Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 121/2023/NQ-HĐND Hà Tĩnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 121/2023/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 121/2023/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Hoàng Trung Dũng |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 121/2023/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 121/2023/NQ-HĐND | Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
_______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số 503/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 668/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Số TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Quặng sắt | Tấn | 60.000 |
2 | Quặng măng-gan (mangan) | Tấn | 40.000 |
3 | Quặng ti-tan (titan) | Tấn | 60.000 |
4 | Quặng vàng | Tấn | 225.000 |
5 | Quặng đất hiếm | Tấn | 50.000 |
6 | Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc | Tấn | 225.000 |
7 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimon) | Tấn | 40.000 |
8 | Quặng chì, quặng kẽm | Tấn | 225.000 |
9 | Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxit) | Tấn | 20.000 |
10 | Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken) | Tấn | 47.500 |
11 | Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi) | Tấn | 225.000 |
12 | Quặng crô-mít (cromit) | Tấn | 35.000 |
13 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 25.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 2.000 |
2 | Đá, sỏi |
|
|
2.1 | Sỏi | m3 | 7.500 |
2.2 | Đá |
|
|
2.2.1 | Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ) | m3 | 75.000 |
2.2.2 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 4.500 |
3 | Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit) | m3 | 4.125 |
4 | Đá làm fluorit | m3 | 3.000 |
5 | Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) |
|
|
5.1 | Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ | m3 | 60.000 |
5.2 | Đá hoa trắng làm bột carbonat | m3 | 4.500 |
6 | Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) | m3 | 60.000 |
7 | Cát vàng | m3 | 7.500 |
8 | Cát trắng | m3 | 9.000 |
9 | Các loại cát khác | m3 | 4.500 |
10 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 3.000 |
11 | Sét chịu lửa | Tấn | 25.000 |
12 | Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit) | m3 | 37.500 |
13 | Cao lanh | Tấn | 5.000 |
14 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 25.000 |
15 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit) | Tấn | 25.000 |
16 | A-pa-tít (apatit) | Tấn | 4.000 |
17 | Séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 4.000 |
18 | Than gồm: - Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò - Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên - Than nâu, than mỡ - Than khác | Tấn | 8.000 |
19 | Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) | Tấn | 60.000 |
| E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen |
|
|
| A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz) |
|
|
| Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) |
|
|
20 | Cuội, sạn | m3 | 7.500 |
21 | Đất làm thạch cao | m3 | 2.500 |
22 | Các loại đất khác | m3 | 1.500 |
23 | Talc, diatomit | Tấn | 25.000 |
24 | Graphit, serecit |
|
|
24.1 | Graphit | Tấn | 4.000 |
24.2 | Serecit | Tấn | 5.000 |
25 | Phen - sờ - phát (felspat) | Tấn | 3.950 |
26 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 3.000 |
27 | Các khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 25.000 |
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023; thay thế Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; | CHỦ TỊCH |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây