Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 9735/BGTVT-MT 2016 góp ý dự thảo mức thu phí sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 9735/BGTVT-MT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 9735/BGTVT-MT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hằng |
Ngày ban hành: | 23/08/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Công văn 9735/BGTVT-MT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 9735/BGTVT-MT V/v: Tham gia ý kiến đối với dự thảo Thông tư thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BTC. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 08 năm 2016 |
Kính gửi: | - Vụ Tài chính; - Tổng Cục đường bộ Việt Nam; - Các Cục: Hàng hải Việt Nam, Đường thủy nội địa Việt Nam, Hàng không Việt Nam, Đường sắt Việt Nam; - Các Viện: Chiến lược và Phát triển GTVT, Khoa học và Công nghệ GTVT; - Các Tổng Công ty thuộc Bộ Giao thông vận tải. |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Thứ trưởng Lê Đình Thọ (để b/c); - Vụ trưởng (để b/c); - Trung tâm CNTT (để đăng lên cổng TTĐT); - Lưu: VT, MT. | TL. BỘ TRƯỞNG KT. VỤ TRƯỞNG VỤ MÔI TRƯỜNG PHÓ VỤ TRƯỞNG Nguyễn Thị Thu Hằng |
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /2016/TT-BTC | Hà Nội, ngày tháng năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố Hà Nội; - Công báo; - Website chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Số TT | Loại tài liệu | Yếu tố khai thác | Mức phí cho 1 lần khai thác (1.000đ) | Đơn vị tài liệu khai thác |
1 | Khí tượng bề mặt | |||
1.1 | BKT1 | a) Nhiệt độ không khí | 200 | 1 năm |
b) Ẩm độ không khí | 200 | 1 năm | ||
c) Áp suất không khí | 200 | 1 năm | ||
d) Nhiệt độ điểm sương | 200 | 1 năm | ||
đ) Áp suất hơi nước | 200 | 1 năm | ||
e) Chênh lệch bão hòa | 200 | 1 năm | ||
g) Lượng và loại mây | 200 | 1 năm | ||
h) Tầm nhìn xa | 200 | 1 năm | ||
i) Hướng và tốc độ gió | 200 | 1 năm | ||
k) Lượng mưa | 200 | 1 năm | ||
l) Lượng bốc hơi | 200 | 1 năm | ||
m) Nhiệt độ mặt đất | 200 | 1 năm | ||
n) Số giờ nắng | 200 | 1 năm | ||
o) Số ngày có HT thời tiết | 200 | 1 năm | ||
1.2 | BKT2- Nhiệt | Nhiệt độ theo máy tự ghi | 200 | 1 năm |
1.3 | BKT2- Ẩm | Ẩm độ theo máy tự ghi | 200 | 1 năm |
1.4 | BKT2- Áp | Áp suất theo máy tự ghi | 200 | 1 năm |
1.5 | BKT3 | Nhiệt độ các lớp đất sâu | 200 | 1 năm |
1.6 | BKT10 | Hướng và tốc độ gió từng giờ | 200 | 1 năm |
1.7 | BKT13 | Lượng bốc hơi chậu | 200 | 1 năm |
1.8 | BKT14 | Lượng mưa theo máy tự ghi | 200 | 1 năm |
1.9 | BKT15 | Số giờ nắng theo máy tự ghi | 200 | 1 năm |
1.10 | SKT1 | Mây Nhiệt độ ướt thực đo Nhiệt độ điểm sương | 200 | 1 năm |
1.11 | SKT2 | a) Các yếu tố thực đo 04 obs phụ, tính cho 01 yếu tố: | 200 | 1 năm |
b) Nhiệt độ không khí 4 obs | 200 | 1 năm | ||
c) Ẩm độ tuyệt đối 4 obs | 200 | 1 năm | ||
d) Độ chênh lệch bão hòa 4 obs | 200 | 1 năm | ||
đ) Nhiệt độ điểm sương 04 obs | 200 | 1 năm | ||
e) Nhiệt độ ướt 04 obs | 200 | 1 năm | ||
g) Loại mây 4 obs. | 200 | 1 năm | ||
i) Độ cao chân mây 4 obs | 200 | 1 năm | ||
i) Khí áp 4 obs | 200 | 1 năm | ||
c) Hướng và tốc độ gió thực đo 4 obs | 200 | 1 năm | ||
l) Lượng mây (tổng quan, mây dưới) 4 obs | 200 | 1 năm | ||
m) Tầm nhìn xa 4 obs | 200 | 1 năm | ||
1.12 | GĐ Nhiệt | Thời gian xảy ra cực trị | 200 | 1 năm |
1.13 | GĐ Ẩm | Thời gian xảy ra cực trị | 200 | 1 năm |
1.14 | GĐ mưa | a) Lượng mưa từng giờ | 200 | 1 năm |
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn | 200 | 1 năm | ||
1.15 | BKT5, BKH6 | a) Lượng mưa ngày | 200 | 1 năm |
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn | 200 | 1 năm | ||
1.16 | Bức xạ BKT12A | 200 | 1 năm | |
a) Tổng xạ định thời thực đo | 200 | 1 năm | ||
b) Tổng xạ định thời tháng/ngày | 200 | 1 năm | ||
c) Trực xạ định thời thực đo | 200 | 1 năm | ||
đ) Trực xạ định thời tháng/ngày | 200 | 1 năm | ||
đ) Tán xạ định thời thực đo | 200 | 1 năm | ||
e) Tổng xạ định thời tháng/ngày | 200 | 1 năm | ||
g) Các đặc trưng bức xạ tháng | 200 | 1 năm | ||
2 | Khí tượng nông nghiệp | |||
2.1 | BKN1 (báo cáo vụ về KTNN) | a) Số liệu về vật hậu cho 1 vụ | 180 | 1 vụ |
b) Số liệu khí tượng (10 ngày) | 180 | 1 vụ | ||
c) Số liệu KT (đặc trưng từng kỳ phát dục) | 180 | 1 vụ | ||
d) Các bảng nhận xét tổng kết vụ | 180 | 1 vụ | ||
2.2 | BKN2 (Báo cáo tháng về KTNN) | a) Số liệu về vật hậu cho 1 cây | 180 | 1 vụ |
b) Số liệu khí tượng (ngày) | 180 | 1 vụ | ||
3 | Khí tượng cao không | |||
3.1 | Thám không vô tuyến (tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt đẳng áp) | |||
(7 yếu tố đo, trên 16 mặt đẳng áp) | a) Yếu tố đo: độ cao (H) | 680 | 1 năm | |
b) Yếu tố đo: áp suất (P) | 680 | 1 năm | ||
c) Yếu tố đo: nhiệt độ (T) | 680 | 1 năm | ||
đ) Yếu tố đo: độ ẩm (U) | 680 | 1 năm | ||
đ) Yếu tố đo: điểm sương (Td) | 680 | 1 năm | ||
e) Yếu tố đo: hướng gió (dd) | 680 | 1 năm | ||
g) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff) | 680 | 1 năm | ||
3.2 | Số liệu gió pilot, Bảng SL trên các độ cao cách mặt đất | Tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt độ cao) | ||
a) Yếu tố đo: áp suất (P) | 130 | 1 năm | ||
b) Yếu tố đo: hướng gió (dd) | 130 | 1 năm | ||
c) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff) | 130 | 1 năm | ||
3.3 | Ôzôn và bức xa cực tím | a) Độ cao mặt trời | 350 | 1 năm |
b) Nhiệt độ | 350 | 1 năm | ||
c) Mây | 350 | 1 năm | ||
d) Hiện tượng thời tiết | 350 | 1 năm | ||
đ) Tổng lượng ô zôn cặp đo theo 02 dải phổ mặt trời | 350 | 1 năm | ||
e) Tổng lượng ô zôn trung bình của giờ đo | 350 | 1 năm | ||
g) Tổng lượng ô zôn quan trắc theo thiên đỉnh | 350 | 1 năm | ||
h) Tổng lượng ô zôn trung bình ngày | 350 | 1 năm | ||
i) Cường độ bức xạ cực tím từng giải đo | 350 | 1 năm | ||
k) Cường độ bức xạ cực tím làm xém da (QEA) ở từng giải đo | 350 | 1 năm | ||
3.4 | Ra đa thời tiết - Bản đồ Rađa | a) Bản đồ Rađa | 80 | 1 bản đồ |
b) Rađa thời tiết đã số hóa | 5 | 1 file ảnh | ||
4 | Môi trường | |||
4.1 | Môi trường không khí tự động | a) Tập số liệu đo từng giờ/từng ngày/01 tháng, gồm 19 yếu tố | 720 | 1 năm |
b) SO2 | 720 | 1 năm | ||
c) NO | 720 | 1 năm | ||
d) NO2 | 720 | 1 năm | ||
đ) NH3 | 720 | 1 năm | ||
g) CO | 720 | 1 năm | ||
h) O3 | 720 | 1 năm | ||
i) NMHC | 720 | 1 năm | ||
k) CH4 | 720 | 1 năm | ||
l) TSP | 720 | 1 năm | ||
m) PMIO | 720 | 1 năm | ||
n) OBC | 720 | 1 năm | ||
o) WD | 720 | 1 năm | ||
p) WS | 720 | 1 năm | ||
q) Temp | 720 | 1 năm | ||
r) Hum | 720 | 1 năm | ||
s) SR | 720 | 1 năm | ||
t) UV | 720 | 1 năm | ||
u) ATP | 720 | 1 năm | ||
v) Rain | 720 | 1 năm | ||
Biểu kết quả pH, EC, T, t và lượng mưa trận | y) Độ pH | 720 | 1 năm | |
x.1) EC | 720 | 1 năm | ||
x.2) T | 720 | 1 năm | ||
x.3) Thời gian có mưa | 720 | 1 năm | ||
x.4) Lượng mưa của các trận mưa trong tháng | 720 | 1 năm | ||
4.2 | a) Nước mưa, bụi lắng | - Số liệu phân tích thành phần hóa học nước mưa, bụi lắng: 10 yếu tố | ||
- Lượng mưa từng trận | 140 | 1 năm | ||
- Thời gian có mưa | 140 | 1 năm | ||
- NH4+ | 140 | 1 năm | ||
- NO3- | 140 | 1 năm | ||
- CI- | 140 | 1 năm | ||
- HCO3- | 140 | 1 năm | ||
- SO42- | 140 | 1 năm | ||
- Ca2+ | 140 | 1 năm | ||
- Mg2+ | 140 | 1 năm | ||
- Bụi lắng tổng cộng | 140 | 1 năm | ||
- Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c) | 90 | 2 đợt/năm | ||
-Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d) | 90 | 2 đợt/năm | ||
-Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1) | 90 | 2 đợt/năm | ||
b) Tập chỉnh biên | - Số liệu ghi mực nước từng giờ và mực nước trung bình ngày (CBT-1a) | 90 | 2 đợt/năm | |
- Bảng thống kê chân đỉnh triều hàng ngày (CBT-1b) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng ghi mực nước đỉnh triều cao, chân triều thấp hàng ngày (CBT-2) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng ghi mực nước trung bình ngày (CB-2) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng ghi lượng mưa ngày (CBM-3) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày (CB-4a) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng ghi nhiệt độ không khí trung bình ngày (CB-4b) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Báo cáo thuyết minh | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Tài liệu tuyến khảo sát lưu lượng nước | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Biểu mặt cắt ngang (đo bằng máy hồi âm đo sâu và máy kinh vĩ) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng ghi lưu tốc (T2) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng tính lưu lượng triều (T3) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng tính lượng triều (CBT4) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng tính lưu lượng nước theo phương pháp tàu di động (T4) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng tính lưu lượng nước từng giờ (CBT13) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng đặc trưng triều hàng ngày (CBT14) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bản tính lưu lượng nước theo mùa (CBT9) | 90 | 2 đợt/năm | ||
c) Tài liệu tuyến khảo sát bùn cát lơ lửng | - Số liệu lưu lượng chất lơ lửng | 90 | 2 đợt/năm | |
- Số liệu đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu lưu lượng nước và chất lơ lửng thực đo (CB - 5) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu trung bình ngày (CB-11) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu lưu lượng lơ lửng trung bình ngày (CB-12) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa kiệt) (CB-13a) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa lũ) (CB-13b) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng mặt ngang trung bình ngày (CB-14) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-11) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-12) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-13) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1) | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng (P-2) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng trung bình ngày (P-3) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu đường kính hạt và tốc độ lắng chìm trung bình (P-4) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình triều lên, triều xuống (PT-3) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình tháng, năm (P-5) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu tính phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình (P6) | 90 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu tính đổi phân phối độ hạt đại biểu sang mặt ngang (P-7) | 90 | 2 đợt/năm | ||
d) Tài liệu tuyến khảo sát độ mặn | - Số liệu quan trắc độ mặn MTN1 | 60 | 2 đợt/năm | |
- Số liệu kết quả quan trắc độ mặn MTN2 | 60 | 2 đợt/năm | ||
- Số liệu kết quả phân tích độ mặn MTN3 | 60 | 2 đợt/năm | ||
- Báo cáo thuyết minh | 60 | 2 đợt/năm | ||
4.3 | Môi trường nước sông, hồ | Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố: 14 yếu tố | ||
DO | 100 | 1 năm | ||
COD | 100 | 1 năm | ||
Tổng sắt | 100 | 1 năm | ||
SiO2 | 100 | 1 năm | ||
CI- | 100 | 1 năm | ||
CO32- | 100 | 1 năm | ||
HCO3- | 100 | 1 năm | ||
SO42- | 100 | 1 năm | ||
NA+ | 100 | 1 năm | ||
K+ | 100 | 1 năm | ||
Ca2+ | 100 | 1 năm | ||
Mg2+ | 100 | 1 năm | ||
Độ kiềm t.phần | 100 | 1 năm | ||
Độ cứng t.phần | 100 | 1 năm | ||
4.4 | Môi trường nước biển ven bờ | Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố | ||
Nhiệt độ | 110 | 1 năm | ||
pH | 110 | 1 năm | ||
Độ mặn | 110 | 1 năm | ||
DO | 110 | 1 năm | ||
BOD5 | 110 | 1 năm | ||
COD | 110 | 1 năm | ||
NH4+ | 110 | 1 năm | ||
NO3- | 110 | 1 năm | ||
NO2- | 110 | 1 năm | ||
PO43- | 110 | 1 năm | ||
Si | 110 | 1 năm | ||
Pb | 110 | 1 năm | ||
Cu | 110 | 1 năm | ||
4.5 | Đo mặn | Thuyết minh | 150 | 1 năm |
Bản đồ vị trí | 150 | 1 mùa | ||
Mặt cắt ngang | 150 | 1 mùa | ||
Đặc trưng đỉnh, chân triều | 150 | 1 mùa | ||
Đô mặn đặc trưng | 150 | 1 mùa | ||
Độ mặn chi tiết | 150 | 1 mùa | ||
Mưa ngày | 150 | 1 mùa | ||
Đường quá trình triều | 150 | 1 mùa | ||
Đường quá trình mặn | 150 | 1 mùa | ||
5 | Thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều | |||
5.1 | Chỉnh biên thủy văn | Mưa ngày | 200 | 1 năm |
Mực nước TB ngày | 280 | 1 năm | ||
Nhiệt độ nước TB ngày | 280 | 1 năm | ||
Nhiệt độ không khí TB ngày | 280 | 1 năm | ||
Lưu lượng nước TB ngày | 280 | 1 năm | ||
Độ đục mẫu nước TB ngày | 280 | 1 năm | ||
Độ đục TB ngày | 280 | 1 năm | ||
LL chất LLửng TB ngày | 280 | 1 năm | ||
Biểu Q = f(H) | 280 | 1 năm | ||
Lưu lượng, lưu lượng chất lơ lửng và các yếu tố thực đo | 280 | 1 năm | ||
Biểu H, Q. giờ mùa lũ | 280 | 1 năm | ||
Các yếu tố, bảng tính khác | 280 | 1 năm | ||
5.2 | Sổ gốc đo mực nước Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng Sổ gốc đo sâu | Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn | 280 | 1 năm |
Tính mặt cắt | 280 | 1 năm | ||
Tính mặt cắt | 280 | 1 năm | ||
6 | Thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều | |||
6.1 | Chỉnh biên thủy văn | Mưa ngày | 200 | 1 năm |
Mực nước TB ngày | 300 | 1 năm | ||
Nhiệt độ nước TB ngày | 300 | 1 năm | ||
Nhiệt độ không khí TB ngày | 300 | 1 năm | ||
Mực nước đỉnh chân triều | 300 | 1 năm | ||
Mực nước từng giờ (triều) | 300 | 1 năm | ||
Độ đục TB ngày | 300 | 1 năm | ||
Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày | 300 | 1 năm | ||
Biểu H, Q giờ mùa lũ, cạn | 300 | 1 năm | ||
Cáo yếu tố khác | 300 | 1 năm | ||
6.2 | Sổ gốc đo mực nước | Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn | 300 | 1 năm |
Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng | Tính mặt cắt | 300 | 1 năm | |
Sổ gốc đo sâu | Tính mặt cắt | 300 | 1 năm | |
7 | Khí tượng thủy văn biên | |||
7.1 | Khí tượng hải văn ven bờ | Hướng và tốc độ gió | 220 | 1 năm |
Mực nước biển | 220 | 1 năm | ||
Nhiệt độ nước biển | 220 | 1 năm | ||
Độ mặn nước biển | 220 | 1 năm | ||
Tầm nhìn ngang | 220 | 1 năm | ||
Sáng biển | 220 | 1 năm | ||
Mực nước giờ | 220 | 1 năm | ||
Mực nước đỉnh, chân triều | 220 | 1 năm | ||
7.2 | Khảo sát khí tượng thủy văn biển | |||
Số liệu khảo sát mặt rộng | Thông tin vị trí và thời gian đo | 2000 | 1 đợt/năm | |
Độ sâu của trạm đo | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Độ pH tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Độ đục nước biển | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Độ trong suốt nước biển | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Mẫu dầu tại trạm đo | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Số liệu khảo sát trạm liên tục | Thông tin vị trí và thời gian đo | 2000 | 1 đợt/năm | |
Các yếu tố khí tượng: | 1 đợt/năm | |||
Gió (hướng và tốc độ) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Gió giật (hướng và tốc độ) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Nhiệt độ không khí | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Độ ẩm tương đối | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Độ ẩm tuyệt đối | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Khí áp | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Bức xạ | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Mây (lượng, loại) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Hiện tượng thời tiết | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Lượng mưa | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Thủy văn biển: | 1 đợt/năm | |||
Độ trong suốt nước biển | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Sóng (hướng và độ cao, cấp, chu kỳ, kiểu, dạng) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Trạng thái mặt biển | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Tốc độ truyền âm | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Mật độ các tầng chuẩn theo độ sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Lượng ô xy hòa tan tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Độ pH tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Các muối dinh dưỡng: NO2; NO3 ; NH4; PO4; SO3 (5 yếu tố) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Kim loại nặng: Cu; Pb; Cd; Fe; Zn; Mn; Ni; As; Mg (9 yếu tố) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Lượng dầu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
8 | Điều tra khảo sát thủy văn | |||
8.1 | Tài liệu khảo sát tuyến thủy văn | |||
Số liệu mực nước thực đo | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu đo vẽ chi tiết | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu đo lưới độ cao (sổ thủy chuẩn) | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu đo lưới tọa độ | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu đo sâu | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu tính độ cao | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu thống kê số liệu mặt cắt | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu tính độ cao mực nước | 90 | 2 đợt/năm | ||
Bản vẽ mặt cắt ngang, mặt cắt dọc | 90 | 2 đợt/năm | ||
Bản vẽ bình đồ địa hình khu vực | 90 | 2 đợt/năm | ||
Báo cáo thuyết minh | 90 | 2 đợt/năm | ||
8.2 | Tài liệu tuyến khảo sát mực nước, nhiệt độ nước | |||
Số liệu mực nước, nhiệt độ nước | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu thống kê trị số đặc trưng trong tháng, thống kê nhiệt kế (mẫu biểu T-1b) | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c) | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d) | 90 | 2 đợt/năm | ||
Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1) | 90 | 2 đợt/năm |