Quyết định 69/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc qui định tạm thời mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 69/2007/QĐ-BTC

Quyết định 69/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc qui định tạm thời mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:69/2007/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
03/08/2007
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi - Nhằm chặn cơn sốt giá, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành một loạt các văn bản về việc giảm thuế nhập khẩu cho một loạt các mặt hàng, gồm ôtô, xe máy, điều hòa nhiệt độ, lương thực, thực phẩm, sữa... 1. Quyết định số 65/2007/QĐ-BTC ngày 30/7/2007 về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với ô tô tải và ô tô chuyên dùng có tổng trọng lượng có tải từ 20 tấn trở lên đã qua sử dụng và một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô. 2. Quyết định số 69/2007/QĐ-BTC ngày 03/8/2007 về việc qui định tạm thời mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. 3. Quyết định số 70/2007/QĐ-BTC ngày 03/7/2007 về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, các loại động cơ chưa lắp ráp hoàn chỉnh nhập khẩu dùng cho xe tải có trọng lượng từ 10 đến 20 tấn sẽ áp dụng thuế suất 10% thay cho mức 20% cũ. Các loại xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn, đã qua sử dụng sẽ áp dụng thuế suất 30%, thay cho mức 35% cũ. Một số bộ phận, linh kiện khác áp dụng mức 10%, 15% và 20%... Động cơ đốt trong dùng để tạo động lực, có dung tích trên 1.000 cm3, đã lắp ráp hoàn chỉnh, được bổ sung loại động cơ dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng 10-20 tấn có mức thuế 15%. Riêng các loại linh kiện phụ tùng thuộc dòng xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng trên 20 tấn vẫn giữ nguyên thuế suất 3%... Thuế nhập khẩu các mặt hàng điều hòa, máy lạnh, máy khâu, quạt được giảm từ 40% xuống còn 30%. Ôtô con nguyên chiếc giảm từ 80% xuống còn 70%... Riêng mặt hàng xe máy, áp dụng thuế suất 80%, thay cho mức 90% hiện hành… Nhóm mặt hàng lương thực thực phẩm: thịt trâu, thì bò tươi, đông lạnh; Thịt lợn tươi, đông lạnh, ướp lạnh… mức thuế mới là 12%; Sữa và kem chưa cô đặc: 10% (trước đây: 20%); Sữa và kem đã cô đặc với các mức thuế mới là 5%, 7%, 15% thay cho mức thuế cũ 10%, 15%, 30%... Nhóm vật liệu xây dựng: phôi thép là 2% thay cho mức thuế trước đây là 5%; Thép xấy dựng: 5%, 7%, 8%, 10% (trước đây: 10%, 12%)… Các Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Riêng Quyết định số 69/2007/QĐ-BTC và 70/2007/QĐ-BTC áp dụng ngay cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 08/8/2007.

Xem chi tiết Quyết định 69/2007/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 69/2007/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 69/2007/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 69/2007/QĐ-BTC ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 69/2007/QĐ-BTC NGÀY 03 THÁNG 8 NĂM 2007

VỀ VIỆC QUI ĐỊNH TẠM THỜI MỨC THUẾ SUẤT NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Chỉ thị số 18/2007/CP-TTg ngày 01/08/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp cấp bách kiềm chế tốc độ tăng giá thị trường;

Xét tình hình giá cả trên thị trường thế giới và trong nước có biến động, ảnh hưởng đến tiêu dùng, sản xuất, kinh doanh và đầu tư xây dựng trong nước.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Cục trưởng Cục quản lý giá,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Sửa đổi tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2006, đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 78/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và  áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 08/8/2007 cho đến khi có Quyết định mới của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

  THỨ TRƯỞNG

Trương Chí Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2007/QĐ-BTC ngày 03/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

 

 

 

 

 

Mã số

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

0201

 

 

 

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

0201

10

00

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

12

0201

20

00

00

- Thịt pha có xương khác

12

0201

30

00

00

- Thịt lọc không xương

12

 

 

 

 

 

 

0202

 

 

 

Thịt trâu, bò, đông lạnh

 

0202

10

00

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

12

0202

20

00

00

- Thịt pha có xương khác

12

0202

30

00

00

- Thịt lọc không xương

12

 

 

 

 

 

 

0203

 

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0203

11

00

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

20

0203

12

00

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

20

0203

19

00

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

-  Đông lạnh:

 

0203

21

00

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

20

0203

22

00

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

20

0203

29

00

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

0206

 

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0206

10

00

00

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

10

 

 

 

 

- Của trâu, bò, đông lạnh:

 

0206

21

00

00

- - Lưỡi

10

0206

22

00

00

- - Gan

10

0206

29

00

00

- - Loại khác

10

0206

30

00

00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

10

 

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

0206

41

00

00

- - Gan

10

0206

49

00

00

- - Loại khác

10

0206

80

00

00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

10

0206

90

00

00

- Loại khác, đông lạnh

10

 

 

 

 

 

 

0207

 

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

 

0207

11

00

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

12

0207

12

00

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

12

0207

13

00

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

12

0207

14

 

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

14

10

00

- - - Cánh

12

0207

14

20

00

- - - Đùi

12

0207

14

30

00

- - - Gan

12

0207

14

90

00

- - - Loại khác

12

 

 

 

 

- Của gà tây:

 

0207

24

00

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

12

0207

25

00

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

12

0207

26

00

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

12

0207

27

 

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

27

10

00

- - - Gan

12

0207

27

90

00

- - - Loại khác

12

 

 

 

 

- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản):

 

0207

32

 

 

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0207

32

10

00

- - - Của vịt

12

0207

32

20

00

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

12

0207

33

 

 

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

 

0207

33

10

00

- - - Của vịt

12

0207

33

20

00

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

12

0207

34

00

00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

10

0207

35

00

00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

10

0207

36

 

 

- - Loại khác, đông lạnh:

 

0207

36

10

00

- - - Gan béo

10

0207

36

20

00

- - - Đã chặt mảnh của vịt

10

0207

36

30

00

- - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

10

 

 

 

 

 

 

0401

 

 

 

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0401

10

00

00

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

10

0401

20

00

00

- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

10

0401

30

00

00

- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

10

 

 

 

 

 

 

0402

 

 

 

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0402

10

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: 

 

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0402

10

11

00

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

5

0402

10

12

00

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

7

0402

10

13

00

- - - Loại khác, dạng bột

15

0402

10

19

00

- - - Loại khác, dạng khác

15

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

0402

10

21

00

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

5

0402

10

22

00

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

7

0402

10

23

00

- - - Loại khác, dạng bột

15

0402

10

29

00

- - - Loại khác, dạng khác

15

 

 

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

0402

21

 

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

0402

21

10

00

- - - Dạng bột

7

0402

21

90

00

- - - Dạng khác

7

0402

29

 

 

- - Loại khác:

 

0402

29

10

00

- - - Dạng bột

15

0402

29

90

00

- - - Dạng khác

15

 

 

 

 

- Loại khác:

 

0402

91

00

00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

7

0402

99

00

00

- - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

0403

 

 

 

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

 

0403

10

 

 

- Sữa chua:

 

 

 

 

 

- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:

 

0403

10

11

00

- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc

15

0403

10

19

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

0403

10

91

00

- - - Dạng đặc

15

0403

10

99

00

- - - Loại khác

15

0403

90

 

 

- Loại khác:

 

0403

90

10

00

- - Buttermilk

15

0403

90

90

00

- - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

0404

 

 

 

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0404

10

 

 

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0404

10

11

00

- - - Whey

10

0404

10

19

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:

 

0404

10

91

00

- - - Whey

10

0404

10

99

00

- - - Loại khác

15

0404

90

 

 

- Loại khác:

 

0404

90

10

00

- - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp

15

0404

90

90

00

- - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

0407

 

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

 

 

 

 

 

- Để làm giống:

 

0407

00

11

00

- - Trứng gà

0

0407

00

12

00

- - Trứng vịt

0

0407

00

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

0407

00

91

00

- - Trứng gà

20

0407

00

92

00

- - Trứng vịt

20

0407

00

99

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

0408

 

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

0408

11

00

00

- - Đã sấy khô

12

0408

19

00

00

- - Loại khác

12

 

 

 

 

- Loại khác:

 

0408

91

00

00

- - Đã sấy khô

12

0408

99

00

00

- - Loại khác

12

 

 

 

 

 

 

1005

 

 

 

Ngô

 

1005

10

00

00

- Ngô giống

0

1005

90

 

 

- Loại khác:

 

1005

90

10

00

- - Loại đã rang nở

30

1005

90

90

00

- - Loại khác

2

 

 

 

 

 

 

1104

 

 

 

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

1104

12

00

00

- - Của yến mạch

20

1104

19

 

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104

19

10

00

- - - Của ngô

10

1104

19

90

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

1104

22

00

00

- - Của yến mạch

20

1104

23

00

00

- - Của ngô

5

1104

29

 

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104

29

10

00

- - - Bulgar

20

1104

29

90

00

- - - Loại khác

20

1104

30

00

00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

20

 

 

 

 

 

 

1507

 

 

 

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1507

10

00

00

- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa

2

1507

90

 

 

- Loại khác:

 

1507

90

10

00

- - Dầu đã tinh chế

20

1507

90

20

00

- - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế

2

1507

90

90

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

1508

 

 

 

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1508

10

00

00

- Dầu thô

2

1508

90

 

 

- Loại khác:

 

1508

90

10

00

- - Dầu đã tinh chế

20

1508

90

20

00

- - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế

2

1508

90

90

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

1509

 

 

 

Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1509

10

 

 

- Dầu thô (Virgin):

 

1509

10

10

00

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

2

1509

10

90

00

- - Loại khác

2

1509

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Tinh chế:

 

1509

90

11

00

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

20

1509

90

19

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

 

1509

90

21

00

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

2

1509

90

29

00

- - - Loại khác

2

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

1509

90

91

00

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

20

1509

90

99

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

1510

 

 

 

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu đ­ược từ ô-liu,  đã hoặc ch­a tinh chế, như­ng chư­a thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

 

1510

00

10

00

- Dầu thô

2

 

 

 

 

- Loại khác:

 

1510

00

91

00

- - Dầu đã tinh chế

20

1510

00

92

00

- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

2

1510

00

99

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

1511

 

 

 

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1511

10

00

 

- Dầu thô:

 

1511

10

00

10

- - Các phần phân  đoạn của dầu chưa tinh chế

2

1511

10

00

90

- - Loại khác

2

1511

90

 

 

- Loại khác:

 

1511

90

10

00

- - Palm stearin đông đặc

20

1511

90

90

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

1512

 

 

 

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:

 

1512

11

00

00

- - Dầu thô

2

1512

19

 

 

- - Loại khác:

 

1512

19

10

00

- - - Dầu đã tinh chế

20

1512

19

20

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế

2

1512

19

90

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông:

 

1512

21

00

00

- - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol)

2

1512

29

 

 

- - Loại khác:

 

1512

29

10

00

- - - Dầu đã tinh chế

20

1512

29

20

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế

2

1512

29

90

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

1513

 

 

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

- Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa:

 

1513

11

00

00

- - Dầu thô

2

1513

19

 

 

- -  Loại khác:

 

1513

19

10

00

- - - Dầu đã tinh chế

20

1513

19

20

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế

2

1513

19

90

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:

 

1513

21

00

00

- - Dầu thô

2

1513

29

 

 

- - Loại khác:

 

1513

29

10

00

- - - Dầu đã tinh chế

20

1513

29

20

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ         ba-ba-su chưa tinh chế

2

1513

29

90

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

1514

 

 

 

Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:

 

1514

11

00

00

- - Dầu thô

2

1514

19

 

 

- - Loại khác:

 

1514

19

10

00

- - - Dầu tinh chế

5

1514

19

20

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

2

1514

19

90

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Loại khác:

 

1514

91

 

 

- -  Dầu thô:

 

1514

91

10

00

- - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

2

1514

91

90

00

- - - Loại khác

2

1514

99

 

 

- - Loại khác:

 

1514

99

10

00

- - - Dầu tinh chế

20

1514

99

20

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

2

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

1514

99

91

00

- - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

20

1514

99

99

00

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

1515

 

 

 

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

- Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

 

1515

11

00

00

- - Dầu thô

2

1515

19

00

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:

 

1515

21

00

00

- - Dầu thô

2

1515

29

 

 

- - Loại khác:

 

1515

29

10

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế

2

1515

29

90

00

- - - Loại khác

20

1515

30

 

 

- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

 

1515

30

10

00

- - Dầu thô

2

1515

30

90

00

- - Loại khác

10

1515

40

 

 

- Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung:

 

1515

40

10

00

- - Dầu thô

2

1515

40

20

00

- - Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế

2

1515

40

90

00

- - Loại khác

10

1515

50

 

 

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

 

1515

50

10

00

- - Dầu thô

2

1515

50

20

00

- - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế

2

1515

50

90

00

- - Loại khác

20

1515

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Dầu Tengkawang:

 

1515

90

11

00

- - - Dầu thô

2

1515

90

12

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

2

1515

90

19

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

1515

90

91

00

- - - Dầu thô

2

1515

90

92

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

2

1515

90

99

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

1516

 

 

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

 

1516

10

 

 

- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

1516

10

10

00

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

20

1516

10

90

00

- - Loại khác

20

1516

20

 

 

- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

- - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng:

 

1516

20

11

00

- - - Của đậu nành

20

1516

20

12

00

- - - Của dầu cọ dạng thô

20

 

 

 

 

- - - Của dầu cọ, trừ dạng thô:

 

1516

20

21

00

- - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg

20

1516

20

29

00

- - - - Loại khác

20

1516

20

30

00

- - - Của dừa

20

 

 

 

 

- - - Của dầu hạt cọ:

 

1516

20

41

00

- - - - Dạng thô

20

1516

20

42

00

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

20

 

 

 

 

- - - Của Olein hạt cọ:

 

1516

20

51

00

- - - - Dạng thô

20

1516

20

52

00

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

20

1516

20

61

00

- - - Của dầu illipenut

20

1516

20

69

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

1516

20

71

00

- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg 

20

1516

20

72

00

- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

20

1516

20

73

00

- - - Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa

20

1516

20

81

00

- - -  Của stearin hạt cọ, dạng thô

20

1516

20

82

00

- - -  Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

20

1516

20

83

00

- - -  Olein và stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi

20

 

 

 

 

- - -  Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48:

 

1516

20

84

00

- - - - Dạng thô

20

1516

20

85

00

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi

20

1516

20

86

00

- - - - Loại khác

20

1516

20

99

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

1517

 

 

 

Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau  thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16

 

1517

10

00

00

- Margarin, trừ margarin dạng lỏng

15

1517

90

 

 

- Loại khác:

 

1517

90

10

00

- - Chế phẩm giả ghee

20

1517

90

20

00

- - Margarin dạng lỏng

20

1517

90

30

00

- - Chế phẩm tách khuôn

20

 

 

 

 

- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:

 

1517

90

41

00

- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật

20

1517

90

42

00

- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật

20

1517

90

43

00

- - - Shortening

20

 

 

 

 

- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:

 

1517

90

51

00

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn

20

 

 

 

 

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:

 

1517

90

61

00

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc

20

 

 

 

 

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ:

 

1517

90

71

00

- - - - - Dạng thô

20

1517

90

72

00

- - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá  20 kg

20

1517

90

79

00

- - - - - Loại khác

20

1517

90

81

00

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô

20

1517

90

82

00

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

20

1517

90

83

00

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô

20

1517

90

84

00

- - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

20

1517

90

85

00

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa

20

1517

90

86

00

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut

20

1517

90

89

00

- - - - Loại khác

20

1517

90

90

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

1901

 

 

 

Chiết xuất  từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dư­ới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, ch­a đư­­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dư­ới 5% trọng l­ợng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1901

10

 

 

- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

 

1901

10

10

00

- - Làm từ chiết xuất  của malt

15

 

 

 

 

- - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

 

1901

10

21

00

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

7

1901

10

29

00

- - - Loại khác

15

1901

10

30

00

- - Làm từ bột đỗ tương

30

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

1901

10

91

00

- - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase

15

1901

10

92

00

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

7

1901

10

93

00

- - - Loại khác, chứa ca cao

25

1901

10

99

00

- - - Loại khác

25

1901

20

 

 

- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:

 

1901

20

10

00

- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, không chứa ca cao

25

1901

20

20

00

- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất  từ malt, chứa ca cao

25

1901

20

30

00

- - Loại khác, không chứa ca cao

25

1901

20

40

00

- - Loại khác, chứa ca cao

25

1901

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ:

 

1901

90

11

00

- - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04

15

1901

90

12

00

- - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase

15

1901

90

13

00

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

7

1901

90

19

00

- - - Loại khác

25

1901

90

20

00

- - Chiết xuất  từ malt

15

 

 

 

 

- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

 

1901

90

31

00

- - - Có chứa sữa

15

1901

90

32

00

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

7

1901

90

33

00

- - - Loại khác, không chứa ca cao

15

1901

90

34

00

- - - Loại khác, chứa ca cao

15

 

 

 

 

- - Các chế phẩm khác từ đỗ tương:

 

1901

90

41

00

- - - Dạng bột

30

1901

90

49

00

- - - Dạng khác

30

 

 

 

 

 - - Loại khác:

 

1901

90

51

00

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

7

1901

90

52

00

- - - Loại khác, không chứa ca cao

25

1901

90

53

00

- - - Loại khác, chứa ca cao

25

 

 

 

 

 

 

2202

 

 

 

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

 

2202

10

 

 

- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:

 

2202

10

10

00

- - Nước khoáng xô đa và nước có ga, có hương liệu

40

2202

10

90

00

- - Loại khác

40

2202

90

 

 

- Loại khác:

 

2202

90

10

00

 - - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu

20

2202

90

20

00

- - Sữa đậu nành

40

2202

90

30

00

- - Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng

40

2202

90

90

00

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

 

2301

 

 

 

Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

 

2301

10

00

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

3

2301

20

00

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

3

 

 

 

 

 

 

2302

 

 

 

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu

 

2302

10

00

00

- Từ ngô

5

2302

20

00

00

- Từ thóc, gạo

5

2302

30

00

00

- Từ lúa mì

2

2302

40

00

00

- Từ ngũ cốc khác

5

2302

50

00

00

- Từ cây họ đậu

5

 

 

 

 

 

 

2303

 

 

 

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

 

2303

10

 

 

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

 

2303

10

10

00

- - Từ sắn hoặc bột cọ sa-go

5

2303

10

90

00

- - Loại khác

2

2303

20

00

00

- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường

5

2303

30

00

00

- Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất

2

 

 

 

 

 

 

2307

00

00

00

Bã rượu vang; cặn rượu

5

 

 

 

 

 

 

2308

00

00

00

Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa   được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

5

 

 

 

 

 

 

2309

 

 

 

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

 

2309

10

 

 

- Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ:

 

2309

10

10

00

- - Chứa thịt

5

2309

10

90

00

- - Loại khác

5

2309

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

2309

90

11

00

- - - Cho gia cầm

5

2309

90

12

00

- - - Cho lợn

5

2309

90

13

00

- - - Cho tôm

5

2309

90

19

00

- - - Loại khác

5

2309

90

20

00

- - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn

2

2309

90

30

00

- - Loại khác, có chứa thịt

5

2309

90

90

00

- - Loại khác

2

 

 

 

 

 

 

7207

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

 

 

 

 

 

- Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng:

 

7207

11

00

00

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

2

7207

12

 

 

- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

7207

12

10

00

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

2

7207

12

90

00

- - - Loại khác

2

7207

19

00

00

- - Loại khác

2

7207

20

 

 

- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7207

20

11

00

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

2

7207

20

12

00

 - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

2

7207

20

19

00

- - - Loại khác

2

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

7207

20

91

00

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

2

7207

20

92

00

- - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

2

7207

20

99

00

- - - Loại khác

2

 

 

 

 

 

 

7209

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

- ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209

15

00

00

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

5

7209

16

00

00

- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm

5

7209

17

00

00

- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

5

7209

18

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

 

7209

18

10

00

- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)

3

7209

18

90

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209

25

00

00

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

5

7209

26

00

00

- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm

5

7209

27

00

00

- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

5

7209

28

00

00

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm

5

7209

90

00

00

- Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

7210

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

7210

11

00

00

- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên

5

7210

12

00

00

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm

5

7210

20

00

00

- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc

0

7210

30

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

7210

30

11

00

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

8

7210

30

19

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7210

30

91

00

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

8

7210

30

99

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7210

41

 

 

- - Hình lượn sóng:

 

7210

41

10

00

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

41

90

00

- - - Loại khác

8

7210

49

 

 

- - Loại khác:

 

7210

49

10

 

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm:

 

7210

49

10

10

- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng các bon dưới 0,04% trọng lượng

0

7210

49

10

90

- - - - Loại khác

10

7210

49

90

00

- - - Loại khác

8

7210

50

00

00

- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

3

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng nhôm:

 

7210

61

 

 

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

7210

61

10

00

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

61

90

00

- - - Loại khác

8

7210

69

 

 

- - Loại khác:

 

7210

69

10

00

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

69

90

00

- - - Loại khác

8

7210

70

 

 

- Được sơn, quét hoặc tráng plastic:

 

 

 

 

 

- - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

7210

70

11

00

- - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 125 mm

10

7210

70

12

00

- - - Chiều dày dưới 4,75 mm hoặc trên 125 mm

8

7210

70

20

00

- - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

3

7210

70

30

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không quá 1,2mm

8

7210

70

40

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

70

50

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

8

7210

70

60

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

70

70

00

- - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dày không quá 1,2mm

0

7210

70

90

00

- - Loại khác

0

7210

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

7210

90

11

00

- - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 125 mm

5

7210

90

12

00

- - - Chiều dày dưới 4,75 mm hoặc trên 125 mm

5

7210

90

20

00

- - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

3

7210

90

30

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm

8

7210

90

40

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

90

50

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm.

8

7210

90

60

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

90

70

00

- - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm

0

7210

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

7212

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

7212

10

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7212

10

11

00

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

3

7212

10

12

00

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

3

7212

10

19

00

- - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

7212

10

91

00

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

3

7212

10

92

00

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

3

7212

10

99

00

- - - Loại khác

3

7212

20

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:

 

7212

20

11

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7212

20

12

00

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

5

7212

20

19

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, chưa làm lượn sóng (có múi):

 

7212

20

21

00

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7212

20

22

00

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

5

7212

20

29

00

 - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Loại khác, được làm lượn sóng:

 

7212

20

31

00

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

5

7212

20

32

00

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500 mm

5

7212

20

33

00

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

5

7212

20

39

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Loại khác, lượn sóng:

 

7212

20

91

00

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

5

7212

20

92

00

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500 mm

5

7212

20

93

00

- - - Loại khác, chiều dày từ 1,5 mm trở xuống

5

7212

20

99

00

- - - Loại khác

5

7212

30

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:

 

7212

30

11

00

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

8

7212

30

12

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

8

7212

30

19

00

- - - Loại khác

8

 

 

 

 

- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, không lượn sóng:

 

7212

30

21

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

8

7212

30

22

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

8

7212

30

29

00

- - - Loại khác

8

 

 

 

 

- - Loại khác, lượn sóng:

 

7212

30

31

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

8

7212

30

32

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

8

7212

30

33

00

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

8

7212

30

39

 

- - - Loại khác:

 

7212

30

39

10

- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng các bon dưới 0,04% trọng lượng

0

7212

30

39

90

- - - - Loại khác

8

 

 

 

 

- - Loại khác, không lượn sóng:

 

7212

30

91

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

8

7212

30

92

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500mm

8

7212

30

93

00

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

8

7212

30

99

00

- - - Loại khác

8

7212

40

 

 

- Được sơn, quét hoặc tráng plastic:

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7212

40

11

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7212

40

12

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500mm

5

7212

40

19

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

7212

40

21

00

- - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7212

40

22

00

- - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng trên 400 mm    nhưng không quá 500mm

5

7212

40

23

00

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

5

7212

40

29

00

- - - Loại khác

5

7212

50

 

 

- Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:

 

 

 

 

 

- - Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7212

50

11

00

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

8

7212

50

12

00

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500 mm

8

7212

50

13

00

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

8

7212

50

19

00

- - - - Loại khác

8

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7212

50

21

00

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

8

7212

50

22

00

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

8

7212

50

23

00

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

8

7212

50

29

00

- - - - Loại khác

8

 

 

 

 

- - Mạ hoặc tráng oxit crom hoặc crom và oxit crom (kể cả thép không tráng thiếc (tin-free)):

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7212

50

31

00

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400mm

0

7212

50

32

00

 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500 mm

0

7212

50

39

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7212

50

41

00

 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

0

7212

50

42

00

 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500 mm

0

7212

50

43

00

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

0

7212

50

49

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

7212

50

51

00

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

0

7212

50

52

00

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

0

7212

50

59

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7212

50

61

00

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

0

7212

50

62

00

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500 mm

0

7212

50

63

00

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

0

7212

50

69

00

- - - - Loại khác

0

7212

60

 

 

- Được dát phủ:

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7212

60

11

00

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

0

7212

60

12

00

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

0

7212

60

19

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

7212

60

21

00

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

0

7212

60

22

00

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

0

7212

60

23

00

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

0

7212

60

29

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

7213

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

 

7213

10

 

 

- Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:

 

7213

10

10

00

- - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm2

8

7213

10

20

00

- - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20 mm

8

7213

10

90

00

- - Loại khác

8

7213

20

 

 

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:

 

7213

20

10

00

- - Loại có đường kính trung bình từ 5 mm đến 20 mm

0

7213

20

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7213

91

 

 

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm:

 

7213

91

10

00

- - - Loại để làm que hàn

5

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7213

91

91

00

- - - - Thép làm cốt bê tông

8

7213

91

92

00

- - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn

8

7213

91

93

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan:

 

7213

91

93

10

- - - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7213

91

93

90

- - - - - Loại khác

8

7213

91

99

 

- - - - Loại khác:

 

7213

91

99

10

- - - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7213

91

99

90

- - - - - Loại khác

8

7213

99

 

 

- - Loại khác:

 

7213

99

10

00

- - - Để làm que hàn

5

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7213

99

91

00

- - - - Thép làm cốt bê tông

8

7213

99

92

00

- - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn

8

7213

99

93

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan:

 

7213

99

93

10

- - - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7213

99

93

90

- - - - - Loại khác

8

7213

99

99

 

- - - - Loại khác:

 

7213

99

99

10

- - - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7213

99

99

90

- - - - - Loại khác

8

 

 

 

 

 

 

7214

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

 

7214

10

 

 

- Đã qua rèn:

 

7214

10

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

7214

10

10

10

- - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

10

10

90

- - - Loại khác

8

7214

10

20

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7214

10

20

10

- - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

10

20

90

- - - Loại khác

8

7214

20

00

 

- Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác  được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:

 

7214

20

00

10

- - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

20

00

90

- - Loại khác

8

7214

30

00

00

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7214

91

 

 

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

7214

91

11

00

- - - - Loại làm cốt bê tông

8

7214

91

12

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan:

 

7214

91

12

10

- - - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

91

12

90

- - - - - Loại khác

8

7214

91

19

 

- - - - Loại khác:

 

7214

91

19

10

- - - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

91

19

90

- - - - - Loại khác

8

 

 

 

 

 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7214

91

21

00

 - - - - Loại làm cốt bê tông

8

7214

91

22

 

 - - - - Thép thanh trục; thép mangan:

 

7214

91

22

10

- - - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

91

22

90

- - - - - Loại khác

8

7214

91

29

 

 - - - - Loại khác:

 

7214

91

29

10

- - - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

91

29

90

- - - - - Loại khác

8

7214

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng:

 

7214

99

11

00

- - - - Thép làm cốt bê tông

8

7214

99

12

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan:

 

7214

99

12

10

- - - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

99

12

90

- - - - - Loại khác

8

7214

99

19

 

- - - - Loại khác:

 

7214

99

19

10

- - - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

99

19

90

- - - - - Loại khác

8

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

7214

99

21

00

- - - - Thép làm cốt bê tông

8

7214

99

22

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan:

 

7214

99

22

10

- - - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

99

22

90

- - - - - Loại khác

8

7214

99

29

 

- - - - Loại khác:

 

7214

99

29

10

- - - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

99

29

90

- - - - - Loại khác

8

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7214

99

31

00

- - - - Thép làm cốt bê tông

8

7214

99

32

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan:

 

7214

99

32

10

- - - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

99

32

90

- - - - - Loại khác

8

7214

99

39

 

- - - - Loại khác:

 

7214

99

39

10

- - - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

99

39

90

- - - - - Loại khác

8

 

 

 

 

 

 

7215

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

 

7215

10

00

00

- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

0

7215

50

00

 

- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

7215

50

00

10

- -  Thép cơ khí chế tạo

5

7215

50

00

90

- -  Loại khác

8

7215

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

7215

90

11

 

- - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục:

 

7215

90

11

10

- - - -  Thép cơ khí chế tạo

5

7215

90

11

90

- - - - Loại khác

8

7215

90

19

 

- - - Loại khác:

 

7215

90

19

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7215

90

19

90

- - - - Loại khác

8

7215

90

20

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7215

90

20

10

- - -  Thép cơ khí chế tạo

5

7215

90

20

90

- - -  Loại khác

8

 

 

 

 

 

 

7216

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình

 

7216

10

00

00

- Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm

8

 

 

 

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao   dưới 80mm:

 

7216

21

00

00

- - Hình chữ L

8

7216

22

00

00

- - Hình chữ T

8

 

 

 

 

- Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên:

 

7216

31

 

 

- - Hình chữ U:

 

 

 

 

 

 - - - Có hàm lượng carbon từ  0,6% trọng lượng trở lên:

 

7216

31

11

00

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

8

7216

31

19

00

- - - - Loại khác

8

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7216

31

91

00

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

8

7216

31

99

00

- - - - Loại khác

8

7216

32

 

 

- - Hình chữ I:

 

 

 

 

 

 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7216

32

11

00

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

8

7216

32

19

00

- - - - Loại khác

8

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7216

32

91

00

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

8

7216

32

99

00

- - - - Loại khác

8

7216

33

 

 

- - Hình chữ H:

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7216

33

11

00

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

8

7216

33

19

00

- - - - Loại khác

8

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7216

33

91

00

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

8

7216

33

99

00

- - - - Loại khác

8

7216

40

 

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên:

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7216

40

11

00

- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

8

7216

40

19

00

- - - Loại khác

8

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

7216

40

91

00

- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

8

7216

40

99

00

- - - Loại khác

8

7216

50

 

 

-  Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

 

 

 

 

 

 - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7216

50

11

00

- - - Có chiều cao dưới 80 mm

8

7216

50

19

00

- - - Loại khác

8

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

7216

50

91

00

- - - Có chiều cao dưới 80 mm

8

7216

50

99

00

- - - Loại khác

8

 

 

 

 

- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

7216

61

00

00

- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

8

7216

69

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Góc, trừ góc có rãnh:

 

7216

69

11

00

- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80 mm trở lên

8

7216

69

12

00

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 mm 

8

7216

69

13

00

- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên

8

7216

69

14

00

- - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm

8

 

 

 

 

- - - Góc, khuôn và hình khác:

 

7216

69

21

00

- - - - Chiều dầy từ 5 mm trở xuống

8

7216

69

29

00

- - - - Loại khác

8

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7216

91

 

 

- - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng:

 

 

 

 

 

- - - Góc, trừ góc có rãnh:

 

7216

91

11

00

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 mm trở lên

8

7216

91

12

00

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 mm

8

7216

91

13

00

- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên

8

7216

91

14

00

- - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm

8

7216

91

20

00

- - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ

8

 

 

 

 

 - - - Khuôn và hình khác:

 

7216

91

31

00

- - - - Chiều dày từ 5mm trở xuống

8

7216

91

39

00

- - - - Loại khác

8

7216

99

00

00

- - Loại khác

8

 

 

 

 

 

 

7217

 

 

 

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

 

7217

10

 

 

- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:

 

7217

10

10

00

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng

8

 

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

7217

10

21

00

- - - Dây thép làm nan hoa

5

7217

10

22

00

- - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

5

7217

10

29

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7217

10

31

00

- - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

5

7217

10

39

00

- - - Loại khác

5

7217

20

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm:

 

7217

20

10

00

- - Có chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng         lượng

8

 

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng:

 

7217

20

21

00

- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

5

7217

20

22

00

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2

5

7217

20

29

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 - - Có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

7217

20

31

00

- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

5

7217

20

32

00

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2

5

7217

20

33

00

- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)

0

7217

20

39

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7217

20

41

00

- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

5

7217

20

42

00

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240 g/m2

5

7217

20

43

00

- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)

0

7217

20

49

00

- - - Loại khác

5

7217

30

 

 

- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:

 

7217

30

10

00

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng

8

7217

30

20

00

- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng

0

 

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

 - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp):

 

7217

30

31

00

 - - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp)

0

7217

30

32

00

 - - - - Dây tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp)

0

7217

30

33

00

 - - - - Được mạ hoặc tráng thiếc

5

7217

30

39

00

- - - - Loại khác

5

7217

30

90

00

- - Loại khác

5

7217

90

 

 

- Loại khác:

 

7217

90

10

00

- - Có hàm lượng silic không dưới 0,1% trọng lượng và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không  dưới 240 g/m2, ngoài bọc bằng PVC

5

7217

90

20

00

 - - Loại khác có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10.00

8

7217

90

30

00

 - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10.00

5

7217

90

40

00

- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10.00

5

7217

90

50

00

- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng       lượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10.00

5

 

 

 

 

 

 

7303

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc

 

 

 

 

 

- Các loại ống và ống dẫn:

 

7303

00

11

00

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

8

7303

00

12

00

- - Loại có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng không quá 150mm

8

7303

00

13

00

- - Loại có đường kính ngoài  trên 150 mm nhưng không quá 600mm

8

7303

00

19

00

- - Loại khác

8

 

 

 

 

- Loại khác, bằng gang cầu:

 

7303

00

21

00

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

3

7303

00

22

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7303

00

91

00

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

3

7303

00

92

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

 

7304

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép

 

7304

10

00

00

- ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí

0

 

 

 

 

- ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

 

7304

21

00

00

- - ống khoan

0

7304

29

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

7304

31

 

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

31

10

00

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

0

7304

31

20

00

- - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan

5

7304

31

30

00

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

1

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7304

31

91

00

- - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

8

7304

31

99

00

- - - - Loại khác

5

7304

39

 

 

- - Loại khác:

 

7304

39

10

00

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

0

7304

39

20

00

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

1

 

 

 

 

- - -  Loại khác:

 

7304

39

91

00

- - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm      lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

8

7304

39

99

00

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ:

 

7304

41

 

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

41

10

00

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

0

7304

41

90

00

- - - Loại khác

1

7304

49

 

 

- - Loại khác:

 

7304

49

10

00

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

0

7304

49

90

00

- - - Loại khác

1

 

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

7304

51

 

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

51

10

00

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

0

7304

51

20

00

- - - Cần khoan, ống chống, ống có chốt và hộp ren, dùng để khoan

1

7304

51

30

00

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

1

7304

51

90

00

- - - Loại khác

1

7304

59

 

 

- - Loại khác:

 

7304

59

10

00

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

0

7304

59

20

00

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

1

7304

59

90

00

- - - Loại khác

1

7304

90

 

 

- Loại khác:

 

7304

90

10

00

 - - ống dẫn chịu được áp lực cao

0

7304

90

20

00

 - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

1

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

7304

90

91

00

 - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm          lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

8

7304

90

99

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

7305

 

 

 

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm

 

 

 

 

 

- ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí:

 

7305

11

00

00

- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

5

7305

12

00

00

- - Loại khác hàn theo chiều dọc

5

7305

19

00

00

- - Loại khác

8

7305

20

00

00

- ống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí

5

 

 

 

 

- Loại khác, được hàn:

 

7305

31

 

 

- - Hàn theo chiều dọc:

 

 

 

 

 

- - - ống và ống dẫn bằng thép không gỉ:

 

7305

31

11

00

 - - - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7305

31

19

00

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7305

31

91

00

 - - - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7305

31

99

00

- - - - Loại khác

5

7305

39

 

 

- - Loại khác:

 

7305

39

10

00

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7305

39

90

00

- - - Loại khác

8

7305

90

 

 

- Loại khác:

 

7305

90

10

00

- - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7305

90

90

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

7306

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

 

7306

10

00

00

- ống dẫn thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí

5

7306

20

00

00

- ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí

5

7306

30

 

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12,5 mm:

 

7306

30

11

00

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306

30

12

00

- - - ống dùng cho nồi hơi

8

7306

30

13

00

- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15 mm

8

7306

30

14

00

- - - ống được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12mm

8

7306

30

15

00

- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

8

7306

30

19

00

- - - Loại khác

8

 

 

 

 

- - Có đường kính trong từ 12,5 mm trở lên:

 

7306

30

21

00

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306

30

22

00

- - - ống dùng cho nồi hơi

8

7306

30

23

00

- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15 mm

8

7306

30

24

00

- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

8

7306

30

25

00

- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

8

7306

30

26

00

- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên

8

7306

30

27

00

- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên

8

7306

40

 

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

7306

40

10

00

- -  ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm

7

7306

40

20

00

- -  ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm

7

7306

40

30

00

- -  ống bằng thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 mm

7

7306

40

40

00

- - ống dẫn chịu áp lực cao

7

7306

40

50

00

- - ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá 10mm

7

7306

40

80

00

- - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5mm

7

7306

40

90

00

- - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm

7

7306

50

 

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

7306

50

10

00

- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm

5

7306

50

20

00

- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm

5

7306

50

30

00

- - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306

50

40

00

- - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5 mm

5

7306

50

50

00

- - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm

5

7306

60

 

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn:

 

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12,5mm:

 

7306

60

11

00

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306

60

19

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- -  Loại khác:

 

7306

60

91

00

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306

60

99

00

- - - Loại khác

5

7306

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12,5mm:

 

7306

90

11

00

- -  - ống và ống dẫn vách kép được hàn nối hai lớp

8

7306

90

12

00

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306

90

19

00

- - - Loại khác

8

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

7306

90

91

00

- - - ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp

8

7306

90

92

00

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306

90

93

00

 - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

8

7306

90

94

00

- - -  Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

8

7306

90

99

00

- - - Loại khác

8

 

 

 

 

 

 

7308

 

 

 

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột l­ới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ng­ưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại t­ương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép

 

7308

10

 

 

- Cầu và nhịp cầu:

 

7308

10

10

00

- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

0

7308

10

90

00

- - Loại khác

0

7308

20

 

 

- Tháp và cột lưới:

 

 

 

 

 

 - - Tháp:

 

7308

20

11

00

- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

0

7308

20

19

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 - - Cột lưới:

 

7308

20

21

00

- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

5

7308

20

29

00

- - - Loại khác

5

7308

30

00

00

- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

8

7308

40

 

 

- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:

 

7308

40

10

00

- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

0

7308

40

90

00

- - Loại khác

0

7308

90

 

 

- Loại khác:

 

7308

90

10

00

- - Khung xưởng và khung kho

8

7308

90

20

00

- - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

8

7308

90

30

00

- - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn ngầm

8

7308

90

40

00

- - Bộ phận của ống hoặc đường ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn cong 

8

7308

90

90

00

- - Loại khác

8

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi