Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND Quảng Bình quy định mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số loại phí, lệ phí

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND

Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình quy định mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:21/2022/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Trần Hải Châu
Ngày ban hành:27/05/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

tải Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Số: 21/2022/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 27 tháng 5 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ SỬA ĐỔI TỶ LỆ ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ THU PHÍ ĐỐI VỚI
MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

__________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 05

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 113/2017/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Xét Tờ trình số 581/TTr-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu và tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường và lĩnh vực tư pháp, cụ thể như sau:
1. Các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục I kèm theo)
2. Các loại phí thuộc lĩnh vực tư pháp
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số II kèm theo)
3. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số III kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với phí tham quan một số tuyến du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể như sau:
1. Đối với các tuyến du lịch quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
- Tuyến “Tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn” quy định tại mục 1 Phần 1 Phụ lục số 04: Tỷ lệ để lại đơn vị thu là 80%.
- Tuyến “Tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc: quy định tại mục 3 Phần 1 Phụ lục số 04: Tỷ lệ để lại đơn vị thu là 80%.
- Tuyến “Tham quan tuyến du lịch Sông Chày - Hang Tối”: quy định tại mục 5 Phần 1 Phụ lục số 04: Tỷ lệ để lại đơn vị thu là 80%.
- Tuyến “tham quan Điểm du lịch sinh thái và diễn giải môi trường Vườn thực vật” quy định tại mục 10 Phần 1 Phụ lục số 04: Tỷ lệ để lại đơn vị thu là 80%.
2. Đối với tuyến du lịch quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung quy định về mức thu phí tham quan và tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số tuyến du lịch quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
Tuyến “Động phong Nha - Khám phá chiều sâu bí ẩn” quy định tại Khoản 1 Điều 1: Tỷ lệ để lại đơn vị thu là 80%.
3. Đối với tuyến du lịch quy định tại Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Tuyến “Tham quan điểm du lịch sinh thái và diễn giải môi trường vườn thực vật-Lộ trình tham quan tuyến 2 (dài 5.000 mét)” quy định tại điểm c mục 1 Phụ lục số 02: Tỷ lệ để lại đơn vị thu là 80%.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 05 thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực thi hành từ ngày 06 tháng 6 năm 2022. Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành, các nội dung được quy định tại khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Điều 1 Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, TN&MT, Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND,
UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm TH-CB tỉnh;
- Lưu: VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu

PHỤ LỤC I

(Kèm theo Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TT

Danh mục

ĐVT

Mức thu

Tỷ lệ đ li (%)

Ghi chú

I

PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

 

 

 

Nộp 100% vào NSNN

1

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

 

 

1.1

Quặng sắt

đồng/tấn

60.000

 

 

1.2

Quặng măng-gan

đồng/tấn

50.000

 

 

1.3

Quặng ti-tan (titan)

đồng/tấn

70.000

 

 

1.4

Quặng vàng

đồng/tấn

270.000

 

 

1.5

Quặng đất hiếm

đồng/tấn

60.000

 

 

1.6

Quặng bạch kim

đồng/tấn

270.000

 

 

1.7

Quặng bạc, Quặng thiếc

đồng/tấn

270.000

 

 

1.8

Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan)

đồng/tấn

50.000

 

 

1.9

Quặng chì, Quặng kẽm

đồng/tấn

270.000

 

 

1.10

Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)

đồng/tấn

30.000

 

 

1.11

Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)

đồng/tấn

60.000

 

 

1.12

Quặng cromit

đồng/tấn

60.000

 

 

1.13

Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip- đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)

đồng/tấn

270.000

 

 

1.14

Quặng khoáng sản kim loại khác

đồng/tấn

30.000

 

 

2

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

2.1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)

đồng/m3

70.000

 

 

2.2

Đá Block

đồng/m3

90.000

 

 

2.3

Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): S-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)

đồng/tấn

70.000

 

 

2.4

Sỏi, cuội, sạn

đồng/m3

6.000

 

 

2.5

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

đồng/m3

5.000

 

 

2.6

Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)

đồng/tấn

3.000

 

 

2.7

Cát vàng

đồng/m3

5.000

 

 

2.8

Cát trắng

đồng/m3

7.000

 

 

2.9

Các loại cát khác

đồng/m3

4.000

 

 

2.10

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

đồng/m3

2.000

 

 

2.11

Đất sét, đất làm gạch, ngói

đồng/m3

2.000

 

 

2.12

Đất sét làm thạch cao

đồng/m3

3.000

 

 

2.13

Cao lanh, phen-s-pát (fenspat)

đồng/m3

7.000

 

 

2.14

Các loại đất khác

đồng/m3

2.000

 

 

2.15

Sét chịu lửa

đồng/tấn

30.000

 

 

2.16

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatonit

đồng/tấn

30.000

 

 

2.17

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

đồng/tấn

30.000

 

 

2.18

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)

đồng/tấn

30.000

 

 

2.19

Nước khoáng thiên nhiên

đồng/m3

3.000

 

 

2.20

A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit

đồng/tấn

5.000

 

 

2.21

Than các loại

đồng/tấn

10.000

 

 

2.22

Khoáng sản không kim loại khác

đồng/tấn

30.000

 

 

II

PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

 

 

100

 

1

Trường hợp thẩm định lần đầu

 

 

 

 

a

Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và dự án khác

 

 

 

 

 

Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

5

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

6,5

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

8

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

9,5

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đng

triệu đồng/dự án

11

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

13

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

15

 

 

b

Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng; hạ tầng kỹ thuật; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; giao thông

 

 

 

 

 

Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

7

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

8,5

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

10

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

11,5

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

13

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

14,5

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

17

 

 

c

Nhóm 3: Dự án công nghiệp

 

 

 

 

 

Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

8

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

10

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

12

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

14

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

16

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

18

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng

triệu đồng/dự án

24

 

 

2

Trường hợp thẩm định lại: Mức thu phí bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng

 

 

 

 

III

PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG

 

 

100

 

1

Trường hợp 1: Áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt

 

 

 

 

 

Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng

triệu đồng/báo cáo

5

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 10 đến 50 tỷ đồng

triệu đồng/báo cáo

7

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng

triệu đồng/báo cáo

9

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 100 đến 500 tỷ đồng

triệu đồng/báo cáo

12

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng

triệu đồng/báo cáo

15

 

 

2

Trường hợp 2: Áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thm quyền phê duyệt

 

 

 

 

 

Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng

triệu đồng/báo cáo

3,5

 

 

 

Tng mức đầu tư trên 10 đến 50 tỷ đồng

triệu đồng/báo cáo

5

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng

triệu đồng/báo cáo

7

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 100 đến 500 tỷ đồng

triệu đồng/báo cáo

9

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng

triệu đồng/báo cáo

12

 

 

IV

PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

80

 

1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

 

 

 

1.1

Cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất lần đầu đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất

 

 

 

 

a

Hộ gia đình, cá nhân

đồng/hồ sơ

300.000

 

 

b

Các tổ chức

đồng/hồ sơ

3.000.000

 

 

 

Riêng cơ sở tôn giáo; khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý

đồng/hồ sơ

500.000

 

 

1.2

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với các trường hợp còn lại

 

 

 

 

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

a.1

Các phường thuộc TP Đồng Hới, thị xã Ba Đồn; Các thị trấn thuộc các huyện

 

 

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/thửa/GCN

375.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

375.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

525.000

 

 

a.2

Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/thửa/GCN

300.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

300.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

410.000

 

 

b.

Tổ chức

 

 

 

 

b.1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp thực hiện theo Quyết định giao đất, cho thuê đất, công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất (Hồ sơ giao đất, cho thuê đất do Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban quản lý Khu kinh tế thẩm định)

đồng/thửa/GCN

150.000

 

 

b.2

Cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với các trường hợp còn lại

 

 

 

 

 

Các tchức

đồng/thửa/GCN

450.000

 

 

 

Cơ sở tôn giáo; khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuc UBND cấp xã quản lý

đồng/thửa/GCN

200.000

 

 

2

Cấp đổi, cấp lại GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

2.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

a

Các phường thuộc TP Đồng Hới, thị xã Ba Đồn; các thị trấn thuộc các huyện

 

 

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/thửa/GCN

190.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

190.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

300.000

 

 

b

Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/thửa/GCN

150.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

150.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

200.000

 

 

2.2

Tổ chức

 

 

 

 

 

Các tổ chức

đồng/thửa/GCN

220.000

 

 

 

Riêng Cơ sở tôn giáo; khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý

đồng/thửa/GCN

100.000

 

 

3

Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

3.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

a

Các phường thuộc TP Đồng Hới, thị xã Ba Đồn; Các thị trấn thuộc các huyện

 

 

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/thửa/GCN

220.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

220.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

300.000

 

 

b

Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/thửa/GCN

150.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

150.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

220.000

 

 

3.2.

Tổ chức

đồng/thửa/GCN

300.000

 

 

4

Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

 

4.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

a

Các phường thuộc TP Đồng Hới, thị xã Ba Đồn; Các thị trấn thuộc các huyện

 

 

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/thửa/GCN

110.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

110.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

150.000

 

 

b

Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/thửa/GCN

80.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

80.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

110.000

 

 

4.2

Tổ chức

đồng/thửa/GCN

150.000

 

 

 

Ghi chú:

1. Đơn vị tính: “Thửa/giấy chứng nhận” được tính cho 01 thửa đất cấp 01 giấy chứng nhận.

2. Trường hợp cấp 01 giấy chứng nhận cho 01 thửa đất nhưng khi đăng ký bổ sung tài sn trên đất mà phải in nhiều giấy chứng nhận thì mỗi giấy chứng nhận thu thêm 50.000 đồng/giấy chứng nhận.

3. Trường hợp nhiều thửa đất được cấp cùng trên 01 giấy chứng nhận thì từ thửa thứ 02 trở đi mỗi thửa thu thêm 150.000 đồng/thửa.

4. Trường hợp một thửa đất có nhiều hộ gia đình, cá nhân cùng sử dụng, mỗi giấy chứng nhận được cấp cho mỗi người cùng sử dụng thì thu 50.000 đồng/giấy chứng nhận/01 người cùng sử dụng.

5. Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận đối với các dự án có nhiều thửa đất:

- Mức thu trên áp dụng cho thửa đất thứ nhất đến thửa đất thứ năm;

- Từ thửa đất thứ sáu trở đi, thu 50.000 đồng/giấy chứng nhận/thửa đất.

V

PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

 

 

80

 

1

Dưới 200 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đồng/đề án, báo cáo

400.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đồng/đề án, báo cáo

200.000

 

 

 

- Thẩm định cấp lại

đồng/đề án, báo cáo

120.000

 

 

2

Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đồng/đề án, báo cáo

1.100.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đồng/đề án, báo cáo

550.000

 

 

 

- Thẩm định cấp lại

đồng/đề án, báo cáo

330.000

 

 

3

Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đồng/đề án, báo cáo

2.600.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đồng/đề án, báo cáo

1.300.000

 

 

 

- Thẩm định cấp lại

đồng/đề án, báo cáo

780.000

 

 

4

Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đồng/đề án, báo cáo

5.000.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đồng/đề án, báo cáo

2.500.000

 

 

 

- Thẩm định cấp lại

đồng/đề án, báo cáo

1.500.000

 

 

 

Ghi chú: Đối với lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

 

VI

PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT, NƯỚC BIỂN

 

 

80

 

1

Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giy; cho phát điện với công suất dưới 50 KW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đồng/đề án

600.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đồng/đề án

300.000

 

 

 

- Thẩm định cấp lại

đồng/đề án

180.000

 

 

2

Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đồng/đề án

1.800.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đồng/đề án

900.000

 

 

 

- Thẩm định lại

đồng/đề án

540.000

 

 

3

Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1000 KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đồng/đề án

4.300.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đồng/đề án

2.150.000

 

 

 

- Thẩm định lại

đồng/đề án

1.290.000

 

 

4

Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thm định mới

đồng/đề án

8.200.000

 

 

 

- Thm định gia hạn, bổ sung

đồng/đề án

4.100.000

 

 

 

- Thẩm định lại

đồng/đề án

2.460.000

 

 

 

Ghi chú: Đối với lưu lượng nước không nằm trong danh mục nêu trên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

 

VII

PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

 

 

80

 

1

Thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

 

 

a

Cấp, cấp lại giấy phép môi trường

đồng/dự án/cơ sở

16.600.000

 

 

b

Điều chỉnh giấy phép môi trường

đồng/dự án/cơ sở

7.000.000

 

 

2

Thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

 

a

Cấp, cấp lại giấy phép môi trường

đồng/dự án/cơ sở

10.000.000

 

 

b

Điều chỉnh giấy phép môi trường

đồng/dự án/cơ sở

2.200.000

 

 

VIII

PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

 

 

80

 

 

Đối với hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thm định mới

đồng/hồ sơ

1.400.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đồng/hồ sơ

700.000

 

 

 

- Thm định cấp lại

đồng/hồ sơ

420.000

 

 

 

Đối với hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

 

IX

PHÍ KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

 

 

80

 

1

Khai thác và sử dụng thông tin, hồ sơ, tài liệu về đất đai từ cơ sở dữ liệu đất đai và hồ sơ địa chính

đồng/hồ sơ (*)

500.000

 

 

 

Trường hợp cung cấp từ 5 hang trở xuống

đồng/hồ sơ (*)

430.000

 

 

2

Trích sao bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính

 

 

 

 

 

- Cỡ giấy A4

đồng/tờ (**)

70.000

 

 

 

- Cỡ giấy A3

đồng/tờ (**)

90.000

 

 

3

Bản đồ dạng số Vector Gồm: Bản đồ phân hạng đất; bản đồ thổ nhưỡng, bản đồ đất, bản đồ địa chính, bản trích đo, chỉnh lý địa chính.

đồng/mảnh bản đồ (***)

110.000

 

 

4

Cung cấp bản xác nhận thông tin, dữ liệu đất đai tổng hợp từ bản đồ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai hoặc hồ sơ địa chính

đồng/thửa (****)

50.000

 

 

Ghi chú:

(*) Mức tính trên áp dụng cho 01 hồ sơ; Trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu in sao, nhân bản hồ sơ đã cung cấp thành nhiều bản, thì thu thêm 5.000 đồng/tờ/bản.

(**) Mức tính trên áp dụng cho 01 tờ; khi stờ tăng thêm, thu thêm 10.000 đồng/tờ.

(***) Mức tính trên áp dụng cho 01 mảnh bản đồ; khi số mảnh tăng thêm, thu thêm 10.000 đồng/mảnh.

(****) Mức tính trên áp dụng cho 01 thửa; khi số thửa tăng thêm, thu thêm 10.000 đồng/thửa.

Tổ chức; hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cung cấp tài liệu đất đai qua bưu điện, phí bưu điện do tổ chức; hộ gia đình cá nhân chịu.

Không thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đt đai đi với trường hợp cung cp dữ liệu đt đai đphục vụ cho các mục đích quốc phòng và an ninh, phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp, cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo chỉ đạo của Thủ trưởng cơ quan.

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP

TT

Danh mục

ĐVT

Mức thu

Tỷ lệ để lại (%)

Ghi chú

I

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

đồng/lần

30.000

80

 

II

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

80

 

1

Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu

đồng/giấy chứng nhận

80.000

 

 

2

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản đảm bảo

đồng/giấy chứng nhận

30.000

 

 

3

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

đồng/giấy chứng nhận

60.000

 

 

4

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

đồng/giấy chứng nhận

20.000

 

 

5

Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm

Trường hợp

25.000

 

 

Các trường hợp sau đây được miễn np phí:

1. Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định của cơ quan nhà nước có thm quyền về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.

2. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký.

PHỤ LỤC III

LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

STT

Nội dung thu

ĐVT

Mức thu

Tỷ lệ nộp NSNN

 

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

 

Các phường thuộc TP Đồng Hi; Các phường thuộc thị xã Ba Đồn; Các thị trấn thuộc các huyện

Các xã còn lại

 

 

 

I

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

 

 

 

100%

 

1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/thửa/GCN

50.000

30.000

100.000

 

 

2

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

50.000

30.000

100.000

 

 

3

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

100.000

50.000

300.000

 

 

II

Cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/thửa/GCN

30.000

20.000

50.000

 

 

2

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

30.000

20.000

50.000

 

 

3

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/thửa/GCN

50.000

30.000

150.000

 

 

III

Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp

đồng/thửa/GCN

30.000

20.000

50.000

 

 

Các trường hợp sau đây được miễn np l phí:

- Trường hợp thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

- Đăng ký biến động đối với trường hợp hiến đất để xây dựng các công trình công cộng, phúc lợi xã hội./.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi