Quyết định 65/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với ôtô tải và ôtô chuyên dùng có tổng trọng lượng có tải từ 20 tấn trở lên đã qua sử dụng và một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng ôtô
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 65/2007/QĐ-BTC NGÀY 30 THÁNG 07 NĂM 2007
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI Ô TÔ TẢI VÀ Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG
CÓ TẢI TỪ 20 TẤN TRỞ LÊN ĐÃ QUA SỬ DỤNG VÀ MỘT SỐ MẶT HÀNG
LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI
CHÍNH
Căn cứ Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết
số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và
khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số
77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Chính sách thuế
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt
hàng ô tô tải, ô tô chuyên dùng có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn, đã qua
sử dụng và một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2006
và Quyết định số 78/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và
áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan
Hải quan kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ
MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI |
||||||
|
||||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65 /2007/QĐ-BTC ngày 30 /7/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
Mã hàng |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||||
8407 |
|
|
|
Động cơ đốt trong kiểu piston
chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng
tia lửa |
|
|
8407 |
10 |
00 |
00 |
- Động cơ máy bay |
0 |
|
|
|
|
|
- Động cơ máy thủy: |
|
|
8407 |
21 |
|
|
- - Động cơ gắn ngoài: |
|
|
8407 |
21 |
10 |
00 |
- - - Công suất không quá 20 kW |
30 |
|
8407 |
21 |
20 |
00 |
- - - Công suất trên 20 kW (27HP)
nhưng không quá 22,38 kW (30HP) |
30 |
|
8407 |
21 |
90 |
00 |
- - - Công suất trên 22,38 kW
(30HP) |
5 |
|
8407 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8407 |
29 |
10 |
00 |
- - - Công suất không quá 22,38
kW (30HP) |
30 |
|
8407 |
29 |
20 |
00 |
- - - Công suất trên 22,38 kW (30HP)
nhưng không quá 750 kW (1.006HP) |
5 |
|
8407 |
29 |
90 |
00 |
- - - Công suất trên 750 kW
(1.006HP) |
5 |
|
|
|
|
|
- Động cơ đốt trong kiểu piston
chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc chương
87: |
|
|
8407 |
31 |
00 |
00 |
- - Có dung tích xilanh không quá
50 cc |
50 |
|
8407 |
32 |
|
|
- - Có dung tích xilanh trên 50
cc nhưng không quá 250 cc: |
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01: |
|
|
8407 |
32 |
11 |
00 |
- - - - Dung tích xilanh trên
50cc nhưng không quá 110cc |
30 |
|
8407 |
32 |
12 |
00 |
- - - - Dung tích xilanh trên 110
cc nhưng không quá 125cc |
30 |
|
8407 |
32 |
19 |
00 |
- - - - Dung tích xilanh trên 125
cc nhưng không quá 250cc |
30 |
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.11: |
|
|
8407 |
32 |
21 |
00 |
- - - - Dung tích xilanh trên
50cc nhưng không quá 110cc |
50 |
|
8407 |
32 |
22 |
00 |
- - - - Dung tích xilanh trên 110
cc nhưng không quá 125cc |
50 |
|
8407 |
32 |
29 |
00 |
- - - - Dung tích xilanh trên 125
cc nhưng không quá 250cc |
50 |
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho các xe khác thuộc
chương 87: |
|
|
8407 |
32 |
91 |
00 |
- - - - Dung tích xilanh trên
50cc nhưng không quá 110cc |
30 |
|
8407 |
32 |
92 |
00 |
- - - - Dung tích xilanh trên 110
cc nhưng không quá 125cc |
30 |
|
8407 |
32 |
99 |
00 |
- - - - Dung tích xilanh trên 125
cc nhưng không quá 250cc |
30 |
|
8407 |
33 |
|
|
- - Có dung tích xilanh trên 250
cc nhưng không quá 1.000 cc: |
|
|
8407 |
33 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01 |
30 |
|
8407 |
33 |
20 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.11 |
45 |
|
8407 |
33 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8407 |
33 |
90 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe chở
người dưới 16 chỗ, chưa lắp ráp hoàn chỉnh |
20 |
|
8407 |
33 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
8407 |
34 |
|
|
- - Có dung tích xi lanh trên
1.000cc: |
|
|
|
|
|
|
- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8407 |
34 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay,
dung tích xi lanh không quá 1.100cc |
30 |
|
8407 |
34 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho các xe khác
thụộc nhóm 87.01 |
30 |
|
8407 |
34 |
13 |
00 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.11 |
45 |
|
8407 |
34 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8407 |
34 |
19 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8407 |
34 |
19 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe
vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20
tấn |
15 |
|
8407 |
34 |
19 |
30 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ chở lên |
20 |
|
8407 |
34 |
19 |
90 |
- - - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8407 |
34 |
21 |
00 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01 |
30 |
|
8407 |
34 |
22 |
00 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.11 |
45 |
|
8407 |
34 |
29 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8407 |
34 |
29 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8407 |
34 |
29 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe
vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20
tấn |
10 |
|
8407 |
34 |
29 |
30 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
15 |
|
8407 |
34 |
29 |
90 |
- - - - - Loại khác |
20 |
|
8407 |
90 |
|
|
- Động cơ khác: |
|
|
8407 |
90 |
10 |
00 |
- - Công suất không quá 18,65 kW
(25HP) |
30 |
|
8407 |
90 |
20 |
00 |
- - Công suất trên 18,65 kW
(25HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP) |
30 |
|
8407 |
90 |
90 |
00 |
- - Công suất trên 22,38 kW
(30HP) |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8408 |
|
|
|
Động cơ đốt trong kiểu piston
đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) |
|
|
8408 |
10 |
|
|
- Động cơ máy thủy: |
|
|
8408 |
10 |
10 |
00 |
- - Công suất không quá 22,38 kW |
30 |
|
8408 |
10 |
20 |
00 |
- - Công suất trên 22,38 kW nhưng
không quá 40 kW |
5 |
|
8408 |
10 |
30 |
00 |
- - Công suất trên 40 kW nhưng
không quá 100 kW |
3 |
|
8408 |
10 |
40 |
00 |
- - Công suất trên 100 kW nhưng
không quá 750 kW |
0 |
|
8408 |
10 |
90 |
00 |
- - Công suất trên 750 kW |
0 |
|
8408 |
20 |
|
|
- Động cơ dùng để tạo động lực
cho các xe thuộc chương 87: |
|
|
|
|
|
|
- - Công suất không quá 20 kW: |
|
|
8408 |
20 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm
8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
30 |
|
8408 |
20 |
12 |
00 |
- - - Loại khác, dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
30 |
|
8408 |
20 |
13 |
00 |
- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
30 |
|
8408 |
20 |
19 |
00 |
- - - Loại khác, chưa lắp ráp
hoàn chỉnh |
30 |
|
|
|
|
|
- - Công suất trên 20 kW nhưng
không quá 22,38 kW: |
|
|
8408 |
20 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm
8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
30 |
|
8408 |
20 |
22 |
00 |
- - - Loại khác, dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
30 |
|
8408 |
20 |
23 |
00 |
- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
30 |
|
8408 |
20 |
29 |
00 |
- - - Loại khác, chưa lắp ráp
hoàn chỉnh |
30 |
|
|
|
|
|
- - Công suất trên 22,38 kW nhưng
không quá 60 kW: |
|
|
8408 |
20 |
31 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm
8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
30 |
|
8408 |
20 |
32 |
00 |
- - - Loại khác, dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
30 |
|
8408 |
20 |
33 |
|
- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8408 |
20 |
33 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8408 |
20 |
33 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe
vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20
tấn |
15 |
|
8408 |
20 |
33 |
30 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và
xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
20 |
|
8408 |
20 |
33 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
8408 |
20 |
39 |
|
- - - Loại khác, chưa lắp ráp
hoàn chỉnh: |
|
|
8408 |
20 |
39 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8408 |
20 |
39 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe
vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
8408 |
20 |
39 |
30 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
15 |
|
8408 |
20 |
39 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8408 |
20 |
91 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm
8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
5 |
|
8408 |
20 |
92 |
00 |
- - - Loại khác, dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
5 |
|
8408 |
20 |
93 |
|
- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8408 |
20 |
93 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8408 |
20 |
93 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe
vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
15 |
|
8408 |
20 |
93 |
30 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
20 |
|
8408 |
20 |
93 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
8408 |
20 |
99 |
|
- - - Loại khác, chưa lắp ráp
hoàn chỉnh: |
|
|
8408 |
20 |
99 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8408 |
20 |
99 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe
vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
8408 |
20 |
99 |
30 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
15 |
|
8408 |
20 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
8408 |
90 |
|
|
- Động cơ khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Công suất không quá 18,65 kW: |
|
|
8408 |
90 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho máy dọn đất |
40 |
|
8408 |
90 |
12 |
00 |
- - - Dùng cho đầu máy xe lửa
hoặc xe điện |
40 |
|
8408 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
40 |
|
|
|
|
|
- - Công suất trên 18,65 kW nhưng
không quá 22,38 kW: |
|
|
8408 |
90 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho máy dọn đất |
30 |
|
8408 |
90 |
22 |
00 |
- - - Dùng cho đầu máy xe lửa
hoặc xe điện |
30 |
|
8408 |
90 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
- - Công suất trên 22,38 kW nhưng
không quá 60 kW: |
|
|
8408 |
90 |
31 |
00 |
- - - Dùng cho máy dọn đất |
30 |
|
8408 |
90 |
32 |
00 |
- - - Dùng cho đầu máy xe lửa
hoặc xe điện |
30 |
|
8408 |
90 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
- - Công suất trên 60 kW nhưng
không quá 100 kW: |
|
|
8408 |
90 |
41 |
00 |
- - - Dùng cho máy dọn đất |
10 |
|
8408 |
90 |
42 |
00 |
- - - Dùng cho đầu máy xe lửa
hoặc xe điện |
10 |
|
8408 |
90 |
49 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - Công suất trên 100 kW : |
|
|
8408 |
90 |
51 |
00 |
- - - Dùng cho máy dọn đất |
5 |
|
8408 |
90 |
52 |
00 |
- - - Dùng cho đầu máy xe lửa
hoặc xe điện |
5 |
|
8408 |
90 |
59 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8409 |
|
|
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ
yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 |
|
|
8409 |
10 |
00 |
00 |
- Cho động cơ máy bay |
0 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
8409 |
91 |
|
|
- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng
cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa: |
|
|
|
|
|
|
- - - Cho máy dọn đất: |
|
|
8409 |
91 |
11 |
00 |
- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng |
20 |
|
8409 |
91 |
12 |
00 |
- - - - Thân máy, ống xilanh, quy
lát và nắp quy lát |
20 |
|
8409 |
91 |
13 |
00 |
- - - - Piston, xéc măng, chốt
trục hoặc chốt piston |
20 |
|
8409 |
91 |
14 |
00 |
- - - - Giá treo (đỡ) máy phát
điện xoay chiều; bình đựng dầu |
20 |
|
8409 |
91 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có
công suất không quá 22,38 kW: |
|
|
8409 |
91 |
21 |
00 |
- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng |
30 |
|
8409 |
91 |
22 |
00 |
- - - - Thân máy, ống xilanh, quy
lát và nắp quy lát |
30 |
|
8409 |
91 |
23 |
00 |
- - - - Piston, xéc măng, chốt
trục hoặc chốt piston |
30 |
|
8409 |
91 |
24 |
00 |
- - - - Giá treo (đỡ) máy phát
điện xoay chiều; bình đựng dầu |
30 |
|
8409 |
91 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có
công suất trên 22,38 kW: |
|
|
8409 |
91 |
31 |
00 |
- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng |
20 |
|
8409 |
91 |
32 |
00 |
- - - - Thân máy, ống xilanh, quy
lát và nắp quy lát |
20 |
|
8409 |
91 |
33 |
00 |
- - - - Piston, xéc măng, chốt
trục hoặc chốt piston |
20 |
|
8409 |
91 |
34 |
00 |
- - - - Giá treo (đỡ) máy phát
điện xoay chiều; bình đựng dầu |
20 |
|
8409 |
91 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc nhóm 87.11: |
|
|
8409 |
91 |
41 |
00 |
- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng |
30 |
|
8409 |
91 |
42 |
00 |
- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu,
quy lát và nắp quy lát |
30 |
|
8409 |
91 |
43 |
00 |
- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc
chốt piston |
30 |
|
8409 |
91 |
44 |
00 |
- - - - Hộp trục khuỷu cho động
cơ xe mô tô |
30 |
|
8409 |
91 |
45 |
00 |
- - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ
khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô |
30 |
|
8409 |
91 |
49 |
00 |
- - - - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
- - - Cho xe khác thuộc chương
87: |
|
|
8409 |
91 |
51 |
|
- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng: |
|
|
8409 |
91 |
51 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8409 |
91 |
51 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và
xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
|
8409 |
91 |
51 |
90 |
- - - - - Loại khác |
15 |
|
8409 |
91 |
52 |
|
- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu,
quy lát và nắp quy lát: |
|
|
8409 |
91 |
52 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8409 |
91 |
52 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe
vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
|
8409 |
91 |
52 |
90 |
- - - - - Loại khác |
20 |
|
8409 |
91 |
53 |
|
- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc
chốt piston : |
|
|
8409 |
91 |
53 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8409 |
91 |
53 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
|
8409 |
91 |
53 |
90 |
- - - - - Loại khác |
15 |
|
8409 |
91 |
54 |
|
- - - - Piston, ống xilanh có
đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm: |
|
|
8409 |
91 |
54 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8409 |
91 |
54 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
|
8409 |
91 |
54 |
90 |
- - - - - Loại khác |
15 |
|
8409 |
91 |
55 |
|
- - - - Piston và ống xilanh
khác: |
|
|
8409 |
91 |
55 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8409 |
91 |
55 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
|
8409 |
91 |
55 |
90 |
- - - - - Loại khác |
15 |
|
8409 |
91 |
56 |
|
- - - - Giá treo (đỡ) máy phát
điện xoay chiều; bình đựng dầu: |
|
|
8409 |
91 |
56 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8409 |
91 |
56 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
|
8409 |
91 |
56 |
90 |
- - - - - Loại khác |
15 |
|
8409 |
91 |
59 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Cho tàu thuyền thuộc chương
89: |
|
|
8409 |
91 |
61 |
00 |
- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công
suất không quá 22,38 kW |
15 |
|
8409 |
91 |
69 |
00 |
- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công
suất trên 22,38 kW |
3 |
|
|
|
|
|
- - - Cho các loại động cơ khác: |
|
|
8409 |
91 |
71 |
00 |
- - - - Chế hoà khí và bộ phận
của chúng |
20 |
|
8409 |
91 |
72 |
00 |
- - - - Thân máy, ống xilanh, quy
lát và nắp quy lát |
20 |
|
8409 |
91 |
73 |
00 |
- - - - Piston, xécmăng, chốt
trục hoặc chốt piston |
20 |
|
8409 |
91 |
74 |
00 |
- - - - Giá treo (đỡ) máy phát
điện xoay chiều, bình đựng dầu |
20 |
|
8409 |
91 |
79 |
00 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
8409 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Cho máy dọn đất |
|
|
8409 |
99 |
11 |
00 |
- - - - Chế hoà khí và bộ phận
của chúng |
20 |
|
8409 |
99 |
12 |
00 |
- - - - Thân máy, ống xilanh, quy
lát và nắp quy lát |
20 |
|
8409 |
99 |
13 |
00 |
- - - - Piston, xécmăng, chốt
trục hoặc chốt piston |
20 |
|
8409 |
99 |
14 |
00 |
- - - - Giá treo (đỡ) máy phát
điện xoay chiều, bình đựng dầu |
20 |
|
8409 |
99 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có
công suất không quá 22,38 kW: |
|
|
8409 |
99 |
21 |
00 |
- - - - Chế hoà khí và bộ phận
của chúng |
30 |
|
8409 |
99 |
22 |
00 |
- - - - Thân máy, ống xilanh, quy
lát và nắp quy lát |
30 |
|
8409 |
99 |
23 |
00 |
- - - - Piston, xécmăng, chốt
trục hoặc chốt piston |
30 |
|
8409 |
99 |
24 |
00 |
- - - - Giá treo (đỡ) máy phát
điện xoay chiều, bình đựng dầu |
30 |
|
8409 |
99 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có
công suất trên 22,38 kW: |
|
|
8409 |
99 |
31 |
00 |
- - - - Chế hoà khí và bộ phận
của chúng |
20 |
|
8409 |
99 |
32 |
00 |
- - - - Thân máy, ống xilanh, quy
lát và nắp quy lát |
20 |
|
8409 |
99 |
33 |
00 |
- - - - Piston, xécmăng, chốt
trục hoặc chốt piston |
20 |
|
8409 |
99 |
34 |
00 |
- - - - Giá treo (đỡ) máy phát
điện xoay chiều, bình đựng dầu |
20 |
|
8409 |
99 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
- - - Cho xe khác thuộc chương
87: |
|
|
8409 |
99 |
41 |
|
- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng: |
|
|
8409 |
99 |
41 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8409 |
99 |
41 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
|
8409 |
99 |
41 |
90 |
- - - - - Loại khác |
15 |
|
8409 |
99 |
42 |
|
- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu,
quy lát và nắp quy lát: |
|
|
8409 |
99 |
42 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8409 |
99 |
42 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe
vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
|
8409 |
99 |
42 |
90 |
- - - - - Loại khác |
20 |
|
8409 |
99 |
43 |
|
- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc
chốt piston : |
|
|
8409 |
99 |
43 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8409 |
99 |
43 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
|
8409 |
99 |
43 |
90 |
- - - - - Loại khác |
15 |
|
8409 |
99 |
44 |
|
- - - - Piston, ống xilanh có
đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm: |
|
|
8409 |
99 |
44 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8409 |
99 |
44 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
|
8409 |
99 |
44 |
90 |
- - - - - Loại khác |
15 |
|
8409 |
99 |
45 |
|
- - - - Piston và ống xilanh
khác: |
|
|
8409 |
99 |
45 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8409 |
99 |
45 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
|
8409 |
99 |
45 |
90 |
- - - - - Loại khác |
15 |
|
8409 |
99 |
46 |
|
- - - - Giá treo (đỡ) máy phát
điện xoay chiều; bình đựng dầu: |
|
|
8409 |
99 |
46 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8409 |
99 |
46 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
|
8409 |
99 |
46 |
90 |
- - - - - Loại khác |
15 |
|
8409 |
99 |
49 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8409 |
99 |
49 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
3 |
|
8409 |
99 |
49 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
|
8409 |
99 |
49 |
90 |
- - - - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
- - - Cho tàu thuyền thuộc chương
89 |
|
|
8409 |
99 |
51 |
00 |
- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công
suất không quá 22,38 kW |
15 |
|
8409 |
99 |
59 |
00 |
- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công
suất trên 22,38 kW |
3 |
|
|
|
|
|
- - - Cho động cơ khác: |
|
|
8409 |
99 |
61 |
00 |
- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng |
20 |
|
8409 |
99 |
62 |
00 |
- - - - Thân máy, ống xilanh, quy
lát và nắp quy lát |
20 |
|
8409 |
99 |
63 |
00 |
- - - - Piston, xéc măng, chốt
trục hoặc chốt piston |
20 |
|
8409 |
99 |
64 |
00 |
- - - - Giá treo (đỡ) máy phát
điện xoay chiều; bình đựng dầu |
20 |
|
8409 |
99 |
69 |
00 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8704 |
|
|
|
Xe
có động cơ dùng để vận tải hàng hoá |
|
|
8704 |
10 |
|
|
- Xe
tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc: |
|
|
|
|
|
|
- -
Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
|
8704 |
10 |
21 |
|
- - -
Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
8704 |
10 |
21 |
10 |
- - -
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn, loại mới |
18 |
|
8704 |
10 |
21 |
20 |
- - -
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn, loại đã qua sử
dụng |
30 |
|
8704 |
10 |
21 |
90 |
- - -
- Loại khác |
0 |
|
8704 |
10 |
22 |
|
- - -
Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
|
8704 |
10 |
22 |
10 |
- - -
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn, đã qua sử dụng |
150 |
|
8704 |
10 |
22 |
20 |
- - -
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn, loại mới |
80 |
|
8704 |
10 |
22 |
30 |
- - -
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn,
đã qua sử dụng |
90 |
|
8704 |
10 |
22 |
40 |
- - -
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn,
loại mới |
60 |
|
8704 |
10 |
22 |
50 |
- - -
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn,
đã qua sử dụng |
45 |
|
8704 |
10 |
22 |
60 |
- - -
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn,
loại mới |
30 |
|
8704 |
10 |
22 |
70 |
-
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24
tấn, đã qua sử dụng |
30 |
|
8704 |
10 |
22 |
90 |
- - -
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn,
loại mới |
20 |
|
|
|
|
|
- Loại
khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán
diesel): |
|
|
8704 |
21 |
|
|
- -
Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
|
|
- - -
Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
|
8704 |
21 |
21 |
|
- - -
- Xe đông lạnh: |
|
|
8704 |
21 |
21 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
30 |
|
8704 |
21 |
21 |
90 |
- - - - - Loại khác |
20 |
|
8704 |
21 |
22 |
|
- - -
- Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: |
|
|
8704 |
21 |
22 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
22,5 |
|
8704 |
21 |
22 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
15 |
|
8704 |
21 |
23 |
|
- - -
- Xe xitéc: |
|
|
8704 |
21 |
23 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
22,5 |
|
8704 |
21 |
23 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
15 |
|
8704 |
21 |
24 |
|
- - -
- Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời: |
|
|
8704 |
21 |
24 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
30 |
|
8704 |
21 |
24 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
20 |
|
8704 |
21 |
25 |
|
- - -
- Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự: |
|
|
8704 |
21 |
25 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
150 |
|
8704 |
21 |
25 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
80 |
|
8704 |
21 |
26 |
|
- - -
- Xe tải thông thường (Ordinary lorries): |
|
|
8704 |
21 |
26 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
150 |
|
8704 |
21 |
26 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
80 |
|
8704 |
21 |
29 |
|
- - -
- Loại khác: |
|
|
8704 |
21 |
29 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
150 |
|
8704 |
21 |
29 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
80 |
|
8704 |
22 |
|
|
- -
Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
|
|
- - -
Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
|
8704 |
22 |
41 |
|
- - -
- - Xe đông lạnh: |
|
|
8704 |
22 |
41 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
30 |
|
8704 |
22 |
41 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
20 |
|
8704 |
22 |
42 |
|
- - -
- - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: |
|
|
8704 |
22 |
42 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
22,5 |
|
8704 |
22 |
42 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
15 |
|
8704 |
22 |
43 |
|
- - -
- - Xe xitéc: |
|
|
8704 |
22 |
43 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
22,5 |
|
8704 |
22 |
43 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
15 |
|
8704 |
22 |
44 |
|
- - -
- - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời: |
|
|
8704 |
22 |
44 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
30 |
|
8704 |
22 |
44 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
20 |
|
8704 |
22 |
45 |
|
- - -
- - Xe tải van, xe tải pick-up và các
loại xe tương tự: |
|
|
8704 |
22 |
45 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
90 |
|
8704 |
22 |
45 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
|
8704 |
22 |
46 |
|
- - -
- - Xe tải thông thường (Ordinary lorries): |
|
|
8704 |
22 |
46 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
90 |
|
8704 |
22 |
46 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
|
8704 |
22 |
49 |
|
- - -
- - Loại khác: |
|
|
8704 |
22 |
49 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
90 |
|
8704 |
22 |
49 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
|
|
|
|
|
- - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: |
|
|
8704 |
22 |
51 |
|
- - -
- - Xe đông lạnh: |
|
|
8704 |
22 |
51 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
30 |
|
8704 |
22 |
51 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
20 |
|
8704 |
22 |
52 |
|
- - -
- - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: |
|
|
8704 |
22 |
52 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
22,5 |
|
8704 |
22 |
52 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
15 |
|
8704 |
22 |
53 |
|
- - -
- - Xe xitéc: |
|
|
8704 |
22 |
53 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
22,5 |
|
8704 |
22 |
53 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
15 |
|
8704 |
22 |
54 |
|
- - -
- - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời: |
|
|
8704 |
22 |
54 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
30 |
|
8704 |
22 |
54 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
20 |
|
8704 |
22 |
55 |
|
- - -
- - Xe tải van, xe tải pick-up và các
loại xe tương tự: |
|
|
8704 |
22 |
55 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
90 |
|
8704 |
22 |
55 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
|
8704 |
22 |
56 |
|
- - -
- - Xe tải thông thường (Ordinary lorries): |
|
|
8704 |
22 |
56 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
90 |
|
8704 |
22 |
56 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
|
8704 |
22 |
59 |
|
- - -
- - Loại khác: |
|
|
8704 |
22 |
59 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
90 |
|
8704 |
22 |
59 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
|
|
|
|
|
- - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
8704 |
22 |
61 |
|
- - -
- - Xe đông lạnh: |
|
|
8704 |
22 |
61 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
30 |
|
8704 |
22 |
61 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
20 |
|
8704 |
22 |
62 |
|
- - -
- - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: |
|
|
8704 |
22 |
62 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
22,5 |
|
8704 |
22 |
62 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
15 |
|
8704 |
22 |
63 |
|
- - -
- - Xe xitéc: |
|
|
8704 |
22 |
63 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
22,5 |
|
8704 |
22 |
63 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
15 |
|
8704 |
22 |
64 |
|
- - -
- - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời: |
|
|
8704 |
22 |
64 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
30 |
|
8704 |
22 |
64 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
20 |
|
8704 |
22 |
65 |
|
- - -
- - Xe tải van, xe tải pick-up và các
loại xe tương tự: |
|
|
8704 |
22 |
65 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
45 |
|
8704 |
22 |
65 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
30 |
|
8704 |
22 |
66 |
|
- - -
- - Xe tải thông thường (Ordinary lorries): |
|
|
8704 |
22 |
66 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
45 |
|
8704 |
22 |
66 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
30 |
|
8704 |
22 |
69 |
|
- - -
- - Loại khác: |
|
|
8704 |
22 |
69 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
45 |
|
8704 |
22 |
69 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
30 |
|
8704 |
23 |
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 20 tấn: |
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên chiếc/Loại
khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải
tối đa không quá 24 tấn: |
|
|
8704 |
23 |
31 |
|
- - - - - Xe đông lạnh: |
|
|
8704 |
23 |
31 |
10 |
- - - - - - Loại đã qua sử
dụng |
22,5 |
|
8704 |
23 |
31 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
15 |
|
8704 |
23 |
32 |
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có
bộ phận nén phế thải: |
|
|
8704 |
23 |
32 |
10 |
- - - - - - Loại đã qua sử
dụng |
15 |
|
8704 |
23 |
32 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
|
8704 |
23 |
33 |
|
- - - - - Xe xi téc: |
|
|
8704 |
23 |
33 |
10 |
- - - - - - Loại đã qua sử
dụng |
22,5 |
|
8704 |
23 |
33 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
15 |
|
8704 |
23 |
34 |
|
- - - - - Xe thiếc kế để chở bê
tông tươi hoặc xi măng dạng rời: |
|
|
8704 |
23 |
34 |
10 |
- - - - - - Loại đã qua sử
dụng |
22,5 |
|
8704 |
23 |
34 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
15 |
|
8704 |
23 |
|