- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND Ninh Bình sửa đổi Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND
| Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 26/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Trần Hồng Quảng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
23/07/2020 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 26/2020/NQ-HĐND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 26/2020/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 23 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 35/2016/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
_______
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
|
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
|
XVI |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thải nước thải quy định tại Khoản 3 Điều 2 Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ là người nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt: |
|
|
|
|
|
a |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng nguồn nước sạch từ tổ chức cung cấp nước sạch. |
Đồng/m3 |
10% giá bán của 1m3 nước sạch chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng |
6% |
94% |
|
b |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tự khai thác nước để sử dụng. |
Đồng/m3 |
10% giá bán của 1m3 nước sạch chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng |
10% |
90% |
|
2 |
Miễn phí đối với các trường hợp quy định tại Điều 5 Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ. |
|
|
|
|
|
3 |
Các trường hợp không phải nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt: |
|
|
|
|
|
a |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thải nước thải vào hệ thống xử lý nước thải tập trung và trả tiền dịch vụ xử lý nước thải cho đơn vị quản lý, vận hành hệ thống xử lý nước thải tập trung theo cơ chế giá dịch vụ. |
|
|
|
|
|
b |
Các cơ sở quy định tại Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ sử dụng nguồn nước sạch từ tổ chức cung cấp nước sạch cho hoạt động sản xuất, chế biến. |
|
|
|
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhài dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 8 năm 2020./.
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!