Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND Ninh Bình mức thu, miễn, giảm, thu, nộp phí, lệ phí

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND

Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:35/2016/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Trần Hồng Quảng
Ngày ban hành:14/12/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

tải Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
_________

Số: 35/2016/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________

Ninh Bình, ngày 14 tháng 12 năm 2016

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

______________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch đảm bảo;

Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;

Căn cứ Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;

Căn cứ Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai;

Căn cứ Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tại Tờ trình số 172/TTr-UBND ngày 30/11/2016 về việc ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Có Quy định chi tiết kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14/12/2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi mức thu phí tại Điểm g Khoản 3 Mục A quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
- VP Tỉnh ủy, VP HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục thuế tỉnh;
- Ban Thường vụ các huyện, thành ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Website Chính phủ, Công báo tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quảng

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH NINH BÌNH

______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________________

QUY ĐỊNH

Mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

(Kèm theo Nghị Quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
 

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu

Tỷ lệ (%) nộp NSNN

 
 
 

A

CÁC KHOẢN PHÍ

 

 

  

I

Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố

đ/m2/ngày

 

10%

90%

1

Đối với các phường nội thành của thành phố

 

300

  

2

Đối với các khu vực còn lại

 

200

  

II

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá

 

 

  
 

 Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng.

 

 

  

1

Tuyến Bích Động - Động Tiên - Xuyên Thuỷ Động

Đồng/người/lượt

 

100%

0%

a

Người lớn

 

                                    20,000

  

b

Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng

 

                                    10,000

  

2

Tuyến Đình Các - Tam Cốc

Đồng/người/lượt

 

100%

0%

a

 Người lớn

 

                                    20,000

  

b

Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng

 

                                    10,000

  

3

Tuyến 1 khu hang động du lịch Tràng An

Đồng/người/lượt

 

90%

10%

a

Người lớn

 

                                    80,000

  

b

Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng

 

                                    40,000

  

4

Tuyến 2 khu hang động du lịch Tràng An

Đồng/người/lượt

 

90%

10%

a

 Người lớn

 

                                    80,000

  

b

Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng

 

                                    40,000

  

5

Tuyến Thạch Bích - Thung Nắng

Đồng/người/lượt

 

80%

20%

a

Người lớn

 

                                    20,000

  

b

Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng

 

                                    10,000

  

6

 Tuyến Vân Trình - Kênh Gà

Đồng/người/lượt

 

80%

20%

a

 Người lớn

 

                                    20,000

  

b

 Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng

 

                                    10,000

  

7

 Phí danh lam áp dụng cho người đi bộ thăm quan du lịch hang động Vân Trình

Đồng/người/lượt

 

80%

20%

a

Người lớn

 

                                    10,000

  

b

 Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng

 

                                      5,000

  

8

Tuyến Vân Long - Gia Vân

Đồng/người/lượt

 

50%

50%

a

Người lớn

 

                                    20,000

  

b

Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng

 

                                    10,000

  

9

Phí thăm quan Khu di tích lịch sử văn hoá Cố đô Hoa Lư

Đồng/người/lượt

 

50%

50%

a

Người lớn

 

                                    20,000

  

b

Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng

 

                                    10,000

  

10

Hang Chùa - Hang Ghé - Hang Bụt

Đồng/người/lượt

 

80%

20%

a

Người lớn

 

                                    20,000

  

b

Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng

 

                                    10,000

  

11

Hang Bụt

Đồng/người/lượt

 

80%

20%

a

Người lớn

 

                                    10,000

  

b

Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng

 

                                      5,000

  

12

Núi Non nước

Đồng/người/lượt

 

90%

10%

 

Người lớn

 

                                      5,000

  
Bổ sung

III

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết

đồng/báo cáo

 

90%

10%

1

 Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

 

 

  

a

Tổng vốn đầu tư ≤50 tỷ VNĐ

 

                               5,000,000

  

b

Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100tỷ VNĐ

 

                               6,500,000

  

c

Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200tỷ VNĐ

 

                             12,000,000

  

d

Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500tỷ VNĐ

 

                             14,000,000

  

e

Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ

 

                             17,000,000

  

2

Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng

 

 

  

a

Tổng vốn đầu tư ≤50 tỷ VNĐ

 

                               6,900,000

  

b

Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100tỷ VNĐ

 

                               8,500,000

  

c

Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200tỷ VNĐ

 

                             15,000,000

  

d

Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500tỷ VNĐ

 

                             16,000,000

  

e

Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ

 

                             25,000,000

  

3

Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật

 

 

  

a

Tổng vốn đầu tư ≤50 tỷ VNĐ

 

                               7,500,000

  

b

Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100tỷ VNĐ

 

                               9,500,000

  

c

Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200tỷ VNĐ

 

                             17,000,000

  

d

Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500tỷ VNĐ

 

                             18,000,000

  

e

Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ

 

                             25,000,000

  

4

Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

  

a

Tổng vốn đầu tư ≤50 tỷ VNĐ

 

                               7,800,000

  

b

Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100tỷ VNĐ

 

                               9,500,000

  

c

Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200tỷ VNĐ

 

                             17,000,000

  

d

Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500tỷ VNĐ

 

                             18,000,000

  

e

Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ

 

                             24,000,000

  

5

Nhóm 5: Dự án Giao thông

 

 

  

a

Tổng vốn đầu tư ≤50 tỷ VNĐ

 

                               8,100,000

  

b

Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100tỷ VNĐ

 

                             10,000,000

  

c

Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200tỷ VNĐ

 

                             18,000,000

  

d

Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500tỷ VNĐ

 

                             20,000,000

  

e

Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ

 

                             25,000,000

  

6

Nhóm 6: Dự án Công nghiệp

 

 

  

a

Tổng vốn đầu tư ≤50 tỷ VNĐ

 

                               8,400,000

  

b

Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100tỷ VNĐ

 

                             10,500,000

  

c

Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200tỷ VNĐ

 

                             19,000,000

  

d

Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500tỷ VNĐ

 

                             20,000,000

  

e

Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ

 

                             26,000,000

  

7

Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6)

 

 

  

a

Tổng vốn đầu tư ≤50 tỷ VNĐ

 

                               5,000,000

  

b

Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100tỷ VNĐ

 

                               6,000,000

  

c

Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200tỷ VNĐ

 

                             10,800,000

  

d

Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500tỷ VNĐ

 

                             12,000,000

  

e

Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ

 

                             15,600,000

  

8

Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết

 

 Bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại Khoản 1,2,3,4,5,6,7 Mục III Phần A

  

IV

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

Đồng/hồ sơ/lần
 khai thác

                                  100,000

30%

70%

 

Bộ Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài nguyên và môi trường ở địa phương, Ủy ban nhân dân các cấp được cung cấp dữ liệu đất đai không phải trả phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai để thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất đai.

 

 

  

V

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

Đồng/01 đề án, báo cáo

 

80%

20%

1

Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

 

                                  200,000

  

2

Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

 

                                  550,000

  

3

Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

 

                               1,300,000

  

4

Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

                               2,500,000

  

5

Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh

 

 Bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại Khoản 1,2,3,4 Mục V Phần A

  

6

Trường hợp thẩm định cấp lại

 

 Bằng 30% mức thu tương ứng quy định tại Khoản 1,2,3,4 Mục V Phần A

  

VI

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

Đồng/01 đề án, báo cáo

 

80%

20%

1

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

 

                                  300,000

  

2

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.

 

                                  900,000

  

3

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

 

                               2,200,000

  

4

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt,  nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

 

                               4,200,000

  

5

Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh

 

 Bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại Khoản 1,2,3,4 Mục VI Phần A

  

6

Trường hợp thẩm định cấp lại

 

 Bằng 30% mức thu tương ứng quy định tại Khoản 1,2,3,4 Mục VI Phần A

  

VII

Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi

Đồng/01 đề án, báo cáo

 

80%

20%

1

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm

 

                                  300,000

  

2

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

 

                                  900,000

  

3

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

 

                               2,200,000

  

4

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

 

                               4,200,000

  

5

Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh

 

 Bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại Khoản 1,2,3,4 Mục VII Phần A

  

6

Trường hợp thẩm định cấp lại

 

 Bằng 30% mức thu tương ứng quy định tại Khoản 1,2,3,4 Mục VII Phần A

  

VIII

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Đồng/hồ sơ

 

80%

20%

1

Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề lần đầu 

 

                                  700,000

  

2

Thẩm định gia hạn, điều chỉnh, cấp lại

 

                                  350,000

  

IX

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đồng/trường hợp

                                    30,000

80%

20%

 

Không áp dụng thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau đây:

 

 

  

1

Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên

 

 

  

2

Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên

 

 

  

3

Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.

 

 

  

X

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

 

 

80%

20%

1

Đối với cây ăn quả, cây công nghiệp

 

 

  

a

Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng

Đồng/cây

2,000,000

  

b

Bình tuyển, công nhận lại cây mẹ, cây đầu dòng

Đồng/cây

1,400,000

  

c

Bình tuyển, công nhận vườn cây đầu dòng

Đồng/vườn

500,000

  

d

Bình tuyển, công nhận lại vườn cây đầu dòng

Đồng/vườn

350,000

  

2

Đối với cây lâm nghiệp

 

 

  

a

Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây trội

Đồng/cây

450,000

  

b

Bình tuyển, công nhận vườn cây đầu dòng

Đồng/giống

1,000,000

  

c

Bình tuyển, công nhận lại vườn cây đầu dòng

Đồng/giống

475,000

  

d

Bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

Đồng/01 vườn, rừng giống

2,750,000

  

3

Đối với hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

 

Bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại Khoản 1,2 Mục X Phần A

  

XI

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với dự án khai thác khoáng sản

Đồng/phương án

 

90%

10%

1

Thẩm định độc lập lần đầu

 

 

  

a

Tổng vốn đầu tư ≤50 tỷ VNĐ

 

                               8,400,000

  

b

Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100tỷ VNĐ

 

                             10,500,000

  

c

Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200tỷ VNĐ

 

                             19,000,000

  

d

Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500tỷ VNĐ

 

                             20,000,000

  

e

Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ

 

                             26,000,000

  

2

Thẩm định lại phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập; Thẩm định và thẩm định lại phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung thẩm định cùng thời điểm với báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

Bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại Khoản 1 Mục XI Phần A

  

XII

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

Đồng/hồ sơ

 

80%

20%

1

Đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

  

a

Đối với tổ chức

 

                                  100,000

  

b

Đối với cá nhân

 

                                    80,000

  

2

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

 

                                    70,000

  

3

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

 

                                    60,000

  

4

 Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm

 

                                    20,000

  

5

Không áp dụng thu Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau:

 

 

  

a

Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;

 

 

  

b

Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của cán bộ đăng ký;

 

 

  

c

Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xoá thông báo việc kê biên.

 

 

  

XIII

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đồng/01 bộ hồ sơ

 

10%

90%

1

 Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định)

 

 

  

a

Cấp mới

 

 

  
 

Khu vực thị trấn, thành phố

 

                                  500,000

  
 

Khu vực Nông thôn

 

                                  100,000

  

b

Đổi lại:

 

 

  
 

Khu vực thị trấn, thành phố

 

                                  250,000

  
 

Khu vực Nông thôn

 

                                    50,000

  

2

Đối với trường hợp đất để sản xuất kinh doanh (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định)

 

 

  

a

Cấp mới

 

 

  
 

Khu vực thị trấn, thành phố

 

                               1,000,000

  
 

Khu vực Nông thôn

 

                                  500,000

  

b

Đổi lại

 

 

  
 

Khu vực thị trấn, thành phố

 

                                  500,000

  
 

Khu vực Nông thôn

 

                                  250,000

  

XIV

Phí thư viện

 

 

100%

0%

 

 Phí thẻ mượn, đọc tài liệu

Đồng/thẻ/năm

 

  

1

Người lớn

 

                                    10,000

  

2

Trẻ em; các đối tượng hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng theo quy định của Chính phủ

 

                                      5,000

  

3

 Miễn phí đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định của Chỉnh phủ

 

 

  

XV

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

 

 

0%

100%

1

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

  

a

Quặng sắt (Laterít)

Đồng/Tấn

                                    60,000

  

b

Quặng Vàng

Đồng/Tấn

                                  270,000

  

c

Quặng ăng -ti-moan

Đồng/Tấn

                                    50,000

  

d

Quặng Thuỷ ngân

Đồng/Tấn

                                  270,000

  

2

Khoáng sản không kim loại

 

 

  

a

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granít, gabro, đá hoa…)

Đồng/M3

                                    70,000

  

b

Đá làm vật liệu thông thường

Đồng/Tấn

                                      3,000

  

c

Các loại đá khác (đá làm xi măng, đá ong,  khoáng chất công nghiệp…)

Đồng/Tấn

                                      3,000

  

d

Cát các loại (cát đen)

Đồng/M3

                                      4,000

  

e

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

Đồng/M3

                                      2,000

  

f

Đất sét, đất làm gạch, ngói

Đồng/M3

                                      2,000

  

g

Các loại đất khác

Đồng/M3

                                      2,000

  

h

Đô-Lô-Mít

Đồng/Tấn

                                    30,000

  

i

Nước khoáng thiên nhiên

Đồng/M3

                                      3,000

  

j

Than nâu, than mỡ

Đồng/Tấn

                                    10,000

  

k

Than khác

Đồng/Tấn

                                    10,000

  

3

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu

 

  Bằng 60% mức phí  bảo vệ môi trường của loại khoáng sản tương ứng 

  

XVI

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

 

 

  

1

Tổ chức, cá nhân (bao gồm cả chủ hộ gia đình) xả nước thải sinh hoạt quy định tại Khoản 3 Điều 2 Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ

 

 

  

a

Các tổ chức, cá nhân sử dụng nước sạch

Đồng/m3

10% giá bán của 1m3 nước sạch chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng

6%

94%

b

Các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình tự khai thác nước để sử dụng

Đồng/m3

10% giá bán của 1m3 nước sạch chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng

10%

90%

2

Miễn phí đối với các trường hợp quy định tại Điều 5 Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ.

 

 

  

3

Các trường hợp không phải nộp Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt:

 

 

  

a

Các tổ chức, cá nhân xả nước thải vào hệ thống xử lý nước thải tập trung và trả tiền dịch vụ xử lý nước thải.

 

 

  

b

Cơ sở sản xuất công nghiệp; cơ sở sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản; hệ thống xử lý nước thải tập trung, quy định tại Khoản 2 Điều 2  Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ sử dụng nguồn nước từ đơn vị cung cấp nước sạch

 

 

  
Bổ sung

B

CÁC KHOẢN LỆ PHÍ

 

 

  

I

Lệ phí hộ tịch

 

 

0%

100%

1

Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trong những trường hợp sau:

 

 

  

a

Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

 

 

  

b

Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

 

 

  

2

Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã :

 

 

  

a

Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

Đồng/lần

                                      8,000

  

b

Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

Đồng/lần

                                      8,000

  

c

Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

Đồng/lần

                                    30,000

  

d

Nhận cha, mẹ, con cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

Đồng/lần

                                    15,000

  

e

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước

Đồng/lần

                                    15,000

  

f

Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

Đồng/lần

                                    15,000

  

g

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Đồng/lần

                                    15,000

  

h

Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác

Đồng/lần

                                      8,000

  

i

Đăng ký hộ tịch khác cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

Đồng/lần

                                      8,000

  

3

Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

  

a

Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) có yếu tố nước ngoài

Đồng/lần

                                    50,000

  

b

Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) có yếu tố nước ngoài

Đồng/lần

                                    50,000

  

c

Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) có yếu tố nước ngoài

Đồng/lần

                               1,500,000

  

d

Giám hộ, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Đồng/lần

                                    50,000

  

e

Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Đồng/lần

                               1,500,000

  

f

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Đồng/lần

                                    25,000

  

g

Xác định lại dân tộc

Đồng/lần

                                    25,000

  

h

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Đồng/lần

                                    50,000

  

i

Đăng ký hộ tịch khác có yếu tố nước ngoài

Đồng/lần

                                    50,000

  

II

Lệ phí đăng ký cư trú

Đồng/lần

 

0%

100%

1

 Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: đăng ký hộ khẩu thường trú cho trẻ em mới sinh, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

 

 

  

2

Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường nội thành của thành phố:

 

 

  

a

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

 

                                    15,000

  

b

Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

 

                                    20,000

  

c

Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

 

                                    10,000

  

d

Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà,  xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

 

                                      8,000

  

e

Gia hạn tạm trú

 

                                      8,000

  

3

Đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các khu vực khác:

 

 

  

a

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

 

                                      7,000

  

b

Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

 

                                    10,000

  

c

Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

 

                                      5,000

  

d

Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà,  xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

 

                                      4,000

  

e

Gia hạn tạm trú

 

                                      4,000

  

4

Miễn lệ phí đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn.

 

 

  

III

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

Đồng/01 giấy phép

 

0

100%

1

 Cấp phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

 

                                    75,000

  

2

Cấp phép xây dựng các công trình khác

 

                                  150,000

  

3

Trường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

 

                                    15,000

  

IV

Lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình; hợp tác xã; liên hiệp hợp tác xã:

 

 

0%

100%

a

Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

đồng/lần cấp

                                  150,000

  

b

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh, Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

đồng/lần cấp

                                    75,000

  

c

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

đồng/lần

                                    30,000

  

d

 Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh

đồng/bản

                                      3,000

  

V

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 

 

0%

100%

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố trực thuộc tỉnh

 

 

  

a

 Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

  
 

Cấp mới

Đồng/giấy

                                  100,000

  
 

Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

Đồng/lần cấp

                                    50,000

  

b

Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

 

 

  
 

Cấp mới

Đồng/giấy

                                    25,000

  
 

Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

Đồng/lần cấp

                                    20,000

  

c

Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

Đồng/lần cấp

                                    28,000

  

d

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/lần cấp

                                    15,000

  

2

Đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Me, thị trấn Thiên Tôn, thị trấn Phát Diệm, thị trấn Bình Minh, thị trấn Nho Quan, thị trấn Yên Ninh, thị trấn Yên Thịnh

 

 50% mức thu tương ứng quy định tại Khoản 1 Mục VI Phần B

  

3

Đối với tổ chức

 

 

  

a

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

  
 

Cấp mới

Đồng/giấy

                                  500,000

  
 

Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

Đồng/giấy

                                  250,000

  

b

Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/giấy

 

  
 

Cấp mới

Đồng/giấy

                                  100,000

  
 

Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

Đồng/lần cấp

                                    50,000

  

c

 Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

Đồng/01 lần

                                    30,000

  

d

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/01 lần

                                    30,000

  

4

Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận

 

 

  

5

Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (Trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc thành phố trực thuộc Trung ương và các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn)

 

 

  

VI

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Đồng/1 giấy phép

 

0%

100%

1

Cấp mới giấy phép lao động

 

                                  600,000

  

2

Cấp lại giấy phép lao động

 

                                  450,000

  

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quảng

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi