Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND Quảng Bình sửa đổi Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 22/2017/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Hoàng Đăng Quang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/07/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 22/2017/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2017/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 18 tháng 7 năm 2017

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ, HỌC PHÍ, TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 07/2016/NQ-HĐND NGÀY 24/10/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Căn cứ Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác định có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;

Xét Tờ trình số 1183/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số quy định về mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định về mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:

Đang theo dõi

1. Sửa đổi, bổ sung quy định về thu lệ phí hộ tịch tại Mục II Phụ lục số 07.

(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo Nghị quyết này).

Đang theo dõi

2. Bổ sung quy định về mức thu học phí các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2017 - 2018; sửa đổi mức thu học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp tại Mục II, Mục III phần B và mức thu học phí đào tạo cao đẳng nghề, trung cấp nghề tại phần C Phụ lục số 08.

(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết này).

Đang theo dõi

Quy định về mức thu học phí đào tạo Cao đẳng, Trung cấp năm học 2019-2020 và năm học 2020-2021 tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành từ ngày 22/7/2019 theo quy định tại Điều 3 Nghị quyết số 53/2019/NQ-HĐND.

Đang theo dõi

3. Quy định lộ trình và mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đồng Hới.

(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 03 kèm theo Nghị quyết này).

Đang theo dõi

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Đang theo dõi

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 05 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KT văn bản - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu của HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- TT Tin học-Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hoàng Đăng Quang

PHỤ LỤC SỐ 01

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (Đồng)

Tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước (%)

Đang theo dõi

1

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã, phường, thị trấn

 

 

 100

1.1

Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)

đồng/trường hợp

5.000

 

1.2

Đăng ký lại kết hôn

đồng/trường hợp

30.000

 

1.3

Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)

đồng/trường hợp

5.000

 

1.4

Nhận cha, mẹ, con

đồng/trường hợp

15.000

 

1.5

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

đồng/trường hợp

15.000

 

1.6

Cấp giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân

đồng/trường hợp

15.000

 

1.7

Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

đồng/trường hợp

8.000

 

2

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các huyện, thị xã, thành phố

 

 

100 

2.1

Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)

đồng/trường hợp

70.000

 

2.2

Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn)

đồng/trường hợp

1.500.000

 

2.3

Khai tử (bao gồm: Đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)

đồng/trường hợp

70.000

 

2.4

Giám hộ, chấm dứt giám hộ

đồng/trường hợp

70.000

 

2.5

Nhận cha, mẹ, con

đồng/trường hợp

1.500.000

 

2.6

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài; xác định lại dân tộc

đồng/trường hợp

25.000

 

2.7

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng/trường hợp

70.000

 

2.8

Đăng ký hộ tịch khác

đồng/trường hợp

70.000

 

 

Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:

+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;

+ Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ; chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã; đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới.

Đang theo dõi

PHỤ LỤC SỐ 02

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đang theo dõi

A. MỨC THU HỌC PHÍ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2017 - 2018

Đơn vị tính: Đồng/tháng/học sinh

TT

Cấp học

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

Nhà trẻ

60.000

20.000

30.000

2

Mẫu giáo

- Không bán trú

- Bán trú

 

40.000

60.000

 

15.000

20.000

 

25.000

30.000

3

Trung học cơ sở

45.000

10.000

25.000

4

Trung học phổ thông

60.000

20.000

35.000

5

THPT Kỹ thuật

70.000

40.000

60.000

1. Về đối tượng thu học phí và chính sách miễn, giảm, hỗ trợ học phí:

- Học sinh đang theo học ở các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

- Chính sách miễn, giảm, hỗ trợ học phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 và Quyết định số 12/QĐ-TTg ngày 06/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án “Xác định thiệt hại, thực hiện bồi thường, hỗ trợ; khôi phục sản xuất và đảm bảo an sinh xã hội cho người dân bị ảnh hưởng do sự cố môi trường biển tại các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế”.

2. Về quy định khu vực

- Khu vực 1: Các phường thuộc thành phố Đồng Hới;

- Khu vực 2: Các xã, thị trấn miền núi theo quy định của Chính phủ;

- Khu vực 3: Các xã, phường, thị trấn còn lại.

Các cơ sở giáo dục căn cứ hộ khẩu thường trú của cha mẹ và bản thân trẻ, học sinh để xác định khu vực và mức thu học phí đối với đối tượng phải nộp học phí theo quy định. Trường hợp trẻ, học sinh mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc có hộ khẩu thường trú không thuộc tỉnh Quảng Bình thì căn cứ vào hộ khẩu thường trú của người giám hộ để xác định khu vực và mức thu học phí.

3. Tỷ lệ để lại đơn vị thu: Cơ sở giáo dục công lập được để lại 100% học phí.

Đang theo dõi

Quy định về mức thu học phí đào tạo Cao đẳng, Trung cấp năm học 2019-2020 và năm học 2020-2021 tại Mục B Phụ lục số 02 Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành từ ngày 22/7/2019 theo quy định tại Điều 3 Nghị quyết số 53/2019/NQ-HĐND.

Đang theo dõi

B. MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP

* Chính sách miễn, giảm, hỗ trợ học phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 và Quyết định số 12/QĐ-TTg ngày 06/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án “Xác định thiệt hại, thực hiện bồi thường, hỗ trợ; khôi phục sản xuất và đảm bảo an sinh xã hội cho người dân bị ảnh hưởng do sự cố môi trường biển tại các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế”.

* Tỷ lệ để lại đơn vị thu: Cơ sở giáo dục công lập được để lại 100% học phí.

Đơn vị tính: Nghìn đồng/tháng/sinh viên

TT

Trình độ, nhóm ngành, đào tạo

Năm học 2017-2018

Năm học 2018-2019

Năm học 2019-2020

Năm học 2020-2021

I

Cao đẳng

 

 

 

 

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

470

520

570

620

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

560

620

680

750

II

Trung cấp

 

 

 

 

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

420

460

500

550

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

480

530

580

640

3

Y dược

600

650

730

800

Đang theo dõi

PHỤ LỤC SỐ 03

QUY ĐỊNH LỘ TRÌNH VÀ MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI

 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

1. Về mức thu:

Đơn vị tính: Đồng/m3

Thời gian

Chỉ tiêu

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Phí nước thải các hộ dân cư

1.609

1.610

1.610

1.610

1.610

1.610

1.610

Phí nước thải các cơ quan HCSN, công cộng

5.816

6.100

6.390

6.700

7.020

7.360

7.720

Phí nước thải các đơn vị sản xuất vật chất

7.367

7.720

8.100

8.490

8.900

9.330

9.780

Phí nước thải các đơn vị kinh doanh

9.306

9.750

10.230

10.730

11.240

11.780

12.350

2. Về cơ chế quản lý, sử dụng nguồn thu:

Trích 8% cho đơn vị thu phí, còn lại 92% nộp vào ngân sách nhà nước để phục vụ vận hành duy tu, bảo dưỡng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải.

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình sửa đổi, bổ sung một quy định về mức thu phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí tại Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13

04

Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm 2020-2021

05

Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×