Tiêu chuẩn ngành 10TCN 787:2006 Quy trình chế biến dứa lạnh đông nhanh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 787:2006

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 787:2006 Tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến dứa lạnh đông nhanh
Số hiệu:10TCN 787:2006Loại văn bản:Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Năm ban hành:2006Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn ngành 10TCN 787:2006

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 787:2006

TIÊU CHUẨN RAU QUẢ - QUI TRÌNH CHẾ BIẾN DỨA LẠNH ĐÔNG NHANH

1. Phạm vi áp dụng

Qui trình này áp dụng cho việc chế biến dứa lạnh đông nhanh từ quả dứa chín tươi tốt sau khi đã rửa sạch, loại bỏ lõi, vỏ, mắt dứa, định hình. Thành phẩm đóng gói trong túi PE kín và bảo quản lạnh đông.

2. Yêu cầu nguyên liệu

Theo 10TCN 608 - 2005

2.1. Hình dạng bên ngoài

- Dứa chín tươi tốt, nguyên vẹn, và phát triển bình thường.

- Không bị men, mốc, giập nát và hư hỏng do sâu bệnh.

2.2. Độ chín

- Dứa Queen: Quả dứa đã mở mắt đến chín 2/3 quả.

- Dứa Cayen: Quả dứa đã mở mắt đến chín 1/3 quả.

Tùy thuộc theo mùa vụ và vùng nguyên liệu để thu hái dứa cho phù hợp.

2.3. Màu sắc   

Thịt quả có màu vàng nhạt đến vàng đậm, không có vết thâm nâu.

2.4 Hương vị   

- Đặc trưng của dứa chín tươi tốt.

- Không có mùi vị lạ

2.5. Trạng thái thịt quả

- Chắc tự nhiên.

- Không bị nẫu.

2.6. Khối lượng (đã bỏ hoa, cuống)

- Dứa Queen Không nhỏ hơn 450g.

- Dứa Cayen Không nhỏ hơn 600g.

2.7. Hàm lượng chất khô hòa tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)

Không nhỏ hơn 9%

2.8. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Theo Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lư­ơng thực, thực phẩm”.

3. Qui trình chế biến

3.1. Nguyên liệu  

Dứa quả đạt tiêu chuẩn theo mục 2.1.

3.2.  Loại bỏ hoa, cuống

Loại bỏ hoa cuống của quả dứa (nếu có). Phải thao tác nhẹ nhàng tránh làm dứa bị bầm dập.

3.3. Rửa quả

Cho dứa vào bể nước sát trùng với hàm lượng Clo tự do từ 20 đến 50 ppm ngâm trong 5 phút và rửa sạch tạp chất, đát cát.

Rửa lại trong bể nước sạch luân lưu.  

3.4. Loại bỏ vỏ và lõi 

Dùng dao cắt hai đầu quả dứa (từ 1 đến 2 hàng mắt dứa tùy theo hình dáng và kích thước của quả dứa). Hai mặt cắt phải phẳng và vuông góc với lõi dứa.

Khi bỏ lõi phải đặt quả dứa sao cho lấy hết được lõi mà không phạm vào thịt quả.

Dùng dao sắc gọt vỏ để đảm bảo vết cắt nhẵn, dứa không bị dập

3.5. Loại bỏ mắt dứa

Sử dụng dao sắc chuyên dùng để lấy mắt dứa.

Trước khi lấy mắt phải gọt hết gân xanh còn sót, cắt bỏ những chổ dập, nẫu.

Lấy hết chân mắt nhưng không được quá sâu vì sẽ phạm vào nhiều thịt quả và ảnh hưởng đến khâu định hình.

3.6. Tạo hình

Dứa quả đã loại bỏ hết mắt dứa và vết dập ủng, phân riêng màu sắc và được định hình theo kích thước qui định.

- Dứa khoanh

Độ dày từ 5 đến 20mm

Đường kính từ  45 đến 80mm

Khi đưa quả dứa vào máy cắt khoanh phải đặt quả dứa vuông góc với lưỡi dao để khoanh cắt ra có hình tròn đều.

- Dứa rẻ quạt

Độ dày từ 9 đến 13mm

Kích thước:       Cung lớn từ 10 đến 30mm

Cung nhỏ từ 5 đến 12mm

Khoanh có đường kính từ 45 đến 80mm phân riêng màu sắc đem cắt 1/4 hoặc 1/6, 1/8, 1/10, 1/12,1/16  thành miếng  có hình  rẻ quạt sao cho có kích thước như tiêu chuẩn trên. Loại bỏ những miếng có màu nâu, sót lõi, giập ủng...

- Dứa quân cờ

Kích thước 10 x 10 x 10mm

3.7. Rửa bán thành phẩm

Sau khi định hình để riêng từng loại, dùng rổ thưa để rửa dứa trong nước sát trùng với hàm lượng Clo tự do 5ppm.

Rửa lại hai lần bằng nước sạch để sản phẩm không còn mùi clo và loại bỏ tạp chất, mảnh vụn và để ráo nước.

3.8. Làm lạnh đông nhanh

Nhiệt độ băng tải đã ổn định và không lớn hơn âm 32oC (-32oC) (tuỳ theo từng thiết bị).

Rải nhẹ nhàng từng lớp mỏng dứa vào băng tải cấp liệu. Dùng tay gạt nhẹ và điều chỉnh để sản phẩm được san đều trên băng tải, tránh các miếng dứa dính chồng lên nhau trước khi vào băng tải cấp đông.

Nhiệt độ cấp đông không lớn hơn âm 28oC (-28oC) tuỳ theo từng thiết bị.

Thời gian cấp đông tuỳ thuộc vào kích thước miếng dứa, nhiệt độ băng tải, điện áp, hệ số công suất máy nén, tình trạng giàn lạnh, nhiệt độ môi trường....

Sản phẩm sau khi làm lạnh đông phải ở trạng thái rời và nhiệt độ tâm sản phẩm đã ổn định và đạt âm 18oC (-18oC).

3.9. Đóng gói

Túi PE lành lặn, chịu được lạnh, đủ độ dai, độ dày cần thiết và đã được rửa sạch bằng nước sát trùng với hàm lượng Clo tự do 5ppm, sau đó rửa lại bằng nước sạch, để ráo. Túi PE thường có chiều dầy không nhỏ hơn 0.5 mm và tương đối đồng đều. Hàm lượng chất thôi nhiễm vào thực phẩm tuân theo Qui định về vệ sinh an toàn đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 3339/2001/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y Tế.

Thùng các tông 5 lớp, mới, khô, sạch, được dán đáy và chuẩn bị sẵn. Lớp ngoài cùng của thùng được làm bằng giấy không thấm nước theo TCVN 4439 - 87.

Thành phẩm được đóng gói trong túi PE kín theo đúng khối lượng qui định. Túi thành phẩm đạt yêu cầu được xếp vào thùng các tông và niêm phong.

3.10. Bảo quản lạnh đông

Kho bảo quản lạnh đông phải sạch sẽ, không có mùi lạ.

Các thùng các tông được xếp thành hàng trong kho dọc theo hướng gió, mỗi lớp xếp 10 thùng, cao từ 6 đến 8 lớp, cách tường 15 đến 20 cm, khoảng cách giữa các hàng là 30 cm, cứ hai hàng để một lối đi rộng 40 cm.

Phải có dấu hiệu phân biệt rõ ràng các sản phẩm khác nhau trong cùng một kho.

Nhiệt độ kho bảo quản lạnh đông phải luôn ổn định và không lớn hơn  âm 18o C (-18o C).

3.11. Xuất xưởng

Các phương tiện chuyên chở đã được khử trùng đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.

Nhiệt độ trong phương tiện vận chuyển duy trì không lớn hơn âm 18oC (- 18oC).

3. Yêu cầu thành phẩm

3.1. Chỉ tiêu cảm quan

3.1.1. Trạng thái

Trước khi rã động: Miếng dứa cứng và rời. Không được phép có biểu hiện tái đông.

Sau khi rã đông (ở âm 5oC đến 0oC): Miếng dứa mềm nhưng không nhũn.

3.1.2. Màu sắc

Trước khi rã đông: Miếng dứa có lớp tuyết trắng mỏng trên bề mặt.

Sau khi rã đông: Miếng dứa có màu vàng nhạt đến vàng đậm.

Các miếng dứa trong cùng một đơn vị bao gói có màu sắc tương đối đồng đều.

3.1.3. Hương vị

Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi vị lạ.

3.1.4. Tạp chất

Không cho phép. 

3.2. Chỉ tiêu lý, hóa

3.2.1. Kích thước

Các miếng dứa trong cùng một đơn vị bao gói có kích thước tương đối đồng đều. Cho phép không lớn hơn 5% theo khối lượng số miếng dứa không đạt theo tiêu chuẩn.

Dứa khoanh:     Đường kính không dưới 45mm

Chiều dày từ 5 đến 20mm

Dứa rẻ quạt:     Chiều dày từ 9 đến 13mm

                        Cung lớn từ 10 đến 30mm

                        Cung nhỏ từ 5 đến 12mm

Dứa quân cờ:   Chiều dài từ 10 đến 15mm

                        Chiều rộng từ 10 đến 15mm

                        Chiều cao từ 10 đến 15mm 

3.2.2. Hàm lượng chất khô hòa tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20 oC):

Không nhỏ hơn 9%.

3.2.3. Hàm lượng axit dứa lạnh đông (tính theo axit xitric):

Không nhỏ hơn 0,3%.

3.2.4. Nhiệt độ tâm sản phẩm

Không lớn hơn âm 18oC (- 18oC ).

3.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm

3.3.1.  Hàm lượng vi sinh vật

Vi sinh vật                                 Giới hạn cho phép trong 1g (1ml) thực phẩm

TSVKHK                                                           104

TSBTNM-M                                                       103

Coliforms                                                          101

E.Coli                                                               0

S.Aureus                                                           0

Cl.perfringens                                                   0

Salmonalla                                                        0

3.3.2. Hàm lượng kim loại nặng

Theo quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lư­ơng thực, thực phẩm”.

Kim loại nặng                            Giới hạn tối đa cho phép (mg/kg)

Asen   (As)                                                        1

Chì     (Pb)                                                        2

Đồng  (Cu)                                                        30

Thiếc  (Su)                                                        40

Kẽm   (Zn)                                                         40

          Hg      (Hg)                                              0,05

3.3.3. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Theo Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lư­ơng thực, thực phẩm”.

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi