Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4782:1989 Rau quả tươi - danh mục chỉ tiêu chất lượng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4782:1989

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4782:1989 Rau quả tươi - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số hiệu:TCVN 4782:1989Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:09/12/1989Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4782:1989

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4782:1989

RAU QUẢ TƯƠI

DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

Cơ quan biên soạn: Trung tâm tiêu chuẩn – chất lượng

Tổng cục tiêu chuẩn – đo lường – chất lượng

Cơ quan đề nghị ban hành và trình duyệt:

Tổng cục tiêu chuẩn – đo lường – chất lượng

Cơ quan xét duyệt và ban hành:

Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước

Quyết định ban hành số 653/QĐ ngày 9/12/1989

 

RAU QUẢ TƯƠI

DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

Fresh fruits and vegetables. List of quality characteristics

1. Tiêu chuẩn này quy định danh mục các chỉ tiêu chất lượng của các loại rau, củ, quả tươi dùng để ăn tươi hoặc làm nguyên liệu chế biến.

2. Các chỉ tiêu chất lượng theo quy định trong bảng:

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

1. Màu sắc, mùi vị và trạng thái bên ngoài (bao gồm cả độ phát triển và độ tươi)

 

2. Kích thước, khối lượng

cm, g (kg)

3. Tỷ lệ phần không sử dụng

% khối lượng cá thể

4. Trạng thái bên trong

 

5. Mức độ khuyết tật

 

5.1. Tỷ lệ dập nát, thối ủng hoặc khô héo

% khối lượng hoặc % cá thể

5.2. Tỷ lệ xây xát hoặc vết bệnh nhẹ

-nt

6. Chỉ tiêu vệ sinh

 

6.1. Tạp chất

% khối lượng

6.2. Sinh vật hại

con/g; kg

6.3. Độc tố

mg/kg

7. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi