Quyết định 70/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TÀI CHÍNH SỐ 70/2007/QĐ-BTC NGÀY 03 THÁNG 08 NĂM 2007
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ
NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI
CHÍNH
Căn cứ Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết
số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và
khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số
149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số
77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của
một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định
số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2006, đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 78/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan
hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 08/8/2007./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI |
|||||||||||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số
70/2007/QĐ-BTC ngày 03/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||
Mã số |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||||||||||
3304 |
|
|
|
Mỹ
phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược
phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để
trang điểm móng tay, móng chân |
|
||||||||
3304 |
10 |
00 |
00 |
- Chế phẩm trang điểm môi |
30 |
||||||||
3304 |
20 |
00 |
00 |
- Chế phẩm trang điểm mắt |
30 |
||||||||
3304 |
30 |
00 |
00 |
- Chế phẩm trang điểm móng tay,
móng chân |
30 |
||||||||
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
||||||||
3304 |
91 |
00 |
00 |
- - Phấn, đã hoặc chưa nén |
30 |
||||||||
3304 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
||||||||
3304 |
99 |
10 |
00 |
- - - Kem và nước thơm dùng cho
mặt và da |
30 |
||||||||
3304 |
99 |
20 |
00 |
- - - Kem trị mụn trứng cá |
20 |
||||||||
3304 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
30 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||
3307 |
|
|
|
Các
chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể,
các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa,
mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, cha được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được
pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế |
|
||||||||
3307 |
10 |
00 |
00 |
- Các chế phẩm dùng trước, trong
hoặc sau khi cạo mặt |
30 |
||||||||
3307 |
20 |
00 |
00 |
- Chất khử mùi cá nhân, chất
chống ra mồ hôi |
30 |
||||||||
3307 |
30 |
00 |
00 |
- Muối thơm dùng để tắm và các
chế phẩm dùng để tắm khác |
30 |
||||||||
|
|
|
|
- Các
chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi
dùng trong nghi lễ tôn giáo: |
|
||||||||
3307 |
41 |
|
|
- -
"Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy: |
|
||||||||
3307 |
41 |
10 |
00 |
- - - Nén hương (hương que) |
30 |
||||||||
3307 |
41 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
30 |
||||||||
3307 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
||||||||
3307 |
49 |
10 |
00 |
- - - Chế phẩm dùng để thơm phòng |
30 |
||||||||
3307 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
30 |
||||||||
3307 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
||||||||
3307 |
90 |
10 |
00 |
- -
Chế phẩm vệ sinh động vật; nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng
lông |
30 |
||||||||
3307 |
90 |
20 |
00 |
- - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo
kính áp tròng |
30 |
||||||||
3307 |
90 |
30 |
00 |
- -
Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác |
30 |
||||||||
3307 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||
8414 |
|
|
|
Bơm
không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác;
nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp
bộ phận lọc |
|
||||||||
8414 |
10 |
|
|
- Bơm chân không: |
|
||||||||
8414 |
10 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
||||||||
8414 |
10 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
||||||||
8414 |
20 |
00 |
00 |
- Bơm không khí điều khiển bằng
tay hoặc chân |
20 |
||||||||
8414 |
30 |
|
|
- Máy nén sử dụng trong các thiết
bị đông lạnh: |
|
||||||||
|
|
|
|
- - Có
công suất trên 21 kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm3
trở lên: |
|
||||||||
8414 |
30 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho máy điều hoà không
khí |
0 |
||||||||
8414 |
30 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
||||||||
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
||||||||
8414 |
30 |
91 |
00 |
- - - Dùng cho máy điều hoà không
khí |
0 |
||||||||
8414 |
30 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
||||||||
8414 |
40 |
00 |
00 |
-
Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển |
5 |
||||||||
|
|
|
|
- Quạt: |
|
||||||||
8414 |
51 |
|
|
- -
Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động
cơ điện độc lập công suất không quá 125 W: |
|
||||||||
8414 |
51 |
10 |
00 |
- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp |
30 |
||||||||
8414 |
51 |
20 |
00 |
- - - Quạt tường và quạt trần |
30 |
||||||||
8414 |
51 |
30 |
00 |
- - - Quạt sàn |
30 |
||||||||
8414 |
51 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
30 |
||||||||
8414 |
59 |
|
|
- - Loại khác: |
|
||||||||
8414 |
59 |
10 |
|
- - - Công suất không quá 125 kW: |
|
||||||||
8414 |
59 |
10 |
10 |
- - - - Quạt gió cục bộ và quạt
gió chính phòng nổ trong hầm lò |
0 |
||||||||
8414 |
59 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
||||||||
8414 |
59 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
||||||||
8414 |
59 |
90 |
10 |
- - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ
trong hầm lò |
0 |
||||||||
8414 |
59 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
||||||||
8414 |
60 |
00 |
00 |
- Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa
không quá 120 cm |
30 |
||||||||
8414 |
80 |
|
|
- Loại
khác: |
|
||||||||
|
|
|
|
-
- Nắp chụp có kích thước chiều ngang
tối đa trên 120 cm: |
|
||||||||
8414 |
80 |
11 |
00 |
- - - Đã lắp với bộ phận lọc |
5 |
||||||||
8414 |
80 |
12 |
00 |
- - - Chưa lắp với bộ phận lọc,
sử dụng trong công nghiệp |
5 |
||||||||
8414 |
80 |
19 |
00 |
- - -
Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp |
5 |
||||||||
8414 |
80 |
20 |
00 |
- - Quạt gió và các loại tương tự |
5 |
||||||||
8414 |
80 |
30 |
00 |
- - Thiết bị tạo gió không có
piston dùng cho tuabin khí |
5 |
||||||||
|
|
|
|
- - Máy nén trừ loại thuộc phân
nhóm 8414.30 và 8414.40: |
|
||||||||
8414 |
80 |
41 |
00 |
- - - Modun nén khí sử dụng trong
khoan dầu mỏ |
5 |
||||||||
8414 |
80 |
42 |
00 |
- - - Máy nén dùng cho máy điều
hoà ô tô |
10 |
||||||||
8414 |
80 |
43 |
00 |
- - -
Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ |
10 |
||||||||
8414 |
80 |
49 |
|
- - - Loại khác: |
|
||||||||
8414 |
80 |
49 |
10 |
- - - - Máy nén khí công nghiệp |
0 |
||||||||
8414 |
80 |
49 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
||||||||
|
|
|
|
- - Máy bơm không khí: |
|
||||||||
8414 |
80 |
51 |
00 |
- - - Hoạt động bằng điện |
3 |
||||||||
8414 |
80 |
59 |
00 |
- - - Hoạt động không bằng điện |
5 |
||||||||
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
||||||||
8414 |
80 |
91 |
00 |
- - - Hoạt động bằng điện |
10 |
||||||||
8414 |
80 |
99 |
00 |
- - - Hoạt động không bằng điện |
5 |
||||||||
8414 |
90 |
|
|
- Bộ phận: |
|
||||||||
|
|
|
|
- - Của thiết bị hoạt động bằng
điện: |
|
||||||||
8414 |
90 |
11 |
00 |
- - - Của bơm hoặc máy nén |
0 |
||||||||
8414 |
90 |
12 |
00 |
- - - Của phân nhóm 8414.10 và
8414.40 |
0 |
||||||||
8414 |
90 |
13 |
00 |
- - - Của phân nh0óm 8414.60 |
10 |
||||||||
8414 |
90 |
14 |
00 |
- - - Của phân nhóm 8414.30,
8414.80 |
0 |
||||||||
8414 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
30 |
||||||||
|
|
|
|
- - Của thiết bị hoạt động không
bằng điện: |
|
||||||||
8414 |
90 |
91 |
00 |
- - - Của phân nhóm 8414.10 và
8414.40 |
0 |
||||||||
8414 |
90 |
92 |
00 |
- - - Của phân nhóm 8414.20 |
10 |
||||||||
8414 |
90 |
93 |
00 |
- - - Của phân nhóm 8414.30 và
8414.80 |
0 |
||||||||
8414 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
30 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||
8415 |
|
|
|
Máy
điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay
đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách
riêng biệt |
|
||||||||
8415 |
10 |
|
|
- Loại
lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng: |
|
||||||||
8415 |
10 |
10 |
00 |
- - Có
công suất không quá 21,1 kW |
30 |
||||||||
8415 |
10 |
20 |
00 |
- - Có
công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
30 |
||||||||
8415 |
10 |
30 |
00 |
- - Có
công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
||||||||
8415 |
10 |
40 |
00 |
- - Có
công suất trên 52,75 kW |
20 |
||||||||
8415 |
20 |
00 |
|
- Loại
sử dụng cho người, trong xe có động cơ: |
|
||||||||
8415 |
20 |
00 |
10 |
-
- Có công suất trên 26,38 kW |
20 |
||||||||
8415 |
20 |
00 |
90 |
-
- Loại khác |
30 |
||||||||
|
|
|
|
- Loại
khác: |
|
||||||||
8415 |
81 |
|
|
- -
Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm
nhiệt có đảo chiều): |
|
||||||||
|
|
|
|
- - -
Dùng cho máy bay: |
|
||||||||
8415 |
81 |
11 |
00 |
- - -
- Có công suất không quá 21,1 kW |
0 |
||||||||
8415 |
81 |
12 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
0 |
||||||||
8415 |
81 |
13 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
0 |
||||||||
8415 |
81 |
14 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 52,75 kW |
0 |
||||||||
|
|
|
|
- - -
Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
||||||||
8415 |
81 |
21 |
00 |
- - -
- Có công suất không quá 21,1 kW |
30 |
||||||||
8415 |
81 |
22 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
30 |
||||||||
8415 |
81 |
23 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
||||||||
8415 |
81 |
24 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 52,75 kW |
20 |
||||||||
|
|
|
|
- - -
Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
||||||||
8415 |
81 |
31 |
00 |
- - -
- Có công suất không quá 21,1 kW |
30 |
||||||||
8415 |
81 |
32 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
30 |
||||||||
8415 |
81 |
33 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
||||||||
8415 |
81 |
34 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 52,75 kW |
20 |
||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác: |
|
||||||||
8415 |
81 |
91 |
00 |
- - -
- Có công suất không quá 21,1 kW |
30 |
||||||||
8415 |
81 |
92 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
30 |
||||||||
8415 |
81 |
93 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
||||||||
8415 |
81 |
94 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 52,75 kW |
20 |
||||||||
8415 |
82 |
|
|
- -
Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
||||||||
|
|
|
|
- - -
Sử dụng cho máy bay: |
|
||||||||
8415 |
82 |
11 |
00 |
- - -
- Có công suất không quá 21,1 kW |
0 |
||||||||
8415 |
82 |
12 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
0 |
||||||||
8415 |
82 |
13 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
0 |
||||||||
8415 |
82 |
14 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 52,75 kW |
0 |
||||||||
|
|
|
|
- - -
Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
||||||||
8415 |
82 |
21 |
00 |
- - -
- Có công suất không quá 21,1 kW |
30 |
||||||||
8415 |
82 |
22 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
30 |
||||||||
8415 |
82 |
23 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
||||||||
8415 |
82 |
24 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 52,75 kW |
20 |
||||||||
|
|
|
|
- - -
Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
||||||||
8415 |
82 |
31 |
00 |
- - -
- Có công suất không quá 21,1 kW |
30 |
||||||||
8415 |
82 |
32 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
30 |
||||||||
8415 |
82 |
33 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
||||||||
8415 |
82 |
34 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 52,75 kW |
20 |
||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác: |
|
||||||||
8415 |
82 |
91 |
00 |
- - -
- Có công suất không quá 21,1 kW |
30 |
||||||||
8415 |
82 |
92 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
30 |
||||||||
8415 |
82 |
93 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
||||||||
8415 |
82 |
94 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 52,75 kW |
20 |
||||||||
8415 |
83 |
|
|
- -
Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
||||||||
|
|
|
|
- - -
Sử dụng cho máy bay: |
|
||||||||
8415 |
83 |
11 |
00 |
- - -
- Có công suất không quá 21,1 kW |
0 |
||||||||
8415 |
83 |
12 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
0 |
||||||||
8415 |
83 |
13 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
0 |
||||||||
8415 |
83 |
14 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 52,75 kW |
0 |
||||||||
|
|
|
|
- - -
Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
||||||||
8415 |
83 |
21 |
00 |
- - -
- Có công suất không quá 21,1 kW |
30 |
||||||||
8415 |
83 |
22 |
11 |
- - -
- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
30 |
||||||||
8415 |
83 |
23 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
||||||||
8415 |
83 |
24 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 52,75 kW |
20 |
||||||||
|
|
|
|
- - -
Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
||||||||
8415 |
83 |
31 |
00 |
- - -
- Có công suất không quá 21,1 kW |
30 |
||||||||
8415 |
83 |
32 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
30 |
||||||||
8415 |
83 |
33 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
||||||||
8415 |
83 |
34 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 52,75 kW |
20 |
||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác: |
|
||||||||
8415 |
83 |
91 |
00 |
- - -
- Có công suất không quá 21,1 kW |
30 |
||||||||
8415 |
83 |
92 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
30 |
||||||||
8415 |
83 |
93 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
||||||||
8415 |
83 |
94 |
00 |
- - -
- Có công suất trên 52,75 kW |
20 |
||||||||
8415 |
90 |
|
|
- Bộ
phận: |
|
||||||||
|
|
|
|
-
- Của máy có công suất không quá 21,1
kW: |
|
||||||||
8415 |
90 |
11 |
|
- - -
Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray: |
|
||||||||
8415 |
90 |
11 |
10 |
- - -
- Loại dùng cho máy bay |
0 |
||||||||
8415 |
90 |
11 |
90 |
- - -
- Loại khác |
3 |
||||||||
8415 |
90 |
12 |
00 |
- - -
Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn |
3 |
||||||||
8415 |
90 |
19 |
00 |
- - -
Loại khác |
3 |
||||||||
|
|
|
|
- -
Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW: |
|
||||||||
8415 |
90 |
21 |
|
- - -
Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray: |
|
||||||||
8415 |
90 |
21 |
10 |
- - -
- Loại dùng cho máy bay |
0 |
||||||||
8415 |
90 |
21 |
90 |
- - -
- Loại khác |
3 |
||||||||
8415 |
90 |
22 |
00 |
- - -
Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn |
3 |
||||||||
8415 |
90 |
29 |
00 |
- - -
Loại khác |
3 |
||||||||
|
|
|
|
- -
Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW: |
|
||||||||
8415 |
90 |
31 |
|
- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy
trên đường ray: |
|
||||||||
8415 |
90 |
31 |
10 |
- - -
- Loại dùng cho máy bay |
0 |
||||||||
8415 |
90 |
31 |
90 |
- - -
- Loại khác |
3 |
||||||||
8415 |
90 |
32 |
00 |
- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và
sơn |
3 |
||||||||
8415 |
90 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
||||||||
|
|
|
|
- - Của máy công suất trên 52,75
kW : |
|
||||||||
8415 |
90 |
91 |
|
- - - Loại dùng cho máy bay hoặc
xe chạy trên đường ray |
|
||||||||
8415 |
90 |
91 |
10 |
- - -
- Loại dùng cho máy bay |
0 |
||||||||
8415 |
90 |
91 |
90 |
- - -
- Loại khác |
3 |
||||||||
8415 |
90 |
92 |
00 |
- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và
sơn |
3 |
||||||||
8415 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||
8418 |
|
|
|
Máy
làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng
điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15 |
|
||||||||
8418 |
10 |
|
|
- Máy
làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt: |
|
||||||||
8418 |
10 |
10 |
00 |
- - Loại dùng cho gia đình |
30 |
||||||||
8418 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
||||||||
|
|
|
|
- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình: |
|
||||||||
8418 |
21 |
00 |
00 |
- - Loại nén |
30 |
||||||||
8418 |
22 |
00 |
00 |
- - Loại hút, dùng điện |
30 |
||||||||
8418 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
||||||||
8418 |
30 |
|
|
- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung
tích không quá 800 lít: |
|
||||||||
8418 |
30 |
10 |
00 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
30 |
||||||||
8418 |
30 |
20 |
00 |
- - Dung tích trên 200 lít nhưng
không quá 800 lít |
20 |
||||||||
8418 |
40 |
|
|
- Máy đông lạnh kiểu đứng, dung
tích không quá 900 lít: |
|
||||||||
8418 |
40 |
10 |
00 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
30 |
||||||||
8418 |
40 |
20 |
00 |
- - Dung tích trên 200 lít nhưng
không quá 900 lít |
20 |
||||||||
8418 |
50 |
|
|
- Tủ,
tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác
và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự: |
|
||||||||
|
|
|
|
- - Dung tích không quá 200 lít: |
|
||||||||
8418 |
50 |
11 |
00 |
- - - Phù hợp để dùng trong y tế |
10 |
||||||||
8418 |
50 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
30 |
||||||||
|
|
|
|
- - Dung tích trên 200 lít: |
|
||||||||
8418 |
50 |
21 |
00 |
- - - Phù hợp để dùng trong y tế |
5 |
||||||||
8418 |
50 |
22 |
00 |
- - - Buồng lạnh |
20 |
||||||||
8418 |
50 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
||||||||
|
|
|
|
- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông
lạnh khác; bơm nhiệt: |
|
||||||||
8418 |
61 |
|
|
- - Bộ
phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt: |
|
||||||||
8418 |
61 |
10 |
00 |
- - - Máy làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1
kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ
lạnh đến 20 độ C hoặc cao hơn; thiết
bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg
Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa
các cánh từ 4 mm trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng
tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc |
15 |
||||||||
8418 |
61 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
||||||||
8418 |
69 |
|
|
- - Loại khác: |
|
||||||||
8418 |
69 |
10 |
00 |
- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống |
15 |
||||||||
8418 |
69 |
20 |
00 |
- - -
Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên
21,1 kW |
15 |
||||||||
8418 |
69 |
30 |
00 |
- - - Thiết bị khác để làm lạnh
nước |
15 |
||||||||
8418 |
69 |
40 |
00 |
- - - Bơm nhiệt, loại thường
không sử dụng trong gia đình |
15 |
||||||||
8418 |
69 |
50 |
00 |
- - - Thiết bị sản xuất đá vảy |
5 |
||||||||
8418 |
69 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
||||||||
|
|
|
|
- Bộ phận: |
|
||||||||
8418 |
91 |
|
|
- - Đồ đạc thiết kế để chứa các
thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh: |
|
||||||||
8418 |
91 |
10 |
00 |
- - -
Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00.00,
8418.22.00.00, 8418.29.00.00, 8418.30 hoặc 8418.40 |
3 |
||||||||
8418 |
91 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
||||||||
8418 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
||||||||
8418 |
99 |
10 |
00 |
- - - Thiết bị làm bay hơi và làm
ngưng tụ |
0 |
||||||||
8418 |
99 |
20 |
00 |
- - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và
sơn |
3 |
||||||||
8418 |
99 |
30 |
00 |
- - -
Bộ phận của thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ
phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh
từ 4 mm trở lên |
0 |
||||||||
8418 |
99 |
40 |
00 |
- - -
Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số
8418.10.10.00, 8418.21, 8418.22 và 8418.29 |
0 |
||||||||
8418 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||
8452 |
|
|
|
Máy
khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết
kế chuyên dụng cho các loại máy khâu; kim máy khâu |
|
||||||||
8452 |
10 |
00 |
00 |
- Máy khâu dùng cho gia đình |
30 |
||||||||
|
|
|
|
- Máy khâu loại khác: |
|
||||||||
8452 |
21 |
00 |
00 |
- - Loại tự động |
0 |
||||||||
8452 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
||||||||
8452 |
30 |
00 |
00 |
- Kim máy khâu |
10 |
||||||||
8452 |
40 |
|
|
- Tủ, chân máy và nắp cho máy
khâu và các bộ phận của chúng: |
|
||||||||
8452 |
40 |
10 |
00 |
- - Của máy thuộc phân nhóm
8452.10 |
30 |
||||||||
8452 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
||||||||
8452 |
90 |
|
|
- Bộ phận khác của máy khâu: |
|
||||||||
8452 |
90 |
10 |
00 |
- - Của máy thuộc phân nhóm
8452.10 |
30 |
||||||||
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
||||||||
8452 |
90 |
91 |
00 |
- - - Bộ phận của đầu máy và phụ tùng |
0 |
||||||||
8452 |
90 |
92 |
00 |
- - - Bàn máy, chân máy và bàn đạp |
0 |
||||||||
8452 |
90 |
93 |
00 |
- - - Giá đỡ, bánh đà và bộ phận che chắn
dây đai |
0 |
||||||||
8452 |
90 |
94 |
00 |
- - - Loại khác, dùng cho sản xuất máy khâu |
0 |
||||||||
8452 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||
8702 |
|
|
|
Xe
ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe |
|
||||||||
8702 |
10 |
|
|
- Loại
động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
||||||||
|
|
|
|
- - Xe
chở dưới 16 người: |
|
||||||||
|
|
|
|
- - -
Xe chở khách: |
|
||||||||
|
|
|
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||
8702 |
10 |
06 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
06 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
06 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
06 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
06 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
07 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
07 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
07 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
07 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
07 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
08 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
08 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
08 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
08 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
08 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
09 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
09 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
09 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
09 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
09 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
10 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
10 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
10 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
10 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
10 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác: |
|
||||||||
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||
8702 |
10 |
15 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
15 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
15 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
15 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
15 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
16 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
16 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
16 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
16 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
16 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
17 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
17 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
17 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
17 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
17 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
18 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
18 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
18 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
18 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||
8702 |
10 |
18 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
|
|
|
|
- - Xe
chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người: |
|
||||||||
|
|
|
|
- - -
Xe chở khách: |
|
||||||||
|
|
|
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||
8702 |
10 |
26 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
26 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||
8702 |
10 |
26 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
27 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
27 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||
8702 |
10 |
27 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
28 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
28 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||
8702 |
10 |
28 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
31 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
31 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||
8702 |
10 |
31 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
32 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
32 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||
8702 |
10 |
32 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác: |
|
||||||||
|
|
|
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||
8702 |
10 |
37 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
37 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||
8702 |
10 |
37 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
38 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
38 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||
8702 |
10 |
38 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
39 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
39 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||
8702 |
10 |
39 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
40 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
40 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||
8702 |
10 |
40 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
|
|
|
|
- - Xe
chở từ 30 người trở lên: |
|
||||||||
|
|
|
|
- - -
Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
|
||||||||
|
|
|
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||
8702 |
10 |
46 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
46 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
7.5 |
||||||||
8702 |
10 |
46 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
5 |
||||||||
8702 |
10 |
47 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
47 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
7.5 |
||||||||
8702 |
10 |
47 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
5 |
||||||||
8702 |
10 |
48 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
48 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
7.5 |
||||||||
8702 |
10 |
48 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
5 |
||||||||
8702 |
10 |
49 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
49 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
7.5 |
||||||||
8702 |
10 |
49 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
5 |
||||||||
8702 |
10 |
50 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
||||||||
8702 |
90 |
50 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
7.5 |
||||||||
8702 |
90 |
50 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
5 |
||||||||
|
|
|
|
- - -
Xe buýt loại khác: |
|
||||||||
|
|
|
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||
8702 |
10 |
56 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
||||||||
|
|
|
|
||||||||||
8702 |
10 |
56 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||
8702 |
10 |
56 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
57 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
57 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||
8702 |
10 |
57 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
58 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
58 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||
8702 |
10 |
58 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
59 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
59 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||
8702 |
10 |
59 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
60 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
60 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||
8702 |
10 |
60 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác: |
|
||||||||
|
|
|
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||
8702 |
10 |
65 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
65 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||
8702 |
10 |
65 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
66 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
66 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||
8702 |
10 |
66 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
67 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
||||||||
8702 |
10 |
67 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||
8702 |
10 |
67 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
70 |
||||||||
8702 |
10 |
68 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |