Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND Ninh Bình sửa đổi, bãi bỏ một số Quy định mức thu, giảm, sử dụng khoản phí, lệ phí

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 08/2022/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Trần Hồng Quảng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/03/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 08/2022/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

__________

Số: 08/2022/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Ninh Bình, ngày 30 tháng 3 năm 2022

NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 35/2016/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

___________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 62/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Cư trú;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

Đang theo dõi

1. Sửa đổi Tiểu mục III Mục A như sau:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu

Tỷ lệ (%) nộp NSNN

III

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

 

90%

10%

1

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

đồng/báo cáo

11.000.000

 

 

2

Phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

đồng/báo cáo

11.000.000

 

 

Đang theo dõi

2. Sửa đổi Tiểu mục XI Mục A như sau:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu

Tỷ lệ (%) nộp NSNN

XI

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường

 

 

90%

10%

1

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường

đồng/báo cáo

11.000.000

 

 

2

Phí thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường

đồng/báo cáo

11.000.000

 

 

Đang theo dõi

3. Bãi bỏ “Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại Tiểu mục VII Mục A và bổ sung “Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường” vào Tiểu mục VII Mục A như sau:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu

Tỷ lệ (%) nộp NSNN

VII

Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường

đồng/ giấy phép

 

90%

10%

1

Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường

 

 

 

 

1.1

Cấp tỉnh

 

 

 

 

a

Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.

 

8.200.000

 

 

-

Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.

 

6.900.000

 

 

b

Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.

 

9.200.000

 

 

c

Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.

 

9.200.000

 

 

d

Dự án đầu tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.

 

4.000.000

 

 

1.2

Cấp huyện

 

 

 

 

a

Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.

 

7.000.000

 

 

b

Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.

 

7.000.000

 

 

c

Dự án đầu tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.

 

4.000.000

 

 

2

Phí cấp lại giấy phép môi trường

 

100% mức phí cấp lần đầu tương ứng

 

 

3

Phí điều chỉnh giấy phép môi trường

 

50% mức phí cấp lần đầu tương ứng

 

 

Đang theo dõi

4. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục XIII Mục A như sau:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu

Tỷ lệ (%) nộp NSNN

XIII

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/01 bộ hồ sơ

 

70%

30%

1

Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất.

 

 

 

 

a

Cấp lần đầu, cấp mới

 

 

 

 

 

Khu vực thị trấn, thành phố

 

500.000

 

 

 

Khu vực nông thôn

 

100.000

 

 

b

Cấp đổi, cấp lại

 

 

 

 

 

Khu vực thị trấn, thành phố

 

250.000

 

 

 

Khu vực nông thôn

 

50.000

 

 

c

Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

 

 

Khu vực thị trấn, thành phố

 

200.000

 

 

 

Khu vực nông thôn

 

40.000

 

 

2

Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho cơ quan, tổ chức sử dụng đất

 

 

 

 

a

Cấp lần đầu, cấp mới

 

 

 

 

 

Khu vực thị trấn, thành phố

 

1.000.000

 

 

 

Khu vực Nông thôn

 

500.000

 

 

b

Cấp đổi, cấp lại

 

 

 

 

 

Khu vực thị trấn, thành phố

 

500.000

 

 

 

Khu vực nông thôn

 

250.000

 

 

c

Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

 

 

Khu vực thị trấn, thành phố

 

400.000

 

 

 

Khu vực nông thôn

 

200.000

 

 

Đang theo dõi

5. Sửa đổi Tiểu mục II Mục B như sau:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu

Tỷ lệ (%) nộp NSNN

II

Lệ phí đăng ký cư trú

đồng/lần

 

0%

100%

1

Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Trẻ mới sinh (đăng ký lần đầu); bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào các dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

 

 

 

 

2

Đăng ký thường trú cả hộ hoặc một người

 

10.000

 

 

3

Đăng ký tạm trú cả hộ; một người hoặc theo danh sách

 

10.000

 

 

4

Gia hạn tạm trú cả hộ; một người hoặc theo danh sách

 

6.000

 

 

5

Tách hộ

 

10.000

 

 

6

Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú

 

6.000

 

 

7

Xác nhận thông tin về cư trú

 

6.000

 

 

Đang theo dõi

6. Bổ sung Khoản 3 vào Tiểu mục VI, Mục B như sau:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu

Tỷ lệ (%) nộp NSNN

VI

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

đồng/ giấy phép

 

0%

100%

3

Gia hạn giấy phép lao động

 

450.000

 

 

Đang theo dõi

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Đang theo dõi

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Đang theo dõi

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 30 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2022./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XV;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Website Chính phủ, Công báo tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quảng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND

01

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

02

Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13

05

Nghị định 120/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×