Quyết định 69/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc qui định tạm thời mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 69/2007/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 69/2007/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/08/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi - Nhằm chặn cơn sốt giá, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành một loạt các văn bản về việc giảm thuế nhập khẩu cho một loạt các mặt hàng, gồm ôtô, xe máy, điều hòa nhiệt độ, lương thực, thực phẩm, sữa... 1. Quyết định số 65/2007/QĐ-BTC ngày 30/7/2007 về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với ô tô tải và ô tô chuyên dùng có tổng trọng lượng có tải từ 20 tấn trở lên đã qua sử dụng và một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô. 2. Quyết định số 69/2007/QĐ-BTC ngày 03/8/2007 về việc qui định tạm thời mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. 3. Quyết định số 70/2007/QĐ-BTC ngày 03/7/2007 về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, các loại động cơ chưa lắp ráp hoàn chỉnh nhập khẩu dùng cho xe tải có trọng lượng từ 10 đến 20 tấn sẽ áp dụng thuế suất 10% thay cho mức 20% cũ. Các loại xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn, đã qua sử dụng sẽ áp dụng thuế suất 30%, thay cho mức 35% cũ. Một số bộ phận, linh kiện khác áp dụng mức 10%, 15% và 20%... Động cơ đốt trong dùng để tạo động lực, có dung tích trên 1.000 cm3, đã lắp ráp hoàn chỉnh, được bổ sung loại động cơ dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng 10-20 tấn có mức thuế 15%. Riêng các loại linh kiện phụ tùng thuộc dòng xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng trên 20 tấn vẫn giữ nguyên thuế suất 3%... Thuế nhập khẩu các mặt hàng điều hòa, máy lạnh, máy khâu, quạt được giảm từ 40% xuống còn 30%. Ôtô con nguyên chiếc giảm từ 80% xuống còn 70%... Riêng mặt hàng xe máy, áp dụng thuế suất 80%, thay cho mức 90% hiện hành… Nhóm mặt hàng lương thực thực phẩm: thịt trâu, thì bò tươi, đông lạnh; Thịt lợn tươi, đông lạnh, ướp lạnh… mức thuế mới là 12%; Sữa và kem chưa cô đặc: 10% (trước đây: 20%); Sữa và kem đã cô đặc với các mức thuế mới là 5%, 7%, 15% thay cho mức thuế cũ 10%, 15%, 30%... Nhóm vật liệu xây dựng: phôi thép là 2% thay cho mức thuế trước đây là 5%; Thép xấy dựng: 5%, 7%, 8%, 10% (trước đây: 10%, 12%)… Các Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Riêng Quyết định số 69/2007/QĐ-BTC và 70/2007/QĐ-BTC áp dụng ngay cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 08/8/2007.
Xem chi tiết Quyết định 69/2007/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 69/2007/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT
ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 69/2007/QĐ-BTC NGÀY 03
THÁNG 8 NĂM 2007
VỀ VIỆC QUI ĐỊNH TẠM THỜI MỨC THUẾ SUẤT
NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06
năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm
hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng,
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục
nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ
Chỉ thị số 18/2007/CP-TTg ngày 01/08/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số
biện pháp cấp bách kiềm chế tốc độ tăng giá thị trường;
Xét tình hình giá cả trên thị trường thế giới và trong nước có biến động,
ảnh hưởng đến tiêu dùng, sản xuất, kinh doanh và đầu tư xây dựng trong nước.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Cục trưởng Cục quản lý giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của
một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định
số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2006, đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 78/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và
áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan
Hải quan kể từ ngày 08/8/2007 cho đến khi có Quyết định mới của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI |
|||||
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 69/2007/QĐ-BTC ngày 03/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
|||||
|
|
|
|
|
|
Mã số |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
0201 |
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0201 |
10 |
00 |
00 |
- Thịt cả con và nửa con không đầu |
12 |
0201 |
20 |
00 |
00 |
- Thịt pha có xương khác |
12 |
0201 |
30 |
00 |
00 |
- Thịt lọc không xương |
12 |
|
|
|
|
|
|
0202 |
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh |
|
0202 |
10 |
00 |
00 |
- Thịt cả con và nửa con không đầu |
12 |
0202 |
20 |
00 |
00 |
- Thịt pha có xương khác |
12 |
0202 |
30 |
00 |
00 |
- Thịt lọc không xương |
12 |
|
|
|
|
|
|
0203 |
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh |
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0203 |
11 |
00 |
00 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
20 |
0203 |
12 |
00 |
00 |
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có
xương |
20 |
0203 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Đông
lạnh: |
|
0203 |
21 |
00 |
00 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
20 |
0203 |
22 |
00 |
00 |
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có
xương |
20 |
0203 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
0206 |
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn,
trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0206 |
10 |
00 |
00 |
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
|
|
|
|
- Của trâu, bò, đông lạnh: |
|
0206 |
21 |
00 |
00 |
- - Lưỡi |
10 |
0206 |
22 |
00 |
00 |
- - Gan |
10 |
0206 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
0206 |
30 |
00 |
00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
|
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
0206 |
41 |
00 |
00 |
- - Gan |
10 |
0206 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
0206 |
80 |
00 |
00 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
0206 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác, đông lạnh |
10 |
|
|
|
|
|
|
0207 |
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ,
của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: |
|
0207 |
11 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
12 |
0207 |
12 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
12 |
0207 |
13 |
00 |
00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi
hoặc ướp lạnh |
12 |
0207 |
14 |
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông
lạnh: |
|
0207 |
14 |
10 |
00 |
- - - Cánh |
12 |
0207 |
14 |
20 |
00 |
- - - Đùi |
12 |
0207 |
14 |
30 |
00 |
- - - Gan |
12 |
0207 |
14 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
12 |
|
|
|
|
- Của gà tây: |
|
0207 |
24 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
12 |
0207 |
25 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
12 |
0207 |
26 |
00 |
00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi
hoặc ướp lạnh |
12 |
0207 |
27 |
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông
lạnh: |
|
0207 |
27 |
10 |
00 |
- - - Gan |
12 |
0207 |
27 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
12 |
|
|
|
|
- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản): |
|
0207 |
32 |
|
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0207 |
32 |
10 |
00 |
- - - Của vịt |
12 |
0207 |
32 |
20 |
00 |
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) |
12 |
0207 |
33 |
|
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: |
|
0207 |
33 |
10 |
00 |
- - - Của vịt |
12 |
0207 |
33 |
20 |
00 |
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) |
12 |
0207 |
34 |
00 |
00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
0207 |
35 |
00 |
00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
0207 |
36 |
|
|
- - Loại khác, đông lạnh: |
|
0207 |
36 |
10 |
00 |
- - - Gan béo |
10 |
0207 |
36 |
20 |
00 |
- - - Đã chặt mảnh của vịt |
10 |
0207 |
36 |
30 |
00 |
- - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà
Nhật bản) |
10 |
|
|
|
|
|
|
0401 |
|
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0401 |
10 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo
trọng lượng |
10 |
0401 |
20 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo
trọng lượng |
10 |
0401 |
30 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng
lượng |
10 |
|
|
|
|
|
|
0402 |
|
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm
đường hoặc chất ngọt khác |
|
0402 |
10 |
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng
chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0402 |
10 |
11 |
00 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác,
dạng bột |
5 |
0402 |
10 |
12 |
00 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác,
dạng khác |
7 |
0402 |
10 |
13 |
00 |
- - - Loại khác, dạng bột |
15 |
0402 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác, dạng khác |
15 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
0402 |
10 |
21 |
00 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác,
dạng bột |
5 |
0402 |
10 |
22 |
00 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác,
dạng khác |
7 |
0402 |
10 |
23 |
00 |
- - - Loại khác, dạng bột |
15 |
0402 |
10 |
29 |
00 |
- - - Loại khác, dạng khác |
15 |
|
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng
chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
0402 |
21 |
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
0402 |
21 |
10 |
00 |
- - - Dạng bột |
7 |
0402 |
21 |
90 |
00 |
- - - Dạng khác |
7 |
0402 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
0402 |
29 |
10 |
00 |
- - - Dạng bột |
15 |
0402 |
29 |
90 |
00 |
- - - Dạng khác |
15 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
0402 |
91 |
00 |
00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
7 |
0402 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
0403 |
|
|
|
Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá
trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên
men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt
khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao |
|
0403 |
10 |
|
|
- Sữa chua: |
|
|
|
|
|
- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa
chua dạng lỏng: |
|
0403 |
10 |
11 |
00 |
- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc |
15 |
0403 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
0403 |
10 |
91 |
00 |
- - - Dạng đặc |
15 |
0403 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
0403 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
0403 |
90 |
10 |
00 |
- - Buttermilk |
15 |
0403 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
0404 |
|
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự
nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác |
|
0404 |
10 |
|
|
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc,
pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0404 |
10 |
11 |
00 |
- - - Whey |
10 |
0404 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật: |
|
0404 |
10 |
91 |
00 |
- - - Whey |
10 |
0404 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
0404 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
0404 |
90 |
10 |
00 |
- - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc
được đóng hộp |
15 |
0404 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
0407 |
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên
vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
|
|
|
|
|
- Để làm giống: |
|
0407 |
00 |
11 |
00 |
- - Trứng gà |
0 |
0407 |
00 |
12 |
00 |
- - Trứng vịt |
0 |
0407 |
00 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
0407 |
00 |
91 |
00 |
- - Trứng gà |
20 |
0407 |
00 |
92 |
00 |
- - Trứng vịt |
20 |
0407 |
00 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
0408 |
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc
vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng
bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất
ngọt khác |
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
0408 |
11 |
00 |
00 |
- - Đã sấy khô |
12 |
0408 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
12 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
0408 |
91 |
00 |
00 |
- - Đã sấy khô |
12 |
0408 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
12 |
|
|
|
|
|
|
1005 |
|
|
|
Ngô |
|
1005 |
10 |
00 |
00 |
-
Ngô giống |
0 |
1005 |
90 |
|
|
-
Loại khác: |
|
1005 |
90 |
10 |
00 |
- -
Loại đã rang nở |
30 |
1005 |
90 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
1104 |
|
|
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách khác
(ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo
thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
-
Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
1104 |
12 |
00 |
00 |
- -
Của yến mạch |
20 |
1104 |
19 |
|
|
- -
Của ngũ cốc khác: |
|
1104 |
19 |
10 |
00 |
- -
- Của ngô |
10 |
1104 |
19 |
90 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ,
nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
1104 |
22 |
00 |
00 |
- -
Của yến mạch |
20 |
1104 |
23 |
00 |
00 |
- -
Của ngô |
5 |
1104 |
29 |
|
|
- -
Của ngũ cốc khác: |
|
1104 |
29 |
10 |
00 |
- -
- Bulgar |
20 |
1104 |
29 |
90 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
1104 |
30 |
00 |
00 |
-
Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền |
20 |
|
|
|
|
|
|
1507 |
|
|
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn
của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1507 |
10 |
00 |
00 |
-
Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa |
2 |
1507 |
90 |
|
|
-
Loại khác: |
|
1507 |
90 |
10 |
00 |
- -
Dầu đã tinh chế |
20 |
1507 |
90 |
20 |
00 |
- -
Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế |
2 |
1507 |
90 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1508 |
|
|
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu
lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1508 |
10 |
00 |
00 |
-
Dầu thô |
2 |
1508 |
90 |
|
|
-
Loại khác: |
|
1508 |
90 |
10 |
00 |
- -
Dầu đã tinh chế |
20 |
1508 |
90 |
20 |
00 |
- -
Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế |
2 |
1508 |
90 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1509 |
|
|
|
Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của
dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1509 |
10 |
|
|
-
Dầu thô (Virgin): |
|
1509 |
10 |
10 |
00 |
- -
Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
2 |
1509 |
10 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
2 |
1509 |
90 |
|
|
-
Loại khác: |
|
|
|
|
|
- -
Tinh chế: |
|
1509 |
90 |
11 |
00 |
- -
- Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
20 |
1509 |
90 |
19 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- -
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
|
1509 |
90 |
21 |
00 |
- -
- Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
2 |
1509 |
90 |
29 |
00 |
- -
- Loại khác |
2 |
|
|
|
|
- -
Loại khác: |
|
1509 |
90 |
91 |
00 |
- -
- Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
20 |
1509 |
90 |
99 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1510 |
|
|
|
Dầu khác và các phần phân đoạn của
chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã
hoặc cha tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của
các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc
phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 |
|
1510 |
00 |
10 |
00 |
-
Dầu thô |
2 |
|
|
|
|
-
Loại khác: |
|
1510 |
00 |
91 |
00 |
- -
Dầu đã tinh chế |
20 |
1510 |
00 |
92 |
00 |
- -
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
2 |
1510 |
00 |
99 |
00 |
- -
Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1511 |
|
|
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu
cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1511 |
10 |
00 |
|
-
Dầu thô: |
|
1511 |
10 |
00 |
10 |
- - Các phần phân
đoạn của dầu chưa tinh chế |
2 |
1511 |
10 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
2 |
1511 |
90 |
|
|
-
Loại khác: |
|
1511 |
90 |
10 |
00 |
- -
Palm stearin đông đặc |
20 |
1511 |
90 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1512 |
|
|
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu
hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không
thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần
phân đoạn của chúng: |
|
1512 |
11 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
2 |
1512 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1512 |
19 |
10 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
20 |
1512 |
19 |
20 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu
cây rum, chưa tinh chế |
2 |
1512 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt
bông: |
|
1512 |
21 |
00 |
00 |
- - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol) |
2 |
1512 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1512 |
29 |
10 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
20 |
1512 |
29 |
20 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa
tinh chế |
2 |
1512 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1513 |
|
|
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ
ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không
thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
|
|
- Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa: |
|
1513 |
11 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
2 |
1513 |
19 |
|
|
- - Loại
khác: |
|
1513 |
19 |
10 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
20 |
1513 |
19 |
20 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế |
2 |
1513 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân
đoạn của chúng: |
|
1513 |
21 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
2 |
1513 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1513 |
29 |
10 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
20 |
1513 |
29 |
20 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu
cọ ba-ba-su chưa tinh chế |
2 |
1513 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1514 |
|
|
|
Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân
đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
|
|
- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các
phần phân đoạn của chúng: |
|
1514 |
11 |
00 |
00 |
- -
Dầu thô |
2 |
1514 |
19 |
|
|
- -
Loại khác: |
|
1514 |
19 |
10 |
00 |
- -
- Dầu tinh chế |
5 |
1514 |
19 |
20 |
00 |
- -
- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
2 |
1514 |
19 |
90 |
00 |
- -
- Loại khác |
5 |
|
|
|
|
-
Loại khác: |
|
1514 |
91 |
|
|
-
- Dầu thô: |
|
1514 |
91 |
10 |
00 |
- -
- Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng |
2 |
1514 |
91 |
90 |
00 |
- -
- Loại khác |
2 |
1514 |
99 |
|
|
- -
Loại khác: |
|
1514 |
99 |
10 |
00 |
- -
- Dầu tinh chế |
20 |
1514 |
99 |
20 |
00 |
- -
- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
2 |
|
|
|
|
- -
- Loại khác: |
|
1514 |
99 |
91 |
00 |
- -
- - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng |
20 |
1514 |
99 |
99 |
00 |
- -
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1515 |
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể
cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
|
|
-
Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh: |
|
1515 |
11 |
00 |
00 |
- -
Dầu thô |
2 |
1515 |
19 |
00 |
00 |
- -
Loại khác |
10 |
|
|
|
|
-
Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: |
|
1515 |
21 |
00 |
00 |
- -
Dầu thô |
2 |
1515 |
29 |
|
|
- -
Loại khác: |
|
1515 |
29 |
10 |
00 |
- -
- Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế |
2 |
1515 |
29 |
90 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
1515 |
30 |
|
|
-
Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: |
|
1515 |
30 |
10 |
00 |
- -
Dầu thô |
2 |
1515 |
30 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
10 |
1515 |
40 |
|
|
-
Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung: |
|
1515 |
40 |
10 |
00 |
- -
Dầu thô |
2 |
1515 |
40 |
20 |
00 |
- -
Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế |
2 |
1515 |
40 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
10 |
1515 |
50 |
|
|
-
Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
|
1515 |
50 |
10 |
00 |
- -
Dầu thô |
2 |
1515 |
50 |
20 |
00 |
- -
Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế |
2 |
1515 |
50 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
20 |
1515 |
90 |
|
|
-
Loại khác: |
|
|
|
|
|
- -
Dầu Tengkawang: |
|
1515 |
90 |
11 |
00 |
- -
- Dầu thô |
2 |
1515 |
90 |
12 |
00 |
- -
- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
2 |
1515 |
90 |
19 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- -
Loại khác: |
|
1515 |
90 |
91 |
00 |
- -
- Dầu thô |
2 |
1515 |
90 |
92 |
00 |
- -
- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
2 |
1515 |
90 |
99 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1516 |
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và
các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este
hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa
chế biến thêm |
|
1516 |
10 |
|
|
- Mỡ
và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1516 |
10 |
10 |
00 |
- -
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên |
20 |
1516 |
10 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
20 |
1516 |
20 |
|
|
- Mỡ
và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
|
- - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân
đoạn của chúng: |
|
1516 |
20 |
11 |
00 |
- -
- Của đậu nành |
20 |
1516 |
20 |
12 |
00 |
- -
- Của dầu cọ dạng thô |
20 |
|
|
|
|
- -
- Của dầu cọ, trừ dạng thô: |
|
1516 |
20 |
21 |
00 |
- -
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg |
20 |
1516 |
20 |
29 |
00 |
- -
- - Loại khác |
20 |
1516 |
20 |
30 |
00 |
- -
- Của dừa |
20 |
|
|
|
|
- -
- Của dầu hạt cọ: |
|
1516 |
20 |
41 |
00 |
- -
- - Dạng thô |
20 |
1516 |
20 |
42 |
00 |
- -
- - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
20 |
|
|
|
|
- -
- Của Olein hạt cọ: |
|
1516 |
20 |
51 |
00 |
- -
- - Dạng thô |
20 |
1516 |
20 |
52 |
00 |
- -
- - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
20 |
1516 |
20 |
61 |
00 |
- -
- Của dầu illipenut |
20 |
1516 |
20 |
69 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- -
Loại khác: |
|
1516 |
20 |
71 |
00 |
- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng
gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg |
20 |
1516 |
20 |
72 |
00 |
- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng
gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên |
20 |
1516 |
20 |
73 |
00 |
- -
- Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa |
20 |
1516 |
20 |
81 |
00 |
- -
- Của stearin hạt cọ, dạng thô |
20 |
1516 |
20 |
82 |
00 |
- -
- Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy
và khử mùi |
20 |
1516 |
20 |
83 |
00 |
- -
- Olein và stearin hạt cọ khác đã qua
hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi |
20 |
|
|
|
|
- -
- Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt
không quá 48: |
|
1516 |
20 |
84 |
00 |
- -
- - Dạng thô |
20 |
1516 |
20 |
85 |
00 |
- -
- - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
20 |
1516 |
20 |
86 |
00 |
- -
- - Loại khác |
20 |
1516 |
20 |
99 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1517 |
|
|
|
Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm
ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của
các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc
chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc
nhóm 15.16 |
|
1517 |
10 |
00 |
00 |
-
Margarin, trừ margarin dạng lỏng |
15 |
1517 |
90 |
|
|
-
Loại khác: |
|
1517 |
90 |
10 |
00 |
- -
Chế phẩm giả ghee |
20 |
1517 |
90 |
20 |
00 |
- -
Margarin dạng lỏng |
20 |
1517 |
90 |
30 |
00 |
- -
Chế phẩm tách khuôn |
20 |
|
|
|
|
- -
Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening: |
|
1517 |
90 |
41 |
00 |
- -
- Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật |
20 |
1517 |
90 |
42 |
00 |
- -
- Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật |
20 |
1517 |
90 |
43 |
00 |
- -
- Shortening |
20 |
|
|
|
|
- -
Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của
chúng: |
|
1517 |
90 |
51 |
00 |
- -
- Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn |
20 |
|
|
|
|
- -
- Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng: |
|
1517 |
90 |
61 |
00 |
- -
- - Thành phần chủ yếu là dầu lạc |
20 |
|
|
|
|
- -
- - Thành phần chủ yếu là dầu cọ: |
|
1517 |
90 |
71 |
00 |
- -
- - - Dạng thô |
20 |
1517 |
90 |
72 |
00 |
- - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh
không quá 20 kg |
20 |
1517 |
90 |
79 |
00 |
- - - - - Loại khác |
20 |
1517 |
90 |
81 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô |
20 |
1517 |
90 |
82 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh
chế, tẩy và khử mùi |
20 |
1517 |
90 |
83 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô |
20 |
1517 |
90 |
84 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã
tinh chế, tẩy và khử mùi |
20 |
1517 |
90 |
85 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc
dầu dừa |
20 |
1517 |
90 |
86 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut |
20 |
1517 |
90 |
89 |
00 |
- -
- - Loại khác |
20 |
1517 |
90 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1901 |
|
|
|
Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột
thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới
40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, cha được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404,
không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lợng là ca cao đã khử toàn bộ
chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1901 |
10 |
|
|
-
Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ: |
|
1901 |
10 |
10 |
00 |
- -
Làm từ chiết xuất của malt |
15 |
|
|
|
|
- -
Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04: |
|
1901 |