Quyết định 85/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 85/2007/QĐ-BTC

Quyết định 85/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:85/2007/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:22/10/2007Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Giảm thuế nhập khẩu ôtô - Ngày 22/10/2007, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 85/2007/QĐ-BTC về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này đã giảm mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng ô tô mới nguyên chiếc từ 70% hiện nay giảm xuống còn 60%. Như vậy, tính đầu năm đến nay thuế suất với mặt hàng này đã được điều chỉnh ba lần, giảm từ 90% xuống còn 60%... Đối với loại đã qua sử dụng có các mức thuế là 5%, 7,5%, 10%, 15% và cũng có loại 150%... Quyết định này sẽ có hiệu lực sau 15 ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định 85/2007/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 85/2007/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 85/2007/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 85/2007/QĐ-BTC ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 85/2007/QĐ-BTC NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 2007

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

ĐỐI VỚI MẶT HÀNG XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TRONG BIỂU

THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng xe ô tô chở người quy định tại Quyết định số 70/2007/QĐ-BTC ngày 03 tháng 08 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

  THỨ TRƯỞNG

Trương Chí Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/2007/QĐ-BTC ngày 22/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

8702

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

 

8702

10

 

 

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

 

- - Xe chở dưới 16 người:

 

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

06

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8702

10

06

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

06

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

06

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

06

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

07

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn:

 

8702

10

07

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

07

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

07

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

07

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

08

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn:

 

8702

10

08

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

08

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

08

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

08

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

09

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn:

 

8702

10

09

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

09

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

09

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

09

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

10

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8702

10

10

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

10

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

10

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

10

90

- - - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

15

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8702

10

15

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

15

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

15

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

15

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

16

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn:

 

8702

10

16

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

16

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

16

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

16

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

17

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8702

10

17

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

17

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

17

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

17

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

18

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8702

10

18

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

18

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

18

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

18

90

- - - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người:

 

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

26

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8702

10

26

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

26

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

27

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn:

 

8702

10

27

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

27

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

28

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn:

 

8702

10

28

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

28

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

31

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8702

10

31

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

31

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

32

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8702

10

32

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

32

90

- - - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

37

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8702

10

37

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

37

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

38

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn:

 

8702

10

38

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

38

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

39

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8702

10

39

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

39

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

40

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8702

10

40

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

40

90

- - - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - Xe chở từ 30 người trở lên:

 

 

 

 

 

- - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

46

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8702

10

46

10

- - - - - -  Loại đã qua sử dụng

7.5

8702

10

46

90

- - - - - - Loại khác

5

8702

10

47

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn:

 

8702

10

47

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

7.5

8702

10

47

90

- - - - - - Loại khác

5

8702

10

48

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn:

 

8702

10

48

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

7.5

8702

10

48

90

- - - - - - Loại khác

5

8702

10

49

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8702

10

49

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

7.5

8702

10

49

90

- - - - - - Loại khác

5

8702

10

50

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8702

10

50

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

7.5

8702

10

50

90

- - - - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - - Xe buýt loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

56

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

8702

10

56

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

56

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

57

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn:

 

8702

10

57

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

57

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

58

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn:

 

8702

10

58

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

58

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

59

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8702

10

59

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

59

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

60

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8702

10

60

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

60

90

- - - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

65

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8702

10

65

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

65

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

66

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn:

 

8702

10

66

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

66

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

67

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8702

10

67

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

67

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

10

68

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8702

10

68

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

68

90

- - - - - - Loại khác

60

8702

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Xe chở dưới 16 người:

 

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

8702

90

12

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

90

12

10

- - - - -  Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

90

12

20

- - - - -  Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

90

12

30

- - - - -  Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

90

12

90

- - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8702

90

22

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

90

22

10

- - - - -  Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

90

22

20

- - - - -  Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

90

22

30

- - - - -  Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

90

22

90

- - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người:

 

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

8702

90

32

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

90

32

10

- - - - -  Loại đã qua sử dụng

150

8702

90

32

90

- - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8702

90

42

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

90

42

10

- - - - -  Loại đã qua sử dụng

150

8702

90

42

90

- - - - -  Loại khác

60

 

 

 

 

- - Xe chở từ 30 người trở lên:

 

 

 

 

 

- - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

8702

90

52

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

90

52

10

- - - - -  Loại đã qua sử dụng

7.5

8702

90

52

90

- - - - -  Loại khác

5

 

 

 

 

- - - Xe ô tô buýt loại khác:

 

8702

90

62

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

90

62

10

- - - - -  Loại đã qua sử dụng

150

8702

90

62

90

- - - - -  Loại khác

60

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8702

90

92

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

90

92

10

- - - - -  Loại đã qua sử dụng

150

8702

90

92

90

- - - - -  Loại khác

60

 

 

 

 

 

 

8703

 

 

 

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua

 

8703

10

 

 

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

 

 

 

 

 

- -  Xe chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

10

11

 

- - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf buggies):

 

8703

10

11

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

10

11

90

- - - - Loại khác

60

8703

10

12

 

- - - Xe ô tô đua nhỏ:

 

8703

10

12

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

10

12

90

- - - - Loại khác

60

8703

10

19

 

- - - Loại khác:

 

8703

10

19

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

10

19

90

- - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - Xe chở 9 người, kể cả lái xe:

 

8703

10

91

 

 - - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf buggies):

 

8703

10

91

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

10

91

90

- - - - Loại khác

60

8703

10

99

 

 - - - Loại khác:

 

8703

10

99

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

10

99

90

- - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8703

21

 

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

 

8703

21

10

 

 - - - Xe tang lễ:

 

8703

21

10

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

21

10

90

- - - - Loại khác

10

8703

21

20

 

 - - - Xe chở tù:

 

8703

21

20

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

21

20

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

21

32

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

21

32

10

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000 cc, đã qua sử dụng

*

8703

21

32

20

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.000 cc, đã qua sử dụng

*

8703

21

32

30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

21

32

90

- - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

21

42

 

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

21

42

10

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000 cc, đã qua sử dụng

*

8703

21

42

20

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.000 cc, đã qua sử dụng

*

8703

21

42

30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

21

42

90

- - - - - Loại khác

60

8703

21

44

 

- - - - Loại khác:

 

8703

21

44

10

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000 cc, đã qua sử dụng

*

8703

21

44

20

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.000 cc, đã qua sử dụng

*

8703

21

44

30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

21

44

90

- - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

21

52

 

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

21

52

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

21

52

90

- - - - - Loại khác

60

8703

21

54

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

21

54

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

21

54

90

- - - - - Loại khác

60

8703

21

56

 

- - - - Loại khác:

 

8703

21

56

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

21

56

90

- - - - - Loại khác

60

8703

22

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc:

 

8703

22

10

 

- - - Xe cứu thương:

 

8703

22

10

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

22

10

90

- - - - Loại khác

10

8703

22

20

 

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

 

8703

22

20

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

22

20

90

- - - - Loại khác

60

8703

22

30

 

- - - Xe tang lễ:

 

8703

22

30

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

22

30

90

- - - - Loại khác

10

8703

22

40

 

- - - Xe chở tù:

 

8703

22

40

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

22

40

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

22

52

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

22

52

10

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh dưới 1.500cc, đã qua sử dụng

*

8703

22

52

20

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.500cc, đã qua sử dụng

*

8703

22

52

30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

22

52

90

- - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

22

62

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

22

62

10

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh dưới 1.500cc, đã qua sử dụng

*

8703

22

62

20

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.500cc, đã qua sử dụng

*

8703

22

62

30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

22

62

90

- - - - - Loại khác

60

8703

22

64

 

- - - - Loại khác:

 

8703

22

64

10

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh dưới 1.500cc, đã qua sử dụng

*

8703

22

64

20

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.500cc, đã qua sử dụng

*

8703

22

64

30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

22

64

90

- - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

22

72

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

22

72

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

22

72

90

- - - - - Loại khác

60

8703

22

74

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

22

74

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

22

74

90

- - - - - Loại khác

60

8703

22

76

 

- - - - Loại khác:

 

8703

22

76

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

22

76

90

- - - - - Loại khác

60

8703

23

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000cc:

 

8703

23

11

 

- - - Xe cứu thương:

 

8703

23

11

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

23

11

90

- - - - Loại khác

10

8703

23

12

 

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

 

8703

23

12

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

23

12

90

- - - - Loại khác

60

8703

23

13

 

- - - Xe tang lễ:

 

8703

23

13

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

23

13

90

- - - - Loại khác

10

8703

23

14

 

- - - Xe chở tù:

 

8703

23

14

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

23

14

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

23

21

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

23

21

10

- - - - - -Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  đã qua sử dụng

*

8703

23

21

20

- - - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

21

90

- - - - - - Loại khác

60

8703

23

22

 

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

8703

23

22

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

22

20

- - - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

22

90

- - - - - - Loại khác

60

8703

23

23

 

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc:

 

8703

23

23

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

23

20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

23

30

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng.

*

8703

23

23

40

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng,

*

8703

23

23

90

- - - - - - Loại khác

60

8703

23

24

 

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên :

 

8703

23

24

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe,  đã qua sử dụng

*

8703

23

24

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

24

90

- - - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

23

31

 

 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

8703

23

31

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

31

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

31

90

- - - - - - Loại khác

60

8703

23

32

 

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới  2.000cc

 

8703

23

32

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

32

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

32

90

- - - - - - Loại khác

60

8703

23

33

 

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc :

 

8703

23

33

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

33

20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

33

30

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

33

40

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

33

90

- - - - - - Loại khác

60

8703

23

34

 

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên: 

 

8703

23

34

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

34

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

34

90

- - - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8703

23

41

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

23

41

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

41

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

41

90

- - - - - - Loại khác

60

8703

23

42

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

 

8703

23

42

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

42

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

42

90

- - - - - - Loại khác

60

8703

23

43

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc :

 

8703

23

43

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

43

20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

43

30

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

43

40

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

43

90

- - - - - - Loại khác

60

8703

23

44

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên :

 

8703

23

44

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe,  đã qua sử dụng

*

8703

23

44

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

44

90

- - - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

 

 

 

 

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

23

51

 

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

23

51

10

- - - - - - -  Loại đã qua sử dụng

*

8703

23

51

90

- - - - - - -  Loại khác

60

8703

23

52

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên     nhưng dưới 2.000cc:

 

8703

23

52

10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

23

52

90

- - - - - - - Loại khác

60

8703

23

53

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên    nhưng dưới 2.500cc:

 

8703

23

53

10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh 2.000 cc

*

8703

23

53

20

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 2.000 cc

*

8703

23

53

90

- - - - - - - Loại khác

60

8703

23

54

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên: