Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND Ninh Bình sửa đổi Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND

Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:19/2019/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Trần Hồng Quảng
Ngày ban hành:12/07/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

tải Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Số: 19/2019/NQ-HĐND

Ninh Bình, ngày 12 tháng 7 năm 2019

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 35/2016/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

______

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Thể dục thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thăm quan khu di tích cố đô Hoa Lư tại Khoản 9 Tiểu mục II Mục A:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mc thu

Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu

Tỷ lệ (%) nộp NSNN

9

Phí thăm quan Khu di tích lịch sử văn hóa cố đô Hoa Lư

Đồng/ người/lượt

 

70%

30%

 

- Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng.

 

 

 

 

a

Người lớn

 

20.000

 

 

b

Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng

 

10.000

 

 

2. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Tiểu mục XIII Mục A:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu

Tỷ lệ (%) nộp NSNN

XIII

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đồng/01 bộ hồ sơ

 

70%

30%

1

Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định)

 

 

 

 

a

Cấp mới

 

 

 

 

 

Khu vực thị trấn, thành phố

 

500.000

 

 

 

Khu vực Nông thôn

 

100.000

 

 

b

Đổi lại:

 

 

 

 

 

Khu vực thị trấn, thành phố

 

250.000

 

 

 

Khu vực Nông thôn

 

50.000

 

 

2

Đối với trường hợp đất để sản xuất kinh doanh (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định)

 

 

 

 

a

Cấp mới

 

 

 

 

 

Khu vực thị trấn, thành phố

 

1.000.000

 

 

 

Khu vực Nông thôn

 

500.000

 

 

b

Đổi lại

 

 

 

 

 

Khu vực thị trấn, thành phố

 

500.000

 

 

 

Khu vực Nông thôn

 

250.000

 

 

3. Bổ sung Khoản 13 “Phí thăm quan Danh lam thắng cảnh Tuyến 3 khu hang động du lịch Tràng An” vào Tiểu mục II Mục A:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mc thu

Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu

Tỷ lệ (%) nộp NSNN

II

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa

 

 

 

 

13

Tuyến 3 khu hang động du lịch Tràng An

Đồng/người /lượt

 

90%

10%

a

Người lớn

 

80.000

 

 

b

Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng

 

40.000

 

 

4. Bổ sung Tiểu mục XVII “Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp” vào Mục A

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu

Tỷ lệ (%) nộp NSNN

XVII

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

đồng/ Giấy chứng nhận

 

90%

10%

a

Cấp lần đầu giấy chứng nhận

 

 

 

 

-

Kinh doanh 01 môn thể thao

 

1.000.000

 

 

-

Kinh doanh 02 môn thể thao

 

1.200.000

 

 

-

Kinh doanh 03 môn thể thao

 

1.600.000

 

 

-

Kinh doanh 04 môn thể thao trở lên

 

2.000.000

 

 

b

Cấp lại giấy chứng nhận

 

 

 

 

-

Do mất hoặc hư hỏng; Thay đổi các nội dung: tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; Điều chỉnh giảm danh mục hoạt động thể thao kinh doanh.

 

500.000

 

 

-

Do thay đổi địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao

 

800.000

 

 

-

Do bổ sung danh mục hoạt động thể thao kinh doanh:

 

 

 

 

+

Bổ sung tăng kinh doanh 01 môn thể thao

 

400.000

 

 

+

Bổ sung tăng kinh doanh 02 môn thể thao

 

800.000

 

 

+

Bổ sung tăng kinh doanh 03 môn thể thao trở lên

 

1.200.000

 

 

Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12/7/2019 và có hiệu lực từ ngày 01/8/2019./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp,
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng TH.

CHỦ TỊCH






Trần Hồng Quảng

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi