Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 7041:2009 Quy định kỹ thuật về đồ uống không cồn

Số hiệu: TCVN 7041:2009 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2009
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7041:2009

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7041:2009

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7041:2009 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7041:2009 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7041:2009

ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Soft drinks - Specification

Lời nói đầu

TCVN 7041 : 2009 thay thế TCVN 7041 : 2002;

TCVN 7041 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Soft drinks - Specification

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đồ uống không cồn. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại nước khoáng, nước tinh lọc.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 5563 : 2009, Bia - Xác định hàm lượng cacbon dioxit.

TCVN 7044 : 2009, Rượu mùi.

TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.

AOAC 950.15, Acidity (total) in nonalcoholic beverages (Độ axit tổng số trong đồ uống không cồn).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1. Đồ uốn không cồn (soft drinks)

Sản phẩm được pha chế từ nước, các loại đường, phụ gia thực phẩm, có hoặc không bổ sung dịch quả và CO2.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Nguyên liệu

4.1.1. Nước dùng để pha chế: theo quy định hiện hành.

4.1.2. Các nguyên liệu khác: có chất lượng phù hợp để dùng cho thực phẩm.

4.2. Yêu cầu cảm quan

Các chỉ tiêu cảm quan đối với đồ uống không cồn được qui định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Yêu cầu cảm quan

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Màu sắc

Đặc trưng cho từng loại sản phẩm

2. Mùi, vị

Đặc trưng cho từng loại sản phẩm, không có mùi, vị lạ

4. Trạng thái

Dạng lỏng, đồng nhất, không có cặn

4.3. Chỉ tiêu hóa học

Các chỉ tiêu hóa học của đồ uống không cồn được qui định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Các chỉ tiêu hóa học

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Độ axit

Nhà sản xuất tự công bố

3. Hàm lượng cacbon dioxit (CO2)

4. Hàm lượng đường tổng số

5. Phụ gia thực phẩm

Phụ gia thực phẩm sử dụng cho đồ uống không cồn: theo quy định hiện hành.

6. Yêu cầu vệ sinh

6.1. Kim loại nặng

Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng trong đồ uống không cồn: theo quy định hiện hành.

6.2. Chỉ tiêu vi sinh vật

Các chỉ tiêu vi sinh vật trong đồ uống không cồn: theo quy định hiện hành.

7. Phương pháp thử

7.1. Xác định độ axit, theo AOAC 950.15.

7.2. Xác định hàm lượng cacbon dioxit, theo TCVN 5563 : 2009.

7.3. Xác định hàm lượng đường, theo TCVN 7044 : 2009.

8. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

8.1. Bao gói

Đồ uống không cồn được đóng trong bao bì kín, chuyên dùng cho thực phẩm và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.

8.2. Ghi nhãn

Ghi nhãn sản phẩm theo quy định hiện hành và TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005).

8.3. Bảo quản

Bảo quản đồ uống không cồn nơi khô, mát, tránh ánh nắng mặt trời và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.

8.4. Vận chuyển

Phương tiện vận chuyển đồ uống không cồn phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7041:2009

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7041:2002 Đồ uống pha chế sẵn không cồn - Quy định kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×