Quyết định 85/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 85/2007/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 85/2007/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 22/10/2007 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Giảm thuế nhập khẩu ôtô - Ngày 22/10/2007, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 85/2007/QĐ-BTC về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này đã giảm mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng ô tô mới nguyên chiếc từ 70% hiện nay giảm xuống còn 60%. Như vậy, tính đầu năm đến nay thuế suất với mặt hàng này đã được điều chỉnh ba lần, giảm từ 90% xuống còn 60%... Đối với loại đã qua sử dụng có các mức thuế là 5%, 7,5%, 10%, 15% và cũng có loại 150%... Quyết định này sẽ có hiệu lực sau 15 ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 85/2007/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 85/2007/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TÀI CHÍNH SỐ 85/2007/QĐ-BTC NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 2007
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI MẶT HÀNG XE Ô TÔ CHỞ
NGƯỜI TRONG BIỂU
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI
CHÍNH
Căn cứ Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết
số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và
khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số
149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số
77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng xe
ô tô chở người quy định tại Quyết định số 70/2007/QĐ-BTC ngày 03 tháng 08 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới
qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan
hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Quyết định có hiệu
lực thi hành./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số
85/2007/QĐ-BTC ngày 22/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã số |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
|
|
|
Xe
ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
|
|
- Loại
động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - Xe
chở dưới 16 người: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Xe chở khách: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
06 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
06 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
06 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
06 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
06 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
07 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
07 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
07 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
07 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
07 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
08 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
08 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
08 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
08 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
08 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
09 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
09 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
09 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
09 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
09 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
10 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
10 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
10 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
10 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
10 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
15 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
15 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
15 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
15 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
15 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
16 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
16 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
16 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
16 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
16 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
17 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
17 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
17 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
17 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
17 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
18 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
18 |
10 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
18 |
20 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
18 |
30 |
- - -
- - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
18 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - Xe
chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Xe chở khách: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
26 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
26 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
26 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
27 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
27 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
27 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
28 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
28 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
28 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
31 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
31 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
31 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
32 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
32 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
32 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
37 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
37 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
37 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
38 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
38 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
38 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
39 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
39 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
39 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
40 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
40 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
40 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - Xe
chở từ 30 người trở lên: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
46 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
46 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
7.5 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
46 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
5 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
47 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
47 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
7.5 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
47 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
5 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
48 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
48 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
7.5 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
48 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
5 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
49 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
49 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
7.5 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
49 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
5 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
50 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
50 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
7.5 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
50 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
5 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Xe buýt loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
56 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
56 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
56 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
57 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
57 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
57 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
58 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
58 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
58 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
59 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
59 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
59 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
60 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
60 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
60 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
65 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
65 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
65 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
66 |
|
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
66 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
66 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
67 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
67 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
67 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
68 |
|
- - -
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
68 |
10 |
- - -
- - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
10 |
68 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
|
|
- Loại
khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - Xe
chở dưới 16 người: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Xe chở khách: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
12 |
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
12 |
10 |
- - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ
từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
12 |
20 |
- - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ
trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
12 |
30 |
- - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ
trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
12 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
22 |
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
22 |
10 |
- - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ
từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
22 |
20 |
- - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ
trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
22 |
30 |
- - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ
trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
22 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - Xe
chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Xe chở khách: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
32 |
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
32 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
32 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
42 |
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
42 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
42 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - Xe
chở từ 30 người trở lên: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
52 |
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
52 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
7.5 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
52 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
5 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Xe ô tô buýt loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
62 |
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
62 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
62 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
92 |
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
92 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8702 |
90 |
92 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
|
|
|
Xe
ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ
các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô
tô đua |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
10 |
|
|
- Xe
được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các
loại xe tương tự: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
-
- Xe chở không quá 8 người kể cả lái
xe: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
10 |
11 |
|
- - -
Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf buggies): |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
10 |
11 |
10 |
- - -
- Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
10 |
11 |
90 |
- - -
- Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
10 |
12 |
|
- - -
Xe ô tô đua nhỏ: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
10 |
12 |
10 |
- - -
- Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
10 |
12 |
90 |
- - -
- Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
10 |
19 |
|
- - -
Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
10 |
19 |
10 |
- - -
- Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
10 |
19 |
90 |
- - -
- Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - Xe
chở 9 người, kể cả lái xe: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
10 |
91 |
|
- - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn
(golf buggies): |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
10 |
91 |
10 |
- - -
- Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
10 |
91 |
90 |
- - -
- Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
10 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
10 |
99 |
10 |
- - -
- Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
10 |
99 |
90 |
- - -
- Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- Xe
khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
|
|
- -
Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
10 |
|
- - - Xe tang lễ: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
10 |
10 |
- - -
- Loại đã qua sử dụng |
15 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
10 |
90 |
- - -
- Loại khác |
10 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
20 |
|
- - - Xe chở tù: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
20 |
10 |
- - -
- Loại đã qua sử dụng |
15 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
20 |
90 |
- - -
- Loại khác |
10 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô
tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
32 |
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
32 |
10 |
- - -
- - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000
cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
32 |
20 |
- - -
- - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.000 cc,
đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
32 |
30 |
- - -
- - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
32 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
42 |
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
42 |
10 |
- - -
- - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000
cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
42 |
20 |
- - -
- - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.000 cc,
đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
42 |
30 |
- - -
- - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
42 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
44 |
|
- - -
- Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
44 |
10 |
- - -
- - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000
cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
44 |
20 |
- - -
- - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.000 cc,
đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
44 |
30 |
- - -
- - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
44 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
52 |
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
52 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
52 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
54 |
|
- - -
- Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô
tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
54 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
54 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
56 |
|
- - -
- Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
56 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
21 |
56 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
|
|
- -
Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
10 |
|
- - -
Xe cứu thương: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
10 |
10 |
- - -
- Loại đã qua sử dụng |
15 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
10 |
90 |
- - -
- Loại khác |
10 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
20 |
|
- - -
Xe loại nhà tự hành (Motor - homes): |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
20 |
10 |
- - -
- Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
20 |
90 |
- - -
- Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
30 |
|
- - -
Xe tang lễ: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
30 |
10 |
- - -
- Loại đã qua sử dụng |
15 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
30 |
90 |
- - -
- Loại khác |
10 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
40 |
|
- - -
Xe chở tù: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
40 |
10 |
- - -
- Loại đã qua sử dụng |
15 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
40 |
90 |
- - -
- Loại khác |
10 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang
chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể
cả lái xe: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
52 |
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
52 |
10 |
- - -
- - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh dưới
1.500cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
52 |
20 |
- - -
- - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.500cc, đã
qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
52 |
30 |
- - -
- - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
52 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
62 |
|
- - -
- Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
62 |
10 |
- - -
- - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh dưới
1.500cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
62 |
20 |
- - -
- - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.500cc, đã
qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
62 |
30 |
- - -
- - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
62 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
64 |
|
- - -
- Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
64 |
10 |
- - -
- - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh dưới
1.500cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
64 |
20 |
- - -
- - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.500cc, đã
qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
64 |
30 |
- - -
- - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
64 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
72 |
|
- - -
- Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
72 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
72 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
74 |
|
- - -
- Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô
tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
74 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
74 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
76 |
|
- - -
- Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
76 |
10 |
- - -
- - Loại đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
22 |
76 |
90 |
- - -
- - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
|
|
- -
Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000cc: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
11 |
|
- - -
Xe cứu thương: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
11 |
10 |
- - -
- Loại đã qua sử dụng |
15 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
11 |
90 |
- - -
- Loại khác |
10 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
12 |
|
- - -
Xe loại nhà tự hành (Motor - homes): |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
12 |
10 |
- - -
- Loại đã qua sử dụng |
150 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
12 |
90 |
- - -
- Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
13 |
|
- - -
Xe tang lễ: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
13 |
10 |
- - -
- Loại đã qua sử dụng |
15 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
13 |
90 |
- - -
- Loại khác |
10 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
14 |
|
- - -
Xe chở tù: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
14 |
10 |
- - -
- Loại đã qua sử dụng |
15 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
14 |
90 |
- - -
- Loại khác |
10 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang
chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể
cả lái xe: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
21 |
|
- - -
- - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
21 |
10 |
- - -
- - -Xe chở không quá 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
21 |
20 |
- - -
- - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
21 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
22 |
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở
lên nhưng dưới 2.000cc |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
22 |
10 |
- - -
- - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
22 |
20 |
- - -
- - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
22 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
23 |
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở
lên nhưng dưới 2.500cc: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
23 |
10 |
- - -
- - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã
qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
23 |
20 |
- - -
- - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên
2.000cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
23 |
30 |
- - -
- - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua
sử dụng. |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
23 |
40 |
- - -
- - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc,
đã qua sử dụng, |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
23 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
24 |
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở
lên : |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
24 |
10 |
- - -
- - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
24 |
20 |
- - -
- - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
24 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
31 |
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
31 |
10 |
- - -
- - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
31 |
20 |
- - -
- - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
31 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
32 |
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở
lên nhưng dưới 2.000cc |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
32 |
10 |
- - -
- - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
32 |
20 |
- - -
- - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
32 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
33 |
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở
lên nhưng dưới 2.500cc : |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
33 |
10 |
- - -
- - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc,
đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
33 |
20 |
- - -
- - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên
2.000cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
33 |
30 |
- - -
- - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua
sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
33 |
40 |
- - -
- - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc,
đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
33 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
34 |
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở
lên: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
34 |
10 |
- - -
- - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
34 |
20 |
- - -
- - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
34 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
- Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
41 |
|
- - -
- - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
41 |
10 |
- - -
- - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
41 |
20 |
- - -
- - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
41 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
42 |
|
- - -
- - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
42 |
10 |
- - -
- - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
42 |
20 |
- - -
- - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
42 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
43 |
|
- - -
- - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc : |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
43 |
10 |
- - -
- - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc,
đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
43 |
20 |
- - -
- - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên
2.000cc, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
43 |
30 |
- - -
- - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua
sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
43 |
40 |
- - -
- - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc,
đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
43 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
44 |
|
- - -
- - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên : |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
44 |
10 |
- - -
- - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
44 |
20 |
- - -
- - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
44 |
90 |
- - -
- - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
- Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô
tô đua): |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
- - -
- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
51 |
|
- - -
- - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
51 |
10 |
- - -
- - - - Loại đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
51 |
90 |
- - -
- - - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
52 |
|
- - -
- - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên
nhưng dưới 2.000cc: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
52 |
10 |
- - -
- - - - Loại đã qua sử dụng |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
52 |
90 |
- - -
- - - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
53 |
|
- - -
- - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên
nhưng dưới 2.500cc: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
53 |
10 |
- - -
- - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh 2.000 cc |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
53 |
20 |
- - -
- - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
* |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
53 |
90 |
- - -
- - - - Loại khác |
60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8703 |
23 |
54 |
|
- - -
- - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên: |