Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2552/TM-VP của Bộ Thương mại về việc Chương trình Ưu đãi Hội nhập ASEAN (AISP)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2552/TM-VP
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2552/TM-VP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
Ngày ban hành: | 21/09/2005 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách, Thương mại-Quảng cáo |
tải Công văn 2552/TM-VP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CÔNG VĂN
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 4552/TM-VP NGÀY 21 THÁNG 9 NĂM 2005 VỀ VIỆC CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐàI HỘI NHẬP ASEAN (AISP)
Kính gửi: - Các Bộ/Ngành Trung ương
- Uỷ ban Nhân dân các Tỉnh, Thành phố
Tại các Công văn số 3177/TM-VP ngày 01/07/2005, số 3903/TM-VP ngày 13/8/2004, Bộ Thương mại đã phổ biến Chương trình ưu đãi Hội nhập ASEAN (AISP) kèm theo các danh mục mặt hàng và quy định về điều kiện hưởng ưu đãi của các nước Inđônêxia, Malaixia và Thái Lan. Vừa qua, phía Thái Lan đã thông báo danh mục 63 sản phẩm mới dành ưu đãi AISP cho Việt nam trong năm 2005. Các quy định về điều kiện hưởng ưu đãi không thay đổi.
Toàn bộ 63 sản phẩm được Thái Lan dành ưu đãi AISP lần này đều có thuế suất AISP 0%. Tuy nhiên, phần lớn các mặt hàng trong danh mục này đã có thuế suất CEPT là 0% (42 dòng thuế, chiếm 2/3 tổng số dòng thuế trong Danh mục) và chỉ 21 dòng thuế hiện có thuế suất CEPT là 5%.
Bộ Thương mại xin gửi kèm theo Công văn này Danh mục 63 sản phẩm mới nêu trên và kính đề nghị các Bộ, Ngành và Uỷ ban nhân dân các Tỉnh, Thành phố tiếp tục phổ biến Chương trình ưu đãi này đến các doanh nghiệp trực thuộc để sử dụng có hiệu quả các ưu đãi này.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan.
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG BỔ SUNG ĐƯỢC HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐàI HỘI NHẬP ASEAN (AISP) CỦA THÁI LAN
DÀNH CHO VIỆT
(Bản dịch không chính thức)
STT | Mã AHTN | Mô tả hàng hoá | Thuế suất CEPT (%) | Thuế suất AISP (%) |
1 | 0306.12.00 | -- Tôm hùm (Homarus.Spp) | 5 | 0 |
2 | 0307.99.10 | -- Đông lạnh | 5 | 0 |
3 | 0307.99.20 | --- Hải sâm beche-de-me ( trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 | 0 |
4 | 0307.99.20 | --- Loại khác | 5 | 0 |
5 | 0703 99.10 | -- Củ giống | 5 | 0 |
6 | 0703.90.90 | --- Loại khác | 5 | 0 |
7 | 0709.60.10 | -- Ớt quả, trừ ớt loại to | 5 | 0 |
8 | 0709.60.90 | -- Loại khác | 5 | 0 |
9 | 0801.32.00 | -- Đã bóc vỏ | 0 | 0 |
10 | 0906.10.00 | - Chưa xay hoặc nghiền | 5 | 0 |
11 | 0906.20.00 | - Đã xay hoặc nghiền | 5 | 0 |
12 | 0909.10.10 | -- Hoa hồi | 5 | 0 |
13 | 0909.10.20 | -- Hạt hồi dạng sao | 5 | 0 |
14 | 1403.00.00 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó | 5 | 0 |
15 | 2008.19.10 | --- Hạt điều | 5 | 0 |
16 | 2008.19.90 | ---- Loại khác | 5 | 0 |
17 | 2701.11.00 | -- Antraxit (Anthracite) | 0 | 0 |
18 | 2917.32.00 | -- Dioctyl orthophthalates | 5 | 0 |
19 | 2922.42.10 | --- Axit glutamic | 0 | 0 |
20 | 2922.42.20 | --- Muối natri của axit glutamic | 0 | 0 |
21 | 3703.20.20 | -- Giấy sắp chữ photo | 5 | 0 |
22 | 3703.20.20 | -- Loại khác, bằng giấy | 5 | 0 |
23 | 3703.20.90 | -- Loại khác | 5 | 0 |
24 | 4203.21.00 | -- Loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao | 0 | 0 |
25 | 4302.19.00 | -- Loại khác | 0 | 0 |
26 | 4302.30.00 | - Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng đã ghép nối | 0 | 0 |
27 | 5003.10.00 | - Phế liệu tơ chưa được chải thô hoặc chải kỹ | 0 | 0 |
28 | 5505.10.00 | - Từ xơ tổng hợp | 0 | 0 |
29 | 6108.11.00 | - Từ sợi nhân tạo | 0 | 0 |
30 | 6406.20.00 | - Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic | 0 | 0 |
31 | 6909.90.00 | - Loại khác | 0 | 0 |
32 | 7010.20.00 | - Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác | 5 | 0 |
33 | 7605.11.00 | -- Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7mm | 5 | 0 |
34 | 8460.40.10 | -- Hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
35 | 8460.40.20 | -- Hoạt động không bằng điện | 0 | 0 |
36 | 8629.10.10 | -- Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197] | 0 | 0 |
37 | 8529.10.20 | -- Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi media) và các bộ phận kèm theo B. Loại khác | 0 | 0 |
38 | 8529.10.40 | -- Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten B.Loại khác | 0 | 0 |
39 | 8529.10.59 | --- Loại khác B. Loại khác | 0 | 0 |
40 | 8529.10.60 | --- Ống dẫn sóng (loa hoặc phiễu tiếp sóng) B. Loại khác | 0 | 0 |
41 | 8529.10.99 | --- Loại khác B. Loại khác | 0 | 0 |
42 | 8529.90.12 | --- Loại khác | 0 | 0 |
43 | 8529.90.20 | -- Dùng cho bộ phận giải mã trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12 B. Loại khác | 0 | 0 |
44 | 8529.90.32 | --- Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 | 0 | 0 |
45 | 8529.90.34 | --- Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.26 | 0 | 0 |
46 | 8529.90.35 | --- Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28 B. Loại khác | 0 | 0 |
47 | 8529.90.37 | --- Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32 B. Loại khác | 0 | 0 |
48 | 8529.90.39 | --- Loại khác B. Loại khác | 0 | 0 |
49 | 8529.90.91 | --- Dùng trong truyền hình B. Loại khác | 0 | 0 |
50 | 8529.90.93 | --- Loại khác, dùng hàng hoá thuộc nhóm 85.28 B. Loại khác | 0 | 0 |
51 | 8529.90.99 | --- Loại khác B. Loại khác | 0 | 0 |
52 | 9025.11.00 | -- Chứa chất lỏng để lọc trực tiếp | 0 | 0 |
53 | 9025.19.10 | --- Hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
54 | 9025.19.20 | --- Không hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
55 | 9025.80.10 | -- Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ | 0 | 0 |
56 | 9025.80.20 | -- Loại khác, hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
57 | 9025.80.30 | -- Loại khác không hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
58 | 9025.90.20 | --- Của thiết bị hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
59 | 9025.90.20 | -- Của thiết bị không hoạt dộng bằng điện | 0 | 0 |
60 | 9026.20.10 | -- Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, có hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
61 | 9026.20.20 | -- Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
62 | 9026.20.30 | -- Loại khác, hoạt động bằng điện | 0 | 0 |
63 | 9026.20.40 | -- Loại khác, không hoạt động bằng điện | 0 | 0 |