Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND Bình Thuận nộp và quản lý lệ phí hộ tịch
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 23/2017/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 17/07/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 23/2017/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Thuận, ngày 17 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
__________________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
Xét Tờ trình số 1993/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Thực hiện theo mức thu quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này. Mức thu lệ phí hộ tịch đã bao gồm các chi phí biểu mẫu đăng ký hộ tịch.
Hàng năm, căn cứ vào số thu, các chi phí phát sinh năm trước liền kề và ước thực hiện năm kế hoạch, cơ quan tổ chức thu lập dự toán chi cho công tác thu lệ phí hộ tịch tổng hợp vào dự toán của đơn vị, gửi cơ quan tài chính thẩm định, trình cấp thẩm quyền phê duyệt phân bổ theo chế độ, định mức quy định.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
_______________________________
Đơn vị tính: Đồng/trường hợp
Stt | Nội dung | Mức thu |
I | Lệ phí áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
|
1 | Khai sinh (quá hạn, đăng ký lại, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | 8.000 |
2 | Khai tử (quá hạn, đăng ký lại) | 8.000 |
3 | Kết hôn (đăng ký lại) | 30.000 |
4 | Nhận cha, mẹ, con | 15.000 |
5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | 15.000 |
6 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 15.000 |
7 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác | 8.000 |
II | Lệ phí áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (bao gồm đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài) |
|
1 | Khai sinh (đăng ký đúng hạn, quá hạn, đăng ký lại, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | 75.000 |
2 | Khai tử (đăng ký đúng hạn, quá hạn, đăng ký lại) | 75.000 |
3 | Kết hôn (đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại) | 1.500.000 |
4 | Giám hộ, chấm dứt giám hộ | 75.000 |
5 | Nhận cha, mẹ, con | 1.500.000 |
6 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 28.000 |
7 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 75.000 |
8 | Đăng ký hộ tịch khác | 75.000 |