Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 110/QĐ-CT 2025 các Phòng tham mưu; Phòng quản lý hỗ trợ doanh nghiệp; Phòng thanh tra, kiểm tra thuộc Chi cục Thuế khu vực

Cơ quan ban hành: Cục Thuế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 110/QĐ-CT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Mai Xuân Thành
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
05/03/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Cơ cấu tổ chức, Doanh nghiệp, Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 110/QĐ-CT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 110/QĐ-CT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 110/QĐ-CT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 110/QĐ-CT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

________

Số: 110/QĐ-CT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

Quy định các Phòng tham mưu; Phòng Quản lý hỗ trợ doanh nghiệp;

Phòng Thanh tra, kiểm tra thuộc Chi cục Thuế khu vực

_____________

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 381/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế;

Căn cứ Quyết định số 904/QĐ-BTC ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuế khu vực trực thuộc Cục Thuế;

Theo đề nghị của Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực, Trưởng ban Ban T chức cán bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định chi tiết các Phòng tham mưu; Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp; Phòng Thanh tra, kiểm tra thuộc Chi cục Thuế khu vực (theo Danh sách đính kèm).

Đang theo dõi

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Đang theo dõi

Điều 3. Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực, Trưởng ban Ban Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Cục Thuế, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Lãnh đạo Cục Thuế;

- Vụ TCCB, BTC;

- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;

- Trang TTĐT Cục Thuế;

- VP Đảng ủy, Công đoàn;

- Lưu: VT, TCCB (100b).

CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

Mai Xuân Thành

BỘ TÀI CHÍNH

CỤC THUẾ

________

 

DANH SÁCH

Phòng tham mưu; Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp;

Phòng Thanh tra, kiểm tra thuộc Chi cục Thuế khu vực

(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-CT ngày 05 tháng 3 năm 2025

của Cục trưởng Cục Thuế)

________________

A. PHÒNG THAM MƯU

I. Chi cục Thuế được tổ chức 06 Phòng tham mưu: i) Văn phòng; ii) Phòng Tổ chức cán bộ; iii) Phòng Nghiệp vụ, dự toán, pháp chế; iv) Phòng Thuế cá nhân, hộ kinh doanh và thu khác; v) Phòng Quản trị dữ liệu và quản lý rủi ro; vi) Phòng Quản lý các khoản thu từ đất, gồm:

STT

Đơn vị

Địa bàn quản lý

Trụ sở chính

1

Chi cục Thuế khu vực I

Hà Nội, Hòa Bình

Hà Nội

2

Chi cục Thuế khu vực II

TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

II. Chi cục Thuế được tổ chức 05 Phòng tham mưu: i) Văn phòng; ii) Phòng Tổ chức cán bộ; iii) Phòng Nghiệp vụ, dự toán, pháp chế; iv) Phòng Thuế cá nhân, hộ kinh doanh và thu khác; v) Phòng Quản trị dữ liệu và quản lý rủi ro, gồm:

STT

Đơn vị

Địa bàn quản lý

Trụ sở chính

1

Chi cục Thuế khu vực III

Hải Phòng, Quảng Ninh

Hải Phòng

2

Chi cục Thuế khu vực IV

Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình

Hưng Yên

3

Chi cục Thuế khu vực V

Bc Ninh, Hải Dương, Thái Bình

Hải Dương

4

Chi cục Thuế khu vực VI

Bắc Giang, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Cao Bằng

Bắc Giang

5

Chi cục Thuế khu vực VII

Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang

Thái Nguyên

6

Chi cục Thuế khu vực VIII

Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai

Phú Thọ

7

Chi cục Thuế khu vực IX

Sơn La, Điện Biên, Lai Châu

Sơn La

8

Chi cục Thuế khu vực X

Thanh Hóa, Nghệ An

Nghệ An

9

Chi cục Thuế khu vực XI

Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị

Hà Tĩnh

10

Chi cục Thuế khu vực XII

Huế, Đà Nng, Quảng Nam, Quảng Ngãi

Đà Nẵng

11

Chi cục Thuế khu vực XIII

Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng

Khánh Hòa

12

Chi cục Thuế khu vực XIV

Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông

Đắk Lắk

13

Chi cục Thuế khu vực XV

Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa -Vũng Tàu

14

Chi cục Thuế khu vực XVI

Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh

Bình Dương

15

Chi cục Thuế khu vực XVII

Long An, Tin Giang, Vĩnh Long

Long An

16

Chi cục Thuế khu vực XVIII

Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng

Bến Tre

17

Chi cục Thuế khu vực XIX

An Giang, Đng Tháp, Cần Thơ, Hậu Giang

Cần Thơ

18

Chi cục Thuế khu vực XX

Kiên Giang, Bạc Liêu, Cà Mau

Kiên Giang

 
Đang theo dõi

B. PHÒNG QUẢN LÝ, H TRỢ DOANH NGHIỆP; PHÒNG THANH TRA, KIỂM TRA

Chi cục Thuế khu vực được tổ chức các Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp; Phòng Thanh tra, kim tra tại các địa bàn thuộc phạm vi quản lý, trong đó: Tại trụ sở chính giao 01 Phòng Thanh tra, kiểm tra thực hiện công tác phòng chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực; kim tra việc tuân thủ pháp luật của cơ quan thuế, công chức thuế; giải quyết khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị (không bao gồm việc giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, phản ánh, kiến nghị về công tác cán bộ) trong phạm vi quản lý của Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực. Cụ thể như sau:

STT

Đơn vị

Số lượng

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp

Phòng Thanh tra, kiểm tra

I

CHI CỤC THUẾ KHU VỰC I

6

7

1

Địa bàn Hà Nội

5

5

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1, 2, 3, 4, 5

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1, 2, 3, 4, 5

 

 

2

Đa bàn Hòa Bình

1

2

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 6

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 6, 7

 

II

CHI CỤC THUẾ KHU VỰC II

5

5

1

Địa bàn TP. Hồ Chí Minh

5

5

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1, 2, 3, 4, 5

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1, 2, 3, 4, 5

 

III

CHI CỤC THUẾ KHU VỰC III

4

5

1

Địa bàn Hải Phòng

3

3

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1,2, 3

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1, 2, 3

 

2

Địa bàn Quảng Ninh

1

2

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 4, 5

 

IV

CHI CỤC THU KHU VỰC IV

4

5

1

Địa bàn Hưng Yên

1

2

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1, 2

 

 

2

Địa bàn Hà Nam

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3

1

3

Địa bàn Nam Định

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 4

 

 

4

Địa bàn Ninh Bình

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 5

 

V

CHI CỤC THUẾ KHU VỰC V

4

5

1

Địa bàn Bắc Ninh

2

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1, 2

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1

 

 

2

Địa bàn Hải Dương

1

3

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2, 3, 4

 

 

3

Địa bàn Thái Bình

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 5

 

 

VI

CHI CỤC THU KHU VỰC VI

4

4

1

Địa bàn Bắc Giang

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1

 

 

2

Địa bàn Lạng Sơn

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2

 

 

3

Địa bàn Bắc Kạn

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3

 

 

4

Địa bàn Cao Bng

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 4

VII

CHI CỤC THUẾ KHU VỰC VII

3

3

1

Địa bàn Thái Nguyên

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1

 

2

Địa bàn Tuyên Quang

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2

 

 

3

Địa bàn Hà Giang

1

1

 

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3

 

 

VIII

CHI CỤC THUẾ KHU VỰC VIII

4

4

1

Địa bàn Vĩnh Phúc

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1

 

 

2

Địa bàn Phú Thọ

1

]

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2

 

 

3

Địa bàn Yên Bái

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3

 

 

4

Địa bàn Lào Cai

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 4

 

IX

CHI CỤC THUẾ KHU vực IX

3

3

1

Địa bàn Sơn La

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1

 

 

2

Địa bàn Điện Biên

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2

 

 

3

Địa bàn Lai Châu

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3

 

 

X

CHI CỤC THU KHU VỰC X

3

4

1

Địa bàn Thanh Hóa

1

2

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1, 2

 

 

2

Địa bàn Nghệ An

2

2

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2, 3

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3, 4

 

 

XI

CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XI

3

4

1

Địa bàn Hà Tĩnh

1

2

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1, 2

 

 

2

Địa bàn Quảng Bình

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1

 

 

3

Địa bàn Quảng Trị

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1

 

 

XII

CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XII

5

5

1

Địa bàn Huế

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1

 

 

2

Địa bàn Đà Nng

2

2

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2, 3

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2, 3

 

 

3

Địa bàn Quảng Nam

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 4

 

 

4

Địa bàn Quảng Ngãi

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 5

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 5

 

 

XIII

CHI CỤC THUẾ KHU vực XIII

4

5

1

Địa bàn Bình Định

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1

 

 

2

Địa bàn Phú Yên

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2

 

 

3

Địa bàn Khánh Hòa

1

2

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3, 4

 

 

4

Địa bàn Lâm Đồng

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 5

 

 

XIV

CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV

4

5

1

Địa bàn Kon Tum

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1

 

 

2

Địa bàn Gia Lai

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2

 

 

3

Địa bàn Đắk Lắk

1

2

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3, 4

 

 

4

Địa bàn Đắk Nông

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 5

 

 

XV

CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XV

5

6

1

Địa bàn Ninh Thuận

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1

 

2

Địa bàn Bình Thuận

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2

 

 

3

Địa bàn Đồng Nai

2

3

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3, 4

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3, 4, 5

 

 

4

Địa bàn Bà Rịa - Vũng Tàu

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 5

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 6

 

 

XVI

CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XVI

4

4

1

Địa bàn Bình Dương

2

2

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1,2

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1, 2

 

 

2

Địa bàn Bình Phước

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3

 

 

3

Địa bàn Tây Ninh

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 4

 

XVII

CHI CỤC THU KHU VỰC XVII

3

4

1

Địa bàn Long An

1

2

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1, 2

 

 

2

Địa bàn Tiền Giang

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3

 

 

3

Địa bàn Vĩnh Long

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 4

 

 

XVIII

CHI CỤC THU KHU VỰC XVIII

3

3

1

Địa bàn Trà Vinh

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1

 

 

2

Địa bàn Bến Tre

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2

 

 

3

Địa bàn Sóc Trăng

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3

 

XIX

CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIX

4

5

1

Địa bàn An Giang

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1

 

 

+

Phòng Thanh ưa, kiểm tra số 1

 

 

2

Địa bàn Đồng Tháp

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2

 

 

3

Địa bàn Cần Thơ

1

2

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3, 4

 

 

4

Địa bàn Hậu Giang

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 5

 

 

XX

CHI CỤC THUẾ KHU vực XX

3

3

1

Địa bàn Kiên Giang

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1

 

 

2

Địa bàn Cà Mau

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2

 

 

3

Địa bàn Bạc Liêu

1

1

+

Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3

 

 

+

Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3

 

 

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 110/QĐ-CT của Cục Thuế quy định các Phòng tham mưu; Phòng quản lý hỗ trợ doanh nghiệp; Phòng thanh tra, kiểm tra thuộc Chi cục Thuế khu vực

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 1376/QĐ-CT

Văn bản liên quan Quyết định 110/QĐ-CT

01

Nghị định 29/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính

02

Quyết định 381/QĐ-BTC của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế

03

Quyết định 904/QĐ-BTC của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuế khu vực thuộc Cục Thuế

04

Quyết định 1376/QĐ-CT của Cục Thuế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thuế tỉnh, thành phố thuộc Cục Thuế

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×