Tiêu chuẩn TCVN 7043:2009 Yêu cầu kỹ thuật đối với rượu trắng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7043:2009

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7043:2009 Rượu trắng-Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 7043:2009Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Năm ban hành:2009Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7043:2009

RƯỢU TRẮNG - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

White spirit - Specification

Lời nói đầu

TCVN 7043:2009 thay thế TCVN 7043:2002;

TCVN 7043:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Cht lượng đ nghị, Bộ Khoa học và Công ngh công bố.

RƯỢU TRẮNG - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

White spirit - Specification

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại rưu trắng chưng cất và ruợu trắng pha chế.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công b thì áp dụng phiên bn mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 1052:1971, Etanol tinh chế - Yêu cu kỹ thuật.

TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.

TCVN 8007:2009 Rượu - Chuẩn bị mẫu và kiểm tra cảm quan

TCVN 8008:2009 Rượu chưng cất - Xác định độ cn.

TCVN 8009:2009 Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng aldehyt.

TCVN 8010:2009 Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng metanol.

TCVN 8011:2009 Rượu chưng cất – Phương pháp xác định rượu bậc cao và etyl axetat bằng sc ký khí.

AOAC 972.07, Esters in distilled liquors. Spectrophotometric method (Este trong rượu chưng cất. Phương pháp quang phổ).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1

Rượu trắng chưng cất (White distilled spirit)

Đồ uống có cồn được chưng cất từ dịch lên men có nguồn gốc tinh bột và các loại đường.

3.2

Rượu trắng pha chế (White blended spirit)

Đ uống có cồn được pha chế từ cồn thực phẩm, các loại phụ gia thực phẩm và nước.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Nguyên liệu

4.1.1. Nước dùng để chế biến rượu trắng pha chế: theo qui định hiện hành.

4.1.2. Etanol dùng để chế biến rượu trắng: theo TCVN 1052:1971.

4.2. Yêu cu cảm quan

Các chỉ tiêu cảm quan đối với rượu trắng được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Yêu cu cảm quan

Tên chỉ tiêu

Yêu cu

1. Màu sc

Không màu hoc trng trong

2. Mùi

Đặc trưng cho từng loại sn phẩm, không có mùi lạ

3. Vị

Đặc trưng cho từng loại sn phẩm, không có vị lạ

4. Trạng thái

Dạng lng, không vẩn đục, không có cn

4.3. Chỉ tiêu hóa học

Các chỉ tiêu hóa học của rượu trắng được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Các chỉ tiêu hóa học

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Hàm lượng etanol (cồn) 20 oC, % thể tích

Nhà sn xuất tự công bố

2. Hàm lượng aldehyt, mg axetaldehyt /l etanol 100° không lớn hơn

50

3. Hàm lượng este

Nhà sản xuất tự công b

4. Hàm lượng metanol, % thể tích /l etanol 100°, không ln hơn

0,05

5. Hàm lượng rượu bậc cao

Nhà sn xuất tự công bố

5. Phụ gia thực phẩm

Phụ gia thực phẩm được sử dụng cho rượu trắng, theo quy định hiện hành.

6. Yêu cầu vệ sinh

6.1. Kim loại nặng

Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng trong rượu trắng: theo quy định hiện hành.

6.2. Vi sinh vật

Các chỉ tiêu vi sinh vật trong rượu trắng: theo quy định hiện hành.

7. Phương pháp thử

7.1. Xác định các chỉ tiêu cảm quan, theo TCVN 8007:2009.

7.2. Xác định hàm lượng etanol, theo TCVN 8008:2009.

7.3. Xác định hàm lượng aldehyt, theo TCVN 8009:2009.

7.4. Xác định hàm lượng este, theo AOAC 972.07.

7.5. Xác định hàm lượng metanol, theo TCVN 8010:2009.

7.6. Xác định hàm lượng rượu bậc cao, theo TCVN 8011:2009.

8. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

8.1. Bao gói

Rượu trắng được đóng trong các chai kín, chuyên dùng cho thực phẩm và không ảnh hưởng đến cht lượng của sản phẩm.

8.2. Ghi nhãn

Ghi nhãn sn phẩm theo quy định hiện hành và TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005).

8.3. Bảo quản

Bảo quản rượu trắng nơi khô, mát, tránh ánh nắng mặt trời và không ảnh hưởng đến cht lượng của sản phẩm.

8.4. Vận chuyển

Phương tiện vận chuyển rượu trắng phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi