 20.09 | 30-150 |
2203 | Bia sản xuất từ malt | 30-150 |
2204 | Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 | 30-150 |
2205 | Rượu vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm | 30-150 |
2206 | Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác | 30-150 |
2207 | Cồn ê-ti-líc chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-líc và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ | 30-50 |
2208 | Cồn ê-ti-líc chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác | 30-150 |
2209 | Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic | 30-50 |
| CHƯƠNG 23 PHẾ THẢI VÀ PHẾ LIỆU TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM; THỨC ĂN GIA SÚC ĐÃ CHẾ BIẾN |
|
2301 | Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ | 0-20 |
2302 | Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu | 0-20 |
2303 | Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên | 0-20 |
2304 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương | 0-20 |
2305 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc | 0-20 |
2306 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 | 0-20 |
2307 | Bã rượu vang; cặn rượu | 0-20 |
2308 | Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 0-20 |
2309 | Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật | 0-20 |
| CHƯƠNG 24 THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
|
2401 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá | 10-50 |
| Riêng: Lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch | 50-100 |
2402 | Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá | 30-150 |
2403 | Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh chất thuốc lá | 30-150 |
| CHƯƠNG 25 MUỐI; LƯU HUỲNH; ĐẤT VÀ ĐÁ; THẠCH CAO, VÔI VÀ XI MĂNG |
|
2501 | Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natriclorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển | 0-30 |
| Riêng: Lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch | 30-60 |
2502 | Pirít sắt chưa nung | 0-10 |
2503 | Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo | 0-10 |
2504 | Graphít tự nhiên | 0-10 |
2505 | Các loạicát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26 | 0-10 |
2506 | Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 0-20 |
2507 | Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung | 0-10 |
2508 | Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas | 0-10 |
2509 | Đá phấn | 0-10 |
2510 | Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat | 0-10 |
2511 | Barisulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16 | 0-10 |
2512 | Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1 | 0-10 |
2513 | Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên, và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt | 0-10 |
2514 | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 0-10 |
2515 | Đá cẩm thạch, travectin, ecaussin, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 0-10 |
2516 | Đá gra-nit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 0-10 |
2517 | Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt | 0-10 |
2518 | Đolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén | 0-10 |
2519 | Magiê cacbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không | 0-10 |
2520 | Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế | 0-10 |
2521 | Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng | 0-10 |
2522 | Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25 | 0-10 |
2523 | Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke | 0-50 |
2524 | Amiăng (Asbestos) | 0-10 |
2525 | Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca | 0-10 |
2526 | Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc | 0-10 |
2528 | Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô | 0-10 |
2529 | Felspar; lơxit (leucite); nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar) | 0-20 |
2530 | Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 0-10 |
| CHƯƠNG 26 QUẶNG, XỈ VÀ TRO |
|
2601 | Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung | 0-10 |
2602 | Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô | 0-10 |
2603 | Quặng đồng và tinh quặng đồng | 0-10 |
2604 | Quặng ni-ken và tinh quặng ni-ken | 0-10 |
2605 | Quặng coban và tinh quặng coban | 0-10 |
2606 | Quặng nhôm và tinh quặng nhôm | 0-10 |
2607 | Quặng chì và tinh quặng chì | 0-10 |
2608 | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm | 0-10 |
2609 | Quặng thiếc và tinh quặng thiếc | 0-10 |
2610 | Quặng crom và tinh quặng crom | 0-10 |
2611 | Quặng vonfram và tinh quặng vonfram | 0-10 |
2612 | Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori | 0-10 |
2613 | Quặng molipden và tinh quặng molipden | 0-10 |
2614 | Quặng titan và tinh quặng titan | 0-10 |
2615 | Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó | 0-10 |
2616 | Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý | 0-10 |
2617 | Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó | 0-10 |
2618 | Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép | 0-10 |
2619 | Địa xỉ, xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép | 0-10 |
2620 | Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng | 0-10 |
2621 | Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị | 0-10 |
| CHƯƠNG 27 NHIÊN LIỆU KHOÁNG, DẦU KHOÁNG VÀ CÁC SẢN PHẨM CHƯNG CẤT TỪ CHÚNG; CÁC CHẤT CHỨA BI TUM; CÁC LOẠI SÁP KHOÁNG CHẤT |
|
2701 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | 0-10 |
2702 | Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền | 0-10 |
2703 | Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh | 0-10 |
2704 | Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá | 0-10 |
2705 | Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác | 0-10 |
2706 | Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế | 0-10 |
2707 | Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm | 0-10 |
2708 | Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác | 0-10 |
2709 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô | 0-50 |
2710 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải | 0-150 |
2711 | Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác | 0-50 |
2712 | Vazơlin (Petroleum jelly); sáp paraphin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ quy trình tổng hợp hay quy trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu | 0-20 |
2713 | Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum | 0-20 |
2714 | Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt | 0-20 |
2715 | Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs) | 0-20 |
2716 | Năng lượng điện | 0-10 |
| CHƯƠNG 28 HÓA CHẤT VÔ CƠ; CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ HAY HỮU CƠ CỦA KIM LOẠI QUÝ, CỦA KIM LOẠI ĐẤT HIẾM, CỦA CÁC NGUYÊN TỐ PHÓNG XẠ HOẶC CÁC CHẤT ĐỒNG VỊ |
|
| I.CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC |
|
2801 | Flo, clo, brôm và i-ốt | 0-20 |
2802 | Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo. | 0-20 |
2803 | Cac-bon (muội cac-bon và các dạng khác của cac-bon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác) | 0-20 |
2804 | Hy-drô, khí hiếm và các phi kim loại khác | 0-20 |
2805 | Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trẫn hoặc hỗn hợp với nhau; thủy ngân. | 0-20 |
| II.A-XÍT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT Ô-XY VÔ CƠ Á KIM |
|
2806 | Hydro clorua ( hydrochloric acid); a-xít closunfuaric | 0-20 |
2807 | A-xít sunfuaric; a-xít sunfuaric bốc khói (oleum) | 0-20 |
2808 | A-xít nitric; a-xít sunfuanitric | 0-20 |
2809 | Diphosphorous pentaoxide; a-xít phốtphoric; a-xít polyphôtphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 0-20 |
2810 | Ô-xít boron; a-xít boric | 0-20 |
2811 | A-xit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa ô-xykhác của phi kim loại | 0-20 |
| III. HỖN HỢP HALOGEN HOẶC HỖN HỢP SUNFUA CỦA Á KIM |
|
2812 | Ha-lo-ge-nua và ô-xít ha-lo-ge-nua của phi kim loại | 0-20 |
2813 | Sun-phua của phi kim loại; Phospho tri-sun-phua thương phẩm | 0-20 |
| IV. BA-ZƠ VÀ O-XÍT VÔ CƠ, HY-DRÔ-XÍT VÀ PE-RÔ-XÍT KIM LOẠI |
|
2814 | A-mô-ni-ắc, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước | 0-20 |
2815 | Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit ( potash ăn da) natri pe-rô-xít hoặc kali pe-rô-xít | 0-20 |
2816 | Ma-giêhy-drô-xít và ma-giê pe-rô-xít ; ô-xit, hy-drô-xít và pe-rô-xít stronti hoặc bari | 0-20 |
2817 | Kẽm ô-xít và kẽm pe-rô-xít | 0-20 |
2818 | Corundum nhân tạo đã hoặc chưa được xác định về mặt hóa học; nhôm ô-xít; nhôm hy-drô-xít | 0-20 |
2819 | Crôm ôxít và hy-drô-xít | 0-20 |
2820 | Măng-gan ô-xít | 0-20 |
2821 | Sắt ô-xít và sắt hy-drô-xít ; đất màu có tỉ trọng sắt hóa hợp Fe2O3chiếm 70% trở lên | 0-20 |
2822 | Cô-ban ôxít và hy-drô-xít ; ô-xít cô-ban thương phẩm | 0-20 |
2823 | Ti-tan ô-xít | 0-20 |
2824 | Chì ôxít ; chì đỏ và chì da cam | 0-20 |
2825 | Hydrazin và hydroxylamin và các muối vô cơ của chúng; các loại ba-zơ vô cơ; các ô-xít, hy-drô-xít và pe-rô-xít kim loại khác | 0-20 |
| V. MUỐI VÀ MUỐI PE-RÔ-XÍT CỦA CÁC A-XÍT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI |
|
2826 | Florua; florosilicat, floroaluminat, các loại muối flo phức khác | 0-20 |
2827 | Clo-rua, ô-xít clo-rua và hy-drô-xít clo-rua; bro-mua và ô-xít bro-mua; i-ốt và ô-xít i-ốt | 0-20 |
2828 | Hy-poc-lo-rit; can-xi hy-po-clo-rit thương phẩm; clo-rit; hy-po-bro-mit | 0-20 |
2829 | Clo-rat và pe-clo-rat; bro-mat và pe-bro-mat; i-ốt-rat và pe-i-ốt-rat | 0-20 |
2830 | Sun-phua ; po-ly-sun-phua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 0-20 |
2831 | Di-thi-ô-nit và sun-pho-si-lat | 0-20 |
2832 | Sun-phit; thi-ô-sun-phat | 0-20 |
2833 | Sun-phat; phèn (alums); pe-rô-xô-sun-phat (pe-sun-phat) | 0-20 |
2834 | Ni trit; ni-tơ-rat | 0-20 |
2835 | Phot-phi-nat (hy-po-phot-phit), phot-pho-nat (phot-phit), phot-phat và po-ly-phot-phat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 0-20 |
2836 | Các-bô-nát; pe-ro-xo-cac-bo-nat (pecacbonat); các-bô-nát a-mô-ni thương phẩm có chứa a-mo-ni-cac-ba-mat | 0-20 |
2837 | Xy-a-nua, ô-xít xy-a-nua và xy-a-nua phức | 0-20 |
2838 | Fun-mi-nat, xy-a-nat và thi-o-xy-a-nat | 0-20 |
2839 | Si-li-cat; si-li-cat kim loại kiềm thương phẩm. | 0-20 |
2840 | Bo-rat, pe-ro-xo-bo-rat (pe-bo-rat) | 0-20 |
2841 | Muối của a-xít o-xô-me-ta-lic hoặc a-xít pe-rô-xô-me-ta-lic | 0-20 |
2842 | Muối khác của a-xít vô cơ hay pe-rô-xô-a-xit, trừ các chất adides | 0-20 |
| VI. LOẠI KHÁC |
|
2843 | Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hợp của kim loại quý | 0-20 |
2844 | Nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân tách hoặc kết hợp) và các hợp chất của các chất trên; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên | 0-20 |
2845 | Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 2844; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 0-20 |
2846 | Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của it-tri (yttrium) hoặc của xơ-can-đi, hay của hỗn hợp các kim loại này | 0-20 |
2847 | Hy-đrô pe-rô-xít , đã hoặc chưa làm rắn lại bằng chất u-rê | 0-20 |
2848 | Phốt-phua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phốt-phua sắt | 0-20 |
2849 | Các-bua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 0-20 |
2850 | Hy-đơ-rua, ni-trua, a-zua, si-lic-sua và bo-rua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất các-bua của nhóm 2849 | 0-20 |
2851 | Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất, hoặc nước dẫn suất và các loại nước nguyên chất tương tự); không khí lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hợp, trừ hỗn hợp của kim loại quý | 0-20 |
| CHƯƠNG 29 HÓA CHẤT HỮU CƠ |
|
| I - HY-ĐƠ-RÔ-CAC-BON VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHO HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA |
|
2901 | Hy-đơ-rô-cac-bon mạch hở | 0-20 |
2902 | Hy-đơ-rô-cac-bon mạch vòng | 0-20 |
2903 | Dẫn xuất ha-lo-gen hóa của hy-đơ-rô-cac-bon | 0-20 |
2904 | Dẫn xuất sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hidrocarbon, đã hoặc chưa ha-lo-gen hóa | 0-20 |
| II - RƯỢU VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA RƯỢU ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, ĐÃ SUN-PHÔ-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA |
|
2905 | Rượu mạch hở và các chất dẫn xuất của ha-lô-gen hóa, đã sulfo hóa hoặc nitroso hóa của chúng | 0-20 |
2906 | Rượu mạch vòng và các chất dẫn xuất của chúng đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | 0-20 |
| III - PHE-NON; RƯỢU PHE-NON VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHÔ-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA CỦA CHÚNG |
|
2907 | Phe-non; rượu phe-non | 0-20 |
2908 | Dẫn xuất ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa của phenol hoặc của rượu phenol | 0-20 |
| IV - Ấ-TE, PE-RO-XIT RƯỢU, PE-RO-XIT Ấ-TE, PE-RO-XIT XE-TÔN, E-PO-XIT CÓ VÒNG BA CẠNH, A-XE-TAN VÀ HE-MI-A-XE-TA, CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CÁC CHẤT TRẤN, ĐÃ HA-LO-GEN HÓA, SUN-PHO-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA, HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA |
|
2909 | ấ-te, rượu ê-te, phe-non ê-te, phe-non rượu ê-te pe-ro-xit rượu, pe-ro-xit ete, pe-ro-xit xe-ton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học) và các chất dẫn xuất của các chất trên đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của các chất trên | 0-20 |
2910 | E-po-xit, rượu ê-pô-xy, phe-non e-po-xy, ê-te e-po-xy có vòng ba cạnh và các chất dẫn xuất đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-trô-sô hóa của chúng. | 0-20 |
2911 | A-xe-tan và he-mi-a-xe-tan, có hoặc không có chức ô-xi khác và các chất dẫn xuất đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của chúng. | 0-20 |
| V - HỢP CHẤT CHỨC AN-DE-HIT |
|
2912 | An-đe-hit, có hoặc không có chức ô-xi khác; po-ly-me mạch vòng của an-đe-hit; pa-ra-fo-man-đe-hit | 0-20 |
2913 | Dẫn xuất ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa. của các sản phẩm thuộc nhóm 2912. | 0-20 |
| VI - HỢP CHẤT CHỨC XE-TON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUI-NON |
|
2914 | Xe-tôn và qui-nôn, có hoặc không có chức oxy khác; các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa | 0-20 |
| VII - A-XIT CAC-BO-XY-LIC VÀ AN-HY-DRIT, HA-LÔ-GEN-NUA, PE-RÔ-XÂIT VÀ PE-RO-XY-A-XIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC CHẤT DẪẦN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHO-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA, HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA |
|
2915 | A-xit mô-nô-cac-bo-xy-lic đơn chức mạch hở và các chất an-hy-drit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit, pe-rô-xy-axit của các loại axit trên; các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa | 0-20 |
2916 | A-xit mô-nô-cac-bo-xy-lic đơn chức mạch hở , chưa no, a-xit mô-nô-cac-bo-xy-lic đơn chức mạch vòng, các chất an-hy-đơ-rit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit và pe-ro-xy-a-xit của chúng; các chất dẫn xuất ha-lo-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của chúng. | 0-20 |
2917 | A-xit cac-bo-xy-lic, các an-hy-đơ-rit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit, pe-rô-xy-a-xit của chúng ; các chất dẫn xuất ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của chúng. | 0-20 |
2918 | A-xit các-bô-xy-lic có thêm chức ô-xi và các chất an-hy-đơ-rit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit và pe-rô-xy-a-xit của chúng, các chất dẫn xuất ha-lô-ge-nat hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của các chất trên | 0-20 |
| VIII - ET-SỜ-TE CỦA CÁC A-XIT VÔ CƠ CỦA CÁC KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC CHẤT DẪN XUẤT HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHO-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA, HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN. |
|
2919 | Et-sờ-te phot-pho-ric và muối của chúng, kể cả lac-to-phot-phat, các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lo-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của chúng. | 0-20 |
2920 | Et-sờ-te của a-xit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ et-sơ-te của hy-đờ-rô ha-lo-gen-nua) và muối của chúng; các chất dẫn xuất ha-lô-ge-nat hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của các chất trên | 0-20 |
| IX - HỢP CHẤT CHỨC NITƠ |
|
2921 | Hợp chất chức a-min | 0-20 |
2922 | Hợp chất a-mi-no chứa ô-xi | 0-50 |
2923 | Muối và hy-đơ-rô-xit a-mo-ni bậc 4; le-xi-thin và chất phot-pho a-mi-no li-pít khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 0-20 |
2924 | Hợp chất chứa ca-bo-xy-a-mit; hợp chất chức a-min của a-xít cac-bo-nic | 0-20 |
2925 | Hợp chất chứa cac-bo-xy-i-mít (kể cả sa-ca-rin và muối của nó) và các hợp chất chức i-min | 0-20 |
2926 | Hợp chất chứa ni-tơ-rin | 0-20 |
2927 | Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy | 0-20 |
2928 | Chất dẫn xuất hữu cơ của hy-đờ-ra-zin hoặc của hy-đờ-rô-xy-la-min | 0-20 |
2929 | Hợp chất có chứa ni-tơ khác | 0-20 |
| X - HỢP CHẤT HỮU CƠ, VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, A-XÍT NU-CƠ-Lấ-ÍCH VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC SUN-PHO-NA-MIT |
|
2930 | Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ | 0-20 |
2931 | Hợp chất vô cơ, hữu cơ khác | 0-20 |
2932 | Hợp chất dị vòng chứa (các ) dị tố ô-xy | 0-20 |
2933 | Hợp chất dị vòng chứa ( các ) dị tố ni-tơ | 0-20 |
2934 | Các a-xít nu-cơ-lê-ích và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hợp chất dị vòng khác. | 0-20 |
2935 | Sun-pho-na-mit | 0-20 |
| XI - TIỀN VI-TA-MIN, VI-TA-MIN VÀ HOOC-MÔN |
|
2936 | Tiền vi-ta-min và vi-ta-min các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các chất dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vi-ta-min, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không đặt trong một loại dung môi nào đó | 0-20 |
2937 | Các hoóc-môn, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các chất dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuổi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hoóc-môn | 0-20 |
| XII - GỜ-LY-CÔ-XÍT VÀ AN-CA-LO-ÍT THỰC VẬT, TỰ NHIấN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ấ-TE, ÉT-SƠ-TE VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG |
|
2938 | Gờ-ly-co-xit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các chất dẫn xuất khác của chúng | 0-20 |
2939 | An-ca-lo-it thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ê-te, ét-sơ-te và các chất dẫn xuất của chúng | 0-20 |
| XIII - HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC |
|
2940 | Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ su-cơrô-za, lac-to-za, man-to-za, gơ-lu-co-za và phờ-rúc-to-za, ê-te đường, ét-sơ-te đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2937, 2938, hoặc 2939 | 0-20 |
2941 | Kháng sinh các loại | 0-20 |
2942 | Hợp chất hữu cơ khác | 0-20 |
| CHƯƠNG 30 DƯỢC PHẨM |
|
3001 | Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dung để chữa bệnh ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng để dùng trong phép chữa bệnh phủ tạng; he-pa-rin và muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 0-10 |
3002 | Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh (antisera) và các thành phần khác của máu và các sản phẩm miễn dịch thu được từ qui trình sinh học hoặc không; vắc xin, tô-xin (toxins), các chất cấy vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự | 0-10 |
3003 | Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên pha trẫn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ | 0-20 |
3004 | Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ | 0-20 |
3005 | Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược phẩm, đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y | 0-20 |
3006 | Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này. | 0-20 |
| CHƯƠNG 31 PHÂN BÓN |
|
3101 | Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất từ các sản phẩm động vật hoặc thực vật bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hạơc thực vât. | 0-30 |
3102 | Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ni-tơ | 0-30 |
3103 | Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa phốt-phát | 0-30 |
3104 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, chứa ka-li | 0-30 |
3105 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, chứa hai hoặc ba thành phần ni-tơ, phốt-pho, ka-li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg | 0-30 |
| CHƯƠNG 32 CÁC CHIẾT SUẤT LÀM THUỐC NHUỘM HOẶC THUỘC DA; TA NANH VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG; THUỐC NHUỘM, THUỐC MÀU KHÁC; SƠN VÀ VÉC-NI; CHẤT GẮN VÀ CÁC LOẠI MA-TÍT KHÁC; CÁC LOẠI MỰC |
|
3201 | Chất chiết suất thuộc da gốc thực vật, ta-nanh và các muối của chúng, ê-te, ét-sơ-te của chúng và các chất dẫn xuất khác | 0-20 |
3202 | Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm en-zim dùng trước khi thuộc da | 0-20 |
3203 | Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết suất nhuộm nhưng trừ mồ hóng động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm chủ yếu làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của chương này | 0-20 |
3204 | Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như các chất tăng trắng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 0-20 |
3205 | Các chất màu (coulour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm từ các chất màu đó | 0-20 |
3206 | Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 0-20 |
3207 | Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các loại nước láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh men và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc mẩy. | 0-20 |
3208 | Sơn, véc-ni (kể cả sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme thiên nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này | 0-30 |
3209 | Sơn, véc-ni (kể cả các loại sơn men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến tính về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường có chứa nước | 0-30 |
3210 | Sơn, véc-ni khác (kể cả các loại sơn men tráng (enamels) và lacquers) và màu keo; các loại thuốc màu nước đã pha chếdùng để hoàn thiện da | 0-30 |
3211 | Chất làm khô đã điều chế | 0-20 |
3212 | Thuốc màu (pigment) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng trong việc sản xuất sơn (kể cả sơn men); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nào đó hoặc đóng gói để bán lẻ | 0-20 |
3213 | Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa,học đường, sơn bảng hiệu, chất pha màu, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng đóng gói tương tự | 0-20 |
3214 | Ma-tít để gắn kính, ma-tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để hàn, gắn và các loại ma-tít khác; các chất bồi dùng trong hội họa; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường nhà, sàn nhà, trần nhà hoặc tương tự | 0-20 |
3215 | Mực in, mực viết hoặc mực vẽ, và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc, hoặc làm thành thể rắn | 0-20 |
| CHƯƠNG 33 TINH DẦU, CÁC CHẤT TỰA NHỰA; NƯỚC HOA, MỸ PHẨM HOẶC CÁC CHẾ PHẨM DÙNG CHO VỆ SINH |
|
3301 | Tinh dầu (đã hoặc chưa khử chất tec-pen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa ô-le-ô đã chiết suất ; các chất cô từ tinh dầu có trong mỡ, trong các loại dầu đông đặc, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp ướp hoặc ngâm; sản phẩm phụ tec-pen từ quá trình khử tec-pen của các loại tinh dầu; phần cất nước và dung dịch nước của các loại tinh dầu | 0-30 |
3302 | Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống | 0-30 |
3303 | Nước hoa và nước thơm | 30-50 |
3304 | Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (không phải dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân | 20-50 |
3305 | Chế phẩm dùng cho tóc | 20-50 |
3306 | Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; sợi dùng làm sạch các kẽ răng, đã đóng gói để bán lẻ | 30-50 |
3307 | Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi hôi cá nhân, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế | 20-50 |
| CHƯƠNG 34 XÀ PHÒNG, CÁC CHẤT HỮU CƠ HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ GIẶT, RỬA, CÁC CHẾ PHẨM BÔI TRƠN, CÁC LOẠI SÁP NHÂN TẠO, CÁC LOẠI SÁP CHẾ BIẾN, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ ĐÁNH BÓNG HOẶC TẨY RỬA, NẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯỢNG TỰ, CHẤT BỘT NHÃO DÙNG KHUÔN MẪU, SÁP DÙNG TRONG NHA KHOA VÀ CÁC CHẾ PHẨM DÙNG TRONG NHA KHOA CÓ THÀNH PHẦN CƠ BẢN LÀ THẠCH CAO |
|
3401 | Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt và các chế phẩm dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, phớt và vải không dệt đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy rửa | 10-50 |
3402 | Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm để giặt, rửa phụ trợ ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng trừ các loại thuộc nhóm 3401 | 10-50 |
3403 | Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cất, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu-lông hoặc ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ đối với các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm mà thành phần cơ bản có chứa 70% trở lên theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng chất chứa bi-tum | 0-30 |
3404 | Sáp nhân tạo và sáp chế biến | 0-20 |
3405 | Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhảo và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm tương tự ( có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, phớt, vải không dệt, plastic hoặc cao su xốp, đã được thấm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 3404 | 10-50 |
3406 | Nến, nến cây và các loại tương tự | 20-50 |
3407 | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các chất làm khuôn răng", đã đóng gói thành bộ, đóng gói để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat | 0-20 |
| CHƯƠNG 35 CÁC CHẤT CHỨA AN-BU-MIN, CÁC LOẠI DẠNG TINH BỘT BIẾN TÍNH; KEO HỒ; EN-ZIM |
|
3501 | Ca-ze-in, các muối của ca-ze-in và các chất dẫn xuất ca-ze-in khác; keo ca-ze-in | 0-20 |
3502 | An-bu-min (kể cả các chất cô đặc từ 2 pơ-rô-tê-in nước sữa trở lên, có tỷ trọng trên 80% là pơ-rô-tê-in nước sữa tính theo trọng lượng khô), muối an-bu-min và các chất dẫn xuất an-bu-min khác | 0-20 |
3503 | Ge-la-tin kể cả gelatin ở dạng tấm mỏng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu; và các chất dẫn xuất ge-la-tin; các chất keo (lấy từ bong bóng cá); các chất keo khác có gốc động vật khác, trừ keo ca-ze-in thuộc nhóm 3501 | 0-20 |
3504 | Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất pơ-rô-tê-in khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crôm hóa | 0-20 |
3505 | Dextrins và các loại tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được ét-sơ-te hóa hay tiềnge-la-tin hóa); các loại keo gốc từ tinh bột hoặc gốc từ dextrins hoặc gốc từ các loại tinh bột biến tính khác | 5-30 |
3506 | Keo chế biến và các chất dính đã chế biến khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các sản phẩm dùng như keo hoặc chất dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg | 10-30 |
3507 | En-zim; en-zim đã pha chếchưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 0-10 |
| CHƯƠNG 36 CHẤT NỔ; CÁC SẢN PHẨM PHÁO; DIÊM; CÁC CHẤT HỖN HỢP PY-RO-PHO-RIC; CÁC CHẾ PHẨM DỄ CHÁY KHÁC |
|
3601 | Bột phóng | 0-10 |
3602 | Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy | 0-10 |
3603 | Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện | 0-10 |
3604 | Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác | 30-50 |
| Riêng: Pháo hiệu, pháo hiệu sương mù | 0-10 |
3605 | Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 3604 | 20-50 |
3606 | Hợp kim Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này | 0-50 |
| CHƯƠNG 37 VẬT LIỆU ẢNH HOẶC ĐIỆN ẢNH |
|
3701 | Các tấm dung chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng bằng vật liệu bất kỳ, trừ giấy, bìa hoăc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói | 0-30 |
3702 | Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng | 0-30 |
3703 | Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng | 0-30 |
3704 | Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng | 0-30 |
3705 | Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh | 0-30 |
3706 | Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng | 0-30 |
3707 | Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trẫn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng ngay | 0-20 |
| CHƯƠNG 38 CÁC SẢN PHẨM HÓA CHẤT KHÁC |
|
3801 | Gơ-ra-phít nhân tạo; gơ-ra-phít dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ gơ-ra-phít hoặc cac-bon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác | 0-20 |
3802 | Các-bon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất hoạt tính tự nhiên hoạt tính; muội than động vật, kể cả muội than động vật đã sử dụng | 0-20 |
3803 | Dầu tall (tall oil), đã hoặc chưa tinh chế | 0-20 |
3804 | Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sunphonates, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 3803 | 0-20 |
3805 | Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sun-phat và các loại dầu tec-pen khác, được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác bằng các loại gỗ cây lá kim; chất di-pen-ten thô; dầu sun-phit nhựa thông và các chất para-cymene thô khác, dầu thông có chứa chất alpha-terpineol như thành phần chủ yếu | 0-20 |
3806 | Cô-lô-phan và a-xít nhựa, và các chất dẫn xuất của chúng; cồn cô-lô-phan và dầu cô-lô-phan; gôm hoạt động (run gums) | 0-20 |
3807 | Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất crê-ô-zốt (creosote) gỗ, chất naphta gỗ; hăcố ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ cô-lô-phan, a-xít nhựa hay các hắc ín thực vật | 0-20 |
3808 | Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều tiết sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi) | 0-20 |
3809 | Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để nhuộm tăng độ nhuộm hoặc để hãm màu, các sản phẩm hoặc chế phẩm khác (ví dụ: chất hồ vải hoặc thuốc cầm màu) dùng trong ngành dệt, giấy, da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 0-20 |
3810 | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất gây chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão của kim loại và các vật liệu khác, dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho cực hàn điện hoặc que hàn | 0-20 |
3811 | Chế phẩm chống nổ, chất làm chậm quá trình ô-xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng dầu) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như các loại dầu khoáng | 0-20 |
3812 | Chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su; các hợp chất làm mềm dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô-xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic. | 0-20 |
3813 | Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa. | 0-20 |
3814 | Dung môi hóa hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy véc ni đã pha chế | 0-20 |
3815 | Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | 0-20 |
3816 | Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801 | 0-30 |
3817 | Các loại an-ky-ben-zen hỗn hợp và các loại anky-naph-tha-len hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 2707 hoặc 2902 | 0-20 |
3818 | Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử | 0-20 |
3819 | Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu mỏ hay các loại dầu chế từ khoáng chất bi-tum | 0-20 |
3820 | Chế phẩm chống đông và dung dịch làm tan băng đã điều chế | 0-20 |
3821 | Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển vi sinh vật | 0-20 |
3822 | Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ các loại thuộc nhóm 3002 hoặc nhóm 3006; các chất quy chiếu được chứng nhận | 0-20 |
3823 | A-xít béo mo-no-các-bô-xy-lic công nghiệp; dầu a-xít từ quá trình lọc; cồn béo công nghiệp | 0-20 |
3824 | Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 0-40 |
3825 | Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này. | 0-40 |
| CHƯƠNG 39 PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
|
3901 | Po-ly-me từ ê-ty-len, dạng nguyên sinh | 0-30 |
3902 | Po-ly-me từ pơ-ro-py-len hoặc từ các ô-lê-phin khác, dạng nguyên sinh | 0-30 |
3903 | Po-ly-me từ sơ-ty-ren, dạng nguyên sinh | 0-30 |
3904 | Po-ly-me từ cơ-lo-rua-vi-nin hoặc từ ô-lê-phin khác đã ha-lô-gen hóa, dạng nguyên sinh | 0-30 |
3905 | Po-ly-me từ a-xe-tat vi-nin hay từ các ét-sơ-te vi-nin khác, dạng nguyên sinh; các loại po-ly-me vi-nin khác ở dạng nguyên sinh | 0-30 |
3906 | Po-ly-me a-cơ-ri-lic, dạng nguyên sinh | 0-30 |
3907 | Po-ly-a-xe-ton, po-ly-e-te khác và nhựa e-po-xy, dạng nguyên sinh; po-ly-cac-bo-nat, nhựa an-kit, ét-sơ-te po-ly-an-kin và các po-ly-ét-sơ-te khác, dạng nguyên sinh | 0-30 |
3908 | Po-ly-a-mit, dạng nguyên sinh | 0-30 |
3909 | Nhựa a-mi-no, nhựa phe-no-lic và po-ly-u-rê-than, dạng nguyên sinh | 0-30 |
3910 | Si-li-con, dạng nguyên sinh | 0-30 |
3911 | Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, po-ly tec-pen, po-ly sun-phua, po-ly sun-phit và các sản phẩm khác đã ghi trong chú giải 3 của chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh | 0-30 |
3912 | Xen-lu-lô và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh | 0-30 |
3913 | Po-ly-me tự nhiên (ví dụ a-xít alginic) các po-ly-me tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các chất dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh | 0-30 |
3914 | Chất trao đổi i-on dựa trên các po-ly-me thuộc các nhóm từ 3901 đến 3913, dạng nguyên sinh | 0-30 |
3915 | Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic | 0-30 |
3916 | Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác bằng plastic | 0-30 |
3917 | Các loại ống, ống dẫn, vòi và các phụ tùng dùng để lắp ráp chúng bằng plastic (ví du:các đoạn nối, khuỷu, vành đệm) | 0-30 |
3918 | Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính , dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của chương này | 20-40 |
3919 | Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dính một mặt, có hoặc không ở dạng cuộn | 0-50 |
3920 | Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác | 0-50 |
3921 | Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic | 0-50 |
3922 | Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, chậu rửa (bidet), bệ rửa, bộ xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic | 10-50 |
3923 | Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic | 0-50 |
3924 | Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng plastic | 10-50 |
3925 | Đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 10-50 |
3926 | Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914 | 30-50 |
| Riêng: Dùng cho mục đích chuyên dùng | 0-20 |
| CHƯƠNG 40 CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
|
4001 | Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải | 0-30 |
4002 | Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao sudẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 4001 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải | 0-30 |
4003 | Cao su tái sinh, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải | 0-30 |
4004 | Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt chế từ chúng | 0-30 |
4005 | Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải | 0-30 |
4006 | Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và các dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa và vòng) bằng cao su chưa lưu hóa | 0-30 |
4007 | Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa | 0-30 |
4008 | Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng | 0-30 |
4009 | Các loại ống, ống dẫn và vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ tùng để lắp ráp (ví dụ: các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm) | 0-30 |
4010 | Băng tải hoặc đai tải, băng truyền(dây cu-roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa | 0-30 |
4011 | Lốp mới, loại dung bơm hơi, bằng cao su | 0-50 |
| Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy | 30-100 |
4012 | Lốp đã qua sử dụng hoặc đắp lại bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, các loại ta-lông có thể thay thế được và lót vành bằng cao su | 0-50 |
| Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy | 30-100 |
4013 | Săm các loại, bằng cao su | 0-100 |
| Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy | 30-100 |
4014 | Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su) bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các chi tiết lắp ráp bằng cao su cứng | 0-10 |
4015 | Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng | 0-30 |
4016 | Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng | 0-100 |
| Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy | 30-100 |
4017 | Cao su cứng (ví dụ ebonite) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng | 0-30 |
| CHƯƠNG 41 DA SỐNG ( TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC |
|
4101 | Da sống của loài bò ( kể cả trâu), hoặc loài ngựa (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc ta nanh, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ | 0-10 |
4102 | Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này | 0-10 |
4103 | Da sống của loài động vật khác (tươi, khô, muối, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này | 0-10 |
4104 | Da thuộc hoặc da mộc của loài bò ( kể cả trâu) hoặc loại ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm | 0-10 |
4105 | Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. | 0-10 |
4106 | Da thuộc hoặc da mộc của loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công them. | 0-10 |
4107 | Da thuộc đã được gia công them sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò ( kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có long, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 4114. | 0-10 |
4108 | Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu hóa hợp) | 0-10 |
4109 | Da thuộc đã làm bóng bề mặt hoặc tráng phủ plastic, đã hoặc chưa làm nổi hạt, nổi vân; da thuộc đã phủ kim loại | 0-10 |
4110 | Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không dùng cho công nghiệp sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da | 0-10 |
4111 | Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng, hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn | 0-10 |
| CHƯƠNG 42 CÁC SẢN PHẨM BẰNG DA THUỘC; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, CÁC MẶT HÀNG DU LỊCH, TÚI SÁCH VÀ CÁC LOẠI BAO HỘP TƯƠNG TỰ, CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ ĐOẠN TƠ LẤY TỪ TUYẾN TƠ CON TẰM) |
|
4201 | Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt chó, miếng đệm đầu gối, rọ mồm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ | 20-50 |
4202 | Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp ca-me-ra, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại bao hộp đựng tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ dùng vệ sinh, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc-cốt, ví hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ kim hoàn, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng: da thuộc hoặc tổng hợp, tấm plastic, vật liệu dệt, bằng xơ lưu hóa hoặc bìa; hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng: các vật liệu trên hoặc bằng giấy | 20-50 |
4203 | Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp | 20-50 |
4204 | Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da tổng hợp, dùng cho máy móc, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác | 0-10 |
4205 | Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | 20-50 |
4206 | Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân | 0-10 |
| CHƯƠNG 43 DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO |
|
4301 | Da lông sống(kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cất khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 4101, 4102 hoặc 4103 | 0-10 |
4302 | Da lông đã thuộc ta-nanh hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 4303 | 0-10 |
4303 | Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông | 20-50 |
4304 | Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo | 0-50 |
CHƯƠNG 44 GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ. |
| |
4401 | Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự | 0-10 |
4402 | Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa thiêu kết | 0-10 |
4403 | Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ dác hoặc đẽo vuông thô | 0-10 |
4404 | Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm batoong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ và các dạng tương tự | 0-10 |
4405 | Sợi gỗ, bột gỗ | 0-10 |
4406 | Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ | 0-10 |
4407 | Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy nháp hoặc ghép mộng, có độ dầy trên 6 mm | 0-10 |
4408 | Tấm gỗ lạng làm lớp mặt ( kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm | 0-30 |
4409 | Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dãi gỗ trang trí để làm sàn, chưa ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghép chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu. | 0-10 |
4410 | Ván dăm và các loại ván tương tự ( ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng nhựa hoặc bằng chất gắn hữu cơ khác. | 0-30 |
4411 | Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất gắn hữu cơ khác | 0-30 |
4412 | Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự | 0-30 |
4413 | Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc dạng hình | 0-30 |
4414 | Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự | 20-50 |
4415 | Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ | 20-50 |
4416 | Thùng tô-nô, thùng ba-ren (barrels), thùng hình trống, hình trụ có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong | 20-50 |
4417 | Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ | 20-50 |
4418 | Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả pa-nen (panels) gỗ có lõi xốp nhân tạo, pa-nen (panels) lát sàn và ván lợp đã lắp ghép | 0-30 |
4419 | Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ | 20-50 |
4420 | Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp dựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồà dùng bằng gỗ không thuộc chương 94 | 20-50 |
4421 | Các sản phẩm bằng gỗ khác | 20-50 |
| CHƯƠNG 45 LI-E VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LI-E. |
|
4501 | Li-e tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; li-e phế liệu, li-e đã ép, nghiền hoặc xay thành bột | 0-20 |
4502 | Li-e tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo vuông hoặc đã đẽo khối hình chữ nhật (kể cả khối vuông) tấm, lá, dải (kể cả dạng phôi li-e đã cất cạnh dùng làm nút và nắp đậy) | 0-20 |
4503 | Các sản phẩm bằng li-e tự nhiên | 0-20 |
4504 | Li-e kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng li-e kết dính | 0-20 |
| CHƯƠNG 46 SẢN PHẨM LÀM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC TỪ CÁC LOẠI VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM LIỄU GAI VÀ SONG MÂY. |
|
4601 | Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; vật liệu tết bện, dây và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau thành các tao sợi sát nhau song song hoặc đã dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành) | 20-50 |
4602 | Hàng mây tre, liễu gai và các sản phẩm khác làm trực tiếp từ vậọt liệu tết bện hoặc làm từ các sản phẩm thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp | 20-50 |
| CHƯƠNG 47 BỘT GIẤY LÀM TỪ GỖ HOẶC TỪ CÁC CHẤT LIỆU SỢI XEN-LU-LÔ KHÁC; GIẤY, BÌA GIẤY TÁI SINH (PHẾ LIỆU VÀ PHẾ THẢI) |
|
4701 | Bột giấy cơ học từ gỗ | 0-20 |
4702 | Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan | 0-20 |
4703 | Bột giấy hóa học từ gỗ sản xuất bằng phương pháp sun-phát hoặc kiềm , trừ loại hòa tan | 0-20 |
4704 | Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sun-phít, trừ loại hòa tan | 0-20 |
4705 | Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ và hóa học | 0-20 |
4706 | Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu, và vụn thừa ) hoặc từ vật liệu xơ sợi xen-lu-lô khác | 0-20 |
4707 | Giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu ,vụn thừa) | 0-30 |
| CHƯƠNG 48 GIẤY VÀ CÁCTÔNG; CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG BỘT GIẤY, BẰNG GIẤY HOẶC BẰNG CÁCTÔNG |
|
4801 | Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ | 0-60 |
4802 | Giấy và các tông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật( kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ , trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc nhóm 4803; giấy và các tông sản xuất thủ công | 0-60 |
4803 | Giấy vệ sinh hoặc giấy dung làm lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, giấy nỉ xen-lu-lô và giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lô có hoặc không tạo mặt kếp, làm nhăn, dập nổi, xoi lỗ châm kim, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ | 0-50 |
4804 | Giấy và các tông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc 4803 | 0-40 |
4805 | Giấy và các tông không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 3 của chương này | 0-30 |
4806 | Giấy giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ, giấy can và giấy bóng trong (glassin) và giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ | 0-30 |
4807 | Giấy và cáctông bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) không tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, có hoặc không có gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ | 0-30 |
4808 | Giấy và bìa, cáctông làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm vân kếp, làm nhăn, dập nổi hoặc soi lỗ châm kim, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại giấy thuộc nhóm 4803 | 0-30 |
4809 | Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho máy đánh giấy nến hoặc in bản kẽm offset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ | 0-30 |
4810 | Giấy và các tong, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp caolanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật( kể cả hình vuông ), với bất kỳ kích cỡ nào | 0-60 |
4811 | Giấy, cáctông, tấm lót xen-lu-lô, súc xơ sợi xen-lu-lô, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810 | 0-30 |
4812 | Khuôn, tấm lọc bằng bột giấy | 0-10 |
4813 | Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cất theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống | 10-50 |
4814 | Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, tấm che cửa thực trong suốt bằng giấy. | 10-50 |
4815 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cất theo kích cỡ | 10-50 |
4816 | Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 4809), các loại giấy stăng-xin (stencil) nhân bản (giấy nến) và các bản in offset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp | 0-20 |
4817 | Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi, cặp tài liệu và bìa hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, đựng các loại văn phòng phẩm | 10-50 |
4818 | Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xen-lu-lô hoặc súc xơ sợi xen-lu-lô dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không qúa 16cm hoặc cất theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy mỏng lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồọ phụ tùng may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xen-lu-lô hoặc súc xơ sợi xen-lu-lo | 10-50 |
4819 | Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, bìa, giấy nỉ xen-lu-lô, giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lô; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy, bìa dùng cho cơ quan, cửa hàng và những nơi tương tự | 10-50 |
4820 | Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, quyển viết thư, sổ ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa (loại tờ rời hoặcloại khác), bìa kẹp hồ sơ, võ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác bằng giấy hoặc cáctông,album dùng để mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách bằng giấy hoặc cáctông. | 10-50 |
4821 | Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in | 10-50 |
4822 | Ống lõi (bobbins), suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng) | 0-20 |
4823 | Giấy, các tông, tấm lót xen-lu-lô xúc xơ sợi xen-lu-lô khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc các tông,tấm lót xen-lu-lô hoặc súc xơ sợi sợi xen-lu-lô | 0-60 |
CHƯƠNG 49 SÁCH BÁO, TRANH ẢNH VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC CỦA CÔNG NGHIỆP IN; CÁC LOẠI BẢN THẢO VIẾT BẰNG TAY, ĐÁNH MÁY VÀ SƠ ĐỒ |
| |
4901 | Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn | 0-20 |
4902 | Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa hoặc chứa nội dung quảng cáo | 0-30 |
4903 | Sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em | 0-10 |
4904 | Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh | 0-20 |
4905 | Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in | 0-10 |
4906 | Các loại bản đồ, bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; nguyên bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy ảnh và giấy than của các loại kể trên | 0-10 |
4907 | Các loại tem thư, tem thuế và các loại tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có hoặc có giá trị bề mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiềngiấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, công trái và các loại chứng từ cùng loại tương tự | 0-30 |
4908 | Đề can các loại (decalonamias) | 0-30 |
4909 | Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện thư tín, thông báo, có hoặc không có tranh ảnh, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí. | 30-50 |
4910 | Các loại lịch in, kể cả bờ-lốc (blocks) lịch | 30-50 |
4911 | Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in | 10-40 |
| Riêng : sơ đồ giảng dạy | 0-20 |
| CHƯƠNG 50 TƠ |
|
5001 | Kén tằm để ươm tơ | 0-10 |
5002 | Tơ sống (chưa xe) | 0-30 |
5003 | Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái sinh) | 0-30 |
5004 | Sợi tơ (trừ sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ | 0-30 |
5005 | Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ | 0-30 |
5006 | Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ hoặc sợi tơ lấy từ tuyến tơ của con tằm | 0-30 |
5007 | Vải dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ | 20-40 |
| CHƯƠNG 51 LÔNG CỪU, LÔNG ĐỘNG VẬT LOẠI MỲ HOẶC LOẠI THÔ; SỢI TỪ LÔNG ĐUÔI VÀ BỜM NGỰA VÀ VẢI DỆT THOI TỪ CÁC NGUYÊN LIỆU TRÊN |
|
5101 | Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ | 0-10 |
5102 | Lông động vật loại mỳ hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ | 0-10 |
5103 | Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái sinh | 0-20 |
5104 | Lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ hoặc loại thô tái sinh | 0-10 |
5105 | Lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ hoặc loại thô chải thô hoặc chải kỹ (kể cả xơ len đã được chải kỹ dạng miếng) | 0-10 |
5106 | Sợi làm từ lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ | 10-30 |
5107 | Sợi làm từ lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ | 10-30 |
5108 | Sợi làm từ lông động vật loại mỳ (đã chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ | 10-30 |
5109 | Sợi làm từ lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ, đã đóng gói để bán lẻ | 10-30 |
5110 | Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông bờm ngựa (kể cả sợi quấn từ lông ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ | 10-30 |
5111 | Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sạch hoặc sợi xe lông động vật loại mỳ đã chải sạch | 20-40 |
5112 | Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sóng hoặc sợi lông động vật loại mỳ đã chải sóng | 20-40 |
5113 | Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi, bờm ngựa | 20-40 |
CHƯƠNG 52 BÔNG |
| |
5201 | Bông, chưa chải thô hoặc chải kỹ | 0-10 |
5202 | Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái sinh) | 0-20 |
5203 | Bông, đã chải thô hoặc chải kỹ | 0-10 |
5204 | Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ | 10-30 |
5205 | Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ | 0-20 |
5206 | Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ | 0-20 |
5207 | Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ | 10-30 |
5208 | Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2 | 20-40 |
5209 | Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2 | 20-40 |
5210 | Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2 | 20-40 |
5211 | Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2 | 20-40 |
5212 | Vải dệt thoi khác từ sợi bông | 20-40 |
| CHƯƠNG 53 XƠ DỆT GỐC THỰC VẬT KHÁC; SỢI GIẤY VÀ VẢI DỆT THOI BẰNG SỢI GIẤY |
|
5301 | Lanh bẹ hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh) | 0-10 |
5302 | Gai dầu (canabis sativa L) dạng bẹ hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ gai dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh) | 0-10 |
5303 | Đay và các loại xơ li-be dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng bẹ hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh) | 0-10 |
5304 | Xơ xi-zan và xơ dệt khác từ các cây thuộc dòng cây thùa, thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi, xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh) | 0-10 |
5305 | Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai ma-ni-la hoặc mu-sa), xơ gai ra-mi-e và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh) | 0-30 |
5306 | Sợi lanh | 0-30 |
5307 | Sợi đay hoặc sợi từ các xơ li-be dệt khác thuộc nhóm 5303 | 0-30 |
5308 | Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy | 0-30 |
5309 | Vải dệt thoi bằng sợi lanh | 20-40 |
5310 | Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc bằng các loại sợi libe (vỏ) dệt khác thuộc nhóm 5303 | 20-40 |
5311 | Vải dệt thoi bằng các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt bằng sợi giấy | 20-40 |
| CHƯƠNG 54 SỢI FILAMENT NHÂN TẠO VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ CÁC LOẠI SỢI NÀY |
|
5401 | Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, có hoặc không đóng gói để bán lẻ | 0-30 |
5402 | Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp, có độ mảnh dưới 67 decitex | 0-20 |
5403 | Sợi filament tái tạo khác (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi mono filament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex | 0-20 |
5404 | Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cất ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng các vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm | 0-20 |
5405 | Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cất ngang không quá 1mm; dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng vật liệu dệt nhân tạo với chiều rộng bề mặt không quá 5mm | 0-20 |
5406 | Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đóng gói để bán lẻ | 10-30 |
5407 | Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả các loại vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5404 | 20-40 |
5408 | Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405 | 20-40 |
| CHƯƠNG 55 XƠ STAPLE NHÂN TẠO VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ CÁC LOẠI XƠ NÀY |
|
5501 | Tô (tow) filament tổng hợp | 0-10 |
5502 | Tô (tow) filament tái tạo | 0-10 |
5503 | Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo thành sợi | 0-20 |
5504 | Xơ staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo thành sợi | 0-20 |
5505 | Phế liệu (kể cả phê liệu xơ, phế liệu sợi và sợi tái sinh) từ xơ nhân tạo | 0-20 |
5506 | Xơ staple tổng hợp đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi | 0-20 |
5507 | Xơ staple tái tạo đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi | 0-20 |
5508 | Chỉ khâu làm bằng xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ | 0-30 |
5509 | Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ | 0-20 |
5510 | Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ | 0-20 |
5511 | Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple, đã đóng gói để bán lẻ | 10-30 |
5512 | Các loại vải dệt thoi bằng sợi staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên | 20-40 |
5513 | Vải dệt thoi bằng sợi staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng không quá 170g/m2 | 20-40 |
5514 | Vải dệt thoi bằng sợi staple tổng hợp, có tỷ trọng loại sợi dưới 85%, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng trên 170 g/m2 | 20-40 |
5515 | Các loại vải dệt thoi khác bằng sợi staple tổng hợp | 20-40 |
5516 | Vải dệt thoi từ sợi staple tái tạo | 20-40 |
| CHƯƠNG 56 MỀN XƠ, PHỚT NỈ VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÔNG DỆT; CÁC LOẠI SỢI XE ĐẶC BIỆT; DÂY XE, DÂY "COÓC" (CORDAGE), DÂY THỪNG, DÂY CÁP VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA NÓ |
|
5601 | Mền xơ làm bằng các vật liệu dệt và các sản phẩm của chúng; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt | 20-40 |
5602 | Phớt, đã hoặc chưa thấm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớn | 20-40 |
5603 | Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm, tẩm, tráng phủ, hoặc ép lớn | 15-40 |
5604 | Dây cao su và dây cóoc cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, đã thấm, tẩm, phủ, tráng hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic | 0-30 |
5605 | Sợi kim loại hóa đã hoặc chưa quấn, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, kết hợp với kim loại ở dạng dây chỉ hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại | 0-30 |
5606 | Sợi quấn, dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 được cuốn (trừ các loại thuộc nhóm 5605 và sợi lông ngựa); sợi sơ-nin (chenille) (kể cả sợi sơ-mixù); sợi tua dạng ống | 10-30 |
5607 | Dây xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ, hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic | 0-30 |
5608 | Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, sợi coóc hoặc sợi thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác, từ vật liệu dệt | 0-20 |
5609 | Các sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc, dây thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác | 10-40 |
| CHƯƠNG 57 THẢM VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT TRẢI SÀN KHÁC |
|
5701 | Thảm và hàng dệt trải sàn khác, được sản xuất bằng phương pháp thắt gút, đã hoặc chưa làm thành chiếc | 20-40 |
5702 | Thảm và các loại hàng dệt trải sản khác, dệt thoi, không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn đã hoặc chưa làm thành chiếc, kể cả loại "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự | 20-40 |
5703 | Thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt trải sàn khác, đã chần sợi vòng bề mặt, đã hoặc chưa làm thành chiếc | 20-40 |
5704 | Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, làm bằng phớt, không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn, đã hoặc chưa làm thành chiếc | 20-40 |
5705 | Các loại thảm khác và các loại trải hàng dệt sàn khác, đã hoặc chưa làm thành chiếc | 20-40 |
| CHƯƠNG 58 CÁC LOẠI VẢI DỆT THOI ĐẶC BIỆT; CÁC LOẠI VẢI CHẦN SỢI VÒNG; REN; THẢM TRANG TRÍ; ĐỒ TRANG TRÍ; ĐỒ THÊU |
|
5801 | Vải dệt thoi tạo vòng và vải cài sợi sơ-nin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 5802 hoặc 5806 | 20-40 |
5802 | Vải dệt thoi tạo vòng bề mặt dạng khăn và các loại vải dệt thoi tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806; các loại vải dệt đã chần sợi tạo vòng bề mặt, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 5703 | 20-40 |
5803 | Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806 | 10-40 |
5804 | Các loại vải tuyn và vải lưới khác, không kể các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; ren, dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ vải thuộc nhóm 6002 | 20-40 |
5805 | Thảm trang trí dệt tay theo kiểu mẫu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, các loại thảm khâu (ví dụ: thêu đính, thêu chữ thập), đã hoặc chưa làm thành chiếc | 20-40 |
5806 | Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 5807; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs) | 20-40 |
5807 | Các loại nhãn, phù hiệu và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu dệt, dạng mảnh, dải hoặc đã cất theo kiểu hoặc cỡ, không thêu | 20-40 |
5808 | Các loại dây tết bện dạng: cuộn cái, chiếc; hàng trang trí dạng: cuộn, cái, chiếc không thêu, trừ các loại hàng dệt kim hoặc móc; ngù lông, núm tua và các mặt hàng tương tự | 20-40 |
5809 | Vải dệt thoi bằng chỉ kim loại và vải dệt thoi bằng sợi kim loại hóa thuộc nhóm 5605, được dùng trong may mặc như vải bọc đồ hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác | 20-40 |
5810 | Đồ thêu dạng tấm, dải hoặc dạng mẫu | 20-40 |
5811 | Các sản phẩm dệt đã chần, gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt gắn với lớp lót bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 5810 | 20-40 |
| CHƯƠNG 59 CÁC LOẠI VẢI DỆT ĐÃ ĐƯỢC TẨM, TRÁNG, PHỦ, ÉP LỚP; CÁC SẢN PHẨM DỆT THÍCH HỢP DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP |
|
5901 | Các loại vải đã tráng chất keo dính hoặc hồ tinh bột, dùng bọc bìa sách hoặc dùng cho mục đích tương tự; vải can; vải bạt đã được xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải đã được làm cứng để làm cốt mũ | 0-20 |
5902 | Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ sợi có độ bền cao bằng nylon, polyamit, polyeste hoặc visco rayon | 0-20 |
5903 | Vải đã được ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép với plas, trừ các loại thuộc nhóm 5902 | 0-40 |
5904 | Vải sơn, đã hoặc chưa cất theo hình mẫu; tấm trải sàn gồm có lớp phủ hoặc lớp tráng gắn trên một lớp vải lót, đã hoặc chưa cất theo hình mẫu | 0-30 |
5905 | Hàng dệt dùng phủ tường | 0-30 |
5906 | Vải tráng cao su, trừ các loại thuộc nhóm 5902 | 0-30 |
5907 | Vải đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt can đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự | 0-30 |
5908 | Các loại bấc dệt thoi, tết, hoặc dẹt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt hình ống dùng làm mạng đèn măng sông đã hoặc chưa thấm tẩm. | 10-30 |
5909 | Các loại ống dẫn mềm dệt và các loại ống tương tự đã hoặc chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các chất liệu khác | 0-20 |
5910 | Băng tải, băng truyềnhoặc đai truyềnbằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, phủ, ép lớp bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác | 0-20 |
5911 | Các sản phẩm dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại chú giải 7 của chương này | 0-20 |
| CHƯƠNG 60 VẢI DỆT KIM HOẶC MÓC |
|
6001 | Vải tạo vòng bề mặt, bao gồm cả các loại cài vải tuyết dài và các loại vải dệt dạng khăn, được dệt kim hoặc móc | 20-40 |
6002 | Vải dệt kim hoặc móc khác | 20-40 |
6003 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 6001 hoặc 6002 | 20-40 |
6004 | Vải dệt kim hoặc mó có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 6001 | 20-40 |
6005 | Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm từ 6001 đến 6004 | 20-40 |
| CHƯƠNG 61 HÀNG MAY MẶC SẴN, DỆT KIM HOẶC MÓC |
|
6101 | Áo kho¸c ngoµi, ¸o choµng mÆc khi ®i xe, ¸o kho¸c kh«ng tay, ¸o choµng kh«ng tay, ¸o kho¸c cã mò trïm (kÓ c¶ ¸o jacket trît tuyÕt) ¸o giã, ¸o j¾c-kÐt chèng giã vµ c¸c lo¹i tương tựdïng cho ®µn «ng hoÆc trÎ em trai, ®îc dÖt kim hoÆc mãc, trõ c¸c lo¹i thuéc nhãm 6103 | 30-50 |
6102 | Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc-két trượt tuyết), áo gió, Áo jắc-két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các lo¹i thuéc nhãm 6104 | 30-50 |
6103 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, được dệt kim hoặc móc | 30-50 |
6104 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, được dệt kim hoặc móc | 30-50 |
6105 | Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc | 30-50 |
6106 | Áo choàng dài, sơ mi, và áo choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dÖt kim, ®an hoÆc mãc | 30-50 |
6107 | Quần lót dài, quần đùi, áo ngủ, bộ quần áo ngủ (pyjamas), áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc | 30-50 |
6108 | Váy có dây đeo, váy lót trong, quần xi-líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ quần áo ngủ (pyjamas), áo mỏng mặc ở nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc | 30-50 |
6109 | Áo Ti-sớt (T-shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dÖt kim hoÆc mãc | 30-50 |
6110 | Áo bó, áo chui đầu, áo chẽn cài khuy gi-lê và các lo¹i t¬ng tù, dÖt kim hoÆc mãc | 30-50 |
6111 | Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc | 30-50 |
6112 | Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi, dệt kim hoặc móc | 30-50 |
6113 | Quần áo được may từ các loại vải dệt kim, đan hoặc móc thuộc nhóm 5903, 5906 hoặc 5907 | 30-50 |
| Riêng: Quần áo chống cháy | 5-15 |
6114 | Quần áo khác, dệt kim hoặc móc | 30-50 |
| Riêng: quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy | 0-10 |
6115 | Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn cổ, các loại hàng tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người dãn tĩnh mạch, giày dép không đế dệt kim hoặc móc | 30-50 |
6116 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc | 30-50 |
6117 | Hàng phụ trợ, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần áo hoặc đồ phụ trợ làm sẵn đan hoặc móc | 30-50 |
| CHƯƠNG 62 HÀNG MAY MẶC SẴN VÀ ĐỒ PHỤ TRỢ, KHÔNG THUỘC LOẠI HÀNG DỆT KIM HOẶC MÓC |
|
6201 | Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc-két trượt tuyết), áo gió, áo jắc-két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, trừ các lo¹i thuéc nhãm 6203 | 30-50 |
6202 | ¸o khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc-két trượt tuyết), áo gió, áo jắc-két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trõ lo¹i thuéc nhãm 6204 | 30-50 |
6203 | Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai | 30-50 |
6204 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | 30-50 |
6205 | Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai | 30-50 |
6206 | ¸o choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | 30-50 |
6207 | áo may ô và các loại áo lót khác, bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ quần áo ngủ (pyjamas), áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các lo¹i t¬ng tù, dïng cho ®µn «ng hoÆc trÎ em trai | 30-50 |
6208 | ¸o may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong mỏng, quần xi-lip, quần đùi bó, áo ngủ, bộ pygiama, áo choàng mặc ở nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | 30-50 |
6209 | Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ dùng cho trẻ sơ sinh | 30-50 |
6210 | Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906 hoặc 5907 | 30-50 |
| Riêng: Quần áo chống cháy | 5-15. |
6211 | Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác | 30-50 |
| Riêng: quần áo chống cháy, quần áo du hành vũ trụ | 0-10 |
6212 | Su chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không làm từ dệt kim hoặc móc | 30-50 |
6213 | Khăn tay và khăn quàng nhỏ | 30-50 |
6214 | Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự | 30-50 |
6215 | Nơ thường, nơ con bướm và ca-ra-vat (cravat) | 30-50 |
6216 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao | 30-50 |
6217 | Đồ phụ trợ may sẵn khác; các bộ phận rời của quần áo hoặc của đồ phụ trợ đồ may, trừ các loại thuộc nhóm 6212 | 30-50 |
| CHƯƠNG 63 CÁC SẢN PHẨM DỆT MAY SẴN KHÁC; BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ, QUẦN ÁO CŨ VÀ CÁC LOAỊ HÀNG DỆT CŨ; VẢI VỤN |
|
| I. CÁC SẢN PHẨM MAY SẴN KHÁC |
|
6301 | Chăn và chăn du lịch | 30-50 |
6302 | Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn nhà bếp | 30-50 |
6303 | Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ (che phía trong cửa sổ); diềm màn che hoặc diềm giường | 30-50 |
6304 | Các sản phẩm dệt khác trang bị trong nhà, trừ các loại thuộc nhóm 9404 | 30-50 |
6305 | Bao và túi dùng để đựng hàng | 10-50 |
6306 | Tấm vải chống thấm nước, tấm vải bạt và tấm che nắng, hiên che nắng; tăng, lều, bạt; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc lướt cát; các sản phẩm cho cắm trại | 10-50 |
6307 | Các sản phẩm may sẵn khác kể cả mẫu cất may quần áo | 30-50 |
| Riêng: áo cứu đắm và phao đai cứu đắm | 0-10 |
| II - BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ |
|
6308 | Bộ vải kèm chỉ trang trí, có hoặc không có đồ phụ trợ dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn hoặc các sản phẩm dệt tương tự được đóng gói để bán lẻ | 20-40 |
| III -QUẦN ÁO CŨ VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT CŨ; VẢI VỤN |
|
6309 | Quần áo cũ và các sản phẩm dệt cũ khác | 30-150 |
6310 | Vải vụn cũ hoặc mới, dây xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp và các loại dây xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp làm từ vật liệu dệt đã hỏng | 30-50 |
| CHƯƠNG 64 GIẦY, DÉP, GHỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN |
|
6401 | Giày dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự | 30-50 |
6402 | Các loại giày dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic | 30-50 |
6403 | Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng da thuộc | 30-50 |
6404 | Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng nguyên liệu dệt | 30-50 |
6405 | Giày dép khác | 0-50 |
6406 | Các bộ phận của giày dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa được gắn lên đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng | 10-30 |
| CHƯƠNG 65 MŨ, KHĂN, MẠNG ĐỘI ĐẦU VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM KỂ TRÊN |
|
6501 | Các loại thân mũ bằng nỉ hoặc chưa dựng theo khuôn hoặc chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng nỉ | 0-20 |
6502 | Các loại thân mũ, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn hoặc chưa làm vành hoặc chưa có lót hoặc chưa có trang trí | 0-20 |
6503 | Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 6501 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí | 30-50 |
6504 | Các loại mũ và các loại đội đầu khác, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí | 30-50 |
6505 | Mũ và các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc làm từ ren, nỉ hoặc hàng dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí | 30-50 |
6506 | Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí | 0-50 |
6507 | Băng lót vành mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt khung, lưỡi trai, quai mũ dùng để sản xuất các hàng đội đầu | 0-50 |
| CHƯƠNG 66 Ô, DÙ CHE, BA-TOONG, GẬY CHỐNG, ROI DA, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN |
|
6601 | Các loại ô dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô tương tự) | 20-50 |
6602 | Ba-toong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật và các bộ phận của các sản phẩm trên | 20-50 |
6603 | Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 6601 hoặc 6602 | 20-50 |
| CHƯƠNG 67 LÔNG VŨ VÀ LÔNG MAO CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM BẰNG LÔNG VŨ HOẶC LÔNG MAO; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC |
|
6701 | Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 0505 và các lông ống đã chế biến) | 20-50 |
6702 | Hoa, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá và quả nhân tạo | 20-50 |
6703 | Tóc đã được chải mượt, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại nguyên liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự | 20-50 |
6704 | Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, đẫn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc, bằng lông động vật hoặc bằng các loại nguyên liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác | 20-50 |
| CHƯƠNG 68 SẢN PHẨM LÀM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, A-MI-ĂNG, MI-CA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ |
|
6801 | Các loại đá lát, đá lát lề đường, phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến ác-doa: slate) | 10-30 |
6802 | Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6801; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá giăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến acdoa) | 10-30 |
6803 | Đá phiến đã gia công, các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến đã được liên kết lại thành khối | 10-30 |
6804 | Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự, không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cất, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài mòn tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác | 0-30 |
6805 | Bột đá mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nềnbằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cất theo hình, mẫu hoặc đã được khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác | 0-30 |
6806 | Sợi xỉ, sợi si-li-cat và các loại sợi khoáng tương tự; vecmiculit (khoáng mi-ca) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6811 hoặc 6812 hoặc chương 69 | 0-10 |
6807 | Các sản phẩm bằng nhựa đường (asphalt) hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bi-tum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá) | 0-10 |
6808 | Pa-nen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, được liên kết lại bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác | 10-30 |
6809 | Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao | 10-30 |
6810 | Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố | 10-40 |
6811 | Các sản phẩm bằng xi măng a-mi-ăng, bằng xi măng sợi xen-lu-lô hoặc tương tự | 10-30 |
6812 | Sợi a-mi-ăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần chính là a-mi-ăng hoặc thành phần chính là amiăng và các-bô-nat ma-giê; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ a-mi-ăng (ví dụ: chỉ, vải dệt, quần áo, hàng đội đầu, giầy dép, các miếng đệm dùng trong kỹ thuật), đã hoặc chưa được gia cố trừ các loại thuộc nhóm 6811 hoặc 6813 | 0-20 |
6813 | Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự với thành phần chính là a-mi-ăng, là các chất khoáng khác hoặc xen-lu-lo đã hoặc chưa được kết hợp với vật liệu dệt hoặc vật liệu khác | 0-20 |
6814 | Mi-ca đã chế biến và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết thành khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nềnbằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác | 0-20 |
6815 | Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi cac-bon, các sản phẩm bằng sợi cac-bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác | 0-30 |
CHƯƠNG 69 ĐỒ GỐM, SỨ |
| |
| I - CÁC LOẠI HÀNG HÓA BẰNG BỘT HÓA THẠCH SILIC HOẶC BẰNG CÁC LOẠI ĐẤT SILIC TƯƠNG TỰ VÀ CÁC SẢN PHẨM CHỊU LỬA |
|
6901 | Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói, các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-líc (ví dụ đất tảo cát, tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-líc tương tự | 10-30 |
6902 | Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng hóa thạch si-líc hoặc đất si-líc tương tự | 0-30 |
6903 | Các loại hàng gốm sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng (muffles), nút, vòi, phích cắm, vật chống, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-líc hoặc đất si-líc tương tự | 0-10 |
| II- CÁC SẢN PHẨM GỐM SỨ KHÁC |
|
6904 | Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ | 20-50 |
6905 | Ngói, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác | 20-50 |
6906 | Các loại ống dẫn, máng dẫn nước, máng thoát nước và phụ tùng để lắp ráp bằng gốm, sứ | 20-50 |
6907 | Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men có hoặc không có lớp nền | 20-60 |
6908 | Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền | 20-60 |
6909 | Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật; khay, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp; bình, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng | 0-30 |
6910 | Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ | 20-70 |
6911 | Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng sứ | 20-70 |
6912 | Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm trừ loại bằng sứ | 20-50 |
6913 | Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác | 20-50 |
6914 | Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ | 20-50 |
| CHƯƠNG 70 THỦY TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THỦY TINH |
|
7001 | Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, phế thải khác; thủy tinh ở dạng khối | 0-10 |
7002 | Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 7018), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công | 0-30 |
7003 | Thủy tinh đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác | 0-50 |
7004 | Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác | 0-50 |
7005 | Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác | 0-50 |
7006 | Thủy tinh thuộc các nhóm 7003, 7004 hoặc 7005, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp vào các vật liệu khác | 0-40 |
7007 | Kính an toàn, làm bằng thủy tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng | 0-40 |
7008 | Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp | 0-40 |
7009 | Gương thủy tinh có hoặc không có khung kể cả gương chiếu hậu | 0-40 |
7010 | Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh | 0-40 |
7011 | Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống) mở, các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực (cathode-ray) hoặc các loại tương tự | 0-40 |
7012 | Ruột phích và ruột bình chân không khác | 30-80 |
7013 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018) | 20-70 |
7014 | Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các linh kiện có tính chất quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 7015) nhưng chưa được gia công về mặt quang học | 0-10 |
7015 | Kính đồng hồ báo thức, đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính để hiệu chỉnh và kính thường, uốn cong, lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh hạt thủy tinh dùng để sản xuất các loại kính trên | 0-10 |
7016 | Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự | 0-50 |
7017 | Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ | 0-10 |
7018 | Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các loại đèn trang trí trừ đồ giả kim hoàn; hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm | 20-40 |
7019 | Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: chỉ, vải dệt) | 0-30 |
7020 | Các sản phẩm khác bằng thủy tinh | 0-40 |
CHƯƠNG 71 NGỌC TRAI THIÊN NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÍ HOẶC ĐÁ BÁN QUÍ, KIM LOẠI QUÍ, KIM LOẠI MẠ KIM LOẠI QUÍ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; GIẢ ĐỒ KIM HOÀN; TIỀNKIM LOẠI |
| |
| I. NGỌC TRAI THIẤN NHIẤN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC BÁN QUÝ |
|
7101 | Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển | 0-10 |
7102 | Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát | 0-10 |
7103 | Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý (trừ kim cương), đá bán quý chưa phân loại đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển | 0-10 |
7104 | Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý hoặc đá bán quý chưa phân loại, đã xâu chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển | 0-10 |
7105 | Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp | 0-10 |
| II. KIM LOẠI QUÝ VÀ KIM LOẠI MẠ KIM LOẠI QUÝ |
|
7106 | Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột | 0-10 |
7107 | Kim loại thường mạ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm | 0-10 |
7108 | Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột | 0-10 |
7109 | Kim loại thường hoặc bạc, mạ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm | 0-10 |
7110 | Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột | 0-10 |
7111 | Kim loại thường, bạc hoặc vàng, mạ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm | 0-10 |
7112 | Phế liệu và phế thải của kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý; phế liệu và phế thải khác chứa kim loại qúy hoặc hỗn hợp kim loại qúi, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại qúy | 0-10 |
| III. ĐỒ KIM HOÀN, ĐỒ KỸ NGHỆ VÀNG BẠC VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC |
|
7113 | Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý | 20-40 |
7114 | Đồ kỹ nghệ vàng bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý | 20-40 |
7115 | Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý | 20-40 |
7116 | Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) | 20-40 |
7117 | Đồ giả kim hoàn ỏ | 20-40 |
7118 | Tiền kim loại | 20-40 |
| CHƯƠNG 72 SẮT VÀ THÉP |
|
| I - NGUYÊN LIỆU CHƯA QUA CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT |
|
7201 | Gang thỏi và gang kính dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác | 0-10 |
7202 | Hợp kim fero | 0-10 |
7203 | Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự | 0-10 |
7204 | Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại | 0-10 |
7205 | Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép | 0-10 |
| II - SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM |
|
7206 | Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 7203) | 0-10 |
7207 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm | 0-20 |
7208 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng | 0-20 |
7209 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng | 0-20 |
7210 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng | 0-50 |
7211 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng | 0-20 |
7212 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng | 0-50 |
7213 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng | 0-50 |
7214 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng que và thanh khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán | 0-50 |
7215 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác | 0-50 |
7216 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình | 0-50 |
7217 | Dây sắt hoặc thép không hợp kim | 0-40 |
| III - THÉP KHÔNG GỈ |
|
7218 | Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ | 0-10 |
7219 | Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên | 0-10 |
7220 | Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm | 0-10 |
7221 | Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều | 0-10 |
7222 | Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác | 0-10 |
7223 | Dây thép không gỉ | 0-10 |
| IV - THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DẠNG THANH, QUE RỖNG BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM |
|
7224 | Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác | 0-10 |
7225 | Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên | 0-10 |
7226 | Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm | 0-10 |
7227 | Các dạng que và thanh thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều | 0-10 |
7228 | Các dạng thanh và quekhác bằng thép hợp kim khác; Các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim | 0-10 |
7229 | Dây thép hợp kim khác | 0-10 |
CHƯƠNG 73 CÁC SẢN PHẨM BẰNG SẮT HOẶC THÉP |
| |
7301 | Cọc cừ (sheet piling) bằngsắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được hàn | 0-10 |
7302 | Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray | 0-10 |
7303 | Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc | 0-30 |
7304 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép | 0-30 |
7305 | Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm | 0-30 |
7306 | Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) | 0-30 |
7307 | Các loại ống nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép | 0-30 |
7308 | Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột thép, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép | 0-30 |
7309 | Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | 0-20 |
7310 | Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) bằng sắt hoặc thép dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | 0-30 |
7311 | Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép | 0-30 |
7312 | Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện | 0-20 |
7313 | Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép | 10-30 |
7314 | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal) | 0-30 |
7315 | Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép | 0-50 |
| Riêng loại sử dụng cho xe 2 bánh gắn máy | 30-100 |
7316 | Neo, móc và các bộ phận rời bằng sắt hoặc thép | 0-20 |
7317 | Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng | 10-30 |
7318 | Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép | 0-50 |
7319 | Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác | 10-30 |
7320 | Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép | 0-30 |
7321 | Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép | 10-30 |
7322 | Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hòa) không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép | 10-30 |
7323 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép | 20-40 |
7324 | Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép | 20-40 |
7325 | Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép | 0-40 |
7326 | Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép | 0-40 |
| CHƯƠNG 74 ĐỒNG VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG ĐỒNG |
|
7401 | Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) | 0-10 |
7402 | Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện | 0-10 |
7403 | Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công | 0-10 |
7404 | Đồng phế liệu và mảnh vụn | 0-10 |
7405 | Hợp kim đồng chủ | 0-10 |
7406 | Bột và vảy đồng | 0-10 |
7407 | Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình | 0-10 |
7408 | Dây đồng | 0-10 |
7409 | Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15mm | 0-10 |
7410 | Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15mm | 0-10 |
7411 | Các loại ống và ống dẫn bằng đồng | 0-10 |
7412 | Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) | 0-10 |
7413 | Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện | 0-20 |
7414 | Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới bằng dây đồng; đồng được dát và kéo thành mắt lới (expanded metal), bằng đồng | 0-20 |
7415 | Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng | 10-30 |
7416 | Lò xo đồng | 0-10 |
7417 | Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng | 10-30 |
7418 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng | 20-40 |
7419 | Các sản phẩm khác bằng đồng | 0-40 |
| CHƯƠNG 75 NI-KEN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NI-KEN |
|
7501 | Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken | 0-10 |
7502 | Niken chưa gia công | 0-10 |
7503 | Niken phế liệu và mảnh vụn | 0-10 |
7504 | Bột và vảy niken | 0-10 |
7505 | Niken ở dạng thanh và que, hình và dây | 0-10 |
7506 | Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng | 0-10 |
7507 | Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) | 0-10 |
7508 | Sản phẩm khác bằng niken | 0-10 |
| CHƯƠNG 76 NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NHÔM |
|
7601 | Nhôm chưa gia công | 0-10 |
7602 | Nhôm phế liệu và mảnh vụn | 0-10 |
7603 | Bột và vảy nhôm | 0-10 |
7604 | Nhôm ở dạng thanh, que và hình | 0-20 |
7605 | Dây nhôm | 0-20 |
7606 | Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2mm | 0-20 |
7607 | Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2mm | 0-10 |
7608 | Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm | 0-20 |
7609 | Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm | 0-10 |
7610 | Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện | 0-30 |
7611 | Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | 0-20 |
7612 | Thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | 0-30 |
7613 | Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm | 0-30 |
7614 | Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện | 0-30 |
7615 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm | 20-40 |
7616 | Các sản phẩm khác bằng nhôm | 0-40 |
| CHƯƠNG 78 CHÌ VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CHÌ |
|
7801 | Chì chưa gia công | 0-10 |
7802 | Chì phế liệu, mảnh vụn | 0-10 |
7803 | Chì ở dạng thanh, que, hình và dây | 0-10 |
7804 | Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì | 0-10 |
7805 | Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì | 0-10 |
7806 | Các sản phẩm khác bằng chì | 0-30 |
| CHƯƠNG 79 KẼM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KẼM. |
|
7901 | Kẽm chưa gia công | 0-10 |
7902 | Kẽm phế liệu và mảnh vụn | 0-10 |
7903 | Bột, bụi và vảy kẽm | 0-10 |
7904 | Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây | 0-10 |
7905 | Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng | 0-10 |
7906 | Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm | 0-10 |
7907 | Các sản phẩm khác bằng kẽm | 0-30 |
CHƯƠNG 80 THIẾC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THIẾC |
| |
8001 | Thiếc chưa gia công | 0-10 |
8002 | Phế liệu, mảnh vụn thiếc | 0-10 |
8003 | Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây | 0-10 |
8004 | Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2mm | 0-10 |
8005 | Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; bột và vảy thiếc | 0-10 |
8006 | Ống, ống dẫn và các loại ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc | 0-10 |
8007 | Các sản phẩm khác bằng thiếc | 0-30 |
| CHƯƠNG 81 KIM LOẠI CƠ BẢN KHÁC; GỐM KIM LOẠI; CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG |
|
8101 | Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 0-10 |
8102 | Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 0-10 |
8103 | Tantan và các sản phẩm làm từ tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn | 0-10 |
8104 | Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 0-10 |
8105 | Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 0-10 |
8106 | Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 0-10 |
8107 | Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 0-10 |
8108 | Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 0-10 |
8109 | Ziricon và các sản phẩm làm từ ziricon, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 0-10 |
8110 | Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 0-10 |
8111 | Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 0-10 |
8112 | Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 0-10 |
8113 | Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 0-10 |
CHƯƠNG 82 DỤNG CỤ, ĐỒ NGHỀ, DAO, KÉO, THÌA VÀ ĐĨA VÀ BỘ ĐỒ ĂN LÀM TỪ KIM LOẠI THƯỜNG; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG LÀM TỪ KIM LOẠI THƯỜNG |
| |
8201 | Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp | 0-30 |
8202 | Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng ) | 0-50 |
8203 | Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự | 0-50 |
8204 | Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn | 0-50 |
8205 | Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ | 0-50 |
8206 | Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ | 0-50 |
8207 | Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá, khoan đất | 0-10 |
8208 | Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí | 0-30 |
8209 | Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại | 0-10 |
8210 | Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng từ 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống | 10-30 |
8211 | Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó | 0-10 |
8212 | Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải) | 10-30 |
8213 | Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng | 10-30 |
8214 | Đồ dao kéo khác (ví dụ: tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân) | 10-30 |
8215 | Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự | 20-50 |
|
CHƯƠNG 83 HÀNG TẠP HÓA LÀM TỪ KIM LOẠI THƯỜNG |
|
8301 | Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản | 20-50 |
8302 | Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, gía để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản. | 20-50 |
8303 | Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại cơ bản | 0-40 |
8304 | Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03 | 0-40 |
8305 | Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim rập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản. | 20-40 |
8306 | Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại thường; gương bằng kim loại cơ bản | 20-40 |
8307 | Ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép | 0-30 |
8308 | Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch các vật phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản | 0-30 |
8309 | Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nắp thùng có ren tấm đậy lỗ thoát cuả thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản | 0-30 |
8310 | Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản; trừ các loại thuộc nhóm 94.05 | 0-30 |
8311 | Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại, cacbua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại | 0-30 |
| CHƯƠNG 84 LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN, NỒI HƠI,MÁY VÀ TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG |
|
8401 | Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị | 0-5 |
8402 | Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi nước khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt (super heated) | 0-10 |
| Riêng: phòng tắm hơi | 0-40 |
8403 | Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02 | 0-10 |
8404 | Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi hoặc hơi nước khác | 0-10 |
8405 | Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetilen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự có hoặc không kèm theo bộ lọc | 0-10 |
8406 | Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác | 0-10 |
8407 | Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện | 0-50 |
| Riêng: loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy | 30-100 |
8408 | Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) | 0-50 |
8409 | Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 | 0-50 |
| Riêng: loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy | 30-100 |
8410 | Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ phận điều chỉnh của chúng | 0-10 |
8411 | Tua-bin phản lực, tua-bin cánh quạt và các loại tua-bin khí khác | 0-10 |
8412 | Động cơ và mô tơ khác | 0-10 |
8413 | Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng | 0-40 |
8414 | Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc | 0-70 |
8415 | Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt | 0-50 |
8416 | Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự | 0-10 |
8417 | Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện | 0-10 |
8418 | Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15 | 0-50 |
8419 | Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý; các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh chất sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện. | 0-40 |
8420 | Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng | 0-20 |
8421 | Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí | 0-50 |
8422 | Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi đóng đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác, (kể cả máy để bọc giấy bạc); máy nạp ga cho đồ uống | 0-50 |
8423 | Máy cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân của máy cân | 0-30 |
8424 | Thiết bịcơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn phá bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự | 0-30 |
8425 | Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại | 0-20 |
8426 | Cần cẩu của tàu; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu | 0-20 |
8427 | Xenâng hàng, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng | 0-10 |
8428 | Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng (ví dụ: thang máy nâng hạ, cầu thang máy tự động, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo) | 0-20 |
8429 | Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành | 0-10 |
8430 | Các loại máy ủi, xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc máy khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết | 0-10 |
8431 | Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30 | 0-20 |
8432 | Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao | 0-30 |
8433 | Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô, máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37 | 0-30 |
8434 | Máy vắt sữa và máy chế biến sữa | 0-10 |
8435 | Máy ép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả hoặc các loại đồ uống tương tự | 0-10 |
8436 | Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở | 0-30 |
8437 | Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp | 0-30 |
8438 | Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này, trừ các loại máy để chiết suất hay chế biến dầu mỡ động vật hoặc dầu, chất béo từ thực vật | 0-10 |
8439 | Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenllulô hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc các tông | 0-10 |
8440 | Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách | 0-10 |
8441 | Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa các tông, kể cả máy cắt xén các loại | 0-10 |
8442 | Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in lytô được chuẩn bị cho mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng) | 0-10 |
8443 | Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42, các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các máy phụ trợ để in | 0-10 |
8444 | Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo | 0-10 |
8445 | Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47 | 0-10 |
8446 | Máy dệt | 0-10 |
8447 | Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng | 0-20 |
8448 | Máy phụ trợ sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard; cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng cho các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46, hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go, khung go và kim dệt) | 0-10 |
8449 | Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ | 0-10 |
8450 | Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô | 0-50 |
8451 | Các loạimáy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm, tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng dệt đã hoàn thiện thành phẩm và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, máy để quấn tơ, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt | 0-50 |
8452 | Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu | 0-50 |
8453 | Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giầy dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống và da thuộc, trừ các loại máy may | 0-10 |
8454 | Lò thổi (chuyển), nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại | 0-20 |
8455 | Máy cán kim loại và trục cán của nó | 0-10 |
8456 | Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách, vật liệu, bằng các qui trình tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma | 0-10 |
8457 | Trung tâm gia công, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại | 0-10 |
8458 | Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại | 0-20 |
8459 | Máy công cụ (kể cả các đầu gia công tổ hợp có thể dịch chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc tarô bằng phương pháp bóc tách, tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58 | 0-10 |
8460 | Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài và, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công lần cuối kim loại, gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công lần cuối bánh răng thuộc nhóm 84.61 | 0-10 |
8461 | Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác | 0-10 |
8462 | Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cất xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên | 0-10 |
8463 | Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu | 0-10 |
8464 | Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng (asbestos-cement) hoặc các loại khoáng vật tương tự hay máy dùng để gia công nguội thủy tinh | 0-10 |
8465 | Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự | 0-10 |
8466 | Các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay gá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ, giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay | 0-10 |
8467 | Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện | 0-10 |
8468 | Thiết bị và dụng cụ dùngđể hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga | 0-10 |
8469 | Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.71; máy xử lý văn bản | 0-10 |
8470 | Máy tính và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy kế toán; máy dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền | 0-20 |
8471 | Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hoặc đầu đọc quang, máy chuyển dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác | 0-20 |
8472 | Máy văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim) | 0-10 |
8473 | Các bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72 | 0-10 |
8474 | Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng, hoặc các khoáng vật khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát | 0-10 |
8475 | Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh | 0-10 |
8476 | Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền lẻ | 0-10 |
8477 | Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này | 0-10 |
8478 | Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này | 0-10 |
8479 | Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc chương này | 0-40 |
8480 | Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic | 0-10 |
8481 | Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt | 0-20 |
8482 | Ổbi hoặc ổ đũa | 0-10 |
8483 | Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên, gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả palăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) | 0-50 |
| Riêng: loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy | 30-100 |
8484 | Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; phớt làm kín | 0-10 |
8485 | Các bộ phận máy, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các bộ phận điện khác chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong chương này | 0-10 |
| CHƯƠNG 85 MÁY MÓC, THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; MÁY GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, MÁY GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH TRUYỀN HÌNH VÀ ÂM THANH, BỘ PHẬN VÀ CÁC PHỤ TÙNG CỦA CÁC LOẠI MÁY TRÊN |
|
8501 | Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) | 0-30 |
8502 | Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay | 0-30 |
8503 | Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02 | 0-30 |
8504 | Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ : bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm | 0-40 |
8505 | Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ, đầu nâng hoạt động bằng điện từ | 0-10 |
8506 | Pin và bộ pin | 0-40 |
8507 | Ắc qui điện, kể cả vắch ngăn (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông) | 0-60 |
8509 | Thiết bịcơ điện gia dụng, có lắp động cơ điện | 20-50 |
8510 | Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện | 20-50 |
8511 | Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ: magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs) động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bi ngắt mạch loại được dùng cùng các động cơ nêu trên | 0-30 |
8512 | Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ | 0-30 |
8513 | Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc qui khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12 | 0-30 |
8514 | Lò luyện và lò sấy điện (kể cả các loại hoạt động bằng điện cảm ứng hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm; các thiết bị nung nóng khác bằng điện môi hay điện cảm ứng dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi | 0-10 |
8515 | Máy dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laze hoặc chùm tia sáng khác, chùm pho-ton, siêu âm, chùm e-lec-tơ-ron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện | 0-10 |
8516 | Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác ; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại dụng cụ thuộc nhóm 85.45 | 10-50 |
8517 | Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có cầm tay không dây (line telephone sets with cordless hand sets) và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mạng (carrier-current line system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình | 0-40 |
8518 | Mi-cơ-rô và giá đỡ micơrô; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ phận gồm có một micro và một hoặc nhiều loa, bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm | 0-40 |
8519 | Máy hát, máy quay đĩa, cát-set và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm | 0-50 |
8520 | Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh | 0-50 |
8521 | Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video | 0-50 |
8522 | Bộ phận vàphụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc nhóm từ 85.19 đến 85.21 | 0-40 |
8523 | Phương tiện lưu trữ thông tindùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 | 0-30 |
8524 | Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 | 0-40 |
8525 | Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số | 0-40 |
8526 | Ra-đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến | 0-10 |
8527 | Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối | 0-50 |
8528 | Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc máy tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video | 0-50 |
8529 | Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28 | 0-40 |
8530 | Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, cảng, hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08) | 0-10 |
8531 | Thiết bị tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30 | 0-20 |
8532 | Tụ điện loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) | 0-20 |
8533 | Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng | 0-20 |
8534 | Mạch in [ITA 1/A-072] | 0-10 |
8535 | Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu giao, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000V | 0-40 |
8536 | Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: bộ cầu dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt quá điện áp xung, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V | 0-40 |
8537 | Bảng, pa-nen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc các nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17 | 0-30 |
8538 | Bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37 | 0-30 |
8539 | Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn bàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang | 0-50 |
8540 | Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình) | 0-40 |
8541 | Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh | 0-10 |
8542 | Mạch điện tử tích hợp và vi mạch điện tử | 0-10 |
8543 | Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này | 0-40 |
8544 | Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối, cáp sợi quang, làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi,đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối | 0-50 |
8545 | Điện cực than, chổi than, cac-bon làm sợi đèn, dùng cho làm pin và các sản phẩm khác làm bằng gờ-ra-phít hoặc cac-bon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện |
0-20 |
8546 | Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ | 0-10 |
8547 | Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui đều có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ các chất cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản lót vật liệu cách điện | 0-10 |
8548 | Phế liệu và phế thải của các loại pin, và ắc qui điện; các loại pin và ắcqui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này | 0-30 |
| CHƯƠNG 86 ĐẦU MÁY XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN, THIẾT BỊ CHẠY TRÊN ĐƯỜNG XE LỬA HAY XE ĐIỆN VÀ BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; CÁC BỘ PHẬN ĐỂ CỐ ĐỊNH VÀ GHÉP NỐI ĐƯỜNG RAY XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN VÀ BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG CƠ KHÍ ( KỂ CẢ CƠ ĐIỆN) CÁC LOẠI |
|
8601 | Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện | 0-10 |
8602 | Đầu máy đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy | 0-10 |
8603 | Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa hàng và toa xe hành lý, trừ loại thuộc nhóm 86.04 | 0-10 |
8604 | Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện loại tự hành hoặc không (ví dụ: toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tàu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray) | 0-10 |
8605 | Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành, toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04) | 0-10 |
8606 | Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành | 0-10 |
8607 | Các bộ phận củađầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện | 0-10 |
8608 | Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các điểm đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; bộ phận của các loại kể trên | 0-10 |
8609 | Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức | 0-10 |
| CHƯƠNG 87 XE CỘ TRỪ THIẾT BỊ CHẠY TRÊN ĐƯỜNG XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG |
|
8701 | Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09) | 0-30 |
8702 | Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe | 30-150 |
| Riêng: linh kiện để lắp ráp, xe hai đầu | 0-50 |
8703 | Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua | 30-150 |
8704 | Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa. | 30-150 |
| Riêng: linh kiện để lắp ráp và xe vận tải chuyên dùng, xe vận tải trọng tải trên 20 tấn | 0-50 |
8705 | Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang ) | 0-20 |
8706 | Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 | 30-150 |
| Riêng: loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 30-150 |
8707 | Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 | 30-150 |
| Riêng: loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | 30-150 |
8708 | Bộ phận vàphụ tùng của cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 | 30-150 |
| Riêng: loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703 | 30-150 |
8709 | Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; phụ tùng của các loại xe kể trên | 0-30 |
8710 | Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận của các loại xe này | 0-10 |
8711 | Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh | 30-150 |
| Riêng: linh kiện để lắp ráp | 0-50 |
8712 | Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh trở hàng) không lắp động cơ | 30-150 |
| Riêng: xe đạp đua | 0-30 |
8713 | Các loại xe dành chongười tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác | 0-10 |
8714 | Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13 | 0-50 |
| Riêng : loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy | 0-100 |
8715 | Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng | 0-30 |
8716 | Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng | 0-30 |
CHƯƠNG 88 PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU VŨ TRỤ VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG |
| |
8801 | Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ | 0-10 |
8802 | Phương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tàu bay trong qũi đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ | 0-10 |
8803 | Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02 | 0-10 |
8804 | Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn), dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng | 0-10 |
8805 | Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các lọai kể trên | 0-10 |
| CHƯƠNG 89 TÀU THUỶ, THUYỀN VÀ CÁC KẾT CẤU NỔI |
|
8901 | Tàu thuỷ chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa | 0-20 |
8902 | Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt | 0-20 |
8903 | Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và ca-nô | 0-20 |
8904 | Tàu kéo và tàu đẩy | 0-20 |
8905 | Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm | 0-20 |
8906 | Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh, trừ thuyền dùng mái chèo | 0-20 |
8907 | Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi (buoys) và mốc hiệu) | 0-20 |
8908 | Tàu thuyền và cấu kiện nổi khác để phá dỡ | 0-20 |
|
CHƯƠNG 90 DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG |
|
9001 | Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ các bộ phận bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học | 0-10 |
9002 | Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học | 10-40 |
| Riêng: Vỏ con nhộng dùng trong dược phẩm | 0-10 |
9003 | Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự và các bộ phận của chúng | 0-30 |
9004 | Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác | 0-30 |
9005 | Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến | 0-20 |
9006 | Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39 | 0-40 |
9007 | Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh | 0-10 |
9008 | Máy chiếu hình, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim) | 0-10 |
9009 | Máy photocoppy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt | 0-20 |
9010 | Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu | 0-30 |
9011 | Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu | 0-10 |
9012 | Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ | 0-10 |
9013 | Thiết bịtinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laze trừ điốt laze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác trong chương này | 0-10 |
9014 | La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác | 0-10 |
9015 | Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, đại học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa. | 0-10 |
9016 | Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân | 0-20 |
9017 | Dụng cụ vẽ vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước lôgarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước thanh, thước dây, thước mircomet, compa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này | 0-20 |
9018 | Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực | 0-10 |
9019 | Thiết bịtrị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; máy thử nghiệm trạng tái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ôzôn, bằng ôxy, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác | 0-10 |
9020 | Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được | 0-10 |
9021 | Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng giữ; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của thân thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể | 0-10 |
9022 | Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ anpha, beta hay gamma có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hay điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia có cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị | 0-10 |
9023 | Các dụng cụ, máy móc, mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không sử dụng được cho các mục đích khác | 0-10 |
9024 | Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các thuộc tính cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic) | 0-10 |
9025 | Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên | 0-10 |
9026 | Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32 | 0-10 |
9027 | Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu | 0-10 |
9028 | Thiết bị đokhí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên | 0-30 |
9029 | Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm | 0-50 |
9030 | Máy hiệndao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 9028; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia anpha, beta, gamma, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác | 0-10 |
9031 | Máy, thiết bị, dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy chiếu profile | 0-10 |
9032 | Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động | 0-30 |
9033 | Bộ phận vàphụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương 90 | 0-10 |
| CHƯƠNG 91 ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG |
|
9101 | Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí | 20-40 |
9102 | Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ loại thuộc nhóm 91.01 | 20-40 |
9103 | Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04 | 20-40 |
9104 | Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy | 0-40 |
9105 | Đồng hồ thời gian loại khác | 20-40 |
9106 | Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: thiết bị ghi thời gian (time-registers) và thiết bị tính thời gian (time-recorders) | 0-40 |
9107 | Công tắc địnhthời gian, có kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ | 0-40 |
9108 | Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp | 20-40 |
9109 | Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp | 20-40 |
9110 | Máy đồng hồ thời gian, hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô | 10-40 |
9111 | Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó | 10-40 |
9112 | Vỏ đồng hồ thời gian và các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của chương này, và các bộ phận của chúng | 10-40 |
9113 | Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng | 10-40 |
9114 | Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặcđồng hồ cá nhân | 10-40 |
| CHƯƠNG 92 NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG |
|
9201 | Đàn piano, kể cả pianô tự động; đàn clavercin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác | 0-10 |
9202 | Cácnhạc cụ có dây khác (ví dụ: ghita, vi-ô-lông, đàn harp) | 0-10 |
9203 | Các loạiđàn organ ống có phím, đàn harmonium, đàn đạp hơi và các loại nhạc cụ phím tương tự có bộ phận lưỡi gà bằng kim loại tự do | 0-10 |
9204 | Đàn Accordion và các nhạc cụ tương tự; kèn acmônica | 0-10 |
9205 | Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như clarinet, trumpet, bagpipe (kèn túi) | 0-10 |
9206 | Nhạc cụ thuộc bộ gỗ (ví dụ: trống, xylophon, cymbal, castanet, chuông gõ) | 0-10 |
9207 | Nhạc cụ mà âm thanh được tạo ra hoặc phải khuếch đại bằng điện (ví dụ: đàn organ, ghita, Accordion) | 0-10 |
9208 | Đàn hộp, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác, không được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại, còi, tù và, dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này | 0-10 |
9209 | Các bộ phận(ví dụ: bộ phận cơ cho đàn hộp) và các bộ phận phù trợ (ví dụ: thẻ (các), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại | 0-10 |
| CHƯƠNG 93 VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG |
|
9301 | Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07 | 0-10 |
9302 | Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 và 93.04. | 0-10 |
9303 | Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây) | 0-50 |
9304 | Vũ khí khác (ví dụ: súng, súng lục sử dụng lò xo hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07 | 0-50 |
9305 | Bộ phận và đồ phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04 | 0-40 |
9306 | Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cartridge (cát tút) và các loại đạn khác, đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cartridge | 0-10 |
9307 | Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao | 0-10 |
| CHƯƠNG 94 ĐỒ NỘI THẤT (GIƯỜNG, TỦ, BÀN, GHẾ...); BỘ ĐỒ GIƯỜNG, ĐỆM, KHUNG ĐỆM, NỆM VÀ CÁC ĐỒ DÙNG NHỒI TƯƠNG TỰ; ĐÈN VÀ BỘ ĐÈN CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC; BIỂN HIỆU ĐƯỢC CHIẾU SÁNG, BIỂN ĐỀ TÊN ĐƯỢC CHIẾU SÁNG LOẠI TƯƠNG TỰ; CÁC CẤU KIỆN NHÀ LẮP GHÉP |
|
9401 | Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng | 20-40 |
9402 | Đồ nội thất (furniture)trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ : bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên | 0-40 |
9403 | Đồ nội thấtkhác và các bộ phận của chúng | 20-40 |
9404 | Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc | 20-40 |
9405 | Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 0-40 |
9406 | Các cấu kiện nhà lắp ghép | 0-30 |
| CHƯƠNG 95 ĐỒ CHƠI, DỤNG CỤ DÙNG CHO CÁC TRÒ CHƠI VÀ THỂ THAO; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG |
|
9501 | Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe ngựa chở búp bê (Doll’s carriages) | 0-20 |
9502 | Búp bê hình người | 0-20 |
9503 | Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí | 0-20 |
9504 | Dụng cụdùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn dùng trong cho trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động | 10-50 |
9505 | Dụng cụdùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười | 10-50 |
9506 | Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool) | 0-10 |
9507 | Cần câu, lưỡi câu và các loại lưỡi câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự | 0-10 |
9508 | Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi giải trí, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động, nhà hát lưu động | 0-10 |
| CHƯƠNG 96 CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
|
9601 | Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu trạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc) |
10-40 |
9602 | Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng |
0-40 |
9603 | Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), máy quét sàn cơ khí vận hành bằng thủ công không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ, chổi cao su (trừ chổi cao su làm con lăn) |
10-40 |
9604 | Giần và sàng tay | 10-40 |
9605 | Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo |
10-40 |
9606 | Khuy, khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy, chưa hoàn chỉnh (button blanks) |
10-40 |
9607 | Khóa kéo và các bộ phận của chúng | 10-40 |
9608 | Bút bi, bút phớt, bút phớt có ruột phớt khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết nhân bản; các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09 |
10-40 |
9609 | Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may |
10-40 |
9610 | Bảng đá và bảng có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ đã hoặc chưa làm khung | 10-40 |
9611 | Dấungày, dấu niêm phong hay dấu đánh số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu đó |
10-40 |
9612 | Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong hộp ruy băng; tẩm mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp |
0-30 |
9613 | Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc |
10-40 |
9614 | Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng |
10-40 |
9615 | Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng |
10-40 |
9616 | Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh |
10-40 |
| Riêng: vòi và đầu của bình xịt | 0-10 |
9617 | Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh |
30-80 |
9618 | Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí quầy hàng |
10-40 |
| CHƯƠNG 97 CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ |
|
9701 | Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự |
0-10 |
9702 | Nguyên bản cácbản khắc, bản in, bản in lito | 0-10 |
9703 | Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu | 0-10 |
9704 | Tem bưu chính hoặc tem thuế, lệ phí, dấu thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07 |
|
0-30 | ||
9705 | Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền |
0-10 |
9706 | Đồ cổ có tuổi trên 100 năm | 0-10 |