Nghị định 53/2021/NĐ-CP Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biển thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Xem có chú thích thay đổi nội dung
CHÍNH PHỦ Số: 53/2021/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________________________ Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2021 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len giai đoạn 2021 - 2022.
Nghị định này ban hành Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len (sau đây gọi tắt là Hiệp định UKVFTA) giai đoạn 2021 - 2022 và điều kiện được hưởng thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi, thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định UKVFTA.
Trường hợp Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được sửa đổi, bổ sung, người khai hải quan kê khai mô tả, mã hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sửa đổi, bổ sung và áp dụng thuế suất của mã hàng hoá được sửa đổi, bổ sung quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
Phân loại hàng hóa thực hiện theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Hàng hóa xuất khẩu từ Việt Nam được áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này và tại khoản 1 Điều này phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định UKVFTA phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len;
- Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Hàng hoá nhập khẩu từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước).
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG [daky]
Lê Minh Khái |
Phụ lục I
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU ƯU ĐÃI CỦA VIỆT NAM
ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH UKVFTA
(Kèm theo Nghị định số /2021/NĐ-CP ngày tháng 5 năm 2021 của Chính phủ)
____________
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|
2021 |
2022 |
||
|
|
|
|
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
|
1211.20.00 |
- Rễ cây nhân sâm |
0 |
0 |
1211.30.00 |
- Lá coca |
0 |
0 |
1211.40.00 |
- Thân cây anh túc |
0 |
0 |
1211.50.00 |
- Cây ma hoàng |
0 |
0 |
1211.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
|
1211.90.11 |
- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
0 |
0 |
1211.90.12 |
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác |
0 |
0 |
1211.90.13 |
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ |
0 |
0 |
1211.90.15 |
- - - Rễ cây cam thảo |
0 |
0 |
1211.90.16 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột: |
|
|
1211.90.16.10 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
12,2 |
10,9 |
1211.90.16.90 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
1211.90.19 |
- - - Loại khác: |
|
|
1211.90.19.10 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
12,2 |
10,9 |
1211.90.19.90 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
|
- - Loại khác: |
|
|
1211.90.91 |
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
0 |
0 |
1211.90.92 |
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác |
0 |
0 |
1211.90.94 |
- - - Mảnh gỗ đàn hương |
0 |
0 |
1211.90.95 |
- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu) |
0 |
0 |
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm) |
0 |
0 |
1211.90.98 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột: |
|
|
1211.90.98.10 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
12,2 |
10,9 |
1211.90.98.90 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
1211.90.99 |
- - - Loại khác: |
|
|
1211.90.99.10 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
12,2 |
10,9 |
1211.90.99.90 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
|
|
|
|
2502.00.00 |
Pirít sắt chưa nung. |
10 |
10 |
|
|
|
|
2503.00.00 |
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo. |
10 |
10 |
|
|
|
|
25.04 |
Graphit tự nhiên. |
|
|
2504.10.00 |
- Ở dạng bột hay dạng mảnh |
10 |
10 |
2504.90.00 |
- Loại khác |
10 |
10 |
|
|
|
|
25.05 |
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26. |
|
|
2505.10.00 |
- Cát oxit silic và Cát thạch anh |
30 |
30 |
2505.90.00 |
- Loại khác |
30 |
30 |
|
|
|
|
25.06 |
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
2506.10.00 |
- Thạch anh |
10 |
10 |
2506.20.00 |
- Quartzite |
10 |
10 |
|
|
|
|
2507.00.00 |
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung. |
10 |
10 |
|
|
|
|
25.08 |
Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas. |
|
|
2508.10.00 |
- Bentonite |
10 |
10 |
2508.30.00 |
- Đất sét chịu lửa |
10 |
10 |
2508.40 |
- Đất sét khác: |
|
|
2508.40.10 |
- - Đất hồ (đất tẩy màu) |
10 |
10 |
2508.40.90 |
- - Loại khác |
10 |
10 |
2508.50.00 |
- Andalusite, kyanite và sillimanite |
10 |
10 |
2508.60.00 |
- Mullite |
10 |
10 |
2508.70.00 |
- Đất chịu lửa hay đất dinas |
10 |
10 |
|
|
|
|
2509.00.00 |
Đá phấn. |
14,8 |
13,8 |
|
|
|
|
25.10 |
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat. |
|
|
2510.10 |
- Chưa nghiền: |
|
|
2510.10.10 |
- - Apatít (apatite) |
35 |
32,5 |
2510.10.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
2510.20 |
- Đã nghiền: |
|
|
2510.20.10 |
- - Apatít (apatite): |
|
|
2510.20.10.10 |
- - - Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm |
13,1 |
12,1 |
2510.20.10.20 |
- - - Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm |
21,8 |
20,3 |
2510.20.10.90 |
- - - Loại khác |
35 |
32,5 |
2510.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
|
|
|
|
25.11 |
Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16. |
|
|
2511.10.00 |
- Bari sulphat tự nhiên (barytes) |
10 |
10 |
2511.20.00 |
- Bari carbonat tự nhiên (witherite) |
10 |
10 |
|
|
|
|
2512.00.00 |
Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1. |
12,6 |
11,5 |
|
|
|
|
25.13 |
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. |
|
|
2513.10.00 |
- Đá bọt |
10 |
10 |
2513.20.00 |
- Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác |
10 |
10 |
|
|
|
|
2514.00.00 |
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
17 |
17 |
|
|
|
|
25.15 |
Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
|
- Đá hoa (marble) và đá travertine: |
|
|
2515.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
14,8 |
13,8 |
2515.12 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
|
2515.12.10 |
- - - Dạng khối |
14,8 |
13,8 |
2515.12.20 |
- - - Dạng tấm |
14,8 |
13,8 |
2515.20.00 |
- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa: |
|
|
2515.20.00.10 |
- - Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối |
26,2 |
24,3 |
2515.20.00.90 |
- - Loại khác |
14,8 |
13,8 |
|
|
|
|
25.16 |
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
|
- Granit: |
|
|
2516.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
17 |
17 |
2516.12 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
|
2516.12.10 |
- - - Dạng khối |
25 |
25 |
2516.12.20 |
- - - Dạng tấm |
17 |
17 |
2516.20 |
- Đá cát kết: |
|
|
2516.20.10 |
- - Đá thô hoặc đã đẽo thô |
17 |
17 |
2516.20.20 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
17 |
17 |
2516.90.00 |
- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng |
17 |
17 |
|
|
|
|
25.17 |
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. |
|
|
2517.10.00 |
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
14,3 |
13 |
2517.20.00 |
- Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10 |
14,3 |
13 |
2517.30.00 |
- Đá dăm trộn nhựa đường |
14,3 |
13 |
|
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: |
|
|
2517.41.00 |
- - Từ đá hoa (marble): |
|
|
2517.41.00.10 |
- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống |
0 |
0 |
2517.41.00.20 |
- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1 mm |
0 |
0 |
2517.41.00.30 |
- - - Loại có kích cỡ từ 1 mm đến 400 mm |
11,8 |
10,7 |
2517.41.00.90 |
- - - Loại khác |
14,3 |
13 |
2517.49.00 |
- - Từ đá khác: |
|
|
2517.49.00.10 |
- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống |
5 |
5 |
2517.49.00.20 |
- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1 mm |
10 |
10 |
2517.49.00.30 |
- - - Loại có kích cỡ đến 400 mm |
11,8 |
10,7 |
2517.49.00.90 |
- - - Loại khác |
14,3 |
13 |
|
|
|
|
25.18 |
Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén. |
|
|
2518.10.00 |
- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết |
10 |
10 |
2518.20.00 |
- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
10 |
10 |
2518.30.00 |
- Hỗn hợp dolomite dạng nén |
10 |
10 |
|
|
|
|
25.19 |
Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết. |
|
|
2519.10.00 |
- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) |
10 |
10 |
2519.90 |
- Loại khác: |
|
|
2519.90.10 |
- - Magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết) |
10 |
10 |
2519.90.90 |
- - Loại khác |
10 |
10 |
|
|
|
|
25.20 |
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế. |
|
|
2520.10.00 |
- Thạch cao; thạch cao khan |
10 |
10 |
2520.20 |
- Thạch cao plaster: |
|
|
2520.20.10 |
- - Loại phù hợp dùng trong nha khoa |
10 |
10 |
2520.20.90 |
- - Loại khác |
10 |
10 |
|
|
|
|
2521.00.00 |
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng. |
17 |
17 |
|
|
|
|
25.22 |
Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25. |
|
|
2522.10.00 |
- Vôi sống |
5 |
5 |
2522.20.00 |
- Vôi tôi |
5 |
5 |
2522.30.00 |
- Vôi chịu nước |
5 |
5 |
|
|
|
|
25.24 |
Amiăng. |
|
|
2524.10.00 |
- Crocidolite |
10 |
10 |
2524.90.00 |
- Loại khác |
10 |
10 |
|
|
|
|
25.26 |
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc. |
|
|
2526.10.00 |
- Chưa nghiền, chưa làm thành bột |
30 |
30 |
2526.20 |
- Đã nghiền hoặc làm thành bột: |
|
|
2526.20.10 |
- - Bột talc |
30 |
30 |
2526.20.90 |
- - Loại khác |
30 |
30 |
|
|
|
|
2528.00.00 |
Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô. |
10 |
10 |
|
|
|
|
25.29 |
Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit. |
|
|
2529.10 |
- Tràng thạch (đá bồ tát): |
|
|
2529.10.10 |
- - Potash tràng thạch; soda tràng thạch |
10 |
10 |
2529.10.90 |
- - Loại khác |
10 |
10 |
|
- Khoáng flourit: |
|
|
2529.21.00 |
- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng |
10 |
10 |
2529.22.00 |
- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng |
10 |
10 |
2529.30.00 |
- Lơxit; nephelin và nephelin xienit |
10 |
10 |
|
|
|
|
25.30 |
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
2530.10.00 |
- Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở |
10 |
10 |
2530.20 |
- Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên): |
|
|
2530.20.10 |
- - Kiezerit |
10 |
10 |
2530.20.20 |
- - Epsornite (magiê sulphat tự nhiên) |
10 |
10 |
2530.90 |
- Loại khác: |
|
|
2530.90.10 |
- - Cát zircon cỡ hạt micron (zircon silicat) loại dùng làm chất cản quang |
10 |
10 |
2530.90.90 |
- - Loại khác |
10 |
10 |
|
|
|
|
26.01 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung. |
|
|
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
|
2601.11 |
- - Chưa nung kết: |
|
|
2601.11.10 |
- - - Hematite và tinh quặng hematite |
33,3 |
30 |
2601.11.90 |
- - - Loại khác |
33,3 |
30 |
2601.12 |
- - Đã nung kết: |
|
|
2601.12.10 |
- - - Hematite và tinh quặng hematite |
33,3 |
30 |
2601.12.90 |
- - - Loại khác |
33,3 |
30 |
2601.20.00 |
- Pirit sắt đã nung |
33,3 |
30 |
|
|
|
|
2602.00.00 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô. |
30 |
25 |
|
|
|
|
2603.00.00 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng. |
40 |
40 |
|
|
|
|
26.04 |
Quặng niken và tinh quặng niken. |
|
|
2604.00.00.10 |
- Quặng thô |
26,6 |
25 |
2604.00.00.90 |
- Tinh quặng |
20 |
20 |
|
|
|
|
26.05 |
Quặng coban và tinh quặng coban. |
|
|
2605.00.00.10 |
- Quặng thô |
30 |
30 |
2605.00.00.90 |
- Tinh quặng |
20 |
20 |
|
|
|
|
26.06 |
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm. |
|
|
2606.00.00.10 |
- Quặng thô |
30 |
30 |
2606.00.00.90 |
- Tinh quặng |
20 |
20 |
|
|
|
|
2607.00.00 |
Quặng chì và tinh quặng chì. |
40 |
40 |
|
|
|
|
2608.00.00 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. |
33,3 |
30 |
|
|
|
|
26.09 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc. |
|
|
2609.00.00.10 |
- Quặng thô |
26,2 |
24,3 |
2609.00.00.90 |
- Tinh quặng |
17,5 |
16,2 |
|
|
|
|
2610.00.00 |
Quặng crôm và tinh quặng crôm. |
26,2 |
24,3 |
|
|
|
|
2611.00.00 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram. |
|
|
2611.00.00.10 |
- Quặng thô |
26,2 |
24,3 |
2611.00.00.90 |
- Tinh quặng |
17,5 |
16,2 |
|
|
|
|
26.12 |
Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori. |
|
|
2612.10.00 |
- Quặng urani và tinh quặng urani: |
|
|
2612.10.00.10 |
- - Quặng thô |
30 |
30 |
2612.10.00.90 |
- - Tinh quặng |
20 |
20 |
2612.20.00 |
- Quặng thori và tinh quặng thori: |
|
|
2612.20.00.10 |
- - Quặng thô |
30 |
30 |
2612.20.00.90 |
- - Tinh quặng |
20 |
20 |
|
|
|
|
26.13 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden. |
|
|
2613.10.00 |
- Đã nung |
16,9 |
15,3 |
2613.90.00 |
- Loại khác: |
|
|
2613.90.00.10 |
- - Quặng thô |
25,3 |
23 |
2613.90.00.90 |
- - Tinh quặng |
16,9 |
15,3 |
|
|
|
|
26.14 |
Quặng titan và tinh quặng titan. |
|
|
2614.00.10 |
- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit: |
|
|
2614.00.10.10 |
- - Tinh quặng inmenit |
30 |
30 |
2614.00.10.20 |
- - Inmenit hoàn nguyên có hàm lượng TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11% |
15 |
15 |
2614.00.10.90 |
- - Loại khác |
40 |
40 |
2614.00.90 |
- Loại khác: |
|
|
2614.00.90.10 |
- - Tinh quặng rutil 83%≤TiO2≤ 87% |
30 |
30 |
2614.00.90.90 |
- - Loại khác |
40 |
40 |
|
|
|
|
26.15 |
Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó. |
|
|
2615.10.00 |
- Quặng zircon và tinh quặng zircon: |
|
|
2615.10.00.10 |
- - Quặng thô |
30 |
30 |
|
- - Tinh quặng: |
|
|
2615.10.00.20 |
- - - Bột zircon siêu mịn cỡ hạt nhỏ hơn 75μm (micrô mét) |
10 |
10 |
2615.10.00.90 |
- - - Loại khác |
20 |
20 |
2615.90.00 |
- Loại khác: |
||
|
- - Niobi: |
|
|
2615.90.00.10 |
- - - Quặng thô |
30 |
30 |
2615.90.00.20 |
- - - Tinh quặng |
20 |
20 |
|
- - Loại khác: |
|
|
2615.90.00.30 |
- - - Quặng thô |
30 |
30 |
2615.90.00.90 |
- - - Tinh quặng |
20 |
20 |
|
|
|
|
26.16 |
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý. |
|
|
2616.10.00 |
- Quặng bạc và tinh quặng bạc: |
|
|
2616.10.00.10 |
- - Quặng thô |
30 |
30 |
2616.10.00.90 |
- - Tinh quặng |
20 |
20 |
2616.90.00 |
- Loại khác: |
|
|
2616.90.00.10 |
- - Quặng vàng |
30 |
30 |
|
- - Loại khác: |
|
|
2616.90.00.20 |
- - - Quặng thô |
30 |
30 |
2616.90.00.90 |
- - - Tinh quặng |
20 |
20 |
|
|
|
|
26.17 |
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó. |
|
|
2617.10.00 |
- Quặng antimon và tinh quặng antimon: |
|
|
2617.10.00.10 |
- - Quặng thô |
30 |
30 |
2617.10.00.90 |
- - Tinh quặng |
20 |
20 |
2617.90.00 |
- Loại khác: |
|
|
2617.90.00.10 |
- - Quặng thô |
30 |
30 |
2617.90.00.90 |
- - Tinh quặng |
20 |
20 |
|
|
|
|
26.21 |
Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị. |
|
|
2621.10.00 |
- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị |
0 |
0 |
2621.90.00 |
- Loại khác: |
|
|
2621.90.00.10 |
- - Xỉ than |
7 |
7 |
2621.90.00.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
|
|
|
|
27.01 |
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá. |
|
|
|
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh: |
|
|
2701.11.00 |
- - Anthracite |
10 |
10 |
2701.12 |
- - Than bi-tum: |
|
|
2701.12.10 |
- - - Than để luyện cốc |
10 |
10 |
2701.12.90 |
- - - Loại khác |
10 |
10 |
2701.19.00 |
- - Than đá loại khác |
10 |
10 |
2701.20.00 |
- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
10 |
10 |
|
|
|
|
27.02 |
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền. |
|
|
2702.10.00 |
- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh |
15 |
15 |
2702.20.00 |
- Than non đã đóng bánh |
15 |
15 |
|
|
|
|
27.03 |
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh. |
|
|
2703.00.10 |
- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh |
15 |
15 |
2703.00.20 |
- Than bùn đã đóng bánh |
15 |
15 |
|
|
|
|
27.04 |
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. |
|
|
2704.00.10 |
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá |
13 |
13 |
2704.00.20 |
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn |
13 |
13 |
2704.00.30 |
- Muội bình chưng than đá |
13 |
13 |
|
|
|
|
27.09 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô. |
|
|
2709.00.10 |
- Dầu mỏ thô |
10 |
10 |
2709.00.20 |
- Condensate |
10 |
10 |
2709.00.90 |
- Loại khác |
0 |
0 |
|
|
|
|
28.04 |
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác. |
|
|
2804.10.00 |
- Hydro |
0 |
0 |
|
- Khí hiếm: |
|
|
2804.21.00 |
- - Argon |
0 |
0 |
2804.29.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
2804.30.00 |
- Nitơ |
0 |
0 |
2804.40.00 |
- Oxy |
0 |
0 |
2804.50.00 |
- Bo; telu |
0 |
0 |
|
- Silic: |
|
|
2804.61.00 |
- - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng |
0 |
0 |
2804.69.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
2804.70.00 |
- Phospho: |
|
|
2804.70.00.10 |
- - Phospho vàng |
5 |
5 |
2804.70.00.90 |
- - Loại khác |
5 |
5 |
2804.80.00 |
- Arsen |
0 |
0 |
2804.90.00 |
- Selen |
0 |
0 |
|
|
|
|
28.17 |
Kẽm oxit; kẽm peroxit. |
|
|
2817.00.10 |
- Kẽm oxit: |
|
|
2817.00.10.10 |
- - Kẽm oxít dạng bột |
5 |
5 |
2817.00.10.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
2817.00.20 |
- Kẽm peroxit |
0 |
0 |
|
|
|
|
28.23 |
Titan oxit. |
|
|
2823.00.00.10 |
- Xỉ titan có hàm lượng TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10% |
10 |
10 |
2823.00.00.20 |
- Xỉ titan có hàm lượng 70% ≤ TiO2 < 85%, FeO ≤ 10% |
10 |
10 |
2823.00.00.30 |
- Rutile có hàm lượng TiO2 >87% |
10 |
10 |
2823.00.00.40 |
- Inmenit hoàn nguyên có hàm lượng TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 11% |
0 |
0 |
2823.00.00.90 |
- Loại khác |
0 |
0 |
|
|
|
|
38.24 |
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
3824.10.00 |
- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc |
0 |
0 |
3824.30.00 |
- Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại |
0 |
0 |
3824.40.00 |
- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông |
0 |
0 |
3824.50.00 |
- Vữa và bê tông không chịu lửa |
0 |
0 |
3824.60.00 |
- Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 |
0 |
0 |
|
- Hỗn hợp chứa các dẫn xuất halogen hóa của metan, etan hoặc propan: |
|
|
3824.71 |
- - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs): |
|
|
3824.71.10 |
- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
0 |
0 |
3824.71.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
3824.72.00 |
- - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes |
0 |
0 |
3824.73.00 |
- - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs) |
0 |
0 |
3824.74 |
- - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs): |
|
|
3824.74.10 |
- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
0 |
0 |
3824.74.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
3824.75.00 |
- - Chứa carbon tetrachloride |
0 |
0 |
3824.76.00 |
- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) |
0 |
0 |
3824.77.00 |
- - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane |
0 |
0 |
3824.78.00 |
- - Chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs) |
0 |
0 |
3824.79.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
|
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này: |
|
|
3824.81.00 |
- - Chứa oxirane (ethylene oxide) |
0 |
0 |
3824.82.00 |
- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) |
0 |
0 |
3824.83.00 |
- - Chứa tris(2,3-dibromopropyl) phosphate |
0 |
0 |
3824.84.00 |
- - Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO): |
|
|
