Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 5251:2015 Cà phê bột

Số hiệu: TCVN 5251:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2015
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5251:2015

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5251:2015

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5251:2015 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5251:2015 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5251:2015

CÀ PHÊ BỘT

Ground coffee

Lời nói đầu

TCVN 5251:2015 thay thế TCVN 5251:2007;

TCVN 5251:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CÀ PHÊ BỘT

Ground coffee

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà phê (Coffea spp.) bột.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 5250:2015, Cà phê rang

TCVN 5253, Cà phê - Phương pháp xác định hàm lượng tro

TCVN 7035:2002 (ISO 11294:1994), Cà phê bột – Xác định độ ẩm – Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 103 °C (Phương pháp thông thường)

TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn

TCVN 9723:2013 (ISO 20481:2008), Cà phê và sản phẩm cà phê – Xác định hàm lượng cafein bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) – Phương pháp chuẩn

TCVN 10821:2015, Cà phê bột – Xác định độ mịn

AOAC 973.21, Solids (soluble) in roasted coffee [Chất khô (hòa tan) trong cà phê rang]

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1. Xay (grinding)

Tác động cơ học nhằm nghiền nhỏ nhân cà phê rang thành cà phê bột.

CHÚ THÍCH: Theo 7.7 của TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005)[1].

3.2. Cà phê bột (ground coffee)

Cà phê rang xay (R&G coffee)

Sản phẩm thu được sau khi xay cà phê rang.

CHÚ THÍCH: Theo 2.13 của TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005)[1].

3.3. Cà phê pha (coffee brew)

Nước cà phê thu được bằng cách dùng nước để xử lý cà phê bột.

CHÚ THÍCH: Theo 2.17 của TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005)[1].

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu đối với nguyên liệu

Nguyên liệu dùng để chế biến cà phê bột, phù hợp với TCVN 5250:2015.

4.2. Yêu cầu đối với sản phẩm

4.2.1. Yêu cầu cảm quan

Các chỉ tiêu cảm quan của cà phê bột được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 – Yêu cầu cảm quan

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Màu sắc

Màu nâu đặc trưng của sản phẩm

2. Mùi

Thơm đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ

3. Vị

Đặc trưng của sản phẩm

4. Trạng thái

Dạng bột, mịn, không vón cục

5. Cà phê pha

Có màu đặc trưng của sản phẩm

4.2.2. Yêu cầu lý - hóa

Các chỉ tiêu lý - hóa của cà phê bột được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 – Yêu cầu lý-hóa

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Độ mịn, tính theo % khối lượng

 

– lọt qua rây cỡ lỗ 0,56 mm, không nhỏ hơn

30

– giữ lại trên rây cỡ lỗ 0,25 mm, không lớn hơn

15

2. Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn

5,0

3. Hàm lượng cafein, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn

1,0

4. Hàm lượng chất tan trong nước, tính theo % khối lượng chất khô, không nhỏ hơn

25

5. Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric (HCl), tính theo % khối lượng, không lớn hơn

0,2

5. Phương pháp thử

5.1. Xác định độ mịn, theo TCVN 10821:2015.

5.2. Xác định độ ẩm, theo TCVN 7035:2002 (ISO 11294:1994).

5.3. Xác định hàm lượng cafein, theo TCVN 9723:2013 (ISO 20481:2008).

5.4. Xác định hàm lượng chất tan trong nước, theo AOAC 973.21.

5.5. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit, theo TCVN 5253.

6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

6.1. Bao gói

Cà phê bột được đóng gói trong các bao bì khô, sạch, không hút ẩm, chuyên dùng cho thực phẩm.

6.2. Ghi nhãn

Ghi nhãn sản phẩm theo TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010).

6.3. Bảo quản và vận chuyển

Phương tiện vận chuyển cà phê bột phải khô, sạch, không có mùi lạ. Bảo quản cà phê bột nơi khô, sạch, không bảo quản chung với các sản phẩm có mùi.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005), Cà phê và sản phẩm cà phê – Thuật ngữ và định nghĩa

[2] Indian Standard, IS 3077:1992 (with Amd. 1995, 1996, 2007, 2009), Roasted coffee beans and roasted ground coffee – Specification

[3] Indian Standard, IS 2791:1992, Soluble coffee powder – Specification

[4] East African Standard, EAS 105:1999, Roasted coffee beans and roasted ground coffee – Specification

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5251:2015

01

Quyết định 1736/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia về cà phê

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5251:2007 Cà phê bột

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12460:2018 Quy phạm thực hành vệ sinh trong chế biến cà phê

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5250:2015 Cà phê rang

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10821:2015 Cà phê bột-Xác định độ mịn

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×