Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4832:1989 Danh mục và hàm lượng tối đa các chất nhiễm độc trong thực phẩm
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4832:1989
Số hiệu: | TCVN 4832:1989 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm | |
Ngày ban hành: | 01/01/1989 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4832 – 89
(CAC/VOL.XVII – Ed.1/PART 11)
DANH MỤC VÀ HÀM LƯỢNG TỐI ĐA CÁC CHẤT NHIỄM ĐỘC TRONG THỰC PHẨM
List of contaminants and their maximum levels in foods
Tiêu chuẩn này phù hợp với CAC/VOL. XVII – Ed.1. Part 11).
Aseh (As)
Liều lượng tối đa chấp nhận được hàng ngày cho người 0,002 mg/kg khối lượng cơ thể.
Phương phân tích:
(a) Phương pháp so sánh màu bạc Diethyldithiocacbamate, AOAC, 1980, XIII, 25.012 – 013 cho các sản phẩm ca cao, nước quả, đường,dầu và mỡ thực phẩm.
(b) Phương pháp IFJU số 47, 1973 cho các loại nước quả.
Thực phẩm | Mức tối đa trong thực phẩm (mg/kg) |
- Đường trắng - Đường bột (đường viên) - Đường phổi - Dextroza khan - Dextroza ngậm nước - Sirô gucôzo - Sirô glucôzo khô - Lactoza - Dextroza bột (dextroza viên) | 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 |
- Fructoza | 1,0 |
- Bơ cacao | 0,5 |
- Sôcôla | 0,5 |
- Sôcôla không đường | 1,0 |
- Bột cacao và hỗn hợp khô cacao – đường | 1,0 |
- Nước cam được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Nước bưởi được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Nước chanh được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Nước táo được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Nước cà chua được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Nước nho được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Nước dứa được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Nước dứa cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Nước phúc bồn tử đen được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Nước dứa cô đặc có dùng chất bảo quản | 0,2 |
- Nước táo cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Nước cam cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Nước nho cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Nước nho loại Labrusca cô đặc có đường được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Nước phúc bồn tử đen cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Nectar mơ, đào và lê được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Nectar phúc bồn tử đen không có thịt quả được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Nectar một số loại quả nhỏ có thịt quả được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Nectar một số loại quả họ cam quýt được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 |
- Dầu đậu tương thực phẩm | 0,1 |
- Dầu lạc thực phẩm | 0,1 |
- Dầu bông thực phẩm | 0,1 |
- Dầu hướng dương thực phẩm | 0,1 |
- Dầu hạt cải thực phẩm | 0,1 |
- Dầu ngô thực phẩm | 0,1 |
- Dầu vừng thực phẩm | 0,1 |
- Dầu hạt cây rum thực phẩm | 0,1 |
- Dầu mù tạt thực phẩm | 0,1 |
- Dầu hạt cải thực phẩm có hàm lượng oxit Erulic thấp | 0,1 |
- Dầu dừa thực phẩm | 0,1 |
- Dầu cọ thực phẩm | 0,1 |
- Dầu hạt cọ thực phẩm | 0,1 |
- Dầu nho thực phẩm | 0,1 |
- Dầu Babassu thực phẩm | 0,1 |
- Mỡ lợn | 0,1 |
- Mỡ lợn rán | 0,1 |
- Nước cốt quả (Eremien Jus) | 0,1 |
- Mỡ thực phẩm (Tallow) | 0,1 |
- Nacgarin | 0,1 |
- Minarine | 0,1 |
- Dầu và mỡ thực phẩm | 0,1 |
- Cacao hạt tách vỏ (Cocon Hib) | 0,1 |
- Cacao ép bánh lớn (Cocon Mass) | 0,1 |
- Cacao ép miếng (Cocon press cake) | 0,1 |
- Cacao bột (Cocon Dust) | 0,1 |
- Sôcôla hỗn hợp và nguyên chất | 0,1 |
Cadimi (Cd) (Cadmi)
Liều lượng hàng tuần có thể chấp nhận được cho người: 0,0067 – 0,0083 mg/kg khối lượng cơ thể.
Các phương pháp phân tích:
Một phương pháp chung (method AOAC (1980) XIII-1st Supplement 25 – A01 – A04 Anodic Stripping voltametry method) để định lượng Cadimi.
Đồng (Cu)
Liều lượng tối đa chấp nhận được hàng ngày:
0,05 – 0,5 mg/kg khối lượng cơ thể (tạm thời).
Các phương pháp phân tích:
(a) Các phương pháp của ICVMSA về phân tích đường.
1964 trong 106b. Cho đường.
(b) Phương pháp so màu Dyethldithio Carbamete AOAC, 1980, XIII, 25.038 – 043; Cho các sản phẩm cacao, dầu và mỡ thực phẩm.
(c) Phương pháp hấp thụ nguyên tử, AOAC 1980, XIII, 25.044 – 048; Cho nước dứa cô đặc có chất bảo quản, Cacao tách vỏ, Cacao ép bánh lớn, Cacao ép miếng, Cacao bột.
(d) Phương pháp đo mật độ quang, IFJU, số 13 1964 Cho các loại nước quả.
(e) Phương pháp của IDF/ISO/AOAC đang được xây dựng cho các loại casein và caseinate.
Thực phẩm | Mức tối đa trong thực phẩm (mg/kg) |
- Đường trắng | 1,0 |
- Đường bột (đường viên) | 2,0 |
- Đường phổi | 10,0 |
- Dextroza khan | 2,0 |
- Dextronza ngậm nước | 2,0 |
- Sirô Glucôza | 5,0 |
- Sirô Glucôza khô | 5,0 |
- Lactoza | 2,0 |
- Dextroza bột (dextroza viên) | 2,0 |
- Fructoza | 2,0 |
- Bơ cacao | 0,4 |
- Sôcôla | 15 |
- Sôcôla không đường | 30 |
- Bột cacao và hỗn hợp khô cacao đường | 50 |
- Nước cam được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước bưởi được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước chanh được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước táo được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước cà chua được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước nho được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước dứa được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước dứa cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước phúc bồn tử đen được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước dứa cô đặc có dùng chất bảo quản | 5,0 1/ |
- Nước táo cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước cam cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước nho cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước nho loại Labrusca cô đặc có đường được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước phúc bồn tử đen cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nectar mơ, đào và lê được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nectar phúc bồn tử đen không có thịt quả được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nectar một số loại quả nhỏ có thịt quả được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nectar một số loại quả họ cam quýt được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Dầu đậu tương thực phẩm | 0,1 |
- Dầu lạc thực phẩm | 0,4 nguyên chất 0,1 không nguyên chất |
- Dầu bông thực phẩm | 0,1 |
- Dầu hướng dương thực phẩm | 0,4 nguyên chất 0,1 không nguyên chất |
- Dầu hạt cải thực phẩm | 0,4 nguyên chất 0,1 không nguyên chất |
- Dầu ngô thực phẩm | 0,4 0,1 |
- Dầu vừng thực phẩm | 0,4 0,1 |
- Dầu hạt cây rum thực phẩm | 0,1 |
- Dầu mù tạt thực phẩm | 0,4 0,1 |
- Dầu hạt cải thực phẩm có hàm lượng axit Erulic thấp | 0,1 |
- Dầu dừa thực phẩm | 0,4 0,1 |
- Dầu cọ thực phẩm | 0,4 0,1 |
- Dầu hạt cọ thực phẩm | 0,1 |
- Dầu nho thực phẩm | 0,1 |
- Dầu Babassu thực phẩm | 0,1 |
- Mỡ lợn | 0,4 |
- Mỡ lợn rán | 0,4 |
- Nước cốt quả (Premier Jus) | 0,4 |
- Mỡ (Tallow) thực phẩm | 0,4 |
- Macgarine | 0,1 |
- Minarine | 0,1 |
- Dầu và mỡ thực phẩm | 0,1 nguyên chất 0,1 không nguyên chất |
- Cacao hạt tách vỏ (Cocon Nib) | 30?0 |
- Cacao ép bánh lớn (Cocoa Bass) | 30 |
- Cacao ép miếng (Cocon press Cake) | 50 |
- Sôcôla hỗn hợp và nguyên chất | 20 |
- Axit casein thực phẩm | 5,0 |
- Caseinate thực phẩm | 5,0 |
1/ Tổng hàm lượng của Fe, Zn và Cu 20 mg/kg
Sắt (Fe)
Liều lượng tối đa chấp nhận được hàng ngày: 0,8 mg/kg khối lượng cơ thể.
Các phương pháp phân tích:
(a) Phương pháp của BS 684 : 1958 Các phương pháp phân tích dầu và mỡ, trang 92 – 93 – Các sản phẩm cacao.
(b) Phương pháp CAC/RE 14, 1969 – Các sản phẩm cacao – Dầu và mỡ thực phẩm.
(c) Phương pháp của IFJU số 15, 1964 (phương pháp đo mật độ quang, việc xác định sẽ được tiến hành sau khi làm khô tro) – Các loại nước quả.
(d) Phương pháp IDF/ISO/AOAC đang được xây dựng - Casein và Caseinate.
Thực phẩm | Mức tối đa trong thực phẩm (mg/kg) |
- Bơ cacao | 2,0 |
- Nước cam được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 15,0 1/ |
- Nước bưởi được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 15,0 1/ |
- Nước chanh được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 15,0 1/ |
- Nước táo được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 15,0 1/ |
- Nước cà chua được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 15,0 1/ |
- Nước nho được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 15,0 1/ |
- Nước dứa được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 15,0 1/ |
- Nước dứa cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 15,0 1/ |
- Nước phúc bồn tử đen được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 15,0 1/ |
- Nước dứa cô đặc có chất bảo quản | 15,0 1/ |
- Nước táo cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 10,0 1/ |
- Nước cam cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 15,0 1/ |
- Nước bưởi cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 15,0 1/ |
- Nước nho loại Labrusca cô đặc có đường được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 15,0 1/ |
- Nước phúc bồn tử đen cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 15,0 1/ |
- Nectar mơ, đào và lê được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 15,0 1/ |
- Nectar phúc bồn tử đen không có thịt quả được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 15,0 1/ |
- Nectar một số loại quả nhỏ có thịt quả được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 15,0 1/ |
- Dầu đậu tương thực phẩm | 1,5 |
- Dầu lạc thực phẩm | 5,0 nguyên chất 1,5 không nguyên chất |
- Dầu bông thực phẩm | 1,5 |
- Dầu hướng dương thực phẩm | 5,0 nguyên chất 1,5 không nguyên chất |
- Dầu hạt cải thực phẩm | 5,0 nguyên chất 1,5 không nguyên chất |
- Dầu ngô thực phẩm | 5,0 nguyên chất 1,5 không nguyên chất |
- Dầu vừng thực phẩm | 5,0 nguyên chất 1,5 không nguyên chất |
- Dầu hạt cây rum thực phẩm | 1,5 |
- Dầu mù tạt thực phẩm | 5,0 nguyên chất 1,5 không nguyên chất |
- Dầu hạt cải thực phẩm có hàm lượng axit Erulic thấp | 1,5 |
- Dầu dừa thực phẩm | 5,0 nguyên chất 1,5 không nguyên chất |
- Dầu cọ thực phẩm | 5,0 nguyên chất 1,5 không nguyên chất |
- Dầu hạt cọ thực phẩm | 1,5 |
- Dầu nho thực phẩm | 1,5 |
- Dầu Babassu thực phẩm | 1,5 |
- Mỡ lợn | 1,5 |
- Mỡ lợn rán | 1,5 |
- Nước cốt quả (Premier Jus) | 1,5 |
- Mỡ (Tallow) thực phẩm | 1,5 |
- Margarine | 1,5 |
- Minarine | 1,5 |
- Dầu và mỡ thực phẩm | 5,0 nguyên chất 1,5 không nguyên chất |
- Axit casein thực phẩm | 20,0 |
- Caseinate thực phẩm | 20,0 theo công nghệ sấy phun 50,0 theo công nghệ sấy lăn |
1/ Tổng hàm lượng của Fe, Zn và Cu 20 mg/kg
Chì (Pb)
Liều lượng hàng tuần tạm thời chấp nhận được: 0,05 mg/kg khối lượng cơ thể.
Các phương pháp phân tích:
(a) ICVMSA các phương pháp phân tích đường, 1964 trang 48C, Quy trình “Rửa ướt” đối với các sản phẩm cấp thấp; Cho đường.
(b) Phương pháp so màu Dithizone, Qui trình sau khi đã chuyển hóa hoàn toàn, AOAC, 1980, XIII, 25.105 (25.097 – 100); Cho các sản phẩm cacao, nước thịt và nước dùng, dầu và mỡ thực phẩm.
(c) Phương pháp hấp thụ nguyên tử, AOAC, 1980, XIII, 25.061 – 067; Cho nước dứa cô đặc có dùng chất bảo quản, Cacao hạt tách vỏ, Cacao ép bánh lớn, Cacao ép miếng, Cacao bột.
(d) Phương pháp IFJU số 14, 1964 (Phương pháp đo mật độ quang) cho các loại nước quả.
(e) Phương pháp của IDF/ISO/AOAC đang được xây dựng cho các loại Casein và Caseinate.
Thực phẩm | Mức tối đa trong thực phẩm (mg/kg) |
- Đường trắng | 1,0 1/ |
- Đường bột (đường viên) | 2,0 1/ |
- Đường phổi | 2,0 1/ |
- Dextroza khan | 2,0 1/ |
- Dextroza ngậm nước | 2,0 1/ |
- Sirô glucôza | 2,0 1/ |
- Sirô glucôza khô | 2,0 1/ |
- Lactoza | 2,0 1/ |
- Dextroza (dextroza viên) | 2,0 1/ |
- Fructoza | 0,5 1/ |
- Bơ cacao | 0,5 |
- Sôcôla | 1,0 |
- Sôcôla không đường | 2,0 |
- Bột cacao và hỗn hợp khô cacao đường | 2,0 1/ |
- Nước cam chỉ được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,3 2/ |
- Nước bưởi được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,3 2/ |
- Nước chanh được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,3 2/ |
1/ Công nhận tạm thời
2/ Đang được soát xét
Thực phẩm | Mức tối đa trong thực phẩm (mg/kg) |
- Nước táo được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,3 2/ |
- Nước cà chua được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,3 2/ |
- Nước nho được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,3 2/ |
- Nước dứa được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,3 2/ |
- Nước dứa cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,3 tính theo trạng thái hoàn nguyên 2/ |
- Nước phúc bồn tử đen được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,3 2/ |
- Nước dứa cô đặc có dùng chất bảo quản | 0,3 |
- Nước táo cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,3 tính theo trạng thái hoàn nguyên 2/ |
- Nước cam cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,3 tính theo trạng thái hoàn nguyên 2/ |
- Nước nho cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,3 tính theo trạng thái hoàn nguyên 2/ |
- Nước nho loại Labrusca cô đặc có đường được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,3 tính theo trạng thái hoàn nguyên 2/ |
- Nước phúc bồn tử đen cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,3 tính theo trạng thái hoàn nguyên 2/ |
- Nectar mơ, đào và lê được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,3 2/ |
2/ Đang soát xét
Thực phẩm | Mức tối đa trong thực phẩm (mg/kg) |
- Nectar phúc bồn tử đen không có thịt quả được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 0,2 2/ |
- Nectar một số loại quả nhỏ có thịt quả | 0,2 2/ |
- Nectar một số loại quả họ cam quýt | 0,2 2/ |
- Dầu đậu tương thực phẩm | 0,1 |
- Dầu lạc thực phẩm | 0,1 |
- Dầu bông thực phẩm | 0,1 |
- Dầu hướng dương thực phẩm | 0,1 |
- Dầu hạt cải thực phẩm | 0,1 |
- Dầu ngô thực phẩm | 0,1 |
- Dầu vừng thực phẩm | 0,1 |
- Dầu hạt cây rum thực phẩm | 0,1 |
- Dầu mù tạt thực phẩm | 0,1 |
- Dầu hạt cải thực phẩm có hàm lượng axit Erulic thấp | 0,1 2/ |
- Dầu dừa thực phẩm | 0,1 2/ |
- Dầu cọ thực phẩm | 0,1 2/ |
- Dầu hạt cọ thực phẩm | 0,1 2/ |
- Dầu nho thực phẩm | 0,1 2/ |
- Dầu Babassu thực phẩm | 0,1 2/ |
- Mỡ lợn | 0,1 |
- Mỡ lợn rán | 0,1 |
- Nước cốt quả (Premier Jus) | 0,1 |
- Mỡ (Tallow) thực phẩm | 0,1 |
- Macgarin | 0,1 |
- Minarine | 0,1 2/ |
- Dầu và mỡ thực phẩm | 0,1 2/ |
- Nước thịt và nước dùng | 1,0 đối với sản phẩm kho như Sold 0,5 đối với sản phẩm đóng hộp 2/ |
- Cacao tách vỏ | 2,0 2/ |
- Cacao ép bánh lớn | 2,0 2/ |
- Cacao ép miếng | 2,0 2/ |
- Cacao bột | 2,0 2/ |
- Sôcôla hỗn hợp và nguyên chất | 1,0 |
- Axit casein thực phẩm | 2,0 |
- Caseinate thực phẩm | 2,0 |
2/ Công nhận tạm thời
Thủy ngân (Hg)
Liều lượng hàng tuần tạm thời chấp nhận được cho người:
(a) Đối với thủy ngân tổng thể: 0,005 mg/kg khối lượng cơ thể.
(b) Đối với thủy ngân mêthyl: 0,0033 mg/kg khối lượng cơ thể (tính theo thủy ngân).
Thiếc (Sn)
Liều lượng tối đa hàng ngày có thể chấp nhận được:
20 mg/kg khối lượng cơ thể (tạm thời).
Các phương pháp phân tích:
(a) Phương pháp hấp thụ nguyên tử, AOAC, 1980, XIII, 25, 150 – 153.
(b) Nước dứa cô đặc có dùng chất bảo quản.
(c) Dự thảo kiến nghị của ISO số 2447 – Các loại nước quả.
Thực phẩm | Mức tối đa trong thực phẩm (mg/kg) |
- Dứa hộp | 250 (Công nhận tạm thời) |
- Măng tây hộp | 250 (tạm thời) |
- Cà chua chế biến cô đặc | 250 (tạm thời) |
- Đậu Hà lan hạt xanh hộp | 250 (tạm thời) |
- Lê hộp | 250 (tạm thời) |
- Dâu tây hộp | 250 (tạm thời) |
- Quýt hộp | 250 (tạm thời) |
- Hỗn hợp quả hợp | 250 (Công nhận tạm thời) |
- Đậu Hà lan chế biến chín đóng hộp | 250 (Công nhận tạm thời) |
- Salat quả nhiệt đới | 250 (Công nhận tạm thời) |
- Dưa chuột dầm (dấm, muối) | 250 (Công nhận tạm thời) |
- Cà rốt hộp | 250 (Công nhận tạm thời) |
- Mơ hộp | 250 (Công nhận tạm thời) |
- Nước cam được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 250,0 (còn soát xét) |
- Nước bưởi được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 250,0 (còn soát xét) |
- Nước chanh được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 250,0 (còn soát xét) |
- Nước táo được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 250,0 (còn soát xét) |
- Nước cà chua được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 250,0 (còn soát xét) |
- Nước nho được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 250,0 (còn soát xét) |
- Nước dứa được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 250,0 (còn soát xét) |
- Nước dứa cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 250,0 (tính theo trạng thái hoàn nguyên). (đang soát xét) |
- Nước phúc bồn tử đen được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 250,0 (đang soát xét) |
- Nước dứa cô đặc có dùng chất bảo quản | 250,0 (đang soát xét) |
- Nước táo cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 150,0 (tính theo trạng thái hoàn nguyên). (còn soát xét) |
- Nước cam cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 250,0 (tính theo trạng thái hoàn nguyên), (còn soát xét) |
- Nước nho cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 150,0 (tính theo trạng thái hoàn nguyên), (còn soát xét) |
- Nước nho loại Labrusca cô đặc có đường được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 150,0 (tính theo trạng thái hoàn nguyên). (còn soát xét) |
- Nước phúc bồn tử đen cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 150,0 (tính theo trạng thái hoàn nguyên). (còn soát xét) |
- Nectar mơ, đào và lê được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 250,0 (đang soát xét) |
- Nectar phúc bồn tử đen không có thịt quả được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 150,0 (đang soát xét) |
- Nectar một số loại quả nhỏ có thịt quả nhỏ có thịt quả được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 150,0 (đang soát xét) |
- Nectar một số loại quả họ cam quýt được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 250,0 (đang soát xét) |
Kẽm (Zn)
Liều lượng tối đa hàng ngày có thể chấp nhận được: 0,3 – 1,0 mg/kg khối lượng cơ thể (tạm thời).
Các phương pháp phân tích:
(a) Phương pháp hấp thụ nguyên tử AOAC 1980, XIII, 25.150 – 153.
(b) Nước dứa cô đặc có cùng chất bảo quản 16/02 AOAC, 1980 XIII, 25.143 – 149 – Các loại nước quả.
Thực phẩm | Mức tối đa trong thực phẩm (mg/kg) |
- Nước cam được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước bưởi được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước chanh được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước táo được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước cà chua được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước nho được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước dứa được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ |
- Nước dứa cô đặc được bảo quản chỉ bằng các phương pháp vật lý | 5,0 1/ tính theo trạng thái hoàn nguyên |
1/ Tổng lượng của Zn, Fe và Cu: 20 mg/kg