3824.84.00.10 |
- - - Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic, được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt dưới 1 mm |
3 |
3 |
3824.84.00.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
3824.85.00 |
- - Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN): |
|
|
3824.85.00.10 |
- - - Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic, được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt dưới 1 mm |
3 |
3 |
3824.85.00.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
3824.86.00 |
- - Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO): |
|
|
3824.86.00.10 |
- - - Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic, được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt dưới 1 mm |
3 |
3 |
3824.86.00.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
3824.87.00 |
- - Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride: |
|
|
3824.87.00.10 |
- - - Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic, được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt dưới 1 mm |
3 |
3 |
3824.87.00.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
3824.88.00 |
- - Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers: |
|
|
3824.88.00.10 |
- - - Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic, được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt dưới 1 mm |
3 |
3 |
3824.88.00.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
|
- Loại khác: |
|
|
3824.91.00 |
- - Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate: |
|
|
3824.91.00.10 |
- - - Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic, được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt dưới 1 mm |
3 |
3 |
3824.91.00.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
3824.99 |
- - Loại khác: |
|
|
3824.99.10 |
- - - Các chất tẩy mực, chất sửa giấy nến (stencil correctors), chất lỏng dùng để xóa và các băng để xóa khác (trừ những hàng hóa thuộc nhóm 96.12), đã đóng gói để bán lẻ |
0 |
0 |
3824.99.30 |
- - - Bột nhão để sao in với thành phần cơ bản là gelatin, ở dạng rời hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hay trên vật liệu dệt) |
0 |
0 |
3824.99.40 |
- - - Hỗn hợp dung môi vô cơ |
0 |
0 |
3824.99.50 |
- - - Dầu acetone |
0 |
0 |
3824.99.60 |
- - - Các chế phẩm hóa chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate) |
0 |
0 |
3824.99.70 |
- - - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm |
0 |
0 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
3824.99.91 |
- - - - Naphthenic axit, muối không tan trong nước của chúng và este của chúng |
0 |
0 |
3824.99.99 |
- - - - Loại khác: |
|
|
3824.99.99.10 |
- - - - - Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic, được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt dưới 1 mm |
3 |
3 |
3824.99.99.90 |
- - - - - Loại khác |
0 |
0 |
|
|
|
|
40.02 |
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. |
|
|
|
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR): |
|
|
4002.11.00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
1 |
1 |
4002.19 |
- - Loại khác: |
|
|
4002.19.10 |
- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
1 |
1 |
4002.19.90 |
- - - Loại khác |
1 |
1 |
4002.20 |
- Cao su butadien (BR): |
|
|
4002.20.10 |
- - Dạng nguyên sinh |
1 |
1 |
4002.20.90 |
- - Loại khác |
1 |
1 |
|
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR): |
|
|
4002.31 |
- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR): |
|
|
4002.31.10 |
- - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
1 |
1 |
4002.31.90 |
- - - Loại khác |
1 |
1 |
4002.39 |
- - Loại khác: |
|
|
4002.39.10 |
- - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
1 |
1 |
4002.39.90 |
- - - Loại khác |
1 |
1 |
|
- Cao su chloroprene (chlorobutadiene) (CR): |
|
|
4002.41.00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
1 |
1 |
4002.49 |
- - Loại khác: |
|
|
4002.49.10 |
|