Thông tư 24/2019/TT-BYT về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 24/2019/TT-BYT

Thông tư 24/2019/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:24/2019/TT-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:30/08/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Sử dụng tối đa 105mg curcumin cho 01kg sữa lỏng có hương vị

Ngày 30/8/2019, Bộ Y tế ban hành Thông tư 24/2019/TT-BYT quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm.

Theo đó ban hành danh mục gồm 400 loại phụ gia được sử dụng trong thực phẩm và mức sử dụng tối đa đối với từng loại. Cụ thể: Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị được sử dụng tối đa 105mg curcumin/kg, đối với viên xúp và nước thịt thì mức tối đa là 50mg/kg; Erythrosin được sử dụng tối đa 200mg/kg quả ướp đường, mức sử dụng tối đa chất này đối với rau củ quả lên men và sản phẩm rong biển lên men là 30mg/kg, đối với sản phẩm dùng để trang trí lớp phủ, nước sốt ngọt thì lượng sử dụng tối đa là 100mg/kg…

Việc xác định mức sử dụng tối đa phụ gia thực phẩm theo Thực hành sản xuất tốt (GMP) phải thực hiện theo các nguyên tắc sau: Hạn chế tối đa lượng phụ gia thực phẩm sử dụng để đạt được hiệu quả mong muốn; Lượng phụ gia sử dụng trong quá trình sản xuất không làm thay đổi bản chất của thực phẩm hoặc công nghệ sản xuất thực phẩm; Phụ gia được sử dụng phải bảo đảm chất lượng, an toàn dùng cho thực phẩm và có thể chế biến, vận chuyển như nguyên liệu thực phẩm.

Thông tư có hiệu lực từ ngày 16/10/2019.

Xem chi tiết Thông tư 24/2019/TT-BYT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ

------

Số: 24/2019/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------

Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2019

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm.

CHƯƠNG I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về danh mục phụ gia thực phẩm; sử dụng, quản lý phụ gia thực phẩm và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm, phụ gia thực phẩm để lưu hành tại Việt Nam và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ và ký kiệu viết tắt dưới đây được hiểu như sau:
1. CAC là chữ viết tắt tên tiếng Anh của Ủy ban Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế Codex.
2. JECFA là chữ viết tắt tên tiếng Anh của Ủy ban chuyên gia về phụ gia thực phẩm của Tổ chức Nông Lương quốc tế (FAO)/Tổ chức Y tế thế giới (WHO).
3. Hương liệu (thuộc nhóm phụ gia thực phẩm) là chất được bổ sung vào thực phẩm để tác động, điều chỉnh hoặc làm tăng hương vị của thực phẩm. Hương liệu bao gồm các chất tạo hương, phức hợp tạo hương tự nhiên; hương liệu dùng trong chế biến nhiệt hoặc hương liệu dạng khói và hỗn hợp của chúng; có thể chứa các thành phần thực phẩm không tạo hương với các điều kiện được quy định tại mục 3.5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6417:2010 Hướng dẫn sử dụng hương liệu. Hương liệu không bao gồm các chất chỉ đơn thuần tạo vị ngọt, chua hay mặn (như đường, dấm hoặc muối ăn); các chất điều vị được coi là phụ gia thực phẩm trong Hệ thống phân loại của CAC về tên và đánh số quốc tế đối với phụ gia thực phẩm (CAC/GL 36-1989 Codex Class Names and the International Numbering System for Food Additives).
4. Thành phần thực phẩm không tạo hương là các thành phần thực phẩm được dùng như phụ gia thực phẩm; các loại thực phẩm cần thiết để sản xuất, bảo quản, vận chuyển hương liệu hoặc được bổ sung vào để hòa tan, phân tán, pha loãng.
5. Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được (ADI) là lượng ăn vào hằng ngày của một phụ gia thực phẩm trong suốt cuộc đời mà không có nguy cơ đáng kể đối với sức khoẻ con người, được tính theo đơn vị mg/kg thể trọng.
6. Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được "Không xác định" (Aceptable Daily Intake “Not Specified” hoặc “Not Limited”) là lượng ăn vào hàng ngày của một phụ gia thực phẩm có độc tính rất thấp dựa trên cơ sở dữ liệu khoa học sẵn có về hóa học, hóa sinh, độc tố học và các yếu tố khác với mức cần thiết để đạt được hiệu quả mong muốn và chấp nhận được trong thực phẩm mà không có nguy cơ đáng kể đối với sức khoẻ con người.
7. Mức sử dụng tối đa (ML) là lượng phụ gia thực phẩm sử dụng ở mức tối đa được xác định là có hiệu quả theo chức năng sử dụng đối với một loại thực phẩm hoặc nhóm thực phẩm; thường được biểu thị theo miligam phụ gia/kilogam thực phẩm hoặc miligam phụ gia/lít thực phẩm.
8. Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới là phụ gia thực phẩm có chứa từ hai (02) chất phụ gia trở lên và có công dụng khác với công dụng đã được quy định cho từng loại phụ gia đó.
CHƯƠNG II
QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC PHỤ GIA THỰC PHẨM ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG
Điều 4. Nguyên tắc xây dựng danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng
1. Bảo đảm an toàn đối với sức khỏe con người.
2. Hài hòa với tiêu chuẩn, quy định quốc tế về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm.
3. Cập nhật theo các khuyến cáo về quản lý nguy cơ đối với phụ gia thực phẩm của cơ quan quản lý có thẩm quyền của Việt Nam, CAC, JECFA, nước ngoài.
Điều 5. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng và mức sử dụng tối đa trong thực phẩm
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng trong thực phẩm tại Phụ lục 1.
2. Ban hành kèm theo Thông tư này Mức sử dụng tối đa phụ gia thực phẩm trong thực phẩm tại Phụ lục 2A và Phụ lục 2B.
3. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục phụ gia thực phẩm và đối tượng thực phẩm sử dụng theo GMP tại Phụ lục 3.
4. Hương liệu dùng trong thực phẩm bao gồm các hương liệu đã được JECFA đánh giá, xác định an toàn ở các lượng ăn vào dự kiến hoặc lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI). Các hương liệu này phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tương ứng về nhận biết và độ tinh khiết; tuân theo quy định tại Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6417:2010 Hướng dẫn sử dụng hương liệu và các quy định cụ thể tại Thông tư này.
Bổ sung
Bổ sung
Điều 6. Phân nhóm và mô tả nhóm thực phẩm có sử dụng phụ gia
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Phân nhóm và mô tả nhóm thực phẩm tại Phụ lục 4 để xác định nhóm thực phẩm áp dụng đối với Phụ lục 2A và Phụ lục 3.
2. Phân nhóm thực phẩm quy định tại khoản 1 Điều này không dùng để quy định việc gọi tên, đặt tên sản phẩm, ghi nhãn hàng hóa.
3. Nguyên tắc áp dụng mã nhóm thực phẩm:
a) Khi một phụ gia thực phẩm được sử dụng cho một nhóm lớn thì cùng được sử dụng cho các phân nhóm thuộc nhóm lớn đó, trừ khi có quy định khác;
b) Khi một phụ gia thực phẩm được sử dụng trong một phân nhóm thì phụ gia đó cũng được sử dụng trong các phân nhóm nhỏ hơn hoặc các thực phẩm riêng lẻ trong phân nhóm đó, trừ khi có quy định khác.
CHƯƠNG III
QUY ĐỊNH VỀ SỬ DỤNG PHỤ GIA THỰC PHẨM
Điều 7. Nguyên tắc chung trong sử dụng phụ gia thực phẩm
1. Sử dụng phụ gia thực phẩm trong thực phẩm phải bảo đảm:
a) Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng và đúng đối tượng thực phẩm;
b) Không vượt quá mức sử dụng tối đa đối với một loại thực phẩm hoặc nhóm thực phẩm;
c) Hạn chế đến mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết để đạt được hiệu quả kỹ thuật mong muốn.
2. Chỉ sử dụng phụ gia thực phẩm nếu việc sử dụng này đạt được hiệu quả mong muốn nhưng không có nguy cơ ảnh hưởng đến sức khoẻ con người, không lừa dối người tiêu dùng và chỉ để đáp ứng một hoặc nhiều chức năng của phụ gia thực phẩm theo các yêu cầu dưới đây trong trường hợp các yêu cầu này không thể đạt được bằng các cách khác có hiệu quả hơn về kinh tế và công nghệ:
a) Duy trì giá trị dinh dưỡng của thực phẩm. Đối với sản phẩm được sử dụng với mục đích đặc biệt mà phụ gia thực phẩm như một thành phần thực phẩm (ví dụ đường ăn kiêng) thì không phải kiểm soát theo các quy định tại Thông tư này;
b) Tăng cường việc duy trì chất lượng hoặc tính ổn định của thực phẩm hoặc để cải thiện cảm quan nhưng không làm thay đổi bản chất hoặc chất lượng của thực phẩm nhằm lừa dối người tiêu dùng;
c) Hỗ trợ trong sản xuất, vận chuyển nhưng không nhằm che giấu ảnh hưởng do việc sử dụng các nguyên liệu kém chất lượng hoặc thực hành sản xuất, kỹ thuật không phù hợp.
3. Phụ gia thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, an toàn thực phẩm theo các văn bản được quy định như sau:
a) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc quy định trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với trường hợp chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
b) Tiêu chuẩn quốc gia trong trường hợp chưa có các quy định tại điểm a khoản này;
c) Tiêu chuẩn của CAC, JECFA, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong trường hợp chưa có các quy định tại các điểm a, b khoản này;
d) Tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong trường hợp chưa có các quy định tại các điểm a, b, c khoản này.
4. Ngoài việc phụ gia thực phẩm có trong thực phẩm do được sử dụng trong quá trình sản xuất thực phẩm, phụ gia thực phẩm còn có thể có trong thực phẩm do được mang vào từ các nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm đã có chứa phụ gia thực phẩm và phải tuân thủ quy định tại Điều 9 Thông tư này.
Điều 8. Nguyên tắc xác định mức sử dụng tối đa phụ gia thực phẩm theo Thực hành sản xuất tốt (GMP)
1. Hạn chế đến mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm sử dụng để đạt được hiệu quả kỹ thuật mong muốn.
2. Lượng phụ gia thực phẩm được sử dụng trong quá trình sản xuất phải bảo đảm không làm thay đổi bản chất của thực phẩm hay công nghệ sản xuất thực phẩm.
3. Phụ gia thực phẩm phải bảo đảm chất lượng, an toàn dùng cho thực phẩm và được chế biến, vận chuyển như đối với nguyên liệu thực phẩm.
Điều 9. Phụ gia thực phẩm có trong thực phẩm do được mang vào từ các nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm đã có chứa phụ gia
1. Phụ gia thực phẩm có trong thực phẩm do được mang vào từ các nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm phải đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Được phép sử dụng trong các nguyên liệu hoặc thành phần (bao gồm cả phụ gia thực phẩm);
b) Không vượt quá mức sử dụng tối đa trong các nguyên liệu hoặc thành phần (bao gồm cả phụ gia thực phẩm);
c) Thực phẩm có chứa phụ gia thực phẩm được mang vào từ các nguyên liệu hoặc thành phần phải bảo đảm lượng phụ gia thực phẩm đó không được vượt quá mức sử dụng tối đa trong nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm theo quy trình, công nghệ sản xuất.
2. Phụ gia thực phẩm không được phép sử dụng trong nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm có thể được sử dụng hoặc cho vào nguyên liệu hoặc thành phần đó nếu sản xuất, nhập khẩu để phục vụ sản xuất nội bộ của doanh nghiệp hoặc các doanh nghiệp nhập khẩu và phân phối đã được doanh nghiệp sản xuất thực phẩm ký hợp đồng giao kết và phải đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Nguyên liệu hoặc thành phần này chỉ được sử dụng để sản xuất riêng cho một loại thực phẩm;
b) Phụ gia thực phẩm phải được phép sử dụng và lượng sử dụng không vượt quá mức sử dụng tối đa đối với loại thực phẩm đó;
c) Phải được đăng ký bản công bố sản phẩm theo quy định tại khoản 2 Điều 11 của Thông tư này.
3. Các nhóm sản phẩm không chấp nhận phụ gia được mang vào từ thành phần và nguyên liệu để sản xuất thực phẩm, trừ khi các phụ gia đó được quy định cụ thể tại Phụ lục 2A, Phụ lục 2B và Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này, bao gồm:
a) Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh (mã nhóm thực phẩm 13.1);
b) Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (mã nhóm thực phẩm 13.2).
4. Phụ gia thực phẩm được mang vào thực phẩm từ các nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm nhưng không tạo nên công dụng đối với sản phẩm cuối cùng thì không bắt buộc phải liệt kê trong thành phần cấu tạo của thực phẩm đó.
Điều 10. Yêu cầu đối với việc san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại và phối trộn phụ gia thực phẩm
1. Yêu cầu đối với việc san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại:
a) Chỉ được san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại phụ gia thực phẩm trong trường hợp đã được tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc chịu trách nhiệm về sản phẩm đồng ý bằng văn bản;
b) Việc san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại phụ gia thực phẩm phải bảo đảm không làm ảnh hưởng đến chất lượng, an toàn của sản phẩm và không gây ra nguy cơ đối với sức khỏe con người;
c) Nhãn của phụ gia thực phẩm được san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại phải thể hiện thêm ngày san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại. Hạn sử dụng phải được tính từ ngày sản xuất phụ gia thực phẩm đã được thể hiện trên nhãn gốc của phụ gia thực phẩm trước khi được san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại;
d) Tuân thủ các quy định khác liên quan đến sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm.
2. Yêu cầu đối với việc phối trộn phụ gia thực phẩm, phụ gia thực phẩm hỗn hợp:
a) Chỉ được phép phối trộn các phụ gia thực phẩm khi không gây ra bất cứ nguy cơ nào đối với sức khỏe con người;
b) Liệt kê thành phần định lượng đối với từng phụ gia thực phẩm trong thành phần cấu tạo;
c) Hướng dẫn mức sử dụng tối đa, đối tượng thực phẩm và chức năng;
d) Tuân thủ các quy định khác liên quan đến sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm.
CHƯƠNG IV
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ PHỤ GIA THỰC PHẨM
Điều 11. Công bố sản phẩm
1. Phụ gia thực phẩm phải được tự công bố sản phẩm trước khi lưu thông trên thị trường, trừ các loại phụ gia thực phẩm được quy định tại khoản 2 Điều này và khoản 2 Điều 4 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. Trình tự, thủ tục tự công bố sản phẩm thực hiện theo Điều 5 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm và điểm a, khoản 1, Điều 3 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
2. Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng hoặc không đúng đối tượng sử dụng theo quy định tại Thông tư này phải được đăng ký bản công bố sản phẩm tại Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế trước khi đưa vào sử dụng hoặc trước khi lưu thông trên thị trường. Trình tự, thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm thực hiện theo Điều 7 và Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
Điều 12. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn phụ gia thực phẩm thực hiện theo Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhận hàng hóa và các văn bản khác có liên quan.
Điều 13. Xử lý vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm đối với sản xuất, kinh doanh, sử dụng phụ gia thực phẩm
Các trường hợp vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng phụ gia thực phẩm sẽ bị xử phạt theo quy định tại Nghị định số 115/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm và các văn bản khác có liên quan. Trường hợp vi phạm có tình tiết tăng nặng theo quy định tại Luật xử lý vi phạm hành chính thì người có thẩm quyền xem xét, quyết định phạt tiền và tước quyền sử dụng Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm ở mức cao nhất.
CHƯƠNG V
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 14. Điều khoản chuyển tiếp
1. Phụ gia thực phẩm, sản phẩm thực phẩm có sử dụng phụ gia thực phẩm đã được cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục được sử dụng đến hết thời hạn hiệu lực được ghi trong Giấy tiếp nhận hoặc Giấy xác nhận hoặc hết thời hạn sử dụng của sản phẩm, trừ trường hợp có cảnh báo về an toàn thực phẩm.
2. Phụ gia thực phẩm, sản phẩm thực phẩm có sử dụng phụ gia thực phẩm đã thực hiện tự công bố sản phẩm hoặc được cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực nếu không phù hợp với quy định tại Thông tư này thì tiếp tục được sử dụng đến hết thời hạn sử dụng của sản phẩm, trừ trường hợp có cảnh báo về an toàn thực phẩm.
Điều 15. Điều khoản tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
Điều 16. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 10 năm 2019.
2. Bãi bỏ Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm, Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm và Phần III Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 17. Trách nhiệm thi hành
1. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức triển khai, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này trong toàn quốc.
2. Cục An toàn thực phẩm đề xuất soát xét, sửa đổi Thông tư này định kỳ hai (02) năm một lần hoặc đột xuất theo yêu cầu quản lý trên cơ sở cập nhật tiêu chuẩn CAC và đề nghị của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm, thực phẩm.
3. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu phụ gia thực phẩm, thực phẩm phải bảo đảm:
a) Sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu, sử dụng phụ gia thực phẩm theo quy định tại Thông tư này;
b) Ngừng sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và thông báo cho các cơ quan chức năng có liên quan khi phát hiện phụ gia thực phẩm không bảo đảm theo quy định tại Thông tư này;
c) Thu hồi, xử lý phụ gia thực phẩm không bảo đảm an toàn theo quy định của pháp luật hiện hành.
d) Trường hợp đề nghị bổ sung phụ gia thực phẩm, đối tượng thực phẩm chưa được quy định tại Thông tư này, tổ chức, cá nhân phải cung cấp tài liệu khoa học chứng minh tính an toàn của sản phẩm để được xem xét.
4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng Cục thuộc Bộ Y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./.
 

Nơi nhận:
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng TTĐTCP);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử BYT;
- Lưu: VT, PC, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

Trương Quốc Cường

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC PHỤ GIA THỰC PHẨM ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2019)

STT

INS

Tên phụ gia

Chức năng

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1.

100(i)

Curcumin

Curcumin

Phẩm màu

2.

100(ii)

Turmeric

Turmeric

Phẩm màu

3.

101(i)

Riboflavin, tổng hợp

Riboflavin, synthetic

Phẩm màu

4.

101(ii)

Natri Riboflavin 5'-phosphat

Riboflavin 5'- phosphate sodium

Phẩm màu

5.

101(iii)

Riboflavin từ Bacillus subtilis

Riboflavin from Bacillus subtilis

Phẩm màu

6.

102

Tartrazin

Tartrazine

Phẩm màu

7.

104

Quinolin yellow

Quinoline yellow

Phẩm màu

8.

110

Sunset yellow FCF

Sunset yellow FCF

Phẩm màu

9.

120

Carmin

Carmines

Phẩm màu

10.

122

Azorubin (Carmoisin)

Azorubine (Carmoisine)

Phẩm màu

11.

123

Amaranth

Amaranth

Phẩm màu

12.

124

Ponceau 4R (Cochineal red A)

Ponceau 4R (Cochineal red A)

Phẩm màu

13.

127

Erythrosin

Erythrosine

Phẩm màu

14.

129

Allura red AC

Allura red AC

Phẩm màu

15.

132

Indigotin (Indigocarmin)

Indigotine (Indigocarmine)

Phẩm màu

16.

133

Brilliant blue FCF

Brilliant blue FCF

Phẩm màu

17.

140

Clorophylls

Chlorophylls

Phẩm màu

18.

141(i)

Phức đồng clorophyll

Chlorophyll copper complexes

Phẩm màu

19.

141(ii)

Phức đồng clorophyllin (muối natri, kali của nó)

Chlorophyllins, copper complexes, sodium and potassium salts

Phẩm màu

20.

143

Fast green FCF

Fast green FCF

Phẩm màu

21.

150a

Caramen nhóm I (caramen nguyên chất)

Caramel I- plain caramel

Phẩm màu

22.

150b

Caramen nhóm II (caramen sulfit)

Caramel II - sulfite caramel

Phẩm màu

23.

150c

Caramen nhóm III (caramen amoni)

Caramel III – ammonia caramel

Phẩm màu

24.

150d

Caramen nhóm IV (caramen amoni sulfit)

Caramel IV –sulfite ammonia caramel

Phẩm màu

25.

151

Brilliant black

Brilliant black

Phẩm màu

26.

153

Carbon thực vật

Vegetable carbon

Phẩm màu

27.

155

Brown HT

Brown HT

Phẩm màu

28.

160a(i)

Beta-caroten tổng hợp

Carotenes, beta-, synthetic

Phẩm màu

29.

160a(ii)

Beta - Caroten (chiết xuất từ thực vật)

Carotenes, beta-, vegetable

Phẩm màu

30.

160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Carotenes, beta-, Blakeslea trispora

Phẩm màu

31.

160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

Annatto extracts, bixin-based

Phẩm màu

32.

160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based

Annatto extracts, norbixin-based

Phẩm màu

33.

160c(i)

Paprika oleoresin

Paprika oleoresin

Phẩm màu

34.

160d(i)

Lycopen tổng hợp

Lycopene, synthetic

Phẩm màu

35.

160d(ii)

Lycopen chiết xuất từ cà chua

Lycopene, tomato

Phẩm màu

36.

160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora

Lycopene, Blakeslea trispora

Phẩm màu

37.

160e

beta-apo- 8'- Carotenal

Carotenal, beta-apo- 8'-

Phẩm màu

38.

160f

Este etyl của acid beta-apo-8'- Carotenoic

Carotenoic acid, ethyl ester, beta- apo-8'-

Phẩm màu

39.

161b(i)

Lutein từ Tagetes erecta

Lutein from Tagetes erecta

Phẩm màu

40.

161b(iii)

Lutein este từ Tagetes erecta

Lutein esters from Tagetes erecta

Phẩm màu

41.

161g

Canthaxanthin

Canthaxanthin

Phẩm màu

42.

161h(i)

Zeaxanthin tổng hợp

Zeaxanthin, synthetic

Phẩm màu

43.

162

Beet red

Beet red

Phẩm màu

44.

163(ii)

Chất chiết xuất vỏ nho

Grape skin extract

Phẩm màu

45.

163(iii)

Chất chiết xuất từ quả lý chua đen

Blackcurrant extract

Phẩm màu

46.

163(iv)

Màu ngô tím

Purple corn colour

Phẩm màu

47.

163(v)

Màu bắp cải đỏ

Red cabbage colour

Phẩm màu

48.

163(vi)

Chất chiết xuất từ cà rốt đen

Black carrot extract

Phẩm màu

49.

163(vii)

Màu khoai lang tím

Purple sweet potato colour

Phẩm màu

50.

163(viii)

Màu củ cải đỏ

Red radish colour

Phẩm màu

51.

164

Gardenia yellow

Gardenia yellow

Phẩm màu

52.

170(i)

Calci carbonat

Calcium carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, phẩm màu, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định

53.

171

Titan dioxyd

Titanium dioxide

Phẩm màu

54.

172(i)

Oxyd sắt đen

Iron oxide, black

Phẩm màu

55.

172(ii)

Oxyd sắt đỏ

Iron oxide, red

Phẩm màu

56.

172(iii)

Oxyd sắt vàng

Iron oxide, yellow

Phẩm màu

57.

181

Acid tannic (Tannin)

Tannic acid (Tannins)

Phẩm màu, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

58.

200

Acid sorbic

Sorbic acid

Chất bảo quản

59.

201

Natri sorbat

Sodium sorbate

Chất bảo quản

60.

202

Kali sorbat

Potassium sorbate

Chất bảo quản

61.

203

Calci sorbat

Calcium sorbate

Chất bảo quản

62.

210

Acid benzoic

Benzoic acid

Chất bảo quản

63.

211

Natri benzoat

Sodium benzoate

Chất bảo quản

64.

212

Kali benzoat

Potassium benzoate

Chất bảo quản

65.

213

Calci benzoat

Calcium benzoate

Chất bảo quản

66.

214

Ethyl para- hydroxybenzoat

Ethyl para- hydroxybenzoate

Chất bảo quản

67.

218

Methyl para- hydroxybenzoat

Methyl para- hydroxybenzoate

Chất bảo quản

68.

220

Sulfua dioxyd

Sulfur dioxide

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột

69.

221

Natri sulfit

Sodium sulfite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất xử lý bột, chất tẩy màu

70.

222

Natri hydro sulfit

Sodium hydrogen sulfite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

71.

223

Natri metabisulfit

Sodium metabisulfite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột

72.

224

Kali metabisulfit

Potassium metabisulfite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột

73.

225

Kali sulfit

Potassium sulfite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

74.

231

Ortho- phenylphenol

Ortho-phenylphenol

Chất bảo quản

75.

232

Natri ortho- phenylphenol

Sodium ortho- phenylphenol

Chất bảo quản

76.

234

Nisin

Nisin

Chất bảo quản

77.

235

Natamycin

Natamycin

Chất bảo quản

78.

239

Hexamethylen tetramin

Hexamethylene tetramine

Chất bảo quản

79.

242

Dimethyl dicarbonat

Dimethyl dicarbonate

Chất bảo quản

80.

243

Lauric argrinat ethyl este

Lauric argrinate ethyl ester

Chất bảo quản

81.

249

Kali nitrit

Postasium nitrite

Chất giữ màu, chất bảo quản

82.

250

Natri nitrit

Sodium nitrite

Chất giữ màu, chất bảo quản

83.

251

Natri nitrat

Sodium nitrate

Chất giữ màu, chất bảo quản

84.

260

Acid acetic băng

Acetic acid, glacial

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

85.

261(i)

Kali acetat

Potassium acetate

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

86.

262(i)

Natri acetat

Sodium acetate

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

87.

262(ii)

Natri diacetat

Sodium diacetate

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

88.

263

Calci acetat

Calcium acetate

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định

89.

266

Natri dehydroacetat

Sodium dehydroacetate

Chất bảo quản

90.

270

Acid lactic (L-, D- và DL-)

Lactic acid, L-, D- and DL-

Chất điều chỉnh độ acid

91.

280

Acid propionic

Propionic acid

Chất bảo quản

92.

281

Natri propionat

Sodium propionate

Chất bảo quản

93.

282

Calci propionat

Calcium propionate

Chất bảo quản

94.

283

Kali propionat

Potassium propionate

Chất bảo quản

95.

290

Carbon dioxyd

Carbon dioxide

Chất tạo khí carbonic, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất bảo quản, chất khí đẩy

96.

296

Acid malic (DL-)

Malic acid, DL-

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại

97.

297

Acid fumaric

Fumaric acid

Chất điều chỉnh độ acid

98.

300

Acid ascorbic (L-)

Ascorbic acid, L-

Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại

99.

301

Natri ascorbat

Sodium ascorbate

Chất chống oxy hóa

100.

302

Calci ascorbat

Calcium ascorbate

Chất chống oxy hóa

101.

304

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl palmitate

Chất chống oxy hóa

102.

305

Ascorbyl stearat

Ascorbyl stearate

Chất chống oxy hóa

103.

307a

d-alpha-Tocopherol

Tocopherol, d-alpha

Chất chống oxy hóa

104.

307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)

Tocopherol concentrate, mixed

Chất chống oxy hóa

105.

307c

dl-alpha- Tocopherol

Tocopherol, dl- alpha-

Chất chống oxy hóa

106.

310

Propyl gallat

Propyl gallate

Chất chống oxy hóa

107.

314

Nhựa guaiac

Guaiac resin

Chất chống oxy hóa

108.

315

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

Erythorbic acid (Isoascorbic Acid)

Chất chống oxy hóa

109.

316

Natri erythorbat

Sodium erythorbate

Chất chống oxy hóa

110.

319

Tert- butylhydroquinon (TBHQ)

Tertiary butylhydroquinone

Chất chống oxy hóa

111.

320

Butyl hydroxyanisol (BHA)

Butylated hydroxyanisole

Chất chống oxy hóa

112.

321

Butyl hydroxytoluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

Chất chống oxy hóa

113.

322(i)

Lecithin

Lecithin

Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

114.

325

Natri lactat

Sodium lactate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất làm dày

115.

326

Kali lactat

Potassium lactate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa, chất làm ẩm

116.

327

Calci lactat

Calcium lactate

Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất xử lý bột, chất làm rắn chắc, chất làm dày

117.

329

Magnesi lactat, DL-

Magnesium lactate, DL-

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

118.

330

Acid citric

Citric acid

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ màu

119.

331(i)

Natri dihydro citrat

Sodium dihydrogen citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

120.

331(ii)

Dinatri monohydro citrat

Disodium monohydrogen citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

121.

331(iii)

Trinatri citrat

Trisodium citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

122.

332(i)

Kali dihydro citrat

Potassium dihydrogen citrate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại

123.

332(ii)

Trikali citrat

Tripotassium citrate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại

124.

333(iii)

Tricalci citrat

Tricalcium citrate

Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

125.

334

Acid tartaric, L(+)-

Tartaric acid, L(+)-

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất điều vị

126.

335(ii)

Dinatri L(+)-tartrat

Disodium L(+)- tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

127.

337

Kali natri L(+)- tartrat

Potassium sodium L(+)-tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

128.

338

Acid phosphoric

Phosphoric acid

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại

129.

339(i)

Natri dihydro phosphat

Sodium dihydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

130.

339(ii)

Dinatri hydro phosphat

Disodium hydrogen phosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

131.

339(iii)

Trinatri phosphat

Trisodium phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất bảo quản, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

132.

340(i)

Kali dihydro phosphat

Potassium dihydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

133.

340(ii)

Dikali hydro phosphat

Dipotassium hydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

134.

340(iii)

Trikali hydro phosphat

Tripotassium hydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

135.

341(i)

Calci dihydro phosphat

Calcium dihydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

136.

341(ii)

Dicalci hydro phosphat

Dicalcium hydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

137.

341(iii)

Tricalci phosphat

Tricalcium phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

138.

342(i)

Amoni dihydro phosphat

Ammonium dihydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm dày, chất tạo xốp

139.

342(ii)

Diamoni hydro phosphat

Diammonium hydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

140.

343(i)

Magnesi dihydro phosphat

Magnesium dihydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

141.

343(ii)

Magnesi hydro phosphat

Magnesium hydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

142.

343(iii)

Trimagnesi phosphat

Trimagnesium phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định, chất làm dày

143.

350(i)

Natri hyro DL- malat

Sodium hyrogen DL-malate

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm ẩm

144.

350(ii)

Natri DL-malat

Sodium DL-malate

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm ẩm

145.

352(ii)

Calci malat, DL-

Calcium malate, DL-

Chất điều chỉnh độ acid

146.

353

Acid metatartaric

Metatartaric acid

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

147.

355

Acid adipic

Adipic acid

Chất điều chỉnh độ acid

148.

363

Acid succinic

Succinic acid

Chất điều chỉnh độ acid

149.

364(ii)

Dinatri succinat

Disodium succinate

Chất điều chỉnh độ acid, chất điều vị

150.

365

Natri fumarat (các muối)

Sodium fumarates

Chất điều chỉnh độ acid

151.

380

Triamoni citrat

Triammonium citrate

Chất điều chỉnh độ acid

152.

381

Sắt amoni citrat

Ferric ammonium citrate

Chất chống đông vón

153.

384

Isopropyl citrate (các muối)

Isopropyl citrates

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản

154.

385

Calci dinatri etylendiamintetraa cetat

Calcium disodium ethylenediaminetetr aacetate

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất giữ màu, chất bảo quản

155.

386

Dinatri ethylendiamintetra acetat (EDTA)

Disodium ethylenediaminetetr aacetate

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất giữ màu, chất bảo quản, chất ổn định

156.

388

Acid thiodipropionic

Thiodipropionic acid

Chất chống oxy hóa

157.

389

Dilauryl thiodipropionat

Dilauryl thiodipropionate

Chất chống oxy hóa

158.

392

Chiết xuất hương thảo

Rosemary extract

Chất chống oxy hóa

159.

400

Acid alginic

Alginic acid

Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

160.

401

Natri alginat

Sodium alginate

Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

161.

402

Kali alginat

Potassium alginate

Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

162.

403

Amoni alginat

Ammonium alginate

Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

163.

404

Calci alginat

Calcium alginate

Chất làm dày, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

164.

405

Propylen glycol alginat

Propylene glycol alginate

Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm dày, chất ổn định

165.

406

Thạch Aga

Agar

Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định

166.

407

Carrageenan

Carrageenan

Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định

167.

407a

Rong biển eucheuma đã qua chế biến

Processed eucheuma seaweed (PES)

Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày

168.

410

Gôm đậu carob

Carob bean gum

Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định

169.

412

Gôm gua

Guar gum

Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định

170.

413

Gôm tragacanth

Tragacanth gum

Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định

171.

414

Gôm arabic

Gum arabic (Acacia gum)

Chất làm dày, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định

172.

415

Gôm xanthan

Xanthan gum

Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định

173.

416

Gôm karaya

Karaya gum

Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định

174.

417

Gôm tara

Tara gum

Chất làm dày, chất tạo gel, chất ổn định

175.

418

Gôm gellan

Gellan gum

Chất làm dày, chất tạo gel, chất ổn định

176.

420(i)

Sorbitol

Sorbitol

Chất tạo ngọt, chất độn, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

177.

420(ii)

Siro sorbitol

Sorbitol syrup

Chất tạo ngọt, chất độn, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

178.

421

Manitol

Mannitol

Chất chống đông vón, chất độn, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày

179.

422

Glycerol

Glycerol

Chất làm dày, chất làm ẩm

180.

423

Gôm arabic biến tính bằng acid octenyl succinic (OSA)

Octenyl succinic acid (OSA) modified gum arabic

Chất nhũ hóa

181.

424

Curdlan

Curdlan

Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dày

182.

425

Bột konjac

Konjac flour

Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày

183.

427

Gôm cassia

Cassia gum

Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dày

184.

430

Polyoxyethylen (8) stearat

Polyoxyethylene (8) stearate

Chất nhũ hóa

185.

431

Polyoxyethylen (40) stearat

Polyoxyethylene (40) stearate

Chất nhũ hóa

186.

432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate

Chất nhũ hóa, chất ổn định

187.

433

Polyoxyethylen (20) sorbitan monooleat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monooleate

Chất nhũ hóa, chất ổn định

188.

434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate

Chất nhũ hóa

189.

435

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate

Chất nhũ hóa, chất ổn định

190.

436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate

Chất nhũ hóa, chất ổn định

191.

440

Pectin

Pectins

Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày

192.

442

Các muối amoni của acid phosphatidic

Ammonium salts of phosphatidic acid

Chất nhũ hóa

193.

444

Sucrose acetat isobutyrat

Sucrose acetate isobutyrate

Chất nhũ hóa, chất ổn định

194.

445(iii)

Glycerol ester của nhựa cây

Glycerol ester of wood rosin

Chất nhũ hóa, chất ổn định

195.

450(i)

Dinatri diphosphat

Disodium diphosphate

Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

196.

450(ii)

Trinatri diphosphat

Trisodium diphosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

197.

450(iii)

Tetranatri diphosphat

Tetrasodium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất làm dày

198.

450(v)

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất làm dày

199.

450(vi)

Dicalci diphosphat

Dicalcium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

200.

450(vii)

Calci dihydro diphosphat

Calcium dihydrogen diphosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

201.

450(ix)

Magnesi dihydro diphosphat

Magnesium dihydrogen diphosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

202.

451(i)

Pentanatri triphosphat

Pentasodium triphosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

203.

451(ii)

Pentakali triphosphat

Pentapotassium triphosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

204.

452(i)

Natri polyphosphat

Sodium polyphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

205.

452(ii)

Kali polyphosphat

Potassium polyphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

206.

452(iii)

Natri calci polyphosphat

Sodium calcium polyphosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định

207.

452(iv)

Calci polyphosphat

Calcium polyphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

208.

452(v)

Amoni polyphosphat

Ammonium polyphosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày

209.

455

Mannoprotein của nấm men

Yeast mannoproteins

Chất ổn định

210.

457

alpha-Cyclodextrin

Cyclodextrin, alpha-

Chất làm dày, chất ổn định

211.

458

gamma- Cyclodextrin

Cyclodextrin, gamma-

Chất làm dày, chất ổn định

212.

459

beta-Cyclodextrin

Cyclodextrin, beta-

Chất mang, chất ổn định, chất làm dày

213.

460(i)

Cellulose vi tinh thể

Microcrystalline cellulose

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định, chất làm dày

214.

460(ii)

Bột cellulose

Powdered cellulose

Chất độn, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày

215.

461

Methyl cellulose

Methyl cellulose

Chất độn, chất làm bóng, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

216.

462

Ethyl cellulose

Ethyl cellulose

Chất kết dính, chất làm dày, chất độn, chất mang, chất làm bóng

217.

463

Hydroxypropyl cellulose

Hydroxypropyl cellulose

Chất làm dày, chất ổn định, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng

218.

464

Hydroxypropyl methyl cellulose

Hydroxypropyl methyl cellulose

Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày, chất độn

219.

465

Methyl ethyl cellulose

Methyl ethyl cellulose

Chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định, chất làm dày

220.

466

Natri carboxymethyl cellulose

Sodium carboxymethyl cellulose

Chất làm dày, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel

221.

467

Ethyl hydroxyethyl cellulose

Ethyl hydroxyethyl cellulose

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

222.

468

Cross-linked natri carboxymethyl cellulose

Cross-linked sodium carboxymethyl cellulose

Chất ổn định, chất làm dày

223.

469

Natri carboxymethyl cellulose, thủy phân bằng enzym

Sodium carboxymethyl cellulose, enzymatically hydrolysed

Chất ổn định, chất làm dày

224.

470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K và Na)

Salts of myristic, palmitic and stearic acids with ammonia, calcium, potassium and sodium

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

225.

470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na và K)

Salts of oleic acid with calcium, potassium and sodium

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

226.

470(iii)

Magnesi sterat

Magnesium stearate

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm dày

227.

471

Mono và diglycerid của các acid béo

Mono- and Di- glycerides of fatty acids

Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định

228.

472a

Este của glycerol với acid acetic và acid béo

Acetic and fatty acid esters of glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

229.

472b

Este của glycerol với acid lactic và acid béo

Lactic and fatty acid esters of glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

230.

472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo

Citric and fatty acid esters of glycerol

Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

231.

472e

Este của glycerol với acid diacetyl tartaric và acid béo

Diacetyltartaric and fatty acid esters of glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

232.

473

Este của sucrose với các acid béo

Sucrose esters of fatty acids

Chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định

233.

473a

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

Sucrose oligoesters type I and type II

Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định

234.

474

Sucroglycerid

Sucroglycerides

Chất nhũ hóa

235.

475

Este của polyglycerol với các acid béo

Polyglycerol esters of fatty acids

Chất nhũ hóa, chất ổn định

236.

476

Este của polyglycerol với acid ricinoleic

Polyglycerol esters of interesterified ricinoleic acid

Chất nhũ hóa

237.

477

Este của propylen glycol với acid béo

Propylene glycol esters of fatty acids

Chất nhũ hóa

238.

479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với mono và diglycerid của các acid béo

Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

Chất nhũ hóa

239.

480

Dioctyl natri sulfosuccinat

Dioctyl sodium sulfosuccinate

Chất nhũ hóa, chất làm ẩm

240.

481(i)

Natri stearoyl lactylat

Sodium stearoyl lactylate

Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

241.

482(i)

Calci stearoyl lactylat

Calcium stearoyl lactylate

Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

242.

484

Stearyl citrat

Stearyl citrate

Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

243.

491

Sorbitan monostearat

Sorbitan monostearate

Chất nhũ hóa, chất ổn định

244.

492

Sorbitan tristearat

Sorbitan tristearate

Chất nhũ hóa, chất ổn định

245.

493

Sorbitan monolaurat

Sorbitan monolaurate

Chất nhũ hóa, chất ổn định

246.

494

Sorbitan monooleat

Sorbitan monooleate

Chất nhũ hóa, chất ổn định

247.

495

Sorbitan monopalmitat

Sorbitan monopalmitate

Chất nhũ hóa

248.

500(i)

Natri carbonat

Sodium carbonate

Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

249.

500(ii)

Natri hydro carbonat

Sodium hydrogen carbonate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp, chất làm dày

250.

500(iii)

Natri sesquicarbonat

Sodium sesquicarbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

251.

501(i)

Kali carbonat

Potassium carbonate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid

252.

501(ii)

Kali hydro carbonat

Potassium hydrogen carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

253.

503(i)

Amoni carbonat

Ammonium carbonate

Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid

254.

503(ii)

Amoni hydro carbonat

Ammonium hydrogen carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp

255.

504(i)

Magnesi carbonat

Magnesium carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất giữ màu

256.

504(ii)

Magnesi hydroxyd carbonat

Magnesium hydroxide carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất giữ màu

257.

507

Acid hydrocloric

Hydrochloric acid

Chất điều chỉnh độ acid

258.

508

Kali clorid

Potassium chloride

Chất ổn định, chất điều vị, chất làm rắn chắc, chất làm dày

259.

509

Calci clorid

Calcium chloride

Chất làm rắn chắc, chất ổn định, chất làm dày

260.

510

Amoni clorid

Ammonium chloride

Chất xử lý bột

261.

511

Magnesi clorid

Magnesium chloride

Chất giữ màu, chất ổn định, chất làm rắn chắc

262.

512

Thiếc clorid

Stannous chloride

Chất chống oxy hóa, chất giữ màu

263.

514(i)

Natri sulfat

Sodium sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

264.

514(ii)

Natri hydro sulfat

Sodium hydrogen sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

265.

515(i)

Kali sulfat

Potassium sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

266.

515(ii)

Kali hydro sulfat

Potassium hydrogen sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

267.

516

Calci sulfat

Calcium sulfate

Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

268.

518

Magnesi sulfat

Magnesium sulfate

Chất làm rắn chắc, chất điều vị

269.

523

Nhôm amoni sulfat

Aluminium ammonium sulfate

Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất giữ màu, chất tạo xốp, chất ổn định

270.

524

Natri hydroxyd

Sodium hydroxide

Chất điều chỉnh độ acid

271.

525

Kali hydroxyd

Potassium hydroxide

Chất điều chỉnh độ acid

272.

526

Calci hydroxyd

Calcium hydroxide

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc

273.

527

Amoni hydroxyd

Ammonium hydroxide

Chất điều chỉnh độ acid

274.

528

Magnesi hydroxyd

Magnesium hydroxide

Chất điều chỉnh độ acid, chất giữ màu

275.

529

Oxyd calci

Calcium oxide

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

276.

530

Oxyd magnesi

Magnesium oxide

Chất chống đông vón, chất điều chỉnh độ acid

277.

535

Natri ferrocyanid

Sodium ferrocyanide

Chất chống đông vón

278.

536

Kali ferrocyanid

Potassium ferrocyanide

Chất chống đông vón

279.

538

Calci ferrocyanid

Calcium ferrocyanide

Chất chống đông vón

280.

539

Natri thiosulfat

Sodium thiosulfate

Chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

281.

541(i)

Natri nhôm phosphat, dạng acid

Sodium aluminium phosphate, acidic

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

282.

541(ii)

Natri nhôm phosphat, dạng bazo

Sodium aluminium phosphate, basic

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

283.

542

Bone phosphat

Bone phosphate

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày

284.

551

Dioxyd silic vô định hình

Silicon dioxide, amorphous

Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang

285.

552

Calci silicat

Calcium silicate

Chất chống đông vón

286.

553(i)

Magnesi silicat tổng hợp

Magnesium silicate, synthetic

Chất chống đông vón

287.

553(iii)

Bột talc

Talc

Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dày

288.

554

Natri nhôm silicat

Sodium aluminium silicate

Chất chống đông vón

289.

575

Glucono delta- lacton

Glucono delta- lactone

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại

290.

576

Natri gluconat

Sodium gluconate

Chất tạo phức kim loại, chất làm dày, chất ổn định

291.

577

Kali gluconat

Potassium gluconate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid

292.

578

Calci gluconat

Calcium gluconate

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại

293.

579

Sắt (II) gluconat

Ferrous gluconate

Chất giữ màu

294.

580

Magnesi gluconat

Magnesium gluconate

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất điều vị

295.

585

Sắt (II) lactat

Ferrous lactate

Chất giữ màu

296.

586

4-hexylresorcinol

Hexylresorcinol, 4-

Chất chống oxi hóa, chất giữ màu

297.

620

Acid glutamic (L(+)-)

Glutamic acid, L(+)-

Chất điều vị

298.

621

Mononatri L- glutamat

Monosodium L- glutamate

Chất điều vị

299.

622

Monokali L- glutamat

Monopotassium L- glutamate

Chất điều vị

300.

623

Calci di-L- glutamat

Calcium di-L- glutamate

Chất điều vị

301.

624

Monoamoni glutamat

Monoammonium glutamate

Chất điều vị

302.

625

Magnesi di-L glutamat

Magnesium di-L glutamate

Chất điều vị

303.

626

Acid guanylic, 5'-

Guanylic acid, 5'-

Chất điều vị

304.

627

Dinatri 5'-guanylat

Disodium 5'- guanylate

Chất điều vị

305.

628

Dikali 5'-guanylat

Dipotassium 5'- guanylate

Chất điều vị

306.

629

Calci 5'-guanylat

Calcium 5'- guanylate

Chất điều vị

307.

630

Acid inosinic, 5'-

Inosinic acid, 5'-

Chất điều vị

308.

631

Dinatri 5'-inosinat

Disodium 5'- inosinate

Chất điều vị

309.

632

Kali 5'-inosinat

Potassium 5'- inosinate

Chất điều vị

310.

633

Calci 5'-inosinat

Calcium 5'-inosinate

Chất điều vị

311.

634

Calci 5'- ribonucleotid

Calcium 5'- ribonucleotides

Chất điều vị

312.

635

Dinatri 5'- ribonucleotid

Disodium 5'- ribonucleotides

Chất điều vị

313.

636

Maltol

Maltol

Chất điều vị

314.

637

Ethyl maltol

Ethyl maltol

Chất điều vị

315.

639

DL-Alanin

Alanine, DL-

Chất điều vị

316.

640

Glycin

Glycine

Chất điều vị

317.

900a

Polydimethyl siloxan

Polydimethyl siloxane

Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

318.

901

Sáp ong

Beeswax

Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

319.

902

Sáp candelilla

Candelilla wax

Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm dày

320.

903

Sáp carnauba

Carnauba wax

Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng

321.

904

Shellac tẩy trắng

Shellac, bleached

Chất làm bóng

322.

905c(i)

Sáp vi tinh thể

Microcrystalline wax

Chất làm bóng, chất chống tạo bọt

323.

905d

Dầu khoáng, độ nhớt cao

Mineral oil, high viscosity

Chất làm bóng, chất chống tạo bọt

324.

905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình

Mineral oil, medium viscosity

Chất làm bóng

325.

907

Hydrogenated poly-1-decenes

Hydrogenated poly- 1-decenes

Chất làm bóng

326.

E914

Sáp oxidised polyethylene

Oxidised polyethylene wax

Chất làm bóng

327.

925

Khí clor

Chlorine

Chất xử lý bột

328.

927a

Azodicarbonamid

Azodicarbonamide

Chất xử lý bột

329.

928

Benzoyl peroxyd

Benzoyl peroxide

Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản

330.

930

Calci peroxyd

Calcium peroxide

Chất xử lý bột

331.

941

Khí nitơ

Nitrogen

Chất tạo bọt, chất khí đẩy, chất khí bao gói

332.

942

Khí nitơ oxyd

Nitrous oxide

Chất khí đẩy, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất chống oxy hóa

333.

950

Acesulfam kali

Acesulfame potassium

Chất tạo ngọt, chất điều vị

334.

951

Aspartam

Aspartame

Chất điều vị, chất tạo ngọt

335.

952(i)

Acid cyclamic

Cyclamic acid

Chất tạo ngọt

336.

952(ii)

Calci cyclamat

Calcium cyclamate

Chất tạo ngọt

337.

952(iv)

Natri cyclamat

Sodium cyclamate

Chất tạo ngọt

338.

953

Isomalt (Hydrogenated isomaltulose)

Isomalt (Hydrogenated isomaltulose)

Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày

339.

954(i)

Saccharin

Saccharin

Chất tạo ngọt

340.

954(ii)

Calci saccharin

Calcium saccharin

Chất tạo ngọt

341.

954(iii)

Kali saccharin

Potassium saccharin

Chất tạo ngọt

342.

954(iv)

Natri saccharin

Sodium saccharin

Chất tạo ngọt

343.

955

Sucralose (Triclorogalacto sucrose)

Sucralose (Trichlorogalac tosucrose)

Chất tạo ngọt, chất điều vị

344.

956

Alitam

Alitame

Chất tạo ngọt

345.

957

Thaumatin

Thaumatin

Chất điều vị, chất tạo ngọt

346.

960a

Steviol glycosid từ Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosid từ Stevia)

Steviol glycosides from Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosides from Stevia)

Chất tạo ngọt

347.

960b(i)

Rebaudiosid A từ multiple gene donors expressed in Yarrowia lipolytica

Rebaudioside A from multiple gene donors expressed in Yarrowia lipolytica

Chất tạo ngọt

348.

961

Neotam

Neotame

Chất điều vị, chất tạo ngọt

349.

962

Muối aspartam- acesulfam

Aspartame- acesulfame salt

Chất tạo ngọt

350.

964

Siro polyglycitol

Polyglycitol syrup

Chất tạo ngọt

351.

965(i)

Maltitol

Maltitol

Chất độn, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày

352.

965(ii)

Siro maltitol

Maltitol syrup

Chất độn, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày

353.

966

Lactitol

Lactitol

Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dày

354.

967

Xylitol

Xylitol

Chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày

355.

968

Erythritol

Erythritol

Chất điều vị, chất làm ẩm, chất tạo ngọt

356.

999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I

Quillaia extract type I

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

357.

999(ii)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

Quillaia extract type II

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

358.

1100(i)

alpha-Amylase từ Aspergillus orysee var.

alpha-Amylase from Aspergillus oryzae var.

Chất xử lý bột

359.

1100(ii)

alpha-Amylase từ Bacillus stearothermophilus

alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus

Chất xử lý bột

360.

1100(iii)

alpha-Amylase từ Bacillus subtilis

alpha-Amylase from Bacillus subtilis

Chất xử lý bột

361.

1100(iv)

alpha-Amylase từ Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

alpha-Amylase from Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

Chất xử lý bột

362.

1100(v)

alpha-Amylase từ Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

Chất xử lý bột

363.

1100(vi)

Carbohydrase từ Bacillus licheniformis

Carbohydrase from Bacillus licheniformis

Chất xử lý bột

364.

1101(i)

Protease từ Aspergillus orysee var.

Protease from Aspergillus oryzae var.

Chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

365.

1101(ii)

Papain

Papain

Chất điều vị

366.

1101(iii)

Bromelain

Bromelain

Chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

367.

1102

Glucose oxydase

Glucose oxidase

Chất chống oxy hóa

368.

1104

Lipases

Lipases

Chất điều vị

369.

1105

Lysozym

Lysozyme

Chất bảo quản

370.

1200

Polydextrose

Polydextroses

Chất độn, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày

371.

1201

Polyvinyl pyrrolidon

Polyvinyl pyrrolidone

Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

372.

1202

Polyvinyl pyrrolidon, không tan

Polyvinyl pyrrolidone, insoluble

Chất giữ màu, chất ổn định

373.

1203

Polyvinyl alcohol

Polyvinyl alcohol

Chất làm bóng, chất làm dày

374.

1204

Pullulan

Pullulan

Chất làm bóng, chất làm dày

375.

1209

Copolyme ghép của Polyvinyl alcohol (PVA) - Polyethylen glycol (PEG)

Polyvinyl alcohol (PVA) – polyethylene glucol (PEG) graft co-polymer

Chất làm bóng, chất ổn định, chất kết dính

376.

1210

Natri polyacrylat

Sodium polyacrylate

Chất ổn định

377.

1400

Dextrin, tinh bột rang

Dextrins, roasted starch

Chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

378.

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid

Acid-treated starch

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

379.

1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Alkaline treated starch

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

380.

1403

Tinh bột đã khử màu

Bleached starch

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

381.

1404

Tinh bột xử lý oxy hóa

Oxydized starch

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

382.

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim

Starches, enzyme treated

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

383.

1410

Monostarch phosphat

Monostarch phosphate

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

384.

1412

Distarch phosphat

Distarch phosphate

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

385.

1413

Phosphated distarch phosphat

Phosphated distarch phosphate

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

386.

1414

Acetylated distarch phosphat

Acetylated distarch phosphate

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

387.

1420

Starch acetate

Starch acetate

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

388.

1421

Starch acetate este hóa với vinyl acetate

Starch acetate esterified with vinyl acetate

Chất xử lý bột

389.

1422

Acetylated distarch adipat

Acetylated distarch adipate

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

390.

1440

Hydroxypropyl starch

Hydroxypropyl starch

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

391.

1442

Hydroxypropyl distarch phosphat

Hydroxypropyl distarch phosphate

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

392.

1450

Starch natri octenyl succinat

Starch sodium octenyl succinate

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

393.

1451

Acetylated oxydized starch

Acetylated oxidized starch

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

394.

1503

Dầu Castor

Castor oil

Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng

395.

1504(i)

Cyclotetraglucose

Cyclotetraglucose

Chất mang

396.

1504(ii)

Siro cyclotetraglucose

Cyclotetraglucose syrup

Chất mang

397.

1505

Triethyl citrat

Triethyl citrate

Chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất tạo phức kim loại

398.

1518

Triacetin

Triacetin

Chất mang, chất nhũ hóa, chất làm ẩm

399.

1520

Propylen glycol

Propylene glycol

Chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất làm ẩm

400.

1521

Polyethylen glycol

Polyethylene glycol

Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

PHỤ LỤC 2A

MỨC SỬ DỤNG TỐI ĐA PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2019)

CURCUMIN

INS

Tên phụ gia

 

 

100(i)

Curcumin

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

150

52, 402

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

99

RIBOFLAVINS

INS

Tên phụ gia

 

 

101(i)

Riboflavin, tổng hợp

 

 

101(ii)

Natri Riboflavin 5'-phosphat

 

 

101(iii)

Riboflavin từ Bacillus subtilis

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

300

52

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

300

 

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

300

 

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

300

 

01.6.2.1

Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ)

300

 

01.6.2.2

Vỏ của phomat ủ chín

300

 

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

300

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

300

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

300

 

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

300

 

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

300

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

300

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

500

 

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

300

4 & 16

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

300

267

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Quả ướp đường

300

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

300

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

300

 

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

500

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

300

 

04.2.1.2

Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

300

4 & 16

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

 

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

300

92

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

500

 

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

1000

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

1000

XS309R

05.3

Kẹo cao su

1000

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

1000

 

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

300

 

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

300

153

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

300

 

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

300

 

06.8.1

Đồ uống từ đậu tương

50

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

300

 

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

1000

16, XS96, XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

1000

16, XS88, XS89 & XS98

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

1000

16

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

300

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

300

 

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông

300

16

09.3.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối

300

16

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

300

XS291

09.3.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 - 09.3.3

300

 

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Trứng tươi

300

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

300

 

11.3

Dung dịch đường, siro đường và đường nghịch đảo, bao gồm cả đường mật và rỉ mật, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 11.1.3

300

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

300

 

12.2.2

Đồ gia vị

350

 

12.4

Mù tạt

300

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

344

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

350

XS302

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

300

 

12.9.1

Sản phẩm dạng nhuyễn từ đậu tương lên men (VD: miso)

30

 

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

300

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

300

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

300

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

300

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

50

 

14.2.2

Rượu táo, lê

300

 

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

300

 

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

100

 

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

1000

 

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

1000

 

TARTRAZINE

INS

Tên phụ gia

 

 

102

Tartrazin

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

300

52

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

30

435, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

99

QUINOLINE YELLOW

INS

Tên phụ gia

 

 

104

Quinolin vàng

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

10

52

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

99

SUNSET YELLOW FCF

INS

Tên phụ gia

 

 

110

Sunset yellow FCF

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

300

52

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

300

3

01.6.2.2

Vỏ của phomat ủ chín

300

 

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

200

3

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

300

3

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

300

 

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

300

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

50

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

50

 

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

300

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

300

 

04.1.2.7

Quả ướp đường

200

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

300

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

50

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

300

 

04.2.1.2

Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

300

4 & 16

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

50

92

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

200

92

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

400

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

300

XS309R

05.3

Kẹo cao su

300

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

300

 

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

300

 

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

300

153

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

50

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

50

 

08.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

300

4 & 16

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

300

16, XS96 & XS97

08.3.1.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt

300

16

08.3.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (bao gồm cả ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

135

 

08.3.1.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt

300

16

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

16, XS88, XS89 & XS98

08.3.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

300

16

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

300

16

09.1.1

Cá tươi

300

4, 16 & 50

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

300

4, 16, XS292, XS312, XS315

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16 & 95

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

300

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

250

 

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

09.3.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông

300

16

09.3.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối

300

16

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

300

XS291

09.3.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 - 09.3.3

300

 

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

300

95, 435, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Trứng tươi

GMP

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

50

 

12.2.2

Đồ gia vị

300

 

12.4

Mù tạt

300

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

 

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

XS302

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

50

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

300

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

300

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

127

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

 

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

 

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

200

 

CARMINES

INS

Tên phụ gia

 

 

120

Carmin

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

150

52

01.6.2.1

Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ)

125

 

01.6.4.2

Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt...

100

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

100

3 & 178

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

150

 

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

500

178

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

500

178

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

150

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

150

 

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

500

4 & 16

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

200

104

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Quả ướp đường

200

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

500

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

150

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

300

 

04.2.1.2

Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500

4 & 16

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

178

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

100

 

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

200

92

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

300

 

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

300

XS309R

05.3

Kẹo cao su

500

178

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

500

 

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

 

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

100

153 & 178

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

150

 

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

500

 

06.8.1

Đồ uống từ đậu tương

100

178

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

200

178

07.1.4

Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ

500

178

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

200

 

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

500

4 & 16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

100

4, 16 & 117

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

500

16, XS96 & XS97

08.3.1.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt

200

118

08.3.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (bao gồm cả ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

100

 

08.3.1.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt

100

 

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

100

XS88, XS89 & XS98

08.3.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

500

16

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

500

16

09.1.1

Cá tươi

300

4, 16 & 50

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

500

4, 16, XS292, XS312, XS315

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

95, 178, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16, 95, 178, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

500

 

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

250

 

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16, 95 & 178

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông

500

16

09.3.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối

500

16

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

500

XS291

09.3.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 - 09.3.3

100

 

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

16, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Trứng tươi

GMP

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

150

 

12.2.2

Đồ gia vị

500

 

12.4

Mù tạt

300

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

 

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500

XS302

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

50

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

300

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

300

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

178

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

100

 

14.2.2

Rượu táo, lê

200

 

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

200

 

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

 

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

178

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

200

 

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

100

 

15.3

Snack từ thủy sản

200

178

AZORUBINE (CARMOISINE)

INS

Tên phụ gia

 

 

122

Azorubin (Carmoisin)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

150

52

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

99

AMARANTH

INS

Tên phụ gia

 

 

123

Amaranth

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

50

52

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

30

435, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119

PONCEAU 4R (COCHINEAL RED A)

INS

Tên phụ gia

 

 

124

Ponceau 4R (Cochineal red A)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

150

52

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

100

3

01.6.2.2

Vỏ của phomat ủ chín

100

 

01.6.4.2

Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt...

100

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

100

3

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

150

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

50

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

50

 

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

300

267

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Quả ướp đường

200

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

50

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

50

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

50

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

500

 

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

300

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

50

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

300

XS309R

05.3

Kẹo cao su

300

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

50

 

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

50

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

50

 

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

500

16

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30

395, XS 36, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16, 95 & XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16 & 95

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

500

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

250

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

500

XS291

09.3.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 - 09.3.3

100

 

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

435, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Trứng tươi

500

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

50

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

300

159

12.2.2

Đồ gia vị

500

 

12.4

Mù tạt

300

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

 

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

50

XS302

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

200

 

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

50

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

300

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

300

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

50

 

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

 

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

 

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

200

 

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

100

 

ERYTHROSINE

INS

Tên phụ gia

 

 

127

Erythrosin

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.1.2.7

Quả ướp đường

200

54

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

30

 

05.3

Kẹo cao su

50

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

100

 

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

30

4, 16, XS96 & XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

30

4, 290 & XS88

ALLURA RED AC

INS

Tên phụ gia

 

 

129

Allura red AC

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

300

52

01.6.2.2

Vỏ của phomat ủ chín

100

 

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

100

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

100

3

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

300

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

300

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

150

 

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100

 

04.1.2.7

Quả ướp đường

300

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

300

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

300

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

300

 

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

 

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

200

 

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

200

92

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

300

XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

300

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

300

XS309R

05.3

Kẹo cao su

300

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

300

 

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

300

 

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

300

 

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

300

 

07.1.3

Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh)

300

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

300

 

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

25

XS88, XS89 & XS98

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

300

16

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

95,XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

300

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

250

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

300

XS291

09.3.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 - 09.3.3

300

 

10.1

Trứng tươi

100

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

300

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

300

 

12.2.2

Đồ gia vị

300

 

12.4

Mù tạt

300

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

300

337

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

XS302

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

50

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

300

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

300

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

300

127

14.2.2

Rượu táo, lê

200

 

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

200

 

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

300

 

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

 

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

200

 

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

100

 

INDIGOTINE (INDIGO CARMINE)

INS

Tên phụ gia

 

 

132

Indigotin (Indigocarmin)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

300

52, 402

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

200

3

01.6.2.2

Vỏ của phomat ủ chín

100

 

01.6.4.2

Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt...

100

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

200

3

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

150

 

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

300

 

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

300

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

150

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

150

 

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

300

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

300

 

04.1.2.7

Quả ướp đường

200

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

150

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

150

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

150

 

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

150

 

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

200

92

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

300

 

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

450

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

300

XS309R

05.3

Kẹo cao su

300

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

300

 

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

150

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

200

 

09.1.1

Cá tươi

300

4, 16 & 50

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

300

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

250

16

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

300

XS291

09.3.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 - 09.3.3

300

 

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

300

XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Trứng tươi

300

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

300

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

300

 

12.2.2

Đồ gia vị

300

 

12.4

Mù tạt

300

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

 

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

XS302

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

50

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

300

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

300

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

 

14.2.2

Rượu táo, lê

200

 

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

200

 

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

300

 

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

 

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

200

 

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

100

 

BRILLIANT BLUE FCF

INS

Tên phụ gia

 

 

133

Brilliant blue FCF

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

150

52

01.6.2.2

Vỏ của phomat ủ chín

100

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

100

3

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

150

 

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

100

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

150

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

150

 

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

200

267

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

100

 

04.1.2.7

Quả ướp đường

100

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

100

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

150

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

250

 

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

 

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

200

 

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

100

92

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

100

92

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

100

XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

100

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

100

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

300

XS309R

05.3

Kẹo cao su

300

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

500

 

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

 

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

150

 

07.1

Bánh mì và bánh nướng thông thường

100

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

200

 

08.0

Thịt và sản phẩm thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thịt thú

100

4, 16, XS88, XS89, XS96 XS97 & XS98

09.1.1

Cá tươi

300

4, 16 & 50

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

500

4, 16, XS292, XS312, XS315

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

100

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

100

 

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16

09.3.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông

500

16

09.3.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối

500

16

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

500

XS291

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

XS3, XS37, XS70, XS90, XS94, XS119

10.1

Trứng tươi

GMP

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

150

 

12.2.2

Đồ gia vị

100

 

12.4

Mù tạt

100

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

 

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

100

XS302

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

50

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

300

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

300

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

 

14.2.2

Rượu táo, lê

200

 

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

200

 

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

 

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

 

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

200

 

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

100

 

CHLOROPHYLLS AND CHLOROPHYLLINS, COPPER COMPLEXES

INS

Tên phụ gia

 

 

141(i)

Phức đồng clorophyll

 

 

141(ii)

Phức đồng clorophyllin (muối natri, kali của nó)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

50

52 & 190

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

50

 

01.6.2.1

Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ)

15

 

01.6.2.2

Vỏ của phomat ủ chín

75

 

01.6.2.3

Bột phomat (để hoàn nguyên, ví dụ: nước xốt phomat)

50

 

01.6.4.2

Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt...

50

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

50

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

500

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

500

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

500

 

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

100

62

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

100

62, 267

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

150

 

04.1.2.7

Quả ướp đường

250

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

100

62 & 182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

150

 

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

100

62

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

100

62

04.1.2.12

Sản phẩm quả đã nấu chín

100

62

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

100

62

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

100

62 & 92

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

100

62

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

100

62

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

6,4

62

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

6,4

62 & XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

700

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

700

 

05.2.1

Kẹo cứng

700

 

05.2.2

Kẹo mềm

100

XS309R

05.2.3

Kẹo nuga và kẹo hạnh nhân

100

 

05.3

Kẹo cao su

700

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

100

 

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

100

153

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

75

 

07.1.4

Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ

6,4

62

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

75

 

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

40

95

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

30

62 & 95

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

40

95

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông

40

16

09.3.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối

40

16

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

200

XS291

09.3.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 - 09.3.3

75

95

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

300

2

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

64

62

12.2.2

Đồ gia vị

500

 

12.4

Mù tạt

500

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

400

342

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

100

XS302

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

500

3

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

300

 

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

350

 

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

100

 

15.3

Snack từ thủy sản

350

 

FAST GREEN FCF

INS

Tên phụ gia

 

 

143

Fast green FCF

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

100

52

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

100

2

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

GMP

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

100

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

100

 

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

200

267

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

400

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

100

 

04.1.2.7

Quả ướp đường

100

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

100

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

100

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

100

 

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

 

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

200

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

100

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

100

XS309R

05.3

Kẹo cao su

300

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

100

 

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

290

194

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

100

 

07.0

Bánh nướng

100

 

08.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

100

3, 4 & 16

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

100

3, 4, XS96 & XS97

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

100

3 & 4

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

100

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

100

XS291

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

100

95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Trứng tươi

GMP

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

100

 

12.2.2

Đồ gia vị

100

 

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

100

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

600

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

 

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

100

 

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

100

 

CARAMEL I - PLAIN CARAMEL

INS

Tên phụ gia

 

 

150a

Caramen nhóm I (caramen nguyên chất)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

CARAMEL II - SULFITE CARAMEL

INS

Tên phụ gia

 

 

150b

Caramen nhóm II (caramen sulfit)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

2000

52, 400

CARAMEL III - AMMONIA CARAMEL

INS

Tên phụ gia

 

 

150c

Caramen nhóm III (caramen amoni)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

2000

52

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

1000

 

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

5000

 

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

5000

 

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

15000

201

01.6.2.2

Vỏ của phomat ủ chín

50000

 

01.6.4.2

Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt...

50000

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

50000

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

2000

 

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

500

 

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

20000

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

20000

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

 

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

200

 

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

200

267

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Quả ướp đường

200

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

7500

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

200

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

7500

 

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50000

76

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

 

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

50000

 

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

50000

 

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

50000

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

50000

 

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

50000

 

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

50000

 

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

50000

XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

50000

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

50000

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

50000

XS309R

05.3

Kẹo cao su

20000

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

50000

 

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

50000

189

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

50000

153 & 173

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

50000

 

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

50000

 

06.7

Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (loại sản phẩm theo kiểu phương Đông)

50000

 

06.8.1

Đồ uống từ đậu tương

1500

 

06.8.8

Các sản phẩm protein đậu tương khác

20000

 

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

50000

 

07.1.3

Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh)

50000

 

07.1.4

Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ

50000

 

07.1.5

Bánh mỳ và bánh bao hấp

50000

 

07.1.6

Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường

50000

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

50000

 

08.0

Thịt và sản phẩm thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thịt thú

GMP

3, 4, 16, XS88, XS89, XS96, XS97 & XS98

09.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản tươi, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30000

4, 16, XS292, XS312, XS315

09.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30000

XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

09.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30000

95, XS291

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

50, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Trứng tươi

20000

4

10.3

Trứng bảo quản, bao gồm cả trứng ngâm trong kiềm, ngâm trong muối và đóng hộp

20000

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

20000

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

50000

100

12.2.2

Đồ gia vị

50000

 

12.3

Dấm

1000

78

12.4

Mù tạt

50000

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

25000

 

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

50000

 

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

50000

89

12.9.2.1

Nước tương lên men

20000

207

12.9.2.2

Nước tương không lên men

1500

 

12.9.2.3

Các loại nước tương khác

20000

 

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

20000

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

20000

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

20000

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

20000

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

5000

9

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

10000

7 & 160

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

50000

 

14.2.2

Rượu táo, lê

1000

 

14.2.3.3

Rượu vang tăng cường độ cồn, rượu vang mạnh và rượu vang ngọt

50000

 

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

1000

 

14.2.5

Rượu mật ong

1000

 

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

50000

 

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

50000

 

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

10000

 

CARAMEL IV - SULFITE AMMONIA CARAMEL

INS

Tên phụ gia

 

 

150d

Caramen nhóm IV (caramen amoni sulfit)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

2000

52

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

150

12

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

1000

 

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

5000

 

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

5000

 

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

50000

201

01.6.2.1

Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ)

50000

201

01.6.2.2

Vỏ của phomat ủ chín

50000

 

01.6.4.2

Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt...

50000

72

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

50000

201

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

2000

 

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

500

214

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

20000

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

 

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

7500

 

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

7500

267

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1500

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Quả ướp đường

7500

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

7500

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

7500

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

7500

 

04.2.2

Rau, củ đã qua xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50000

92

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

50000

 

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

50000

XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

50000

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

50000

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

50000

XS309R

05.3

Kẹo cao su

20000

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

50000

 

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

2500

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

50000

211

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

50000

153

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

2500

 

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

2500

 

06.7

Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (loại sản phẩm theo kiểu phương Đông)

2500

 

06.8.8

Các sản phẩm protein đậu tương khác

20000

 

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

50000

 

07.1.3

Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh)

50000

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

1200

 

08.0

Thịt và sản phẩm thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thịt thú

GMP

3, 4, 16, XS88, XS89, XS96, XS97 & XS98

09.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30000

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

09.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30000

95, XS291

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

30000

95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Trứng tươi

20000

4

10.2

Sản phẩm trứng

20000

 

10.3

Trứng bảo quản, bao gồm cả trứng ngâm trong kiềm, ngâm trong muối và đóng hộp

20000

 

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

20000

 

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

1200

213

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

10000

 

12.3

Dấm

50000

 

12.4

Mù tạt

50000

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

25000

212

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

30000

XS302

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

50000

 

12.9.2.1

Nước tương lên men

60000

 

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

20000

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

20000

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

20000

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

20000

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

50000

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

10000

7 & 127

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

50000

 

14.2.2

Rượu táo, lê

1000

 

14.2.3.3

Rượu vang tăng cường độ cồn, rượu vang mạnh và rượu vang ngọt

50000

 

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

1000

 

14.2.5

Rượu mật ong

1000

 

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

50000

 

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

50000

 

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

10000

 

BRILLIANT BLACK (BLACK PN)

INS

Tên phụ gia

 

 

151

Brilliant black

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

150

52

BROWN HT

INS

Tên phụ gia

 

 

155

Brown HT

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

150

52

CAROTENOIDS

INS

Tên phụ gia

 

 

160a(i)

Beta-caroten tổng hợp

 

 

160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

 

 

160e

Carotenal, beta-apo-8'

 

 

160f

Este etyl của acid beta-apo-8'-Carotenoic

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

150

52, 402

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

 

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

20

 

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

100

209

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

100

 

01.6.2.1

Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ)

100

 

01.6.2.2

Vỏ của phomat ủ chín

500

 

01.6.2.3

Bột phomat (để hoàn nguyên, ví dụ: nước xốt phomat)

100

 

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

100

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

200

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

100

 

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

25

232

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

25

 

02.2.1

25

146 & 291

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

35

 

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

200

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

150

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

200

 

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

1000

 

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

200

104

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Quả ướp đường

200

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

100

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

150

 

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

500

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

100

 

04.2.1.2

Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500

4, 16

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

1000

 

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

50

 

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

50

 

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

50

 

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

50

92

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

50

 

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

100

XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

100

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

100

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

100

XS309R

05.3

Kẹo cao su

100

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

100

 

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

 

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1200

153

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

150

 

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

500

 

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

1000

 

07.1.3

Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh)

100

 

07.1.4

Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ

200

116

07.1.5

Bánh mỳ và bánh bao hấp

100

216

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

100

 

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

100

4 & 16

08.3.1.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt

100

16

08.3.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (bao gồm cả ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

20

16

08.3.1.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt

20

16

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

20

16, XS88, XS89 & XS98

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

100

 

09.1.1

Cá tươi

300

4

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

100

4,16, XS292, XS312, XS315

09.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

95, 304, XS36, XS92, XS95, XS165, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS291, XS311, XS312, XS315

09.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

95, XS291

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

100

95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Trứng tươi

1000

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

150

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

50

217

12.2.2

Đồ gia vị

500

 

12.4

Mù tạt

300

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

300

341

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500

XS302

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

50

 

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

50

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

300

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

300

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

 

14.2.2

Rượu táo, lê

200

 

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

200

 

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

 

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

 

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

100

 

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

100

 

CAROTENES, BETA-, VEGETABLE

INS

Tên phụ gia

 

 

160a(ii)

Beta - Caroten (chiết xuất từ thực vật)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

1000

52, 401

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

1000

 

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

20

 

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

1000

 

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

600

 

01.6.2.1

Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ)

600

 

01.6.2.2

Vỏ của phomat ủ chín

1000

 

01.6.2.3

Bột phomat (để hoàn nguyên, ví dụ: nước xốt phomat)

1000

 

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

1000

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

1000

3

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

1000

 

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

1000

 

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

1000

 

02.2.1

600

 

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

1000

 

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

1000

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

1000

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

 

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

1000

 

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

1000

104

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1000

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Quả ướp đường

1000

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

100

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

1000

 

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

200

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

100

 

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

 

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

1320

 

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

200

 

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

 

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

1000

92

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

1000

 

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

100

XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

100

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

100

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

500

XS309R

05.3

Kẹo cao su

500

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

20000

 

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

400

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

1000

211

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1000

153

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

1000

 

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

1000

 

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

1000

 

07.1.4

Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ

1000

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

1000

 

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

20

4 & 16

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

5000

16, XS96 & XS97

08.3.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt

20

118

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

20

XS88, XS89 & XS98

08.3.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

5000

16

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

5000

 

09.1.1

Cá tươi

100

4, 16 & 50

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

304

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

1000

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

1000

 

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

16

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông

1000

16

09.3.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối

1000

16

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

1000

XS291

09.3.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 - 09.3.3

1000

16

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Trứng tươi

1000

4

10.2

Sản phẩm trứng

1000

 

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

150

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

50

 

12.2.2

Đồ gia vị

500

 

12.4

Mù tạt

1000

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

1000

341

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

2000

 

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt)

2000

 

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

2000

 

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

1000

 

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

600

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

600

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

600

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

600

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

2000

 

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

600

 

14.2.2

Rượu táo, lê

600

 

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

600

 

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

600

 

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

600

 

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

100

 

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

20000

3

15.3

Snack từ thủy sản

100

 

ANNATTO EXTRACTS, BIXIN-BASED

INS

Tên phụ gia

 

 

160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

20

8, 52

02.2.1

20

8

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

10

8, 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

ANNATTO EXTRACTS, NORBIXIN-BASED

INS

Tên phụ gia

 

 

160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

10

52, 185

LUTEIN FROM TAGETES ERECTA

INS

Tên phụ gia

 

 

161b(i)

Lutein từ Tagetes erecta

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

100

52, 400

CANTHAXANTHIN (đang làm)

INS

Tên phụ gia

 

 

161g

Canthaxanthin

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

15

52, 170

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

15

201

01.6.2

Phomat ủ chín

15

201

01.6.4.2

Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt...

15

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

15

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

15

170

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

15

214 & 215

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

15

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

15

 

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200

5

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

15

 

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

15

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

15

 

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

10

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

15

211

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

15

153

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

15

 

08.3.1.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt

100

4, 16 & 118

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

35

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

15

22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

15

XS291

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

15

XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Trứng tươi

GMP

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

15

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

15

 

12.2.2

Đồ gia vị

20

 

12.5.2

Hỗn hợp viên xúp và nước thịt

30

XS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

30

XS302

14.1.4.1

Đồ uống từ nước có hương vị và cacbonat hóa

5

 

14.1.4.2

Đồ uống từ nước có hương vị và không cacbonat hóa, bao gồm cả rượu mạnh pha đường và ades

5

 

14.1.4.3

Đồ uống cô đặc từ nước có hương vị (dạng rắn hoặc lỏng)

5

127

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

5

 

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

5

 

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

45

 

ZEAXANTHIN, SYNTHETIC

INS

Tên phụ gia

 

 

161h(i)

Zeaxanthin tổng hợp

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

100

52, 400

GRAPE SKIN EXTRACT

INS

Tên phụ gia

 

 

163(ii)

Chất chiết xuất vỏ nho

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

100

52, 181, 402

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

150

181 & 201

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

150

181, 201 & 209

01.6.2.2

Vỏ của phomat ủ chín

1000

 

01.6.4.2

Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt...

1000

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

1000

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

200

181

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

200

181

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

100

181

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

1500

 

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

1500

181, 267

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

500

181

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

500

181

04.1.2.7

Quả ướp đường

1000

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

500

179, 181 & 182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

500

181

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

500

181

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

500

181

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

100

179 & 181

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

100

179 & 181

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

100

92 & 181

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

100

181

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

200

181 & XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

181 & 183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

200

181

05.2.2

Kẹo mềm

1700

181, XS309R

05.3

Kẹo cao su

500

181

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

500

181

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

 

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

200

181

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

200

181

07.1.4

Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ

200

181

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

1000

4, 16 & 94

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

5000

16, XS96 &XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

5000

16, XS88, XS89 & XS98

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

5000

 

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16 & 95

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

500

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

1000

 

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

16 & 95

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông

500

16

09.3.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối

1500

16

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

1500

XS291

09.3.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 - 09.3.3

1500

16

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

1500

16, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Trứng tươi

1500

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

200

181

12.4

Mù tạt

200

181

12.5

Viên xúp và nước thịt

500

181 & XS117

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

300

181

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt)

300

181

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

300

181

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

1500

 

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

250

181

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

250

181

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

250

181

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

500

181

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

300

181

14.2.2

Rượu táo, lê

300

181

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

300

181

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

300

181

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

300

181

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

500

181

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

300

181

15.3

Snack từ thủy sản

400

 

CALCIUM CARBONATE

INS

Tên phụ gia

 

 

170(i)

Calci carbonat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

10000

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

4, 16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

4, 16 & 281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

95, XS36 XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.1

Muối

GMP

 

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

IRON OXIDES

INS

Tên phụ gia

 

 

172(i)

Oxyd sắt đen

 

 

172(ii)

Oxyd sắt đỏ

 

 

172(iii)

Oxyd sắt vàng

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

20

52, 402

01.6.2.2

Vỏ của phomat ủ chín

100

 

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

50

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

100

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

350

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

300

 

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

1000

4 & 16

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

300

267

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Quả ướp đường

250

 

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

200

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

200

XS309R

05.3

Kẹo cao su

10000

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

100

 

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

75

 

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

75

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

100

 

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

1000

72

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

250

22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

100

XS291

09.3.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 - 09.3.3

50

95

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

50

95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Trứng tươi

GMP

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

150

 

12.2.2

Đồ gia vị

1000

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

100

XS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

75

XS302

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

7500

3

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

 

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

500

 

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

400

 

SORBATES

INS

Tên phụ gia

 

 

200

Acid sorbic

 

 

201

Natri sorbat

 

 

202

Kali sorbat

 

 

203

Calci sorbat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

1000

42 & 220

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

1000

42

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

200

42

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

1000

42 & 223

01.6.2

Phomat ủ chín

3000

42

01.6.3

Phomat whey

1000

42

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

3000

42

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

3000

3 & 42

01.6.6

Phomat whey protein

3000

42

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

1000

42

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

2000

42

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

1000

42

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

1000

42

04.1.2.2

Quả khô

500

42

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

1000

42

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1000

42

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

1000

42

04.1.2.7

Quả ướp đường

500

42

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

1000

42

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

1000

42

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

1000

42

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

1000

42

04.1.2.12

Sản phẩm quả đã nấu chín

1200

42

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

1000

42

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

42

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

1000

42

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

1000

42

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

1000

42 & 221

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

1000

42

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

1000

42 & XS86

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

1500

42

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

1500

42, XS309R

05.3

Kẹo cao su

1500

42

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

1000

42

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2000

42 & 211

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

1000

42

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

2000

42

07.0

Bánh nướng

1000

42

08.2.1.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã được chế biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt

200

3 & 42

08.2.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (bao gồm cả ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt

2000

3 & 42

08.2.1.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt

200

3 & 42

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

200

3, 42, XS96 & XS97

08.2.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh

200

3 & 42

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

1500

42, XS88, XS89 & XS98

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

10000

42, 222 & 365

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

2000

42

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

2000

42 & 82

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

20, 42, XS189, XS222, XS236

09.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

42, XS291

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

5000

42

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

1000

42

10.2.3

Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông khô

1000

42

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

1000

42

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

1000

42

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

1000

42 & 192

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

1000

42

12.4

Mù tạt

1000

42

12.5

Viên xúp và nước thịt

1000

42, 338 & 339

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

42 & 127

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

1500

42

12.9.1

Sản phẩm dạng nhuyễn từ đậu tương lên men (VD: miso)

1000

42

12.9.2.1

Nước tương lên men

1000

42

12.9.2.3

Các loại nước tương khác

1000

42

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

1500

42

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

1500

42

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

1500

42

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

2000

42

14.1.2.1

Nước ép quả

1000

42, 91 & 122

14.1.2.3

Nước ép quả cô đặc

1000

42, 91, 122, 127

14.1.3.1

Necta quả

1000

42, 91 & 122

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

1000

42, 91, 122, 127

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

42, 127

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

500

42, 160

14.2.2

Rượu táo, lê

500

42

14.2.3

Rượu vang nho

200

42

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

500

42

14.2.5

Rượu mật ong

200

42

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

500

42, 224

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

1000

42

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

1000

42

BENZOATES

INS

Tên phụ gia

 

 

210

Acid benzoic

 

 

211

Natri benzoat

 

 

212

Kali benzoat

 

 

213

Calci benzoat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

300

13

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

1000

13

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

1000

13

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

1000

13

04.1.2.2

Quả khô

800

13

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

1000

13

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1000

13

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

1000

13

04.1.2.7

Quả ướp đường

1000

13

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

1000

13

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

1000

13

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

1000

13

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

1000

13

04.1.2.12

Sản phẩm quả đã nấu chín

1000

13

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

1000

13

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

2000

13

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

13

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

3000

13

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

1000

13

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

1000

13

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

1500

13 & XS86

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

1500

13

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

1500

13, XS309R

05.3

Kẹo cao su

1500

13

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

1500

13

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1000

13

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

1000

13

07.0

Bánh nướng

1000

13

08.2.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (bao gồm cả ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt

1000

3 & 13

08.3.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (bao gồm cả ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

1000

3 & 13

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

2000

13 & 82

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

13, 121, 333, XS167, XS189, XS222 & XS236

09.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

13, 120 & XS291

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

5000

13

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

1000

13

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

1000

13

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

2000

13

12.2.2

Đồ gia vị

1000

13

12.3

Dấm

1000

13

12.4

Mù tạt

1000

13

12.5

Viên xúp và nước thịt

500

13, 338, 339

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

13

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

1500

13

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

1500

13

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

1500

13

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

2000

13

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

2000

13

14.1.2.1

Nước ép quả

1000

13, 91, 122

14.1.2.3

Nước ép quả cô đặc

1000

13, 91, 122, 127

14.1.3.1

Necta quả

1000

13, 91, 122

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

1000

13, 91, 122, 127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

600

13

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

250

13, 301

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

1000

13

14.2.2

Rượu táo, lê

1000

13, 124

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

1000

13

14.2.5

Rượu mật ong

1000

13

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

1000

13

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

1000

13

HYDROXYBENZOATES, PARA-

INS

Tên phụ gia

 

 

214

Ethyl para-hydroxybenzoat

 

 

218

Methyl para-hydroxybenzoat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

300

27

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

500

27

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

120

27

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

300

27

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

300

27

04.1.2.2

Quả khô

800

27

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

250

27

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

250

27

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

1000

27

04.1.2.7

Quả ướp đường

1000

27

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

800

27

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

800

27

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

800

27

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

800

27

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

1000

27

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

27

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

1000

27

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

300

27

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

300

27 & XS86

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

27

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

1000

27, XS309R

05.3

Kẹo cao su

1500

27

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

300

27

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

300

27

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

36

27

09.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

27, XS291

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

100

27

12.3

Dấm

100

27

12.4

Mù tạt

300

27

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

27, XS302

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

27

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

450

27 & 160

14.2.2

Rượu táo, lê

200

27

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

200

27

14.2.5

Rượu mật ong

200

27

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

1000

27 & 224

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

300

27

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

300

27

SULFITES

INS

Tên phụ gia

 

 

220

Sulfua dioxyd

 

 

221

Natri sulfit

 

 

222

Natri hydro sulfit

 

 

223

Natri metabisulfit

 

 

224

Kali metabisulfit

 

 

225

Kali sulfit

 

 

539

Natri thiosulfat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

30

44 & 204

04.1.2.1

Quả đông lạnh

500

44 & 155

04.1.2.2

Quả khô

1000

44, 135 & 218

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

100

44

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100

44

04.1.2.7

Quả ướp đường

100

44

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

100

44 & 206

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

100

44

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

100

44

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

100

44

04.2.1.3

Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50

44, 76 & 136

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50

44, 76, 136 & 137

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500

44 & 105

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

100

44

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

50

44

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

500

44 & 138

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

300

44 & 205

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

500

44

06.2.1

Bột

200

44

06.2.2

Tinh bột

50

44

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

20

44

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

50

44

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

100

44, 390, XS312, XS315

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

19, 44, 139, 392, XS36, XS 165, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

150

44

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30

44, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

150

44, 140, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

11.1.1

Đường trắng, dextroza khan, dextroza monohydrat, fructoza

15

44

11.1.2

Đường bột, dextroza bột

15

44

11.1.3

Đường trắng mịn, đường nâu mịn, siro glucoza, siro glucoza đã được làm khô, đường mía thô

20

44 & 111

11.1.5

Đường trắng nghiền

70

44

11.2

Đường nâu, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm 11.1.3

40

44

11.3

Dung dịch đường, siro đường và đường nghịch đảo, bao gồm cả đường mật và rỉ mật, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 11.1.3

70

44

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

40

44

12.2.1

Thảo mộc và gia vị

150

44

12.2.2

Đồ gia vị

200

44

12.3

Dấm

100

44

12.4

Mù tạt

250

44 & 106

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

44, XS302

14.1.2.1

Nước ép quả

50

44 & 122

14.1.2.2

Nước ép rau, củ

50

44 & 122

14.1.2.3

Nước ép quả cô đặc

50

44, 122 & 127

14.1.2.4

Nước ép rau, củ cô đặc

50

44, 122 & 127

14.1.3.1

Necta quả

50

44 & 122

14.1.3.2

Necta rau, củ

50

44 & 122

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

50

44, 122 & 127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

50

44, 122 & 127

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

70

44, 127 & 143

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

50

44

14.2.2

Rượu táo, lê

200

44

14.2.3

Rượu vang nho

350

44 & 103

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

200

44

14.2.5

Rượu mật ong

200

44

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

44

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

250

44

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

50

44

ORTHO-PHENYLPHENOLS

INS

Tên phụ gia

 

 

231

Ortho-phenylphenol

 

 

232

Natri ortho-phenylphenol

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

12

49

NISIN

INS

Tên phụ gia

 

 

234

Nisin

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

12,5

233, 403

01.4.3

Cream đông tụ (nguyên chất)

10

 

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

12,5

233

01.6.2

Phomat ủ chín

12,5

 

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

12,5

233

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

12,5

 

01.6.6

Phomat whey protein

12,5

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

12,5

233 & 362

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

3

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

6,25

233

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

25

233, 330, XS96 & XS97

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

25

233 & 377

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

7

233

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

6,25

233

12.5.1

Viên xúp và nước thịt ăn liền, kể cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh

5

233, 339

NATAMYCIN (PIMARICIN)

INS

Tên phụ gia

 

 

235

Natamycin

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

40

3 & 80

01.6.2

Phomat ủ chín

40

3 & 80

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

40

3 & 80

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

40

3 & 80

01.6.6

Phomat whey protein

40

3 & 80

08.2.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (bao gồm cả ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt

6

 

08.3.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (bao gồm cả ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

20

3 & 81

HEXAMETHYLENE TETRAMINE

INS

Tên phụ gia

 

 

239

Hexamethylen tetramin

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.6.2.1

Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ)

25

66 & 298

DIMETHYL DICARBONATE

INS

Tên phụ gia

 

 

242

Dimethyl dicarbonat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

250

18

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

250

18

14.2.2

Rượu táo, lê

250

18

14.2.3

Rượu vang nho

200

18

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

250

18

14.2.5

Rượu mật ong

200

18

LAURIC ARGINATE ETHYL ESTER

INS

Tên phụ gia

 

 

243

Lauric argrinat ethyl este

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

200

 

01.6.2.1

Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ)

200

 

01.6.3

Phomat whey

200

 

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

200

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

200

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

200

170

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

200

214 & 215

04.1.2.2

Quả khô

200

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

200

 

04.2.1.2

Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

 

04.2.1.3

Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

 

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

200

 

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

200

XS86

05.3

Kẹo cao su

225

 

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

200

 

08.2.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ không qua xử lý nhiệt

200

 

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

200

XS96 & XS97

08.2.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh

200

3 & 374

08.3.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt

315

 

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

200

XS88, XS89 & XS98

08.3.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

315

3 & 374

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

200

 

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

200

 

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

419

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông

200

 

09.3.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối

200

 

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

200

XS291

09.3.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 - 09.3.3

200

 

10.2

Sản phẩm trứng

200

 

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

200

 

12.2.2

Đồ gia vị

200

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

XS117

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

200

 

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt)

200

 

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

200

 

14.1.4.1

Đồ uống từ nước có hương vị và cacbonat hóa

50

 

14.1.4.2

Đồ uống từ nước có hương vị và không cacbonat hóa, bao gồm cả rượu mạnh pha đường và ades

50

 

14.1.4.3

Đồ uống cô đặc từ nước có hương vị (dạng rắn hoặc lỏng)

50

127

NITRITES

INS

Tên phụ gia

 

 

249

Kali nitrit

 

 

250

Natri nitrit

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

80

32 & 288

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

80

32, 286 & 287

ACETIC ACID, GLACIAL

INS

Tên phụ gia

 

 

260

Acid acetic băng

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.6.6

Phomat whey protein

GMP

 

04.2.1.1

Rau củ tươi chưa xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262 & 263

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262 & 263

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

437, XS167, XS189, XS222, XS236 & XS244

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

238

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

POTASSIUM ACETATE

INS

Tên phụ gia

 

 

261(i)

Kali acetat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

SODIUM ACETATE

INS

Tên phụ gia

 

 

262(i)

Natri acetat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

6000

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41 & XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239, 319 & 320

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

SODIUM DIACETATE

INS

Tên phụ gia

 

 

262(ii)

Natri diacetate

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

1000

XS253

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

1000

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

1000

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

1000

XS309R

07.1

Bánh mì và bánh nướng thông thường

4000

 

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

1000

XS96 & XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

1000

XS88, XS89 & XS98

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

2000

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

500

XS117

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

2500

 

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt)

2500

XS306R

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

2500

127

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

2500

XS302

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

1000

 

CALCIUM ACETATE

INS

Tên phụ gia

 

 

263

Calci acetat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

LACTIC ACID, L-, D- and DL-

INS

Tên phụ gia

 

 

270

Acid lactic (L-, D- và DL-)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

 

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.6.6

Phomat whey protein

GMP

 

04.2.1.1

Rau củ tươi chưa xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262 & 264

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262 & 264

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

72 & 83

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72 & 83

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

72 & 83

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

2000

83 & 238

PROPIONIC ACID

INS

Tên phụ gia

 

 

280

Acid propionic

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.6.6

Phomat whey protein

3000

70

SODIUM PROPIONATE

INS

Tên phụ gia

 

 

281

Natri propionat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.6.6

Phomat whey protein

3000

70

CALCIUM PROPIONATE

INS

Tên phụ gia

 

 

282

Calci propionat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.6.6

Phomat whey protein

3000

70

CARBON DIOXIDE

INS

Tên phụ gia

 

 

290

Carbon dioxyd

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

59

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

59

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

59 & 278

04.1.1.3

Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP

59

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

59 & 211

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

59, 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

59

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

59

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

59

14.1.2.1

Nước ép quả

GMP

69

14.1.2.3

Nước ép quả cô đặc

GMP

69 & 127

14.1.3.1

Necta quả

GMP

69

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

GMP

69 & 127

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

59 & 160

14.2.3

Rượu vang nho

GMP

60

MALIC ACID, DL-

INS

Tên phụ gia

 

 

296

Acid malic (DL-)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

01.6.6

Phomat whey protein

GMP

 

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

265

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

14.1.2.1

Nước ép quả

GMP

115

14.1.2.2

Nước ép rau, củ

GMP

 

14.1.2.3

Nước ép quả cô đặc

GMP

115 & 127

14.1.2.4

Nước ép rau, củ cô đặc

GMP

 

14.1.3.1

Necta quả

GMP

 

14.1.3.2

Necta rau, củ

GMP

 

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

FUMARIC ACID

INS

Tên phụ gia

 

 

297

Acid fumaric

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

700

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

ASCORBIC ACID, L-

INS

Tên phụ gia

 

 

300

Acid ascorbic (L-)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

GMP

410

04.2.1.1

Rau củ tươi chưa xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500

262

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

110

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.2.1

Bột

300

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

200

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

GMP

390, XS312, XS315

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

307, 392, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

306 & 307

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS311

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

50

72, 242 & 315

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

242

14.1.2.1

Nước ép quả

GMP

 

14.1.2.2

Nước ép rau, củ

GMP

 

14.1.2.3

Nước ép quả cô đặc

GMP

127

14.1.2.4

Nước ép rau, củ cô đặc

GMP

 

14.1.3.1

Necta quả

GMP

 

14.1.3.2

Necta rau, củ

GMP

 

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

SODIUM ASCORBATE

INS

Tên phụ gia

 

 

301

Natri ascorbat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

GMP

410

04.1.1.3

Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP

 

04.2.1.3

Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.2.1

Bột

300

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

200

256

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

GMP

390, XS312, XS315

09.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

437, 307, 392, XS92, XS167, XS189, XS191, XS222, XS236, XS244, XS312, XS315

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

314

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

50

70, 72, 315 & 316

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

317, 319 & 320

14.1.2.1

Nước ép quả

GMP

 

14.1.2.3

Nước ép quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.1

Necta quả

GMP

 

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

GMP

127

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

CALCIUM ASCORBATE

INS

Tên phụ gia

 

 

302

Calci ascorbat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.1.1.3

Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

200

256

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

GMP

390, XS312, XS315

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

308, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

139, XS166

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

50

70, 72 & 315

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

200

239 & 317

14.1.2.1

Nước ép quả

GMP

 

14.1.2.3

Nước ép quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.1

Necta quả

GMP

 

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

GMP

127

ASCORBYL ESTERS

INS

Tên phụ gia

 

 

304

Ascorbyl palmitat

 

 

305

Ascorbyl stearat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

80

10

01.5.1

Sữa bột và cream bột (nguyên chất)

500

10

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

80

10

01.6.2.1

Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ)

500

10 & 112

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

500

2 & 10

02.1.1

Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee

500

10 & 171

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

500

10

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

500

10

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

500

10

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

500

10

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

80

10

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

200

10 & 15

04.1.2.2

Quả khô

80

10

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

500

2 & 10

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

80

10

05.0

Bánh kẹo

500

10, 15, 375, XS86, XS105, XS141, XS309R

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

10

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

500

10 & 211

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

500

2 & 10

07.0

Bánh nướng

1000

10 & 15

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

5000

10

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

10, 392, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

10

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

500

2, 10

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

200

10

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

500

10

12.4

Mù tạt

500

10

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

10

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

500

10, 15

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt)

500

10

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

200

10

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

200

10 & XS302

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

200

10

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

10

15, 72, 187

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

50

15, 72, 187, 315

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

10

10, 15 & 72

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

200

15 & 187

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

500

10

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

500

10

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

500

10

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

10 & 15

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

200

10

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

200

10

TOCOPHEROLS

INS

Tên phụ gia

 

 

307a

d-alpha-Tocopherol

 

 

307b

Tocopherol concentrate (dạng hỗn hợp)

 

 

307c

dl-alpha-Tocopherol

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

200

410

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

200

15

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

200

XS250, XS252

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

200

 

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

200

168, 351

01.6.2.3

Bột phomat (để hoàn nguyên, ví dụ: nước xốt phomat)

300

 

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

200

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

400

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

500

XS243

01.8

Whey và sản phẩm whey, không bao gồm phomat whey

200

 

02.1.1

Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee

500

171

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

300

356 & 357

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

300

358

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

500

 

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

900

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

200

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

500

15

04.1.2.2

Quả khô

200

XS67, XS130

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

200

XS160

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

150

XS240 & XS314R

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

500

15

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

150

 

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

XS38

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

300

XS57

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

500

15

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

100

15, XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

750

15 & 168

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

500

15

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

500

15 & XS309R

05.3

Kẹo cao su

1500

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

500

15

06.2.1

Bột

5000

15 & 186

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

500

211

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

211

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

500

15

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

100

 

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

200

 

07.1.6

Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường

100

 

07.2.1

Bánh ngọt, bánh quy và bánh có nhân (ví dụ: dạng bánh trứng hoặc bánh nhân hoa quả)

200

389

07.2.2

Sản phẩm bánh nướng khác (ví dụ: bánh rán doughnut, bánh cuộn ngọt, bánh nướng scone và bánh nướng xốp kiểu Anh)

200

 

07.2.3

Bột trộn sẵn cho các loại bánh nướng nhỏ

200

11

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

300

15, 281

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

500

XS96, XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

500

XS88, XS89 & XS98

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

5000

365

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15, XS166

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

2000

421, XS326, XS327, XS328

12.4

Mù tạt

200

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

346

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

600

 

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt)

600

 

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

300

127

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

10

72, 416

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

30

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

10

72, 416

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

300

15

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

30

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

300

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

300

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

2000

418

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

434

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

5

 

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

200

 

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

200

 

PROPYL GALLATE

INS

Tên phụ gia

 

 

310

Propyl gallat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột và cream bột (nguyên chất)

200

15, 75 & 196

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

90

2 & 15

02.1.1

Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee

100

15, 133 & 171

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

200

15 & 130

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

200

15 & 130

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

200

15 & 130

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

200

15 & 130

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

90

2 & 15

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50

15, 76 & 196

05.1

Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la, bao gồm cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la

200

15, 130, 303, XS86, XS105 & XS141

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

200

15, 130 & XS309R

05.3

Kẹo cao su

1000

130

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

200

15 & 130

06.1

Ngũ cốc nguyên hạt, dạng ép thành tấm hoặc hạt đã tách vỏ, bao gồm cả gạo

100

15

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

15 & 196

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15, 130 & 211

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

90

2 & 15

07.1.3

Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh)

100

15 & 130

07.2.3

Bột trộn sẵn cho các loại bánh nướng nhỏ

200

15 & 196

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

200

15, 130, XS96 & XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

200

15, 130, XS88, XS89 & XS98

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

15, 196, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

90

2 & 15

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15 & 130

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

15, 127 & 130

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15, 130, XS302

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

400

15 & 196

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

15

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

200

15 & 130

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

200

15 & 130

GUAIAC RESIN

INS

Tên phụ gia

 

 

314

Nhựa guaiac

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

1000

 

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

1000

 

05.3

Kẹo cao su

1500

 

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

600

15, XS302

ERYTHORBIC ACID (ISOASCORBIC ACID)

INS

Tên phụ gia

 

 

315

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

GMP

390, XS312, XS315

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

308, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

139, XS166

SODIUM ERYTHORBATE

INS

Tên phụ gia

 

 

316

Natri erythorbat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

280

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

GMP

390, XS312, XS315

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

TERTIARY BUTYLHYDROQUINONE

INS

Tên phụ gia

 

 

319

Tert-butylhydroquinon (TBHQ)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

15 & 195

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

200

15 & 130

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

200

15 & 130

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

200

15 & 130

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

200

15 & 130

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

200

15 & 195

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

15, 130, 303

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

200

15, 130, XS309R

05.3

Kẹo cao su

400

130

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

200

15 & 130

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130

07.1.1

Bánh mì và bánh mì cuộn

200

15 & 195

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

200

15 & 195

07.1.3

Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh)

200

15 & 130

07.1.4

Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ

200

15 & 195

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

100

15, 130, 167, XS96 & XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

100

15, 130, 162, XS88, XS89 & XS98

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15 & 130

12.4

Mù tạt

200

15

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

15 & 130

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15, 130, XS302

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

200

15 & 130

BUTYLATED HYDROXYANISOLE

INS

Tên phụ gia

 

 

320

Butyl hydroxyanisol (BHA)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

15 & 195

01.5.1

Sữa bột và cream bột (nguyên chất)

100

15 & 196

02.1.1

Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee

175

15, 133 & 171

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

200

15 & 130

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

200

15 & 130

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

200

15 & 130

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

200

15 & 130

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

200

15 & 195

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

15, 76 & 196

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

15, 130, 303

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

200

15, 130, XS309R

05.3

Kẹo cao su

400

130

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

200

15 & 130

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

15 & 196

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130

07.0

Bánh nướng

200

15 & 180

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

200

15, 130, XS96 & XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

200

15, 130, XS88, XS89 & XS98

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15, 180, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15, 180, XS166

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15, 196, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15, 180 & XS291

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

15, 180, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15 & 130

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

15 & 130

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15, 130 & XS302

12.8

Men và các sản phẩm tương tự

200

15

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

400

15 & 196

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

200

15 & 130

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

200

15 & 130

BUTYLATED HYDROXYTOLUENE

INS

Tên phụ gia

 

 

321

Butyl hydroxytoluen (BHT)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

15 & 195

01.5.1

Sữa bột và cream bột (nguyên chất)

200

15 & 196

02.1.1

Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee

75

15, 133 & 171

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

200

15 & 130

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

200

15 & 130

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

200

15 & 130

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

200

15 & 130

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

100

15 & 195

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

15, 76 & 196

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

15, 130, 303

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

200

15 & 197

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

200

15, 130, XS309R

05.3

Kẹo cao su

400

130

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

200

15 & 130

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

100

15 & 196

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130

07.0

Bánh nướng

200

15 & 180

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

100

15, 130, 167, XS96 & XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

100

15, 130, 162, XS88, XS89 & XS98

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15, 180, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15, 180, XS166

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15, 196, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244 & XS311

09.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15, 180 & XS291

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

15, 180, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15 & 130

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

15, 130 & 340

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

100

15, 130 & XS302

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

400

15 & 196

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

200

15 & 130

LECITHIN

INS

Tên phụ gia

 

 

322(i)

Lecithin

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

GMP

410

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

GMP

 

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

GMP

277

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

GMP

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.2.1

Bột

GMP

25 & 28

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

GMP

390, XS312, XS315

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5000

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

271 & 274

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

SODIUM LACTATE

INS

Tên phụ gia

 

 

325

Natri lactat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.3

Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

 

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

437, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

83, 239, 319 & 320

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

POTASSIUM LACTATE

INS

Tên phụ gia

 

 

326

Kali lactat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.3

Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

 

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

83 & 239

CALCIUM LACTATE

INS

Tên phụ gia

 

 

327

Calci lactat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

 

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

10000

58

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

437, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

83 & 239

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

CITRIC ACID

INS

Tên phụ gia

 

 

330

Acid citric

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

GMP

407

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

 

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.6.6

Phomat whey protein

GMP

 

02.1.1

Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee

GMP

171

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

GMP

15 & 277

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

GMP

 

04.2.1.1

Rau củ tươi chưa xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262 & 264

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

242, 262, 264 & 265

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

15 & 281

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

GMP

390, XS312, XS315

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

331, 391, 392, XS36, XS95, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

437, XS167, XS189, XS222, XS236

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

72

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

238

14.1.2.1

Nước ép quả

3000

122

14.1.2.2

Nước ép rau, củ

GMP

 

14.1.2.3

Nước ép quả cô đặc

3000

122 & 127

14.1.2.4

Nước ép rau, củ cô đặc

GMP

 

14.1.3.1

Necta quả

5000

 

14.1.3.2

Necta rau, củ

GMP

 

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

5000

127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

SODIUM DIHYDROGEN CITRATE

INS

Tên phụ gia

 

 

331(i)

Natri dihydro citrat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.3

Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

GMP

 

02.1.1

Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee

GMP

171

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

GMP

277

04.2.1.1

Rau củ tươi chưa xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

29

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

253, 391, XS36, XS92, XS95, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

55 & 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72 & 316

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

55 & 72

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

238, 240, 319 & 320

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

TRISODIUM CITRATE

INS

Tên phụ gia

 

 

331(iii)

Trinatri citrat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

GMP

410

01.1.3

Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất)

GMP

261

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

GMP

 

02.1.1

Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee

GMP

171

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

GMP

277

04.2.1.1

Rau củ tươi chưa xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

29

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.2.1

Bột

GMP

25

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

253, 391, XS36, XS92, XS95, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

55 & 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72 & 316

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

55 & 72

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

238, 240, 319 & 320

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

POTASSIUM DIHYDROGEN CITRATE

INS

Tên phụ gia

 

 

332(i)

Kali dihydro citrat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.3

Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

GMP

 

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

29

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

253, 391, XS36, XS92, XS95, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

55 & 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

55 & 72

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

TRIPOTASSIUM CITRATE

INS

Tên phụ gia

 

 

332(ii)

Trikali citrat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.3

Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

261

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

GMP

 

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

GMP

277, XS33

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

29

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

253, 391, XS36, XS92, XS95, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

55 & 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

55 & 72

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

TRICALCIUM CITRATE

INS

Tên phụ gia

 

 

333(iii)

Tricalci citrat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

GMP

277, XS33

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

29

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

TARTRATES

INS

Tên phụ gia

 

 

334

Acid tartaric, L(+)-

 

 

335(ii)

Dinatri L(+)-tartrat

 

 

337

Kali natri L(+)-tartrat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

2000

45 & 230

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

1500

45 & 351

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

2000

45, XS243

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

100

45 & 361

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

100

45

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

100

45

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

4000

45

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

1000

45

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

3000

45

04.1.2.7

Quả ướp đường

20000

45

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

1000

45

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

10000

45

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

45, XS38 & XS115

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

1300

45, XS13, XS38, XS57, XS145, XS257R, XS259R, XS297

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

5000

45, 97 & 128

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

2000

45

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

2000

45, XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

5000

45 & 128

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

5000

45

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

2000

45 & XS309R

05.3

Kẹo cao su

30000

45

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

8000

45

06.2.1

Bột

5000

45 & 186

06.2.2

Tinh bột

2000

45

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

5000

45 & 128

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

7500

45, 128 & 194

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

2860

45

07.1

Bánh mì và bánh nướng thông thường

4000

45, 388

07.2.1

Bánh ngọt, bánh quy và bánh có nhân (ví dụ: dạng bánh trứng hoặc bánh nhân hoa quả)

5000

45

07.2.2

Sản phẩm bánh nướng khác (ví dụ: bánh rán doughnut, bánh cuộn ngọt, bánh nướng scone và bánh nướng xốp kiểu Anh)

500

45

07.2.3

Bột trộn sẵn cho các loại bánh nướng nhỏ

8000

11, 45

08.3.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt

500

45

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

45, XS88, XS89, XS98

08.3.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

500

45

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

2000

45, 365

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

45, 128, 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

2000

45

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

2000

45

12.2.2

Đồ gia vị

7500

45

12.4

Mù tạt

5000

45

12.5

Viên xúp và nước thịt

5000

45, XS117

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

2000

45

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt)

5000

45, XS306R

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

5000

45, 127

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

45, 364, XS73, 428

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

5000

45

14.1.2.1

Nước ép quả

4000

45, 128 & 129

14.1.2.3

Nước ép quả cô đặc

4000

45, 127, 128 & 129

14.1.3.1

Necta quả

4000

45 & 128

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

4000

45, 127 & 128

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

800

45

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

2000

45

14.2.2

Rượu táo, lê

2000

45

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

4000

45

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

3000

45, 431

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

4000

45

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

2000

45

PHOSPHATES

INS

Tên phụ gia

 

 

338

Acid phosphoric

 

 

339(i)

Natri dihydro phosphat

 

 

339(ii)

Dinatri hydro phosphat

 

 

339(iii)

Trinatri phosphat

 

 

340(i)

Kali dihydro phosphat

 

 

340(ii)

Dikali hydro phosphat

 

 

340(iii)

Trikali hydro phosphat

 

 

341(i)

Calci dihydro phosphat

 

 

341(ii)

Dicalci hydro phosphat

 

 

341(iii)

Tricalci phosphat

 

 

342(i)

Amoni dihydro phosphat

 

 

342(ii)

Diamoni hydro phosphat

 

 

343(i)

Magnesi dihydro phosphat

 

 

343(ii)

Magnesi hydro phosphat

 

 

343(iii)

Trimagnesi phosphat

 

 

450(i)

Dinatri diphosphat

 

 

450(ii)

Trinatri diphosphat

 

 

450(iii)

Tetranatri diphosphat

 

 

450(v)

Tetrakali diphosphat

 

 

450(vi)

Dicalci diphosphat

 

 

450(vii)

Calci dihydro diphosphat

 

 

450(ix)

Magnesi dihydro diphosphat

 

 

451(i)

Pentanatri triphosphat

 

 

451(ii)

Pentakali triphosphat

 

 

452(i)

Natri polyphosphat

 

 

452(ii)

Kali polyphosphat

 

 

452(iii)

Natri calci polyphosphat

 

 

452(iv)

Calci polyphosphat

 

 

452(v)

Amoni polyphosphat

 

 

542

Bone phosphat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.1

Sữa dạng lỏng (nguyên chất)

1500

33 & 227

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

2200

33, 364, 411

01.1.3

Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất)

1500

33, 227, 397

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

1500

33, 364, 398

01.2

Các sản phẩm sữa lên men và sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

1000

33

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

880

33

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

13000

33

01.4

Cream (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

2200

33

01.5.1

Sữa bột và cream bột (nguyên chất)

4400

33

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

4400

33 & 88

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

4400

33

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

9000

33

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

9000

33

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

1500

33

01.8.1

Whey và sản phẩm whey dạng lỏng, không bao gồm phomat whey

880

33 & 228

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

4400

33

02.2.1

880

33 & 34

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

2200

33

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

2200

33

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

1500

33

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

7500

33

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

2200

33

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

1100

33

04.1.2.7

Quả ướp đường

10

33

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

350

33

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

1500

33

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

2200

33

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

1500

33

04.2.1.2

Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

1760

16 & 33

04.2.1.3

Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

5600

33 & 76

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

5000

33 & 76

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

5000

33 & 76

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

2200

33

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

2200

33

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

2200

33 & 76

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

2200

33

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

2200

33

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

2200

33 & 76

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

1100

33, 97

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

880

33 & XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

1100

33

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

2200

33

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

2200

33, XS309R

05.3

Kẹo cao su

44000

33

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

1500

33

06.2.1

Bột

2500

33 & 225

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

2200

33

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

2500

33 & 211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

900

33 & 211

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2500

33 & 211

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

7000

33

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

5600

33

06.8.1

Đồ uống từ đậu tương

1300

33

06.8.3

Đậu phụ

100

33

07.1.1.2

Bánh mì soda

9300

33 & 229

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

9300

33 & 229

07.1.3

Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh)

9300

33 & 229

07.1.4

Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ

9300

33 & 229

07.1.5

Bánh mỳ và bánh bao hấp

9300

33 & 229

07.1.6

Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường

9300

33 & 229

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

9300

33 & 229

08.2.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ không qua xử lý nhiệt

2200

33

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1320

33 & 289

08.2.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh

2200

33

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

2200

33, 302 & XS88

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

1100

33

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2200

33, 393, 394, XS36, XS191, XS292, XS312

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2200

33 & 299

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2200

33

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

2200

33

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

2200

33

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2200

33,334, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông

2200

33

09.3.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối

2200

33

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

2200

33, XS291

09.3.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 - 09.3.3

2200

33 & 193

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

2200

33, 436, XS3, XS94 & XS119

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

4400

33 & 67

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

1290

33

10.3

Trứng bảo quản, bao gồm cả trứng ngâm trong kiềm, ngâm trong muối và đóng hộp

1000

33

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

1400

33

11.1.2

Đường bột, dextroza bột

6600

33 & 56

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

1320

33

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

1000

33

12.1.1

Muối

8800

33

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

4400

33

12.2.2

Đồ gia vị

2200

33 & 226

12.5

Viên xúp và nước thịt

1500

33 & 343

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

2200

33, XS302

12.9

Gia vị từ đậu tương

1200

33

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

4400

33 & 230

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

2200

33

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

2200

33

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

2200

33

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

2200

33

14.1.2.1

Nước ép quả

1000

33, 40 & 122

14.1.2.3

Nước ép quả cô đặc

1000

33, 40, 122 & 127

14.1.3.1

Necta quả

1000

33, 40 & 122

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

1000

33, 40, 122 & 127

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

33

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

300

33 & 160

14.2.2

Rượu táo, lê

880

33

14.2.5

Rượu mật ong

440

33 & 88

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

440

33 & 88

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

2200

33

SODIUM DL-MALATE

INS

Tên phụ gia

 

 

350(ii)

Natri DL-malat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

 

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

ADIPATES

INS

Tên phụ gia

 

 

355

Acid adipic

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

1500

1

SODIUM FUMARATES

INS

Tên phụ gia

 

 

365

Natri fumarat (các muối)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

FERRIC AMMONIUM CITRATE

INS

Tên phụ gia

 

 

381

Sắt amoni citrat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

14.1.4.3

Đồ uống cô đặc từ nước có hương vị (dạng rắn hoặc lỏng)

10

23

ISOPROPYL CITRATES

INS

Tên phụ gia

 

 

384

Isopropyl citrate (các muối)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

200

 

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

200

 

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

100

 

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

200

 

08.2.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (bao gồm cả ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt

200

 

08.3.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (bao gồm cả ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

200

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

 

ETHYLENE DIAMINE TETRA ACETATES

INS

Tên phụ gia

 

 

385

Calci dinatri etylendiamintetraacetat

 

 

386

Dinatri ethylendiamintetraacetat (EDTA)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

100

21

04.1.2.2

Quả khô

265

21

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

250

21

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

130

21

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

100

21

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

250

21

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

650

21

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

100

21 & 110

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

800

21, 64 & 297

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

250

21

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

365

21

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

250

21

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

80

21

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

250

21

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

250

21

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

50

21 & XS86

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

315

21

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

35

21, XS88, XS89 & XS98

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

75

21, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

75

21, XS166

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

50

21

09.3.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối

250

21

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

340

21, 310, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.2.3

Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông khô

200

21 & 47

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

1000

21 & 96

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

70

21

12.4

Mù tạt

75

21

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

100

21

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt)

75

21

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

100

21

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

150

21

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

21

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

35

21

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

25

21

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

25

21

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

25

21

THIODIPROPIONATES

INS

Tên phụ gia

 

 

388

Acid thiodipropionic

 

 

389

Dilauryl thiodipropionat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

200

46

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

200

46

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

200

46

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15, 46, XS166

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

15 & 46

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

200

46

ALGINIC ACID

INS

Tên phụ gia

 

 

400

Acid alginic

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41 & 332

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

325

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

GMP

16

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41 & 332

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

SODIUM ALGINATE

INS

Tên phụ gia

 

 

401

Natri alginat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

210 & 332

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

GMP

16 & 325

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, 325 & 332

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

POTASSIUM ALGINATE

INS

Tên phụ gia

 

 

402

Kali alginat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

AMMONIUM ALGINATE

INS

Tên phụ gia

 

 

403

Amoni alginat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

CALCIUM ALGINATE

INS

Tên phụ gia

 

 

404

Calci alginat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292 XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

PROPYLENE GLYCOL ALGINATE

INS

Tên phụ gia

 

 

405

Propylen glycol alginat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

1300

XS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

5000

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

5000

234

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

5000

XS250 & XS252

01.4.3

Cream đông tụ (nguyên chất)

5000

 

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

2500

 

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

5000

XS262

01.6.2.3

Bột phomat (để hoàn nguyên, ví dụ: nước xốt phomat)

16000

353

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

9000

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

9000

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

6000

 

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

3000

359

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

3000

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

10000

 

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

5000

409, XS296

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

5000

XS240 & XS314R

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

6000

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

5000

 

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

6000

386, XS38, XS260

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

10000

 

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

10000

XS86

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

5000

XS309R

05.3

Kẹo cao su

5000

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

5000

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

10000

370

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

5000

211

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

194 & 371

07.1.1.1

Bánh mì lên men và bánh mì đặc biệt

4000

 

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

2000

 

07.1.5

Bánh mỳ và bánh bao hấp

500

 

07.1.6

Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường

20000

11

07.2.1

Bánh ngọt, bánh quy và bánh có nhân (ví dụ: dạng bánh trứng hoặc bánh nhân hoa quả)

3000

 

07.2.2

Sản phẩm bánh nướng khác (ví dụ: bánh rán doughnut, bánh cuộn ngọt, bánh nướng scone và bánh nướng xốp kiểu Anh)

2000

 

07.2.3

Bột trộn sẵn cho các loại bánh nướng nhỏ

10000

11

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

3000

XS88, XS89 & XS98

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

10000

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

10000

 

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

3000

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

10000

258

12.5.1

Viên xúp và nước thịt ăn liền, kể cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh

10000

XS117

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

8000

 

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

8000

127

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

1200

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

1200

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

1000

 

14.1.1

Nước

500

 

14.1.2

Nước ép rau, quả

500

 

14.1.3

Necta rau, quả

500

127

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

500

160

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

500

 

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

3000

 

AGAR

INS

Tên phụ gia

 

 

406

Thạch Aga

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

3, 53, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41 & 325

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

CARRAGEENAN

INS

Tên phụ gia

 

 

407

Carrageenan

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

332, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177 & 332

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

GMP

16 & 325

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, 325, 332

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

300

378 & 381

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

300

72,151, 328 & 329

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

1000

379 & 381

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

PROCESSED EUCHEUMA SEAWEED (PES)

INS

Tên phụ gia

 

 

407a

Rong biển eucheuma đã qua chế biến

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

332, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177, 332

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

GMP

16

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, 325 & 332

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

CAROB BEAN GUM

INS

Tên phụ gia

 

 

410

Gôm đậu carob

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

1000

72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

1000

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

1000

72

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

2000

271 & 272

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

GUAR GUM

INS

Tên phụ gia

 

 

412

Gôm gua

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

73, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

1000

14 & 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

1000

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

1000

14 & 72

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

2000

271 & 272

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

TRAGACANTH GUM

INS

Tên phụ gia

 

 

413

Gôm tragacanth

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

236

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

GUM ARABIC (ACACIA GUM)

INS

Tên phụ gia

 

 

414

Gôm arabic

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

GMP

16

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, 325 & 332

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

10000

239 & 273

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

XANTHAN GUM

INS

Tên phụ gia

 

 

415

Gôm xanthan

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241 & 327

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

10000

239 & 273

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

KARAYA GUM

INS

Tên phụ gia

 

 

416

Gôm karaya

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

200

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

TARA GUM

INS

Tên phụ gia

 

 

417

Gôm tara

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

236

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

73, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

73, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

GELLAN GUM

INS

Tên phụ gia

 

 

418

Gôm gellan

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

MANNITOL

INS

Tên phụ gia

 

 

421

Manitol

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

GLYCEROL

INS

Tên phụ gia

 

 

422

Glycerol

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

CURDLAN

INS

Tên phụ gia

 

 

424

Curdlan

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

KONJAC FLOUR

INS

Tên phụ gia

 

 

425

Bột konjac

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

236

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, 325, 332, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

GMP

16

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, 325 & 332

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

POLYOXYETHYLENE STEARATES

INS

Tên phụ gia

 

 

430

Polyoxyethylen (8) stearat

 

 

431

Polyoxyethylen (40) stearat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

05.3

Kẹo cao su

200

 

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

2 & 194

07.1

Bánh mì và bánh nướng thông thường

3000

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

3000

 

POLYSORBATES

INS

Tên phụ gia

 

 

432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat

 

 

433

Polyoxyethylen (20) sorbitan monooleat

 

 

434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat

 

 

435

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat

 

 

436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

3000

 

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

4000

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

1000

 

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

1000

 

01.4.3

Cream đông tụ (nguyên chất)

1000

 

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

5000

 

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

4000

 

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

80

38

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

3000

 

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

5000

102

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

5000

102

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

10000

360, 364

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

5000

102

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

3000

102

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

1000

154

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

3000

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

3000

 

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

3000

 

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

500

 

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

1000

XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

5000

101

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

5000

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

1000

XS309R

05.3

Kẹo cao su

5000

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

3000

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

5000

 

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

153

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

3000

 

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

5000

2

07.1.1

Bánh mì và bánh mì cuộn

3000

 

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

5000

11

07.1.3

Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh)

3000

11

07.1.4

Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ

3000

11

07.1.5

Bánh mỳ và bánh bao hấp

3000

11

07.1.6

Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường

3000

11

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

3000

 

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

5000

XS96 & XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

5000

XS88, XS89 & XS98

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

1500

 

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

3000

 

12.1.1

Muối

10

 

12.2.1

Thảo mộc và gia vị

2000

 

12.2.2

Đồ gia vị

5000

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

1000

 

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

3000

 

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt)

5000

 

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

5000

127

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

5000

XS302

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

2000

 

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

1000

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

1000

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

25000

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

127

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

120

 

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

120

 

PECTINS

INS

Tên phụ gia

 

 

440

Pectin

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

10000

72

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

10000

273, 282 & 283

14.1.2.1

Nước ép quả

GMP

35

14.1.2.3

Nước ép quả cô đặc

GMP

35 & 127

14.1.3.1

Necta quả

GMP

 

14.1.3.2

Necta rau, củ

GMP

 

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

AMMONIUM SALTS OF PHOSPHATIDIC ACID

INS

Tên phụ gia

 

 

442

Các muối amoni của acid phosphatidic

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

5000

231

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

10000

101

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

10000

 

SUCROSE ACETATE ISOBUTYRATE

INS

Tên phụ gia

 

 

444

Sucrose acetat isobutyrat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

 

GLYCEROL ESTER OF WOOD ROSIN

INS

Tên phụ gia

 

 

445(iii)

Glycerol ester của nhựa cây

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

110

 

04.2.1.2

Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

110

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

150

 

CYCLODEXTRIN, BETA-

INS

Tên phụ gia

 

 

459

beta-Cyclodextrin

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

05.3

Kẹo cao su

20000

 

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1000

153

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

 

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

500

 

MICROCRYSTALLINE CELLULOSE (CELLULOSE GEL)

INS

Tên phụ gia

 

 

460(i)

Cellulose vi tinh thể

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

10000

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, 325, 332, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

GMP

16

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, 325 & 332

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.2

Đường nâu, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm 11.1.3

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

POWDERED CELLULOSE

INS

Tên phụ gia

 

 

460(ii)

Bột cellulose

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

10000

 

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16 & XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

GMP

16

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, 325 & 332

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

METHYL CELLULOSE

INS

Tên phụ gia

 

 

461

Methyl cellulose

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

332, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177 & 332

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

GMP

16

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, 325 & 332

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

HYDROXYPROPYL CELLULOSE

INS

Tên phụ gia

 

 

463

Hydroxypropyl cellulose

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63 & 332

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

GMP

16

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, 325 & 332

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

HYDROXYPROPYL METHYL CELLULOSE

INS

Tên phụ gia

 

 

464

Hydroxypropyl methyl cellulose

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63 & 332

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

GMP

16

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, 325 & 332

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

METHYL ETHYL CELLULOSE

INS

Tên phụ gia

 

 

465

Methyl ethyl cellulose

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

SODIUM CARBOXYMETHYL CELLULOSE (CELLULOSE GUM)

INS

Tên phụ gia

 

 

466

Natri carboxymethyl cellulose

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

332, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177 & 332

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

GMP

16 & 325

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, 325 & 332

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

SALTS OF MYRISTIC, PALMITIC AND STEARIC ACIDS WITH AMMONIA, CALCIUM, POTASSIUM AND SODIUM

INS

Tên phụ gia

 

 

470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K và Na)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16, 71 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

71 & 281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

71, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 71 & XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

71 & 258

12.1.1

Muối

GMP

71

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

SALTS OF OLEIC ACID WITH CALCIUM, POTASSIUM AND SODIUM

INS

Tên phụ gia

 

 

470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na và K)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16 & XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300,XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

MONO- AND DI-GLYCERIDES OF FATTY ACIDS

INS

Tên phụ gia

 

 

471

Mono và diglycerid của các acid béo

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

GMP

410

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

GMP

408, XS211

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

4000

72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

4000

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

4000

72

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

268 & 275

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

ACETIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL

INS

Tên phụ gia

 

 

472a

Este của glycerol với acid acetic và acid béo

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

GMP

407

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16 & XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

239, 268

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

LACTIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL

INS

Tên phụ gia

 

 

472b

Este của glycerol với acid lactic và acid béo

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

GMP

407

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

239 & 268

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

CITRIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL

INS

Tên phụ gia

 

 

472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

GMP

407

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

100

277

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

100

322

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

GMP

390, XS312, XS315

9.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi, sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6- 36 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

9000

380 & 381

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

239 & 268

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

DIACETYLTARTARIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL

INS

Tên phụ gia

 

 

472e

Este của glycerol với acid diacetyl tartaric và acid béo

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

120

407

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

500

399

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

5000

 

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

5000

 

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

5000

 

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

6000

 

01.4.3

Cream đông tụ (nguyên chất)

5000

 

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

6000

 

01.5.1

Sữa bột và cream bột (nguyên chất)

10000

 

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

10000

 

01.6.2.1

Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ)

10000

 

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

10000

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

10000

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

10000

 

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

10000

 

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

10000

 

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

10000

 

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

10000

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

5000

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

 

04.1.2.2

Quả khô

10000

 

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

1000

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

5000

 

04.1.2.7

Quả ướp đường

1000

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

2500

 

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

2500

 

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

2500

 

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

10000

 

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

2500

 

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

2500

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

2500

 

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

2500

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

10000

XS309R

05.3

Kẹo cao su

50000

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

10000

 

06.2

Bột và tinh bột (bao gồm cả bột đậu tương)

3000

186

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

5000

 

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

10000

 

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

5000

 

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

5000

 

06.8.1

Đồ uống từ đậu tương

2000

347

07.1

Bánh mì và bánh nướng thông thường

6000

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

20000

 

10.2.3

Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông khô

5000

 

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

5000

 

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

16000

 

12.4

Mù tạt

10000

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

5000

XS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

10000

XS302

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

5000

 

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

5000

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

5000

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

5000

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

5000

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

5000

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

500

142

14.2.2

Rượu táo, lê

5000

 

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

5000

 

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

5000

 

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

10000

 

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

20000

 

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

10000

 

SUCROSE ESTERS OF FATTY ACIDS

INS

Tên phụ gia

 

 

473

Este của sucrose với các acid béo

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

1000

348, 410

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

5000

348

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

20000

348, XS250 & XS252

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

5000

348

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

10000

348

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

5000

350

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

3000

348

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

10000

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

5000

348 & XS243

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

10000

348 & 360

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

5000

102 & 363

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

5000

348

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

5000

348

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

1500

348 & XS314R

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

5000

348

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97 & XS141

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

10000

348

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

10000

348, XS86

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

6000

348

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

5000

348, XS309R

05.3

Kẹo cao su

12000

348

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

5000

348

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

10000

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

2000

348 & 370

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

4000

211 & 348

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2000

194 & 348

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

5000

348

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

10000

348

06.7

Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (loại sản phẩm theo kiểu phương Đông)

10000

348

06.8.1

Đồ uống từ đậu tương

20000

348

07.1

Bánh mì và bánh nướng thông thường

3000

348

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

10000

348

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

5000

15, XS96 & XS97

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

5000

15, 373, XS96 & XS97

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

4500

241, 348

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

5000

348

12.2.1

Thảo mộc và gia vị

2000

348, 422

12.2.2

Đồ gia vị

20000

423, 424, 425

12.5

Viên xúp và nước thịt

2000

345

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

2000

348, 426

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt)

10000

348

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

10000

127, 348

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

10000

348, XS302

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

5000

348

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

5000

348

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

20000

348

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

219, 348

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

1000

176, 348

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

5000

348, 431

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

5000

348, 433

SUCROSE OLIGOESTERS, TYPE I AND TYPE II

INS

Tên phụ gia

 

 

473a

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

1000

348, 410

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

5000

348

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

20000

348, XS250 & XS252

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

5000

348

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

10000

348

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

3000

348

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

5000

348 & XS243

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

10000

348 & 360

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

5000

102 & 363

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

5000

348

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

5000

348

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

1500

348 & XS314R

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

5000

348

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

10000

348

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

10000

348

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

6000

348

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

5000

348 & XS309R

05.3

Kẹo cao su

12000

348

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

5000

348, 387

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

2000

348 & 370

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

4000

211 & 348

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2000

194 & 348

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

5000

348

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

10000

348

06.7

Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (loại sản phẩm theo kiểu phương Đông)

10000

348

06.8.1

Đồ uống từ đậu tương

20000

348

07.1

Bánh mì và bánh nướng thông thường

3000

348

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

10000

348

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

4500

241, 348

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

5000

348

12.2.1

Thảo mộc và gia vị

2000

348, 422

12.2.2

Đồ gia vị

20000

423, 424, 425

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

2000

348, 426

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt)

10000

348

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

10000

127, 348

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

10000

348, XS302

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

5000

348

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

5000

348

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

20000

348

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

219, 348

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

1000

176, 348

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

5000

348, 431

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

5000

348, 433

SUCROGLYCERIDES

INS

Tên phụ gia

 

 

474

Sucroglycerid

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

1000

348, 410

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

5000

348

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

20000

348, XS250 & XS252

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

5000

348

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

10000

348

01.5.1

Sữa bột và cream bột (nguyên chất)

10000

 

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

3000

348

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

5000

348& XS243

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

10000

348 & 360

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

5000

102 & 363

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

5000

348

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

5000

348

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

1500

348 & XS314R

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

5000

348

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

5000

 

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

10000

348

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

10000

348

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

6000

348

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

5000

348, XS309R

05.3

Kẹo cao su

12000

348

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

5000

348

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

2000

348 & 370

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

4000

211 & 348

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2000

194 & 348

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

5000

348

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

10000

348

06.7

Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (loại sản phẩm theo kiểu phương Đông)

10000

348

06.8.1

Đồ uống từ đậu tương

20000

348

07.1

Bánh mì và bánh nướng thông thường

3000

348

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

10000

348

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

5000

15, XS96 & XS97

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

5000

15, XS88, XS89 & XS98

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

4500

241, 348

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

5000

348

12.2.1

Thảo mộc và gia vị

2000

348, 422

12.5

Viên xúp và nước thịt

2000

345

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

2000

348, 426

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt)

10000

348

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

10000

127, 348

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

10000

348, XS302

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

5000

348

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

5000

348

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

20000

348

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

219, 348

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

1000

176, 348

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

5000

348, 431

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

5000

 

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

5000

348, 433

POLYGLYCEROL ESTERS OF FATTY ACIDS

INS

Tên phụ gia

 

 

475

Este của polyglycerol với các acid béo

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

1000

410

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

2000

 

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

5000

352, XS250 & XS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

6000

 

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

6000

 

01.4.3

Cream đông tụ (nguyên chất)

6000

 

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

8000

 

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

5000

XS251

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

5000

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

5000

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

5000

354 & XS243

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

5000

359

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

20000

363

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

2000

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

5000

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

5000

XS240 & XS314R

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

5000

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

2000

 

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

5000

97, XS141

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

2000

366

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

2000

367 & XS309R

05.3

Kẹo cao su

5000

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

2000

368

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

10000

369

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2000

194

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

9000

 

07.1.1

Bánh mì và bánh mì cuộn

10000

372

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

6000

 

07.1.3

Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh)

6000

 

07.1.4

Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ

10000

 

07.1.5

Bánh mỳ và bánh bao hấp

10000

 

07.1.6

Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường

15000

11

07.2.1

Bánh ngọt, bánh quy và bánh có nhân (ví dụ: dạng bánh trứng hoặc bánh nhân hoa quả)

10000

 

07.2.2

Sản phẩm bánh nướng khác (ví dụ: bánh rán doughnut, bánh cuộn ngọt, bánh nướng scone và bánh nướng xốp kiểu Anh)

10000

 

07.2.3

Bột trộn sẵn cho các loại bánh nướng nhỏ

15000

11

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

5000

365

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000

241

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

1000

412

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000

41

09.3.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông

1000

414

09.3.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối

1000

415

10.2

Sản phẩm trứng

1000

 

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

6000

 

12.5.1

Viên xúp và nước thịt ăn liền, kể cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh

400

XS117

12.5.2

Hỗn hợp viên xúp và nước thịt

3000

127, XS117

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

5000

 

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt)

5000

XS306R

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

5000

127

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

1000

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

1000

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

18000

 

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

20

 

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

2000

 

POLYGLYCEROL ESTERS OF INTERESTERIFIED RICINOLEIC ACID

INS

Tên phụ gia

 

 

476

Este của polyglycerol với acid ricinoleic

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

5000

XS251

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

5000

XS243

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

4000

359

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

10000

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

2000

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

5000

 

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

2000

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

2000

 

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

5000

97

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

5000

101

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

3000

366

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

3000

XS309R

05.3

Kẹo cao su

500

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

5000

 

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

500

194

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

5000

 

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

5000

365

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

1000

412

10.2

Sản phẩm trứng

1000

 

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

1000

 

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

5000

 

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

5000

127

PROPYLENE GLYCOL ESTERS OF FATTY ACIDS

INS

Tên phụ gia

 

 

477

Este của propylen glycol với acid béo

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

5000

 

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

1000

 

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

5000

86

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

100000

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

5000

 

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

10000

 

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

10000

 

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

20000

 

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

30000

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

40000

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

5000

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

40000

 

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

40000

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

40000

 

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

5000

 

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

5000

97 & XS141

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

5000

XS309R

05.3

Kẹo cao su

20000

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

40000

 

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

2 & 153

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

40000

 

07.0

Bánh nướng

15000

11 & 72

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

40000

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

5000

 

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

5000

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

5000

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

 

THERMALLY OXIDIZED SOYA BEAN OIL INTERACTED WITH MONO- AND DIGLYCERIDES OF FATTY ACIDS

INS

Tên phụ gia

 

 

479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với mono và diglycerid của các acid béo

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

5000

 

DIOCTYL SODIUM SULFOSUCCINATE

INS

Tên phụ gia

 

 

480

Dioctyl Natri sulfosuccinate

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

15

383, 384, 385

STEAROYL LACTYLATES

INS

Tên phụ gia

 

 

481(i)

Natri stearoyl lactylat

 

 

482(i)

Calci stearoyl lactylat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

1000

 

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

3000

XS250 & XS252

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

5000

2

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

2000

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

5000

355

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

10000

 

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

3000

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

5000

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

5000

15

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

2000

XS240 & XS314R

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

5000

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

2000

 

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

5000

76

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

5000

XS309R

05.3

Kẹo cao su

2000

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

2000

 

06.2.1

Bột

5000

186

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

5000

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

5000

211

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

194 & 371

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

6000

 

07.1.1.1

Bánh mì lên men và bánh mì đặc biệt

3000

388

07.1.1.2

Bánh mì soda

3000

 

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

3000

 

07.1.3

Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh)

5000

 

07.1.4

Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ

5000

 

07.1.5

Bánh mỳ và bánh bao hấp

3000

 

07.1.6

Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường

5000

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

5000

 

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

2000

373, XS96 & XS97

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

2000

XS88, XS89 & XS98

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

500

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

500

 

10.2.3

Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông khô

5000

 

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

2500

427

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt)

2500

XS306R

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

2000

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

2000

 

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

8000

430

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

5000

432

STEARYL CITRATE

INS

Tên phụ gia

 

 

484

Stearyl citrat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

GMP

 

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

GMP

 

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

100

15

05.3

Kẹo cao su

15000

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

 

SORBITAN ESTERS OF FATTY ACIDS

INS

Tên phụ gia

 

 

491

Sorbitan monostearat

 

 

492

Sorbitan tristearat

 

 

493

Sorbitan monolaurat

 

 

494

Sorbitan monooleat

 

 

495

Sorbitan monopalmitat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

5000

 

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

4000

XS250 & XS252

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

5000

349

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

4000

XS251

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

5000

XS243

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

10000

359

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

5000

363

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

10000

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

5000

XS240 & XS314R

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

5000

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

5000

 

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

5000

76

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

2000

97, 123 & XS141

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

10000

XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

10000

101

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

10000

 

05.2.1

Kẹo cứng

10000

 

05.2.2

Kẹo mềm

10000

XS309R

05.2.3

Kẹo nuga và kẹo hạnh nhân

10000

 

05.3

Kẹo cao su

5000

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

10000

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

5000

11 & 211

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

11 & 194

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

5000

 

07.1.1

Bánh mì và bánh mì cuộn

3000

 

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

10000

11

07.1.3

Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh)

10000

11

07.1.4

Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ

10000

11

07.1.5

Bánh mỳ và bánh bao hấp

10000

11

07.1.6

Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường

10000

11

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

10000

 

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

5000

 

12.5.2

Hỗn hợp viên xúp và nước thịt

250

127, XS117

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

5000

 

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

50

127

12.8

Men và các sản phẩm tương tự

15000

 

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

1000

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

1000

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

5000

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

10000

364

14.1.4.1

Đồ uống từ nước có hương vị và cacbonat hóa

500

 

14.1.4.2

Đồ uống từ nước có hương vị và không cacbonat hóa, bao gồm cả rượu mạnh pha đường và ades

500

 

14.1.4.3

Đồ uống cô đặc từ nước có hương vị (dạng rắn hoặc lỏng)

500

127

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

500

429

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

300

 

SODIUM CARBONATE

INS

Tên phụ gia

 

 

500(i)

Natri carbonat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

 

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

GMP

 

02.2.1

GMP

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.2.2

Tinh bột

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

10000

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55 & 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72 & 316

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55 & 72

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

240, 243, 295, 319 & 320

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

SODIUM HYDROGEN CARBONATE

INS

Tên phụ gia

 

 

500(ii)

Natri hydro carbonat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

 

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

GMP

 

02.2.1

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55 & 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72 & 316

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55 & 72

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

240, 319 & 320

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

SODIUM SESQUICARBONATE

INS

Tên phụ gia

 

 

500(iii)

Natri sesquicarbonat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

 

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

GMP

 

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

POTASSIUM CARBONATE

INS

Tên phụ gia

 

 

501(i)

Kali carbonat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

GMP

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

11000

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

230, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55 & 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55 & 72

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

POTASSIUM HYDROGEN CARBONATE

INS

Tên phụ gia

 

 

501(ii)

Kali hydro carbonat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

GMP

 

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55 & 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55 & 72

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

 

AMMONIUM CARBONATE

INS

Tên phụ gia

 

 

503(i)

Amoni carbonat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239 & 248

AMMONIUM HYDROGEN CARBONATE

INS

Tên phụ gia

 

 

503(ii)

Amoni hydro carbonat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239 & 248

MAGNESIUM CARBONATE

INS

Tên phụ gia

 

 

504(i)

Magnesi carbonat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.3

Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

10000

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

5000

36

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.1.2

Đường bột, dextroza bột

15000

56

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.1

Muối

GMP

 

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

MAGNESIUM HYDROXIDE CARBONATE

INS

Tên phụ gia

 

 

504(ii)

Magnesi hydroxyd carbonat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.3

Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

HYDROCHLORIC ACID

INS

Tên phụ gia

 

 

507

Acid hydrocloric

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

POTASSIUM CHLORIDE

INS

Tên phụ gia

 

 

508

Kali clorid

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

GMP

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41 & XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

CALCIUM CHLORIDE

INS

Tên phụ gia

 

 

509

Calci clorid

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

GMP

 

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

29, 323 & 324

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

58

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

MAGNESIUM CHLORIDE

INS

Tên phụ gia

 

 

511

Magnesi clorid

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

STANNOUS CHLORIDE

INS

Tên phụ gia

 

 

512

Thiếc clorid

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

20

43, 141

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

25

43

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

20

43

CALCIUM SULFATE

INS

Tên phụ gia

 

 

516

Calci sulfat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

29, 323 & 324

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

MAGNESIUM SULFATE

INS

Tên phụ gia

 

 

518

Magnesi sulfat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

ALUMINIUM AMMONIUM SULFATE

INS

Tên phụ gia

 

 

523

Nhôm amoni sulfat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

520

6, 245, 296, XS66

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

300

6 & 247

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

100

6 & 246

07.1.3

Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh)

100

6, 244 & 246

07.1.5

Bánh mỳ và bánh bao hấp

40

6, 246 & 248

07.1.6

Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường

40

6, 246 & 249

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

200

6 & 250

SODIUM HYDROXIDE

INS

Tên phụ gia

 

 

524

Natri hydroxyd

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

GMP

 

02.2.1

GMP

 

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55 & 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72 & 316

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55 & 72

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239, 319 & 320

POTASSIUM HYDROXIDE

INS

Tên phụ gia

 

 

525

Kali hydroxyd

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

GMP

410

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

GMP

 

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55 & 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55 & 72

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

CALCIUM HYDROXYD

INS

Tên phụ gia

 

 

526

Calci hydroxyd

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

GMP

 

02.2.1

GMP

 

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55 & 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55 & 72

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

AMMONIUM HYDROXIDE

INS

Tên phụ gia

 

 

527

Amoni hydroxyd

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

MAGNESIUM HYDROXIDE

INS

Tên phụ gia

 

 

528

Magnesi hydroxyd

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.3

Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

CALCIUM OXIDE

INS

Tên phụ gia

 

 

529

Oxyd calci

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

MAGNESIUM OXIDE

INS

Tên phụ gia

 

 

530

Oxyd magnesi

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

10000

 

12.1.1

Muối

GMP

 

FERROCYANIDES

INS

Tên phụ gia

 

 

535

Natri ferrocyanid

 

 

536

Kali ferrocyanid

 

 

538

Calci ferrocyanid

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

12.1.1

Muối

14

24 & 107

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

20

24

12.2.2

Đồ gia vị

20

24

SODIUM ALUMINIUM PHOSPHATES

INS

Tên phụ gia

 

 

541(i)

Natri nhôm phosphat, dạng acid

 

 

541(ii)

Natri nhôm phosphat, dạng bazo

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

1600

6 & 251

06.2.1

Bột

1600

6 & 252

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

1000

6

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

100

6 & 246

07.1.3

Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh)

100

6, 244 & 246

07.1.5

Bánh mỳ và bánh bao hấp

40

6, 246 & 248

07.1.6

Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường

40

6, 246 & 249

SILICON DIOXIDE, AMORPHOUS

INS

Tên phụ gia

 

 

551

Dioxyd silic vô định hình

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

10000

 

11.1.2

Đường bột, dextroza bột

15000

56

12.1.1

Muối

GMP

 

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

2000

65 & 318

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

321

CALCIUM SILICATE

INS

Tên phụ gia

 

 

552

Calci silicat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

10000

 

11.1.2

Đường bột, dextroza bột

15000

56

12.1.1

Muối

GMP

 

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

MAGNESIUM SILICATE, SYNTHETIC

INS

Tên phụ gia

 

 

553(i)

Magnesi silicat tổng hợp

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

10000

 

11.1.2

Đường bột, dextroza bột

15000

56

12.1.1

Muối

GMP

 

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

TALC

INS

Tên phụ gia

 

 

553(iii)

Bột talc

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

10000

 

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

SODIUM ALUMINOSILICATE

INS

Tên phụ gia

 

 

554

Natri nhôm silicat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

570

6 & 260

01.5.1

Sữa bột và cream bột (nguyên chất)

265

6 & 259

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

570

6 & 259

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

1140

6

05.3

Kẹo cao su

100

6 & 174

12.1.1

Muối

1000

6 & 254

12.2.2

Đồ gia vị

1000

6 & 255

12.5.2

Hỗn hợp viên xúp và nước thịt

570

6 & XS117

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

570

6

GLUCONO DELTA-LACTONE

INS

Tên phụ gia

 

 

575

Glucono delta-lacton

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

01.6.6

Phomat whey protein

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

 

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

SODIUM GLUCONATE

INS

Tên phụ gia

 

 

576

Natri gluconat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

FERROUS GLUCONATE

INS

Tên phụ gia

 

 

579

Sắt (II) gluconat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

150

23 & 48

FERROUS LACTATE

INS

Tên phụ gia

 

 

585

Sắt (II) lactat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

150

23 & 48

GLUTAMIC ACID, L(+)-

INS

Tên phụ gia

 

 

620

Acid glutamic (L(+)-)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

MONOSODIUM L-GLUTAMATE

INS

Tên phụ gia

 

 

621

Mononatri L-glutamat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

201

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

16

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

311

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

312

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29, 313, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

201

MONOPOTASSIUM L-GLUTAMATE

INS

Tên phụ gia

 

 

622

Monokali L-glutamat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

CALCIUM DI-L-GLUTAMATE

INS

Tên phụ gia

 

 

623

Calci di-L-glutamat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

MONOAMMONIUM L-GLUTAMATE

INS

Tên phụ gia

 

 

624

Monoamoni glutamat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

08.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

16

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

MAGNESIUM DI-L-GLUTAMATE

INS

Tên phụ gia

 

 

625

Magnesi di-L glutamat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

GUANYLIC ACID, 5'-

INS

Tên phụ gia

 

 

626

Acid guanylic, 5'-

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

DISODIUM 5'-GUANYLATE

INS

Tên phụ gia

 

 

627

Dinatri 5'-guanylat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

16

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

309, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

311

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

312

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

201

DIPOTASSIUM 5'-GUANYLATE

INS

Tên phụ gia

 

 

628

Dikali 5'-guanylat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

CALCIUM 5'-GUANYLATE

INS

Tên phụ gia

 

 

629

Calci 5'-guanylat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

INOSINIC ACID, 5'-

INS

Tên phụ gia

 

 

630

Acid inosinic, 5'-

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

DISODIUM 5'-INOSINATE

INS

Tên phụ gia

 

 

631

Dinatri 5'-inosinat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

16

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

309, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

311

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

312

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

201

POTASSIUM 5'-INOSINATE

INS

Tên phụ gia

 

 

632

Kali 5'-inosinat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

CALCIUM 5'-INOSINATE

INS

Tên phụ gia

 

 

633

Calci 5'-inosinat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

CALCIUM 5'-RIBONUCLEOTIDES

INS

Tên phụ gia

 

 

634

Calci 5'-ribonucleotid

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

DISODIUM 5'-RIBONUCLEOTIDES

INS

Tên phụ gia

 

 

635

Dinatri 5'-ribonucleotid

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

309, XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

311

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

312

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

201

MALTOL

INS

Tên phụ gia

 

 

636

Maltol

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

200

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

200

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

200

XS309R

05.3

Kẹo cao su

200

 

ETHYL MALTOL

INS

Tên phụ gia

 

 

637

Ethyl maltol

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

200

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

200

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

1000

XS309R

05.3

Kẹo cao su

1000

 

POLYDIMETHYLSILOXANE

INS

Tên phụ gia

 

 

900a

Polydimethyl siloxan

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột và cream bột (nguyên chất)

10

 

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

10

 

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

10

 

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

10

152

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

10

 

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

10

266

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

30

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

10

 

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

110

 

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

10

 

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

10

15

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

10

 

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

10

 

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

10

 

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

50

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

10

 

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

10

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

10

XS309R

05.3

Kẹo cao su

100

 

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

50

153

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

10

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

10

 

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

50

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

50

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

50

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

20

 

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

10

 

14.2.2

Rượu táo, lê

10

 

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

10

 

BEESWAX

INS

Tên phụ gia

 

 

901

Sáp ong

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

 

04.2.1.2

Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

79

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

3

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

GMP

3

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

GMP

3, XS309R

05.3

Kẹo cao su

GMP

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

GMP

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

GMP

3

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

GMP

3

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

131

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

108

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

GMP

3

CANDELILLA WAX

INS

Tên phụ gia

 

 

902

Sáp candelilla

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

 

04.2.1.2

Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

79

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

3

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

GMP

3

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

GMP

3, XS309R

05.3

Kẹo cao su

GMP

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

GMP

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

GMP

3

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

GMP

3

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

131

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

108

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

GMP

3

CARNAUBA WAX

INS

Tên phụ gia

 

 

903

Sáp carnauba

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

400

 

04.1.2

Quả đã qua chế biến

400

 

04.2.1.2

Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

400

79

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

5000

3, XS87

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

5000

3

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

5000

3, XS309R

05.3

Kẹo cao su

1200

3

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

4000

 

07.0

Bánh nướng

GMP

3

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

5000

3

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

131

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

200

108

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

200

3

SHELLAC, BLEACHED

INS

Tên phụ gia

 

 

904

Shellac tẩy trắng

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

 

04.2.1.2

Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

79

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

3

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

GMP

3

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

GMP

3 & XS309R

05.3

Kẹo cao su

GMP

3

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

GMP

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

GMP

3

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

GMP

3

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

108

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

GMP

3

MICROCRYSTALLINE WAX

INS

Tên phụ gia

 

 

905c(i)

Sáp vi tinh thể

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.6.2.2

Vỏ của phomat ủ chín

30000

 

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

50

 

04.2.1.2

Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

GMP

3, XS309R

05.3

Kẹo cao su

20000

3

MINERAL OIL, HIGH VISCOSITY

INS

Tên phụ gia

 

 

905d

Dầu khoáng, độ nhớt cao

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.1.2.2

Quả khô

5000

 

05.1

Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la, bao gồm cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la

2000

3, XS86, XS87, XS105 & XS141

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

2000

3, XS309R

05.3

Kẹo cao su

20000

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

2000

3

06.1

Ngũ cốc nguyên hạt, dạng ép thành tấm hoặc hạt đã tách vỏ, bao gồm cả gạo

800

98

07.0

Bánh nướng

3000

125

08.2.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh

950

3

08.3.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

950

3

MINERAL OIL, MEDIUM VISCOSITY

INS

Tên phụ gia

 

 

905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.1.2.2

Quả khô

5000

 

05.0

Bánh kẹo

2000

3, XS86, XS87, XS105, XS309R, XS141

07.1.1

Bánh mì và bánh mì cuộn

3000

36 & 126

HYDROGENATED POLY-1-DECENES

INS

Tên phụ gia

 

 

907

Hydrogenated poly-1-decenes

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.1.2.2

Quả khô

2000

 

05.2.2

Kẹo mềm

2000

XS309R

CHLORINE

INS

Tên phụ gia

 

 

925

Khí clor

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

06.2.1

Bột

2500

87

AZODICARBONAMIDE

INS

Tên phụ gia

 

 

927a

Azodicarbonamid

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

06.2.1

Bột

45

 

BENZOYL PEROXIDE

INS

Tên phụ gia

 

 

928

Benzoyl peroxyd

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.8.1

Whey và sản phẩm whey dạng lỏng, không bao gồm phomat whey

100

74

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

100

147

06.2.1

Bột

75

 

NITROGEN

INS

Tên phụ gia

 

 

941

Khí nitơ

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.1

Sữa dạng lỏng (nguyên chất)

GMP

59

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

GMP

59

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

59

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

59

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

59 & 278

04.1.1.3

Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP

59

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

59, 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

59

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

59

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

59

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

59 & 160

NITROUS OXIDE

INS

Tên phụ gia

 

 

942

Khí nitơ oxyd

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

59

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

59 & 278

04.1.1.3

Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

GMP

390, XS312, XS315

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

308, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

 

ACESULFAME POTASSIUM

INS

Tên phụ gia

 

 

950

Acesulfam kali

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

350

188

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

2000

188

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

1000

188

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

1000

188

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

350

188

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

350

188

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

1000

188

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

350

188

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

800

188

04.1.2.1

Quả đông lạnh

500

188

04.1.2.2

Quả khô

500

188

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

200

188

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

350

188 & XS319

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1000

188

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

1000

188

04.1.2.7

Quả ướp đường

500

188

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

350

188

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

350

188

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

350

188

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

350

188

04.1.2.12

Sản phẩm quả đã nấu chín

500

188

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

200

144 & 188

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

350

188

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

188

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

350

188

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

1000

188

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

350

97, 188 & XS141

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

350

97 & 188

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

1000

188 & XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

500

188

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

500

188

05.2.1

Kẹo cứng

500

156 & 188

05.2.2

Kẹo mềm

1000

157, 188 & XS309R

05.2.3

Kẹo nuga và kẹo hạnh nhân

1000

188

05.3

Kẹo cao su

5000

188

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

500

188

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

1200

188

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

350

188

07.1

Bánh mì và bánh nướng thông thường

1000

188

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

1000

188

09.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

144, 188, XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244 XS292, XS311 XS312, XS315

09.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

144, 188 & XS291

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

144, 188, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

350

188

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

1000

159 & 188

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

GMP

188

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

2000

188

12.3

Dấm

2000

188

12.4

Mù tạt

350

188

12.5

Viên xúp và nước thịt

110

188 & XS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

188

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

350

188

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

500

188

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

450

188

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

450

188

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

2000

188

14.1.3.1

Necta quả

350

188

14.1.3.2

Necta rau, củ

350

188

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

350

127 & 188

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

350

127 & 188

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

600

188

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

600

160 & 188

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

350

188

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

350

188

ASPARTAME

INS

Tên phụ gia

 

 

951

Aspartam

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

600

191, 405

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

6000

191

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

1000

191

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

2000

191

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

1000

191

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

1000

191

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

1000

191

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

1000

191

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

1000

191

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

191

04.1.2.1

Quả đông lạnh

2000

191

04.1.2.2

Quả khô

2000

191

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

300

144 & 191

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

1000

191 & XS319

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1000

191

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

1000

191

04.1.2.7

Quả ướp đường

2000

191

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

1000

191

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

1000

191

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

1000

191

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

1000

191

04.1.2.12

Sản phẩm quả đã nấu chín

1000

191

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

1000

191

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

1000

191

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

144 & 191

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

1000

191

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

191

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

1000

191

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

2500

191

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

1000

191

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

3000

97, 191 & XS141

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

1000

191

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

3000

191, XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

3000

37, 191

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

3000

191

05.2.1

Kẹo cứng

3000

148

05.2.2

Kẹo mềm

3000

148, XS309R

05.2.3

Kẹo nuga và kẹo hạnh nhân

3000

191

05.3

Kẹo cao su

10000

191

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

1000

191

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

1000

191

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

1000

191

07.1

Bánh mì và bánh nướng thông thường

4000

191

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

1700

165, 191

09.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

144, 191, XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189 XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

09.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

144, 191 & XS291

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

300

144, 191, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

1000

191

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

3000

159, 191

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

GMP

191

12.2.2

Đồ gia vị

2000

191

12.3

Dấm

3000

191

12.4

Mù tạt

350

191

12.5

Viên xúp và nước thịt

1200

188, XS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

350

191

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

350

166

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

1000

191

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

800

191

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

1000

191

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

5500

191

14.1.3.1

Necta quả

600

191

14.1.3.2

Necta rau, củ

600

191

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

600

127 & 191

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

600

127 & 191

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

600

191

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

600

160

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

600

191

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

500

191

CYCLAMATES

INS

Tên phụ gia

 

 

952(i)

Acid cyclamic

 

 

952(ii)

Calci cyclamat

 

 

952(iv)

Natri cyclamat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

250

17

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

250

17

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

250

17

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

250

17

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

1000

17 & XS319

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1000

17

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

2000

17

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

250

17

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

250

17

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

250

17

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

250

17, 127

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

500

17 & XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

500

17

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

500

17

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

500

17, 156, XS309R

05.3

Kẹo cao su

3000

17

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

500

17

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

250

17

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

1600

17 & 165

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

250

17

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

500

17 & 159

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

GMP

17

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

500

17

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

500

17

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

400

17

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

400

17

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

400

17

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

1250

17

14.1.3.1

Necta quả

400

17 & 122

14.1.3.2

Necta rau, củ

400

17

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

400

17, 122 & 127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

400

17, 127

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

350

17 & 127

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

250

17

SACCHARINS

INS

Tên phụ gia

 

 

954(i)

Saccharin

 

 

954(ii)

Calci saccharin

 

 

954(iii)

Kali saccharin

 

 

954(iv)

Natri saccharin

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

80

406

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

100

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

100

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

100

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

100

 

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

160

144

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

200

XS319

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

200

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

200

 

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

100

 

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

160

 

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500

 

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500

 

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

160

144

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

160

144

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

160

 

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

200

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

200

 

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

160

144

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

100

97 & XS141

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

80

 

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

200

XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

500

 

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

500

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

500

163 & XS309R

05.3

Kẹo cao su

2500

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

500

 

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

100

 

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

100

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

170

165

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

XS96 & XS97

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

XS88, XS89 & XS98

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

500

 

09.3.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông

160

144

09.3.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối

160

144

09.3.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 - 09.3.3

160

144

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

144, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

100

144

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

300

159

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

GMP

 

12.2.2

Đồ gia vị

1500

 

12.3

Dấm

300

 

12.4

Mù tạt

320

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

110

XS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

160

XS302

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

200

166

12.9.1

Sản phẩm dạng nhuyễn từ đậu tương lên men (VD: miso)

200

 

12.9.2.1

Nước tương lên men

500

 

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

200

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

300

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

200

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

1200

 

14.1.3.1

Necta quả

80

 

14.1.3.2

Necta rau, củ

80

 

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

80

127

14.1.4.1

Đồ uống từ nước có hương vị và cacbonat hóa

300

 

14.1.4.2

Đồ uống từ nước có hương vị và không cacbonat hóa, bao gồm cả rượu mạnh pha đường và ades

300

 

14.1.4.3

Đồ uống cô đặc từ nước có hương vị (dạng rắn hoặc lỏng)

300

127

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

200

160

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

80

 

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

100

 

SUCRALOSE (TRICHLOROGALACTOSUCROSE)

INS

Tên phụ gia

 

 

955

Sucralose (Triclorogalacto sucrose)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

300

404

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

580

 

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

580

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

500

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

400

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

400

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

320

 

04.1.2.1

Quả đông lạnh

400

 

04.1.2.2

Quả khô

1500

 

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

180

144

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

400

XS319

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

400

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

400

 

04.1.2.7

Quả ướp đường

800

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

400

 

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

400

 

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

150

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

400

 

04.1.2.12

Sản phẩm quả đã nấu chín

150

 

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

150

 

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

580

 

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

400

 

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

580

 

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

400

169

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

400

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

580

 

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

150

144

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

580

97 & XS141

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

400

97

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

400

169 & XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

800

XS87

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

800

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

1800

164 & XS309R

05.3

Kẹo cao su

5000

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

1000

 

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

1000

 

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

400

 

06.7

Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (loại sản phẩm theo kiểu phương Đông)

200

72

06.8.1

Đồ uống từ đậu tương

400

 

07.1

Bánh mì và bánh nướng thông thường

650

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

700

165

09.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

120

144, XS291

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

120

144, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

400

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

1500

159

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

GMP

 

12.2.1

Thảo mộc và gia vị

400

 

12.2.2

Đồ gia vị

700

 

12.3

Dấm

400

 

12.4

Mù tạt

140

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

600

XS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

450

127

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

1250

169

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

400

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

320

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

400

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

2400

 

14.1.3.1

Necta quả

300

 

14.1.3.2

Necta rau, củ

300

 

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

300

127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

300

127

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

300

127

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

300

160

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

700

 

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

1000

 

ALITAME

INS

Tên phụ gia

 

 

956

Alitam

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

100

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

100

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

100

 

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100

 

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

300

 

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

300

XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

300

XS87

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

300

XS309R

05.3

Kẹo cao su

300

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

300

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

200

159

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

GMP

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

40

XS117

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

300

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

40

 

STEVIOL GLYCOSIDES

INS

Tên phụ gia

 

 

960a

Steviol glycosid từ Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosid từ Stevia)

 

 

960b(i)

Rebaudiosid A từ multiple gene donors expressed in Yarrowia    lipolytica

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

200

26 & XS243

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

330

26 & 201

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

330

26

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

330

26

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

270

26

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

100

26

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

330

26, XS319

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

360

26

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

330

26

04.1.2.7

Quả ướp đường

40

26

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

330

26

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

350

26

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

115

26

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

330

26

04.1.2.12

Sản phẩm quả đã nấu chín

40

26

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

40

26

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

330

26

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

70

26

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

330

26

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

165

26

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

200

26

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

40

26

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

700

26, 199 & XS309R

05.3

Kẹo cao su

3500

26

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

350

26

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

165

26

06.8.1

Đồ uống từ đậu tương

200

26

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

100

26, 202, XS88, XS89 & XS98

09.3.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông

100

26 & 144

09.3.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối

165

26

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

100

26, XS291

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

100

26, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

330

26

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

GMP

26

12.2.2

Đồ gia vị

30

26

12.4

Mù tạt

130

26

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

26 & XS117

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

350

26

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt)

350

26

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

350

26 & 127

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

350

26, XS302

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

115

26

12.9.2.1

Nước tương lên men

30

26

12.9.2.2

Nước tương không lên men

165

26

12.9.2.3

Các loại nước tương khác

165

26

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

350

26

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

270

26

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

660

26, 198 & 294

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

2500

26 & 203

14.1.3

Necta rau, quả

200

26

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

26

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

200

26 & 160

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

26

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

170

26

NEOTAME

INS

Tên phụ gia

 

 

961

Neotam

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

20

 

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

65

 

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

33

 

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

65

 

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

33

 

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

100

 

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

10

 

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

100

 

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

100

 

04.1.2.1

Quả đông lạnh

100

 

04.1.2.2

Quả khô

100

 

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

100

 

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

33

XS319

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

70

 

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

70

 

04.1.2.7

Quả ướp đường

65

 

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

100

 

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

100

 

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

65

 

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

100

 

04.1.2.12

Sản phẩm quả đã nấu chín

65

 

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

33

 

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

33

 

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

10

144

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

33

 

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

33

 

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

33

 

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

33

 

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

33

 

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

33

97

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

100

XS86

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

80

XS87

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

100

 

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

330

158, XS309R

05.3

Kẹo cao su

1000

 

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

100

 

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

160

 

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

33

 

07.1

Bánh mì và bánh nướng thông thường

70

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

80

165

09.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

10

XS291

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

10

XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

100

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

70

159

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

GMP

 

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

32

 

12.3

Dấm

12

 

12.4

Mù tạt

12

 

12.5

Viên xúp và nước thịt

20

XS117

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

65

 

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt)

70

 

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

12

 

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

12

XS302

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

33

166

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

33

 

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

33

 

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

65

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

90

 

14.1.3.2

Necta rau, củ

65

 

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

65

127

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

33

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

50

160

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

33

 

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

32

 

ASPARTAME-ACESULFAME SALT

INS

Tên phụ gia

 

 

962

Muối aspartam-acesulfam

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

350

113

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

350

113

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

350

113

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

350

113 & XS319

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1000

119

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

350

113

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

350

113

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

200

113

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

350

113

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

500

113

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

1000

77 & 113

09.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

113 & XS291

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

113, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94, XS119

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

GMP

 

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

500

113

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

450

113

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

450

113

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

2000

113

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

350

113

QUILLAIA EXTRACTS

INS

Tên phụ gia

 

 

999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I

 

 

999(ii)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

50

132 & 293

ALPHA AMYLASE FROM ASPERGILLUS ORYZAE VAR.

INS

Tên phụ gia

 

 

1100(i)

alpha-Amylase từ Aspergillus orysee var.

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

06.2

Bột và tinh bột (bao gồm cả bột đậu tương)

GMP

 

ALPHA-AMYLASE FROM BACILLUS SUBTILIS

INS

Tên phụ gia

 

 

1100(iii)

alpha-Amylase từ Bacillus subtilis

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

06.2

Bột và tinh bột (bao gồm cả bột đậu tương)

GMP

 

CARBOHYDRASE FROM BACILLUS LICHENIFORMIS

INS

Tên phụ gia

 

 

1100(vi)

Carbohydrase từ Bacillus licheniformis

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

06.2

Bột và tinh bột (bao gồm cả bột đậu tương)

GMP

 

PROTEASE FROM ASPERGILLUS ORYZAE VAR

INS

Tên phụ gia

 

 

1101(i)

Protease từ Aspergillus orysee var.

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

06.2.1

Bột

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

BROMELAIN

INS

Tên phụ gia

 

 

1101(iii)

Bromelain

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

LYSOZYME

INS

Tên phụ gia

 

 

1105

Lysozym

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.6.2

Phomat ủ chín

GMP

 

14.2.2

Rượu táo, lê

500

 

14.2.3

Rượu vang nho

500

 

POLYDEXTROSES

INS

Tên phụ gia

 

 

1200

Polydextrose

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

236

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

POLYVINYLPYRROLIDONE

INS

Tên phụ gia

 

 

1201

Polyvinyl pyrrolidon

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

 

05.3

Kẹo cao su

10000

 

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

3000

 

12.3

Dấm

40

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

GMP

 

14.1.4.3

Đồ uống cô đặc từ nước có hương vị (dạng rắn hoặc lỏng)

500

 

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

10

36

14.2.2

Rượu táo, lê

2

36

POLYVINYL ALCOHOL

INS

Tên phụ gia

 

 

1203

Polyvinyl alcohol

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

45000

 

PULLULAN

INS

Tên phụ gia

 

 

1204

Pullulan

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.2.1

Bột

GMP

25

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41 & XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

POLYVINYL ALCOHOL (PVA) - POLYETHYLENE GLYCOL (PEG) GRAFT COPOLYMER

INS

Tên phụ gia

 

 

1209

Copolyme ghép của Polyvinyl alcohol (PVA) - Polyethylen glycol (PEG)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

100000

417

DEXTRINS, ROASTED STARCH

INS

Tên phụ gia

 

 

1400

Dextrin, tinh bột rang

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

236

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

3, 53, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

90 & 160

ACID-TREATED STARCH

INS

Tên phụ gia

 

 

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

236

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

ALKALINE TREATED STARCH

INS

Tên phụ gia

 

 

1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

BLEACHED STARCH

INS

Tên phụ gia

 

 

1403

Tinh bột đã khử màu

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

236

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

OXIDIZED STARCH

INS

Tên phụ gia

 

 

1404

Tinh bột xử lý oxy hóa

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

236

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

239 & 269

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

STARCHES, ENZYME TREATED

INS

Tên phụ gia

 

 

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

MONOSTARCH PHOSPHATE

INS

Tên phụ gia

 

 

1410

Monostarch phosphat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

239 & 269

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

DISTARCH PHOSPHATE

INS

Tên phụ gia

 

 

1412

Distarch phosphat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 284 & 292

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5000

72, 150, 285 & 292

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150 & 292

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

269 & 270

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

PHOSPHATED DISTARCH PHOSPHATE

INS

Tên phụ gia

 

 

1413

Phosphated distarch phosphat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 284 & 292

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5000

72, 150, 285 & 292

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150 & 292

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

269 & 270

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

ACETYLATED DISTARCH PHOSPHATE

INS

Tên phụ gia

 

 

1414

Acetylated distarch phosphat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 284 & 292

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5000

72, 150, 285 & 292

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150 & 292

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

269 & 270

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

STARCH ACETATE

INS

Tên phụ gia

 

 

1420

Starch acetate

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

239 & 269

ACETYLATED DISTARCH ADIPATE

INS

Tên phụ gia

 

 

1422

Acetylated distarch adipat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5000

72, 150, 285 &292

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

269, 270

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

HYDROXYPROPYL STARCH

INS

Tên phụ gia

 

 

1440

Hydroxypropyl starch

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16 & 326

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 284 & 292

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150 & 292

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

60000

237 & 276

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

HYDROXYPROPYL DISTARCH PHOSPHATE

INS

Tên phụ gia

 

 

1442

Hydroxypropyl distarch phosphat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234 & 235

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

10000

 

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

STARCH SODIUM OCTENYL SUCCINATE

INS

Tên phụ gia

 

 

1450

Starch natri octenyl succinat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

GMP

 

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

GMP

 

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

20000

376 & 381

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

239 & 269

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

GMP

160

ACETYLATED OXIDIZED STARCH

INS

Tên phụ gia

 

 

1451

Acetylated oxydized starch

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

239, 269

CASTOR OIL

INS

Tên phụ gia

 

 

1503

Dầu Castor

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

350

XS87

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

500

XS309R

05.3

Kẹo cao su

2100

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

1000

 

TRIETHYL CITRATE

INS

Tên phụ gia

 

 

1505

Triethyl citrat

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

2500

47

10.2.3

Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông khô

2500

47

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

 

PROPYLENE GLYCOL

INS

Tên phụ gia

 

 

1520

Propylen glycol

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

2000

XS240 & XS314R

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

1000

XS86

05.2.1

Kẹo cứng

5300

 

05.2.2

Kẹo mềm

4500

XS309R

05.2.3

Kẹo nuga và kẹo hạnh nhân

1000

 

05.3

Kẹo cao su

20000

 

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

20000

370

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

10000

194

07.1

Bánh mì và bánh nướng thông thường

1500

 

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn

1500

 

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

1000

426

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

2000

417

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

300

 

POLYETHYLENE GLYCOL

INS

Tên phụ gia

 

 

1521

Polyethylen glycol

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/ kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

 

05.3

Kẹo cao su

20000

 

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

10000

 

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

70000

 

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

 

             

PHỤ LỤC 2B

MỨC SỬ DỤNG TỐI ĐA PHỤ GIA THỰC PHẨM TRONG THỰC PHẨM CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH THEO TIÊU CHUẨN CODEX STAN 192-1995 (2018)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2019)

CURCUMIN

INS

Tên phụ gia

100(i)

Curcumin

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Đá thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

150

 

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga và bánh hạnh nhân

300

554, 568

Kẹo cao su

300

554

Đồ gia vị

500

 

Bánh nướng nhỏ

200

557

Đồ uống có hương vị (không bao gồm sản phẩm sữa sô cô la, đồ uống từ sữa có hương vị và các sản phẩm malt)

100

556

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (không bao gồm dạng mặn đùn hoặc mặn phồng)

100

553

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (dạng mặn đùn hoặc mặn phồng)

200

553

 

TURMERIC

INS

Tên phụ gia

100(ii)

Turmeric

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga và bánh hạnh nhân

GMP

568

Kẹo cao su

GMP

 

 

TARTRAZINE

INS

Tên phụ gia

102

Tartrazin

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

GMP

 

Đá thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

 

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

 

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga và bánh hạnh nhân

300

554, 568

Kẹo cao su

300

555

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

150

556

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

200

557

Bánh ngọt, bánh quy và bánh nướng (dạng bánh trứng hoặc bánh nhân hoa quả)

200

557

Thực phẩm bổ sung

GMP

 

Đồ uống không cồn

GMP

 

Đồ gia vị

500

552

 

AZORUBINE (CARMOISINE)

INS

Tên phụ gia

122

Azorubin (Carmoisin)

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

150

556

Đá thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

50

 

 

ERYTHROSINE

INS

Tên phụ gia

127

Erythrosin

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

GMP

 

Đá thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

 

Mứt, thạch, mứt quả

GMP

 

Xúc xích

GMP

565

 

CHLOROPHYLLS AND CHLOROPHYLLINS, COPPER COMPLEXES

INS

Tên phụ gia

141(i)

Phức đồng clorophyll

141(ii)

Phức đồng clorophyllin (muối natri, kali của nó)

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay (không bao gồm ngũ cốc ăn sáng ép đùn, dạng phồng và/ hoặc ngũ cốc ăn sáng có vị trái cây)

GMP

 

 

CARAMEL I - PLAIN CARAMEL

INS

Tên phụ gia

150a

Caramen nhóm I (caramen nguyên chất)

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Cà phê hòa tan

GMP

 

 

CARAMEL II - SULFITE CARAMEL

INS

Tên phụ gia

150b

Caramen nhóm II (caramen sulfit)

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

GMP

556

 

VEGETABLE CARBON

INS

Tên phụ gia

153

Carbon thực vật

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Sữa lên men có hương bao gồm sản phẩm đã qua xử lý nhiệt

GMP

556

Đá thực phẩm

GMP

553

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga và bánh hạnh nhân

GMP

554, 568

Kẹo cao su

GMP

555

Ngũ cốc dạng sợi

GMP

 

Bánh nướng nhỏ

GMP

 

 

BROWN HT

INS

Tên phụ gia

155

Brown HT

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

150

556

Đá thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

50

 

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

150

554

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga và bánh hạnh nhân

150

554, 568

Kẹo cao su

300

555

Nước chấm và các sản phẩm tương tự (không bao gồm sản phẩm từ cà chua)

500

550

 

ANNATTO EXTRACT, BIXIN BASED

INS

Tên phụ gia

160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

25

 

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

 

Đồ gia vị

GMP

 

Nước chấm và các sản phẩm tương tự, nước sốt dạng nhũ tương

GMP

 

Sô cô la

GMP

 

 

ANNATTO EXTRACT, NORBIXIN - BASED

INS

Tên phụ gia

160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

25

 

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

 

Đồ gia vị

GMP

 

Nước chấm và các sản phẩm tương tự, nước sốt dạng nhũ tương

GMP

 

Sô cô la

GMP

 

 

PAPRIKA OLEORESIN

INS

Tên phụ gia

160c(i)

Paprika oleoresin

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga và bánh hạnh nhân

GMP

554, 568

Kẹo cao su

GMP

555

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

GMP

 

Đồ gia vị

GMP

552

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

 

Ngũ cốc dạng sợi

GMP

 

Bánh nướng nhỏ

GMP

 

Xúc xích, pate, terrine

GMP

 

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

GMP

 

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

GMP

553

 

LUTEIN FROM TAGETS ERECTA

INS

Tên phụ gia

161b(i)

Lutein từ Tagetes erecta

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Sữa lên men có hương vị

150

556

Đá thực phẩm

150

 

Các sản phẩm kẹo khác bao gồm kẹo ngọt làm thơm mát hơi thở (không bao gồm sản phẩm rau quả ướp đường)

300

554

Rau quả ướp đường

200

554

Kẹo cao su

300

555

Bánh nướng nhỏ

200

557

Đồ gia vị (chỉ áp dụng cho các loại gia vị (seasonings) như bột ca-ri, tandoori)

500

552

Nước chấm và các sản phẩm tương tự (không bao gồm sản phẩm nước chấm từ cà chua)

500

550

Đồ uống có hương vị (không áp dụng đối với sản phẩm sữa sô cô la và sản phẩm từ Malt)

100

556

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (không bao gồm snack mặn đùn hoặc mặn phồng)

100

553

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (chỉ áp dụng đối với snack mặn đùn hoặc mặn phồng)

200

553

 

GRAPE SKIN EXTRACT

INS

Tên phụ gia

163(ii)

Chất chiết xuất vỏ nho

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Phomat chưa ủ chín

GMP

 

Phomat ủ chín

GMP

 

Whey phomat

GMP

 

Các sản phẩm tương tự sữa, bao gồm các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

 

Quả khô

GMP

 

Mostarda di frutta

GMP

 

Sản phẩm chế biến từ quả vả rau, củ trừ mứt quả

GMP

558

Ngũ cốc ăn sáng có hương vị trái cây

200

 

Ngũ cốc dạng sợi

GMP

 

Bột nhão

GMP

 

Các sản phẩm ngũ cốc đã chế biến hoặc làm chín

GMP

 

Bánh nướng nhỏ

GMP

 

Đồ gia vị như bột ca-ri, tandoori

GMP

 

Sản phẩm protein, không bao gồm các sản phẩm tương tự sữa và các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

 

Rượu mật ong

GMP

 

Đồ ăn tráng miệng

GMP

567

Rượu vang nho

GMP

 

 

ANTHOCYANINS

INS

Tên phụ gia

163(iii)

Chất chiết xuất từ quả lý chua đen

163(iv)

Màu ngô tím

163(vi)

Chất chiết xuất từ cà rốt đen

163(vii)

Màu khoai lang tím

163(viii)

Màu củ cải đỏ

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Sữa lên men có hương vị

GMP

556

Sữa tách nước (không bao gồm sản phẩm không bổ sung hương vị)

GMP

 

Sản phẩm cream có hương vị

GMP

 

Phomat chưa ủ chín có hương vị

GMP

 

Phomat ủ chín vân đỏ (marbled cheese)

GMP

 

Bề mặt của phomat ủ chín

GMP

 

Whey phomat

GMP

 

Phomat đã qua chế biến có hương vị

GMP

 

Các sản phẩm tương tự phomat chưa ủ chín có hương vị và sản phẩm vân đỏ

GMP

 

Các sản phẩm tương tự sữa, bao gồm các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

 

Đá thực phẩm

GMP

553

Quả khô

GMP

558

Quả và rau, củ ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

GMP

559

Quả đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

558

Sản phẩm chế biến từ quả vả rau, củ trừ mứt quả

GMP

560

Mứt, thạch, mứt quả

GMP

561

Các sản phẩm từ quả và rau, củ dạng nghiền

GMP

562

Các sản phẩm kẹo khác bao gồm kẹo ngọt làm thơm mát hơi thở

GMP

554

Kẹo cao su

GMP

555

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm, lớp phủ bề mặt và nhân, trừ các loại nhân từ trái cây

GMP

555

Ngũ cốc ăn sáng (trừ ngũ cốc ăn sáng ép đùn, dạng phồng và/ hoặc ngũ cốc ăn sáng có vị trái cây)

GMP

 

Ngũ cốc ăn sáng có hương vị trái cây

200

563

Ngũ cốc dạng sợi

GMP

 

Bột nhão

GMP

 

Các sản phẩm ngũ cốc đã chế biến hoặc làm chín

GMP

 

Bánh nướng nhỏ

GMP

 

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (không bao gồm lớp bọc bên ngoài của pasturmas)

GMP

 

Cá và sản phẩm thủy sản đã nấu chín bao gồm nhuyễn thể, giáp xác, da gai (chỉ áp dụng cho surimi và sản phẩm tương tự, sản phẩm thay thế cá hồi, sản phẩm cá và giáp xác nghiền, giáp xác chuẩn bị chế biến, cá xông khói)

GMP

 

Trứng cá (không bao gồm trứng cá đuối muối)

GMP

 

Đồ gia vị như bột ca-ri, tandoori

GMP

552

Mù tạt

GMP

 

Viên xúp và nước thịt

GMP

 

Nước chấm và các sản phẩm tương tự (không bao gồm nước chấm từ cà chua)

GMP

 

Salad và mứt phết bánh sandwich

GMP

 

Sản phẩm protein, không bao gồm các sản phẩm tương tự sữa và các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

 

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ với mục đích y tế đặc biệt

GMP

 

Thực phẩm dinh dưỡng với mục đích giảm cân

GMP

 

Thực phẩm dành cho người dị ứng với gluten

GMP

 

Đồ uống có hương vị (Không bao gồm sữa sôcôla và các sản phẩm từ malt)

GMP

556

Rượu táo, lê (Không bao gồm cidre bouché)

GMP

 

Rượu vang hoa quả và các dòng sản phẩm made wine (Không bao gồm wino owocowe markowe)

GMP

 

Rượu mật ong

GMP

 

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

GMP

 

Rượu vang có hương vị (chỉ áp dụng cho Americano)

GMP

 

Sản phẩm cocktail từ rượu vang có hương vị

GMP

 

Đồ uống có cồn khác, bao gồm sản phẩm đồ uống hỗn hợp từ đồ uống có cồn với đồ uống không cồn và sản phẩm đồ uống có hàm lượng cồn nhỏ hơn 15 %

GMP

 

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột

GMP

553

Quả hạch đã qua chế biến

GMP

 

Đồ ăn tráng miệng

GMP

556, 567

Thực phẩm bổ sung dạng rắn bao gồm dạng viên nang, dạng viên nén và những dạng tương tự, không bao gồm sản phẩm dạng nhai

GMP

551

Thực phẩm bổ sung dạng lỏng

GMP

 

Thực phẩm bổ sung dạng syrup hoặc dạng nhai

GMP

551

 

RED CABBAGE COLOUR

INS

Tên phụ gia

163(v)

Màu bắp cải đỏ

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga và bánh hạnh nhân

GMP

568

Kẹo cao su

GMP

 

Sữa lên men có hương vị

GMP

556

Sữa tách nước (không bao gồm sản phẩm không bổ sung hương vị)

GMP

 

Sản phẩm cream có hương vị

GMP

 

Phomat chưa ủ chín có hương vị

GMP

 

Phomat ủ chín vân đỏ (marbled cheese)

GMP

 

Bề mặt của phomat ủ chín

GMP

 

Phomat whey

GMP

 

Phomat đã qua chế biến có hương vị

GMP

 

Các sản phẩm tương tự phomat chưa ủ chín có hương vị và sản phẩm vân đỏ

GMP

 

Các sản phẩm tương tự sữa, bao gồm các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

 

Đá thực phẩm

GMP

553

Quả khô

GMP

558

Quả và rau, củ ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

GMP

559

Quả đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

558

Sản phẩm chế biến từ quả vả rau, củ trừ mứt quả

GMP

560

Mứt, thạch, mứt quả

GMP

561

Các sản phẩm từ quả và rau, củ dạng nghiền

GMP

562

Các sản phẩm kẹo khác bao gồm kẹo ngọt làm thơm mát hơi thở

GMP

554

Kẹo cao su

GMP

555

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm, lớp phủ bề mặt và nhân, trừ các loại nhân từ trái cây

GMP

555

Ngũ cốc ăn sáng (trừ ngũ cốc ăn sáng ép đùn, dạng phồng và/ hoặc ngũ cốc ăn sáng có vị trái cây)

GMP

 

Ngũ cốc ăn sáng có hương vị trái cây

200

563

Sợi ngũ cốc

GMP

 

Bột nhão

GMP

 

Các sản phẩm ngũ cốc đã chế biến hoặc làm chín

GMP

 

Bánh nướng nhỏ

GMP

 

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (không bao gồm lớp bọc bên ngoài của pasturmas)

GMP

 

Cá và sản phẩm thủy sản đã nấu chín bao gồm nhuyễn thể, giáp xác, da gai (chỉ áp dụng cho surimi và sản phẩm tương tự, sản phẩm thay thế cá hồi, sản phẩm cá và giáp xác nghiền, giáp xác chuẩn bị chế biến, cá xông khói)

GMP

 

Trứng cá (không bao gồm trứng cá đuối muối)

GMP

 

Đồ gia vị như bột ca-ri, tandoori

GMP

552

Mù tạt

GMP

 

Viên xúp và nước thịt

GMP

 

Nước chấm và các sản phẩm tương tự (không bao gồm nước chấm từ cà chua)

GMP

 

Salad và mứt phết bánh sandwich

GMP

 

Sản phẩm protein, không bao gồm các sản phẩm tương tự sữa và các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

 

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ với mục đích y tế đặc biệt

GMP

 

Thực phẩm dinh dưỡng với mục đích giảm cân

GMP

 

Thực phẩm dành cho người dị ứng với gluten

GMP

 

Đồ uống có hương vị (không bao gồm sữa sôcôla và các sản phẩm từ malt)

GMP

556

Rượu táo, lê (không bao gồm cidre bouché)

GMP

 

Rượu vang hoa quả và các dòng sản phẩm made wine (không bao gồm wino owocowe markowe)

GMP

 

Rượu mật ong

GMP

 

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

GMP

 

Rượu vang có hương vị (chỉ áp dụng cho Americano)

GMP

 

Sản phẩm cocktail từ rượu vang có hương vị

GMP

 

Đồ uống có cồn khác, bao gồm sản phẩm đồ uống hỗn hợp từ đồ uống có cồn với đồ uống không cồn và sản phẩm đồ uống có hàm lượng cồn nhỏ hơn 15 %

GMP

 

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột

GMP

553

Quả hạch đã qua chế biến

GMP

 

Đồ ăn tráng miệng

GMP

556, 567

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất (dạng rắn bao gồm dạng viên nang, dạng viên nén và những dạng tương tự, không bao gồm sản phẩm dạng nhai)

GMP

551

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất (dạng lỏng)

GMP

 

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất (dạng syrup hoặc dạng nhai)

GMP

551

 

GARDENIA YELLOW

INS

Tên phụ gia

164

Gardenia yellow

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Kẹo trái cây

300

 

Các sản phẩm cacao, sô cô la và các sản phẩm sô cô la (bao gồm sô cô la và các sản phẩm sô cô la có bổ sung bơ cacao) và kẹo

300

 

Mì tươi

1000

 

Mì khô

300

 

Mì ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1000

 

Các sản phẩm bột ướt và chưa qua chế biến (ví dụ: mì, bánh bao, “wonton” và "shuomai")

1000

 

Các sản phẩm từ tinh bột ở dạng khô chưa nấu chín

300

 

Các sản phẩm bột gạo ăn liền

1500

 

Nhân bánh từ ngũ cốc

1500

 

Bánh ngọt

900

 

Bánh quy

1500

 

Bánh xốp

300

 

Nhân và bột phủ bề mặt cho bánh

1000

 

Nước rau, quả ép

300

 

Nước ép rau, quả có chứa thịt quả, rau, củ

300

 

Nước giải khát đông lạnh (trừ đá thực phẩm)

300

 

Đồ uống dạng rắn

1500

 

Đồ uống hương trái cây

300

 

Bơ thực vật và các sản phẩm tương tự (ví dụ: bơ và bơ thực vật hỗn hợp)

1500

 

Trái cây được làm bóng

300

 

Rau, củ lên men

1500

 

Quả hạch và hạt chiên

1500

 

Quả hạch và hạt đóng hộp

1500

 

Thạch quả (đối với bột thạch quả, liều lượng sử dụng được tăng lên theo tỉ lệ của hỗn hợp chế biến)

300

 

Các sản phẩm thịt đã nấu chín (sản phẩm thịt gia cầm đã nấu chín)

1500

 

Đồ gia vị (trừ muối và các sản phẩm tương tự muối)

1500

 

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

 

Rượu vang hỗn hợp

300

 

 

TANNIC ACID (TANNINS)

INS

Tên phụ gia

181

Acid tannic (Tannin)

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Rượu vang nho

GMP

 

 

POTASSIUM SORBATE

INS

Tên phụ gia

202

Kali sorbat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Đá thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

 

 

SODIUM BENZOATE

INS

Tên phụ gia

211

Natri benzoat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Nước tương

1000

 

 

NISIN

INS

Tên phụ gia

234

Nisin

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Nước tương, tương cà chua

10

 

 

SODIUM NITRIT

INS

Tên phụ gia

250

Natri nitrit

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Xúc xích và thịt viên tiệt trùng

100

565

Xúc xích và thịt viên đã xử lý nhiệt (không bao gồm sản phẩm tiệt trùng)

150

565

 

SODIUM NITRATE

INS

Tên phụ gia

251

Natri nitrat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Xúc xích

200

 

 

SODIUM DEHYDROACETATE

INS

Tên phụ gia

266

Natri dehydroacetat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Phomat đã qua chế biến

500

 

500

 

 

LACTIC ACID, L-, D- and DL-

INS

Tên phụ gia

270

Acid lactic (L-, D- và DL-)

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Rượu vang nho

4000

 

 

MALIC ACID, DL-

INS

Tên phụ gia

296

Acid malic (DL-)

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Rượu vang nho

4000

 

 

ASCORBIC ACID, L-

INS

Tên phụ gia

300

Acid ascorbic (L-)

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Rượu vang nho

250

 

 

TOCOPHEROL, D-ALPHA

INS

Tên phụ gia

307a

d-alpha-Tocopherol

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

 

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

10

566

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

10

566

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

GMP

 

 

TOCOPHEROL CONCENTRATE, MIXED

INS

Tên phụ gia

307b

Tocopherol concentrate (dạng hỗn hợp)

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

 

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

10

566

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

10

566

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

GMP

 

 

ERYTHORBIC ACID (ISOASCORBIC ACID)

INS

Tên phụ gia

315

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Rượu vang nho

250

 

 

POTASSIUM LACTATE

INS

Tên phụ gia

326

Kali lactat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến bao gồm nhuyễn thể, giáp xác

GMP

 

 

CITRIC ACID

INS

Tên phụ gia

330

Acid citric

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Rượu vang nho

1000

 

 

DISODIUM MONOHYDROGEN CITRATE

INS

Tên phụ gia

331(ii)

Dinatri monohydro citrat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Cà phê uống liền có hương vị và sản phẩm tương tự cà phê, chè có hương vị, đồ uống từ thảo dược hoa quả

GMP

 

 

TARTARIC ACID, L (+) -

INS

Tên phụ gia

334

Acid tartaric, L(+)-

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Rượu vang nho

GMP

 

 

PHOSPHORIC ACID

INS

Tên phụ gia

338

Acid phosphoric

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Mứt, thạch, mứt quả

GMP

 

 

PHOSPHATES

INS

Tên phụ gia

339(i)

Natri dihydro phosphat

339(ii)

Dinatri hydro phosphat

339(iii)

Trinatri phosphat

340(i)

Kali dihydro phosphat

340(ii)

Dikali hydro phosphat

340(iii)

Trikali hydro phosphat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

1000

564, 566

 

CALCIUM DIHYDROGEN PHOSPHATE

INS

Tên phụ gia

341(i)

Calci dihydro phosphat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Bột

2500

564

 

METATARTARIC ACID

INS

Tên phụ gia

353

Acid metatartaric

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Rượu vang nho

GMP

 

 

SUCCINIC ACID

INS

Tên phụ gia

363

Acid succinic

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Viên xúp và nước thịt

GMP

 

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

 

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

 

Đồ uống cô đặc từ nước có hương vị (dạng rắn hoặc lỏng)

GMP

 

 

DISODIUM SUCCINAT

INS

Tên phụ gia

364(ii)

Dinatri succinat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Gia vị

GMP

 

 

ROSEMARY EXTRACT

INS

Tên phụ gia

392

Chiết xuất hương thảo

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Sản phẩm phết từ chất béo, sản phẩm phết từ chất béo sữa và sản phẩm phết hỗn hợp

100

 

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

100

 

 

GUM ARABIC (ACACIA GUM)

INS

Tên phụ gia

414

Gôm arabic

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Rượu vang nho

300

 

 

POLYOXYETHYLEN (20) SORBITAN MONOSTEARATE

INS

Tên phụ gia

435

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Mứt, thạch, mứt quả

GMP

 

 

DISODIUM DIPHOSPHATE

INS

Tên phụ gia

450(i)

Dinatri diphosphat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Bột

2500

 

 

YEAST MANNOPROTEINS

INS

Tên phụ gia

455

Mannoprotein của nấm men

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Rượu vang nho

GMP

 

 

SODIUM CACBOXYMETHYL CELLULOSE

INS

Tên phụ gia

466

Natri carboxymethyl cellulose

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Tinh bột

GMP

 

Rượu vang nho

100

 

 

SODIUM CARBONXYMETHYL CELLULOSE, ENZYMATICALLY HYDROLYZED

INS

Tên phụ gia

469

Natri carboxymethyl cellulose, thủy phân bằng enzym

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Cà phê uống liền có hương vị và sản phẩm tương tự cà phê, chè có hương vị, đồ uống từ thảo dược hoa quả

GMP

 

 

MONO- AND DI-GLYCERIDES OF FATTY ACIDS

INS

Tên phụ gia

471

Mono và diglycerid của các acid béo

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Dầu và chất béo thực vật (không bao gồm dầu ô liu và dầu nguyên chất)

1000

 

 

SUCROSE ESTERS OF FATTY ACIDS

INS

Tên phụ gia

473

Este của sucrose với các acid béo

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Trà matcha sữa

GMP

 

Nước gạo

GMP

 

 

SUCROGLYCERIDES

INS

Tên phụ gia

474

Sucroglycerid

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các sản phẩm tương tự cream bột

5000

 

 

POLYGLYCEROL ESTERS OF FATTY ACIDS

INS

Tên phụ gia

475

Este của polyglycerol với các acid béo

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Dầu và chất béo thực vật

GMP

 

 

POLYGLYCEROL ESTERS OF INTERESTERIFIED RICINOLEIC ACID

INS

Tên phụ gia

476

Este của polyglycerol với acid ricinoleic

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Sản phẩm cacao và sô cô la

5000

 

 

SODIUM STEAROYL LACTYLATE

INS

Tên phụ gia

481(i)

Natri stearoyl lactylat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Dầu và chất béo thực vật

10000

 

Bột pha chế đồ uống nóng

2000

 

 

SORBITAN TRISTEARAT

INS

Tên phụ gia

492

Sorbitan tristearat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Dầu và chất béo thực vật

10000

 

 

SODIUM BICARBONATE

INS

Tên phụ gia

500(ii)

Natri hydro carbonat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Nước suối và nước soda

GMP

 

 

POTASSIUM HYROGEN CARBONATE

INS

Tên phụ gia

501(ii)

Kali hyro carbonat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

 

 

POTASSIUM HYDROGEN SULFAT

INS

Tên phụ gia

515(ii)

Kali hydro sulfat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm tại Phụ lục 3

GMP

 

 

CALCIUM SULFATE

INS

Tên phụ gia

516

Calci sulfat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Chả cá, cá viên, tôm viên, chả mực

GMP

 

 

4 - HEXYL RESORCINOL

INS

Tên phụ gia

586

4-hexylresorcinol

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Giáp xác, nhuyễn thể đông lạnh, đông sâu

2

 

 

ALANINE, DL -

INS

Tên phụ gia

639

DL-Alanin

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

10000

 

 

GLYCIN

INS

Tên phụ gia

640

Glycin

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

GMP

 

Đồ gia vị

GMP

 

Viên xúp và nước thịt

GMP

 

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

 

 

OXIDISED POLYETHYLENE WAX

INS

Tên phụ gia

E914

Sáp oxidised polyethylene

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

569

 

CALCIUM PEROXIDE

INS

Tên phụ gia

930

Calci peroxyd

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Bột mỳ để sản xuất bánh mỳ

75

 

 

ACESULFAME POTASSIUM

INS

Tên phụ gia

950

Acesulfam kali

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Nước tương

350

 

 

ASPARTAME

INS

Tên phụ gia

951

Aspartam

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Nước tương

350

 

 

SODIUM POLYACRYLATE

INS

Tên phụ gia

1210

Natri polyacrylat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Mì ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2000

 

 

DISTARCH PHOSPHATE

INS

Tên phụ gia

1412

Distarch phosphat

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Chả cá, cá viên, tôm viên, chả mực

GMP

 

 

STARCH ACETATE ESTERIFIED WITH VINYL AXETAT

INS

Tên phụ gia

1421

Starch acetate este hóa với vinyl acetate

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

GMP

 

Đá thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

 

 

PROPYLENE GLYCOL

INS

Tên phụ gia

1520

Propylen glycol

 

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

GMP

 

Đá thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

 

Đồ gia vị

GMP

 

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

GMP

 

Bổ sung
nhay18 chất phụ gia thực phẩm được bổ sung vào Phụ lục 2B bởi Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2023/TT-BYT theo quy định tại Khoản 4 Điều 1.nhay

GIẢI THÍCH GHI CHÚ TẠI PHỤ LỤC 2A VÀ PHỤ LỤC 2B

Số ghi chú

Giải thích

1

Tính theo acid adipic

2

Tính theo thành phần khô, trọng lượng khô, hỗn hợp khô hoặc nồng độ cô đặc

3

Xử lý bề mặt sản phẩm

4

Đối với sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm, đánh dấu hoặc gắn lên thực phẩm

5

Ngoại trừ các sản phẩm tuân thủ theo tiêu chuẩn Codex stan 296- 2009

6

Tính theo nhôm

7

Chỉ sử dụng trong sản phẩm tương tự cà phê

8

Tính theo bixin

9

Trừ việc sử dụng trong sản phẩm cà phê uống liền ở mức 10.000mg/kg

10

Tính theo ascobyl stearat

11

Đối với dạng bột

12

Các chất mang vào từ các chất tạo hương

13

Tính theo acid benzoic

14

Chỉ sử dụng trong protein công thức dạng lỏng đã thủy phân

15

Đối với dạng dầu hoặc chất béo

16

Chỉ sử dụng để làm bóng bề mặt, lớp phủ, lớp trang trí rau quả, thịt hay cá

17

Tính theo acid cyclamic

18

Mức thêm vào không phát hiện tồn dư đối với thực phẩm ăn ngay

19

Đối với các sản phẩm được quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 92- 1981 và Codex stan 95-1981: sử dụng các phụ gia INS 220, INS 221, INS 222, INS 223, INS 224, INS 225 làm chất bảo quản với mức sử dụng tối đa 100 mg/kg phần ăn được của sản phẩm thô hoặc 30 mg/kg trong phần ăn được của sản phẩm đã chế biến.

20

Đối với các sản phẩm được quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 167- 1989 và Codex stan 244-2004 với mức sử dụng tối đa là 200 mg/kg, trong sản phẩm cá xông khói và cá tẩm hương khói quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 311-2013 với mức sử dụng tối đa 2000 mg/kg chỉ đối với sản phẩm bao gói bằng môi trường giảm oxy

21

Tính theo calci dinatri etylendiamintetraacetat khan

22

Chỉ sử dụng sản phẩm cá xay nhuyễn xông khói.

23

Tính theo sắt

24

Tính theo natri ferocyanid khan

25

Chỉ sử dụng ở mức GMP trong sản phẩm bột đậu nành không tách béo

26

Tính theo đương lượng steviol

27

Tính theo acid para-hydrogen benzoic

28

Đối với sản phẩm bột mỳ theo tiêu chuẩn Codex stan 152-1985 thì mức sử dụng tối đa là 2000 mg/kg

29

Chỉ áp dụng với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa

30

Tính theo dư lượng ion NO3

31

Tính theo sản phẩm nhuyễn

32

Theo dư lượng ion NO2

33

Tính theo phospho

34

Đối với dạng khan

35

Chỉ dùng cho nước quả đục

36

Mức tồn dư

37

Đối với các sản phẩm quy định theo tiêu chuẩn Codex stan 87-1981 thì mức sử dụng tối đa là 2000 mg/kg.

38

Đối với hỗn hợp kem

39

Tính theo carotenoid tổng số

40

Chỉ sử dụng đối với INS 451(i), để nâng cao hiệu quả của benzoat và sorbat

41

Chỉ sử dụng đối với lớp phủ từ bột hoặc làm bánh mỳ

42

Tính theo acid sorbic

43

Tính theo thiếc

44

Tính theo dư lượng SO2

45

Tính theo acid tartaric

46

Tính theo acid thiodipropionic

47

Đối với trọng lượng lòng đỏ trứng khô

48

Chỉ sử dụng đối với quả oliu

49

Chỉ sử dụng đối với quả có múi thuộc họ cam quýt

50

Chỉ sử dụng đối với trứng cá

51

Chỉ sử dụng cho thảo dược

52

Trừ sữa socola

53

Chỉ sử dụng làm lớp phủ bề mặt

54

Chỉ sử dụng trong anh đào cocktail và anh đào ướp đường

55

Trong giới hạn cho phép của natri, canxi và kali quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 72-1981: dùng đơn lẻ hoặc kết hợp với các muối natri, calci và/hoặc kali khác

56

Không bao gồm sản phẩm chứa tinh bột

57

GMP là 1 phần benzoyl peroxyd và không quá 6 phần của chất phụ gia tính theo trọng lượng

58

Tính theo calci

59

Chỉ sử dụng làm chất khí bao gói

60

CO2 trong rượu vang thành phẩm không được vượt quá 4000 mg/kg ở 20oC

61

Chỉ sử dụng đối với cá xay nhỏ

62

Tính theo đồng

63

Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và lớp phủ bột trong các sản phẩm thực phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166- 1989

64

Chỉ sử dụng ở trong đậu khô

65

Được mang vào từ các chế phẩm dinh dưỡng

66

Tính theo formandehyd

67

Đối với dịch từ lòng trắng trứng thì mức sử dụng tối đa là 8800 mg/kg tính theo phospho, và trong dịch trứng toàn phần thì mức sử dụng tối đa là 14700 mg/kg tính theo phospho

68

Chỉ sử dụng trong sản phẩm không thêm đường

69

Chỉ sử dụng như tác nhân carbonat hóa

70

Tính theo acid

71

Chỉ đối với muối Ca, K, Na

72

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ăn ngay

73

Không bao gồm cá nguyên con

74

Không bao gồm sản phẩm whey lỏng và các sản phẩm whey sử dụng làm thành phần trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ sơ sinh

75

Chỉ sử dụng trong sữa bột dành cho máy bán hàng tự động.

76

Chỉ sử dụng đối với khoai tây

77

Chỉ dùng cho mục đích dinh dưỡng đặc biệt

78

Đối với các sản phẩm giấm (“pickling vinegar” và “balsamic vinegar”) ở mức tối đa 50000 mg/kg

79

Chỉ sử dụng đối với quả hạch

80

Tương đương 2 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa

81

Tương đương 1 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa

82

Đối với tôm (Crangon crangon và Crangon vulgaris) thì mức sử dụng tối đa là 6000 mg/kg

83

Chỉ dạng L (+) -

84

Chỉ sử dụng trong sản phẩm cho trẻ trên 1 tuổi

85

Chỉ sử dụng trong vỏ xúc xích với mức dư lượng trong xúc xích không được vượt quá 100 mg/kg

86

Sử dụng trong trang trí bên trên món tráng miệng mà không phải cream

87

Mức xử lý

88

Được mang vào từ nguyên liệu thành phần

89

Chỉ sử dụng cho sản phẩm phết bánh sandwich

90

Chỉ sử dụng cho hỗn hợp sữa và đường được sử dụng trong các sản phẩm cuối cùng

91

Benzoat và sorbat, có thể dùng đơn lẻ hoặc kết hợp

92

Không bao gồm nước sốt từ cà chua

93

Trừ sản phẩm rượu vang từ nho Vitis Vinifera

94

Chỉ sử dụng đối với loganniza (xúc xích tươi, chưa ướp muối)

95

Đối với sản phẩm chưa tiêu chuẩn hóa: chỉ sử dụng cho surimi hoặc trứng cá

96

Tính theo khối lượng khô của chất tạo ngọt đậm đặc

97

Tính theo sản phẩm cacao và sô cô la thành phẩm

98

Chỉ sử dụng để kiểm soát bụi

99

Chỉ sử dụng cho sản phẩm quy định tại Codex stan 117-1981

100

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm dạng tinh thể và lớp phủ đường

101

Khi kết hợp với các chất nhũ hóa khác: INS 442, 476, 491, 492, 432, 433, 435, 436, tổng mức sử dụng không vượt quá 15000 mg/kg

102

Chỉ sử dụng trong chất béo thể nhũ tương với mục đích nướng

103

Đối với rượu vang trắng đặc biệt thì mức sử dụng tối đa là 400 mg/kg

104

Không bao gồm lê và dứa đóng hộp trong tiêu chuẩn Codex stan 319- 2015

105

Đối với vỏ mướp khô (Kampyo) thì mức sử dụng tối đa là 5000 mg/kg

106

Đối với mù tạt Dijon thì mức sử dụng tối đa là 500 mg/kg

107

Sử dụng INS 535 và INS 536 trong muối thực phẩm kết tinh ở mức 29 mg/kg tính theo natri ferrocyanid khan

108

Chỉ sử dụng đối với cà phê hạt

109

Mức sử dụng báo cáo theo 25lbs/1000 gal x (0,45kg/lb) x (1gal/3,75L) x (1L/kg) x (10E6mg/kg) = 3000 mg/kg

110

Chỉ sử dụng trong khoai tây chiên kiểu Pháp cấp đông

111

Đối với siro glucoza khô sử dụng trong sản xuất kẹo từ đường thì mức sử dụng tối đa là 150 mg/kg và siro glucoza sử dụng trong sản xuất kẹo từ đường thì mức sử dụng tối đa là 400 mg/kg

112

Chỉ sử dụng trong phomat bào

113

Tính theo đương lượng kali acessulfam (ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam với hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (ML có thể chuyển thành aspartame đương lượng bằng cách chia 0,68)

114

Đối với vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà thì mức sử dụng tối đa là 100 mg/kg

115

Chỉ sử dụng đối với nước dứa ép

116

Chỉ sử dụng trong bột nhào

117

Đối với loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói) thì mức sử dụng tối đa là 1000 mg/kg

118

Đối với tocino (xúc xích tươi, chưa xông khói) thì mức sử dụng tối đa là 1000mg/kg

119

Tính theo đương lượng aspartam (ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,64). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam với hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (ML có thể chuyển thành kali acessulfam đương lượng bằng cách nhân với 0,68)

120

Đối với sản phẩm tương tự trứng cá thì mức sử dụng tối đa là 2500 mg/kg

121

Đối với sản phẩm cá lên men thì mức sử dụng tối đa là 1000 mg/kg

122

Theo quy định của nước nhập khẩu

123

Khi sử dụng kết hợp các phụ gia thực phẩm INS 491, 492, 493, 494, 495 thì mức sử dụng tối đa là 2000 mg/kg tính theo sản phẩm cacao và sô cô la thành phẩm với chức năng làm chất nhũ hóa cho các sản phẩm theo quy định tại Codex Stan 105 - 1981

124

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm có chứa ethanol < 7%

125

Chỉ sử dụng trong hỗn hợp với dầu thực vật để làm chất chống dính cho dụng cụ nướng bánh

126

Chỉ sử dụng trong chống dính bột nhào trong quá trình cắt hoặc nướng bánh

127

Phục vụ người sử dụng

128

Chỉ đối với INS 334

129

Chỉ sử dụng làm chất điều chỉnh độ acid trong nước ép nho

130

Dùng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 310, INS 319, INS 320 và INS 321

131

Chỉ sử dụng làm chất mang hương liệu

132

Đối với đồ uống bán đông lạnh (semi-frozen) thì mức sử dụng tối đa là 130 mg/kg tính theo chế phẩm khô

133

Sử dụng kết hợp INS 320, INS 321 và INS 310 thì mức sử dụng tối đa là 200 mg/kg, với điều kiện mức sử dụng đơn lẻ của từng chất không vượt quá mức giới hạn tối đa

134

Đối với bánh pudding từ ngũ cốc thì mức sử dụng tối đa là 500 mg/kg

135

Đối với mơ khô thì mức sử dụng tối đa là 2000 mg/kg, nho tẩy màu thì mức sử dụng tối đa là 1500 mg/kg, dừa khô thì mức sử dụng tối đa là 200 mg/kg, dừa đã tách một phần dầu thì mức sử dụng tối đa là 50 mg/kg.

136

Chỉ sử dụng để tránh biến màu nâu đối với rau củ sáng màu

137

Trừ sử dụng đối với quả bơ đông lạnh là 300 mg/kg

138

Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm giảm năng lượng

139

Chỉ sử dụng đối với nhuyễn thể, giáp xác, da gai

140

Đối với bào ngư đóng hộp (PAUA) thì mức sử dụng tối đa là 1000 mg/kg

141

Không bao gồm lê đóng hộp và dứa đóng hộp thuộc Codex stan 319- 2015

142

Không bao gồm cà phê và chè

143

Chỉ sử dụng trong đồ uống từ nước quả và gừng khô

144

Chỉ sử dụng trong sản phẩm ngọt và chua

145

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm giảm năng lượng hoặc không thêm đường

146

Chỉ áp dụng đối với beta-caroten tổng hợp (INS 160a(i))

147

Không bao gồm bột whey cho thức ăn trẻ sơ sinh

148

Đối với vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà thì mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg

149

Đối với trứng cá thì mức sử dụng tối đa là 100 mg/kg

150

Chỉ sử dụng đối với thức ăn công thức từ đậu nành

151

Đối với protein thủy phân và / hoặc thức ăn công thức từ các acid amin thì mức sử dụng tối đa là 1000 mg/kg

152

Chỉ sử dụng cho mục đích rán hoặc chiên

153

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm mì ăn liền

154

Chỉ sử dụng cho sản phẩm nước cốt dừa

155

Chỉ sử dụng cho sản phẩm táo thái lát đông lạnh

156

Đối với vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà thì mức sử dụng tối đa là 2500 mg/kg

157

Đối với vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà thì mức sử dụng tối đa là 2000 mg/kg

158

Đối với vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà thì mức sử dụng tối đa là 1000 mg/kg

159

Chỉ sử dụng cho siro bánh kếp (pancake syrup) và siro từ cây thích (maple syrup)

160

Chỉ sử dụng cho sản phẩm uống liền và hỗn hợp trộn sẵn để pha chế các sản phẩm uống liền

162

Chỉ sử dụng cho sản phẩm khan và các sản phẩm dạng salami

163

Đối với vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà thì mức sử dụng tối đa là 3000 mg/kg

164

Đối với vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà thì mức sử dụng tối đa là 30000 mg/kg

165

Chỉ sử dụng cho sản phẩm với mục đích dinh dưỡng đặc biệt

166

Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết từ sữa trên bánh sandwich

167

Chỉ sử dụng cho sản phẩm khan

168

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với phụ gia: INS 307a, 307b, 307c.

169

Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết từ chất béo trên bánh sandwich

170

Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong Codex stan 243- 2003

171

Không bao gồm chất béo sữa khan

172

Đối với nước sốt trái cây, sản phẩm trang trí bề mặt từ trái cây, kem dừa, nước cốt dừa và " thanh trái cây ép" thì mức sử dụng tối đa là 50 mg/kg

173

Không bao gồm mì ăn liền có chứa rau và trứng

174

Dùng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 554, INS 556 và INS 559

175

Đối với đồ tráng miệng từ quả dạng thạch thì mức sử dụng tối đa là 200 mg/kg

176

Chỉ sử dụng đối với cà phê dạng lỏng đóng hộp

177

Chỉ sử dụng cho thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa, cá thái nhỏ và lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

178

Tính theo acid carminic

179

Dùng để khôi phục màu sắc tự nhiên bị mất đi trong quá trình chế biến

180

Dùng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 320 và INS 321

181

Tính theo anthocyanin

182

Không bao gồm nước cốt dừa

183

Chỉ sử dụng để trang trí bề mặt

184

Chỉ sử dụng trong chế phẩm hạt gạo phủ chất dinh dưỡng

185

Tính theo norbixin

186

Chỉ sử dụng cho bột mì có chứa phụ gia thực phẩm

187

Chỉ áp dụng đối với INS 304

188

Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo acesulfam kali

189

Không bao gồm yến mạch nghiền

190

Đối với đồ uống sữa lên men thì mức sử dụng tối đa là 500 mg/kg

191

Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo aspartam

192

Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm dạng lỏng

193

Chỉ sử dụng trong sản phẩm pate cá và giáp xác

194

Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền quy định tại tiêu chuẩn Codex Stan 249 - 2006

195

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 319, INS 320 và INS 321

196

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 320, INS 321 và INS 310

197

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 321 và INS 310

198

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm dạng rắn (ví dụ: các thanh tăng cường năng lượng, thay thế bữa ăn...)

199

Đối với vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà thì mức sử dụng tối đa là 6000 mg/kg tính theo đương lượng steviol

200

Đối với dăm bông từ thịt lợn thăn kiểu Nhật Bản (đã được xử lý và không qua xử lý nhiệt) ở mức 120 mg/kg đương lượng steviol

201

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương vị

202

Chỉ sử dụng trong dịch muối ngâm được sử dụng cho sản xuất xúc xích

203

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm bổ sung dạng nhai

204

Đối với nhãn và vải thì mức sử dụng tối đa là 50 mg/kg

205

Đối với việc sử dụng để tránh biến màu nâu của rau củ sáng màu thì mức sử dụng tối đa là 50 mg/kg

206

Được sử dụng làm chất tẩy màu ở mức tối đa là 30 mg/kg trong các sản phẩm được quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 240-2003

207

Đối với nước tương được dùng trong các công đoạn chế biến khác thì mức sử dụng tối đa là 50000 mg/kg

208

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm được sấy khô và tách nước

209

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 251-2006

210

Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và sử dụng làm chất làm ẩm cho các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989; và sử dụng làm chất làm dày trong lớp phủ bột hoặc lớp phủ từ bánh mỳ cho các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989.

211

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm mỳ

212

Đối với các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117 - 1981 thì mức sử dụng tối đa là 3000 mg/kg

213

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm lỏng có chứa chất tạo ngọt đậm đặc

214

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 253-2006

215

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 256-2007

216

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm từ ngô

217

Đối với lớp trang trí bề mặt (topping) thì mức sử dụng tối đa là 300 mg/kg

218

Các chất sulfite chỉ có thể được sử dụng làm chất bảo quản và chất chống oxy hóa cho các sản phẩm quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 177-1991

219

Đối với các sản phẩm đồ uống không cồn từ hạt hồi, dừa, hạnh nhân thì mức sử dụng tối đa là 5000 mg/kg

220

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương vị đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men

221

Chỉ sử dụng cho bột nhào khoai tây và khoai tây cắt lát đã chiên trước

222

Chỉ sử dụng cho vỏ làm từ collagen có hoạt độ nước lớn hơn 0,6

223

Đối với sản phẩm có bổ sung trái cây, rau hoặc thịt, sử dụng thì mức sử dụng tối đa là 3000 mg/kg

224

Không bao gồm bia bổ sung hương vị

225

Đối với các sản phẩm bột mì trộn sẵn chất tạo xốp thì mức sử dụng tối đa là 12000 mg/kg

226

Đối với mục đích làm mềm thịt thì mức sử dụng tối đa là 35000 mg/kg

227

Chỉ sử dụng trong sữa đã qua xử lý tiệt trùng và UHT

228

Sử dụng ở mức tối đa là 1320 mg/kg khi làm ổn định whey lỏng có hàm lượng protein cao sử dụng để chế biến whey protein cô đặc

229

Chỉ sử dụng làm chất xử lý bột, chất tạo xốp

230

Chỉ sử dụng làm chất điều chỉnh độ acid

231

Chỉ sử dụng cho sữa lên men có hương vị và sữa lên men có hương vị đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men

232

Chỉ sử dụng cho chất béo thực vật được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 19-1981

233

Tính theo nisin

234

Chỉ sử dụng làm chất ổn định hoặc chất làm dày

235

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm hoàn nguyên và kết hợp lại

236

Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 288-1976

237

Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981

238

Đối với các sản phẩm tương ứng với tiêu chuẩn Codex stan 74-1981 thì được sử dụng theo GMP

239

Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981

240

Mức sử dụng là trong khoảng giới hạn đối với natri quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981

241

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm surimi

242

Chỉ sử dụng làm chất chống oxy hóa.

243

Chỉ sử dụng làm chất tạo xốp cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex Stan 74-1981

244

Chỉ sử dụng đối với bột nhào làm bánh quy

245

Chỉ sử dụng đối với rau ngâm dầm

246

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 523 và INS 541(i), 541(ii)

247

Chỉ sử dụng trong kuzukiri và harusame

248

Chỉ sử dụng làm chất tạo xốp

249

Chỉ sử dụng làm chất tạo xốp trong hỗn hợp trộn sẵn làm bánh mỳ và bánh bao mỳ hấp

250

Chỉ sử dụng trong nhuyễn thể và tsukudani luộc chín

251

Chỉ sử dụng trong sản phẩm phomat Hoa Kỳ đã qua chế biến

252

Chỉ sử dụng đối với bột mỳ và bột ngô đã trộn sẵn chất tạo xốp

253

Sử dụng đối với sản phẩm chưa tiêu chuẩn hóa và chỉ sử dụng cho thịt cá băm nhỏ quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

254

Chỉ sử dụng trong muối để sản xuất phomat muối khô

255

Đối với các gia vị để dùng cho các thực phẩm thuộc mã nhóm 15.1 thì mức sử dụng tối đa là 1700 mg/kg

256

Chỉ sử dụng đối với mỳ, pasta không gluten và pasta dành cho chế độ ăn giảm protein

257

Đối với lớp phủ bột hoặc lớp phủ từ bánh mỳ của sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989 thì mức sử dụng tối đa là 25 mg/kg tính theo bixin.

258

Không bao gồm siro từ cây thích

259

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 554 và INS 556

260

Chỉ sử dụng trong sản phẩm tạo màu trắng dạng bột cho vào đồ uống

261

Chỉ sử dụng đối với bơ sữa đã xử lý nhiệt

262

Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm nấm ăn được

263

Đối với sản phẩm nấm ngâm dầm thì mức sử dụng tối đa là 20000 mg/kg

264

Đối với sản phẩm nấm tiệt trùng: sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp acid citric (INS 330) và acid lactic (INS 270) với mức sử dụng tối đa là 5000 mg/kg

265

Chỉ sử dụng làm chất tạo phức kim loại trong sản phẩm khoai tây chiên kiểu Pháp cấp đông nhanh

266

Không bao gồm sản phẩm xoài đóng hộp và lê đóng hộp quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 319-2015

267

Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 319-2015 ngoại trừ sản phẩm lê đóng hộp phục vụ lễ hội đặc biệt

268

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 471, 472a, 472b và 472c cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981

269

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các tinh bột biến tính khác làm chất làm dày cho các sản phẩm trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981

270

Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chất làm dày từ tinh bột khác ở mức tối đa là 60000 mg/kg cho các sản phẩm quy định trong Codex stan 73-1981

271

Chỉ sử dụng cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73- 1981

272

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 thì mức sử dụng tối đa là 20000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không chứa gluten, và mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg cho các sản phẩm khác quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981

273

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 thì mức sử dụng tối đa là 20000 mg/kg cho các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không chứa gluten được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981

274

Chỉ sử dụng ở mức tối đa là 15000 mg/kg cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981

275

Chỉ sử dụng ở mức tối đa là 1500 mg/kg cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981

276

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các tinh bột biến tính khác làm chất làm dày cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73- 1981

277

Không bao gồm dầu ép lạnh và nguyên chất và các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 33-1981

278

Chỉ sử dụng đối với whipped cream và cream bao gói bằng áp suất

279

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 38-1981

280

Chỉ sử dụng đối với củ cải ngâm dầm

281

Chỉ sử dụng trong thịt tươi băm nhỏ có chứa các thành phần khác từ thịt xay nhỏ

282

Chỉ sử dụng pectin không amid hóa đối với đối với các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981

283

Chỉ sử dụng cho thực phẩm đóng hộp từ hoa quả cho trẻ nhỏ quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981

284

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1440 cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 72-1981

285

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1422 cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 156-1987

286

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981

287

Đối với các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88 -1981 thì mức sử dụng tối đa là 30 mg/kg tính theo ion NO2 tồn dư

288

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981

289

Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 làm chất làm ẩm cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96- 1981 và Codex stan 97-1981. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho

290

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981 với mức sử dụng tối đa là 15 mg/kg để thay thế các phẩm màu mất đi trong các sản phẩm có chất kết dính

291

Đối với INS 160e và INS 160f thì mức sử dụng tối đa là 35 mg/kg

292

Đối với sản phẩm công thức từ protein thủy phân và/hoặc amino acid thì mức sử dụng tối đa là 25000 mg/kg

293

Tính theo saponin

294

Đối với các sản phẩm dạng lỏng thì mức sử dụng tối đa là 600 mg/kg tính theo đương lượng steviol

295

Chỉ sử dụng làm chất điều chỉnh độ acid cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981

296

Đối với tía tô ngâm muối thì mức sử dụng tối đa là 780 mg/kg

297

Mức sử dụng trong thực phẩm chế biến ăn ngay không được vượt quá 200 mg/kg tính theo dạng khan

298

Chỉ sử dụng đối với phomat provolone

299

Đối với sản phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989: các phụ gia INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v) và 542 làm chất làm ẩm với mức sử dụng tối đa là 2200 mg/kg tính theo phospho; các phụ gia INS 339(i), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vi), 450(vii), 450(ix), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv) được sử dụng làm chất tạo xốp trong lớp phủ bột hoặc lớp phủ từ bánh mỳ với mức sử dụng tối đa 440 mg/kg tính theo phospho.

300

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm mực ống ướp muối

301

Mức tối đa tạm thời

302

Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v) và 542 làm chất làm ẩm cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và Codex stan 98-1981 với mức sử dụng tối đa là 1320 mg/kg tính theo phospho. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho

303

Không bao gồm các sản phẩm (ngoại trừ sô cô la trắng) quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 87-1981

304

Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp phụ gia INS 160a(i), 160a(iii), 160e, 160f, 160a(ii) trong lớp phủ bột hoặc vụn bánh mỳ cho các sản phẩm quy định theo tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

305

Đối với lớp phủ bột hoặc lớp phủ từ bánh mỳ cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989 chỉ sử dụng ở mức tối đa là 25 mg/kg tính theo norbixin.

306

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 189-1993, Codex stan 222-2001, Codex stan 236-2003, Codex stan 312-2003, Codex stan 315-2014

307

Không bao gồm mực nguyên liệu

308

Chỉ sử dụng cho nhuyễn thể nguyên liệu

309

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm phủ bột hoặc phủ bánh mỳ chưa được tiêu chuẩn hóa

310

Đối với các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 37-1981 và Codex stan 90-1981 thì mức sử dụng tối đa là 250 mg/kg

311

Chỉ sử dụng cho sản phẩm terrine

312

Chỉ sử dụng cho sản phẩm tsukudani và surimi

313

Sử dụng cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 222- 2001

314

Sử dụng trong chiết xuất nấm men.

315

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 300, 301, 302 và 304

316

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các phụ gia chứa natri khác với giới hạn natri được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 156-1987

317

Tính theo acid ascorbic

318

Chỉ sử dụng đối với ngũ cốc khô

319

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các phụ gia chứa natri khác với giới hạn natri được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981.

320

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các phụ gia chứa natri khác với giới hạn natri được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981

321

Chỉ sử dụng đối với hỗn hợp trộn sẵn dạng bột

322

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 19-1981 và Codex stan 211-1999

323

Chỉ sử dụng làm chất làm rắn chắc

324

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm lô hội

325

Sử dụng trong sản phẩm surimi

326

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

327

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm cá nấu nước tương

328

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chất làm dày khác

329

Mức sử dụng tối đa chỉ áp dụng đối với các sản phẩm từ sữa và đậu nành

330

Không bao gồm sản phẩm đóng hộp

331

Đối với sản phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa thì chỉ sử dụng cho các sản phẩm tôm, cá băm nhỏ

332

Chỉ sử dụng làm chất làm bóng

333

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm cá xông khói và cá tẩm hương khói bao gói giảm oxy quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 311-2013

334

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá muối với hàm lượng muối lớn hơn hoặc bằng 18% trong suốt quá trình chế biến

335

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm chứa protein thực vật

336

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm nước mận từ giống mận Trung Quốc

337

Đối với các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117-1981 sử dụng ở mức tối đa là 50 mg/kg

338

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp các phụ gia: INS 200, 202, 203, 210, 211, 212, 213 cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117-1981 với mức sử dụng tối đa là 500 mg/kg tính theo acid sorbic (từ INS 200 đến INS 203) hoặc acid benzoic (từ INS 210 đến INS 213)

339

Không bao gồm sản phẩm bouillons và consommés đóng hộp

340

Đối với sản phẩm không quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117- 1981 sử dụng ở mức tối đa là 100 mg/kg

341

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 160a(ii), 160e, 160f cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117-1981 với mức sử dụng tối đa là 50 mg/kg

342

Chỉ sử dụng phụ gia thực phẩm INS 141(i) cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117-1981

343

Đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117-1981: sử dụng các phụ gia thực phẩm INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii) làm chất điều chỉnh độ acid với mức sử dụng tối đa là 440 mg/kg tính theo phospho; chỉ sử dụng các phụ gia thực phẩm INS 341(i), 341(ii), 341(iii) làm chất chống đông vón với mức sử dụng tối đa là 800 mg/kg tính theo phospho trên chất khô của sản phẩm tách nước; sử dụng phụ gia thực phẩm INS 450(iv) và 452(iv) làm chất nhũ hóa, chất ổn định và chất làm dày với mức sử dụng tối đa là 1320 mg/kg tính theo phospho

344

Chỉ sử dụng phụ gia thực phẩm INS 101(i) cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117-1981

345

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp các phụ gia thực phẩm INS 473 và INS 474 cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117-1981 với mức sử dụng tối đa là 2000 mg/kg

346

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp các phụ gia thực phẩm INS 307a, 307b và INS 307c cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117- 1981 với mức sử dụng tối đa là 50 mg/kg

347

Không bao gồm sản phẩm nguyên chất

348

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp các phụ gia thực phẩm INS 473, INS 473a và INS 474

349

Chỉ sử dụng ở mức sử dụng tối đa là 7000 mg/kg đối với lớp kem trong bánh nướng

350

Chỉ sử dụng ở mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg trong các sản phẩm tương tự bột cream

351

Chỉ sử dụng cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 275- 1973

352

Đối với sản phẩm có hàm lượng chất béo lớn hơn 20% thì mức sử dụng tối đa là 6000 mg/kg

353

Tính theo chất khô

354

Đối với sản phẩm có hương vị quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 2000 mg/kg

355

Đối với sản phẩm có hương vị quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg

356

Không bao gồm dầu ép lạnh hoặc nguyên chất

357

Đối với sản phẩm dầu oliu tinh luyện, dầu oliu, dầu hạt oliu tinh luyện, dầu hạt oliu thì mức sử dụng tối đa là 200 mg/kg nhằm bổ sung lượng tocopherol tự nhiên mất đi trong quá trình sản xuất

358

Đối với dầu cá thì mức sử dụng tối đa là 6000 mg/kg, sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp

359

Không bao gồm sản phẩm chất béo dạng phết từ sữa với hàm lượng chất béo lớn hơn hoặc bằng 70%

360

Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm chất béo dạng phết từ sữa hàm lượng chất béo nhỏ hơn 70% hoặc với mục đích nướng.

361

Đối với các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 253-2006 thì mức sử dụng tối đa là 5000 mg/kg tính theo acid tartaric

362

Không bao gồm sản phẩm nguyên chất quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2004

363

Đối với dầu thể nhũ tương sử dụng cho sản xuất mì hoặc bánh nướng thì mức sử dụng tối đa là 50000 mg/kg

364

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp

365

Tính trên lớp vỏ

366

Đối với sản phẩm giống socola với hàm lượng nước lớn hơn 5% thì mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg

367

Đối với kẹo có hàm lượng dầu không thấp hơn 10% thì mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg

368

Đối với sản phẩm trang trí bánh (whipped decoration) thì mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg

369

Chỉ sử dụng trong sản phẩm ngũ cốc ăn sáng dạng nghiền nhỏ

370

Chỉ sử dụng đối với mỳ, lớp vỏ cuốn cho nem, wonton và shou mai

371

Đối với sản phẩm mì luộc thì mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg

372

Chỉ sử dụng trong sản phẩm nem cuốn

373

Chỉ sử dụng cho xúc xích

374

Chỉ sử dụng cho sản phẩm thịt đã chín đông lạnh

375

Không áp dụng cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 87-1981 ngoại trừ việc sử dụng phụ gia thực phẩm INS 304 làm chất chống oxy hóa trong sản phẩm socola trắng với mức sử dụng tối đa là 200 mg/kg tính trên hàm lượng chất béo

376

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thức ăn công thức cho trẻ sơ sinh từ protein thủy phân và/hoặc amino acid

377

Hạn chế sử dụng đối với các dạng sản phẩm ăn ngay yêu cầu để lạnh quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981, Codex stan 98-1981 và Codex stan 88-1981

378

Chỉ sử dụng cho sản phẩm thức ăn công thức dạng lỏng cho trẻ sơ sinh

379

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thức ăn công thức dạng lỏng cho trẻ sơ sinh từ protein thủy phân và/hoặc amino acid

380

Đối với sản phẩm thức ăn công thức dạng bột dành cho trẻ sơ sinh thì mức sử dụng tối đa là 7500 mg/kg

381

Tính theo mức tiêu thụ

382

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm cá hun khói và cá ướp hương khói quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 311-2013

383

Chỉ sử dụng đối với bột gelatin

384

Tính theo bột gelatin

385

Sử dụng làm chất làm ẩm để làm ẩm acid fumaric (INS 297)

386

Đối với các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 115-1981 thì mức sử dụng tối đa là 500 mg/kg, sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với chất nhũ hóa khác

387

Đối với sản phẩm đường dạng bột cho bánh nướng nhỏ thì mức sử dụng tối đa là 20000 mg/kg

388

Không bao gồm bánh mỳ chỉ chế biến từ bột mỳ, nước, men hoặc chất tạo xốp và muối

389

Đối với sản phẩm chứa hạt xay nhuyễn thì mức sử dụng tối đa là 500 mg/kg

390

Sử dụng làm chất chống oxi hóa cho các sản phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và các sản phẩm nhuyễn thể bóc vỏ tươi sống ướp lạnh quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 292-2008

391

Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và sản phẩm thịt cá băm nhỏ quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 165-1989

392

Sử dụng đối với các sản phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và sử dụng làm chất chống oxi hóa cho các sản phẩm nhuyễn thể tươi đông lạnh quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 292-2008.

393

Đối với các sản phẩm thịt sò đông lạnh nhanh và thịt sò điệp đông lạnh nhanh quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 315-2014: mức sử dụng tối đa các phụ gia thực phẩm phosphate với mức sử dụng tối đa là 2200 mg/kg tính theo phosphor đối với chất điều chỉnh độ acid: INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 343(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii, ix), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v); chất làm ẩm: INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) và 542; chất tạo phức kim loại: INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v); chất ổn định: INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 343(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii, ix), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) và 542

394

Sử dụng đối với các sản phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa; các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 92-1981, Codex stan 95- 1981, Codex stan 165-1989, Codex stan 190-1995: các phụ gia thực phẩm INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii), 450(iii, v, vii), 452(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) và 542 được sử dụng làm chất làm ẩm với mức sử dụng tối đa là 2200 mg/kg tính theo phospho

395

Sử dụng cho các sản phẩm xử lý nhiệt quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 92-1981

396

Hạn chế sử dụng đối với các dạng sản phẩm ăn ngay yêu cầu để lạnh quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981

397

Đối với sản phẩm bơ sữa không xử lý UHT hoặc tiệt trùng thì mức sử dụng tối đa là 1000 mg/kg.

398

Đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 1000 mg/kg

399

Đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg

400

Đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 150 mg/kg

401

Đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 600 mg/kg

402

Đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 100 mg/kg

403

Không bao gồm sản phẩm sữa lên men và đồ uống chưa qua xử lý nhiệt sau khi lên men

404

Đối với các sản phẩm giảm năng lượng hoặc các sản phẩm không bổ sung đường quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 400 mg/kg

405

Đối với các sản phẩm giảm năng lượng hoặc các sản phẩm không bổ sung đường quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 1000 mg/kg

406

Đối với các sản phẩm giảm năng lượng hoặc các sản phẩm không bổ sung đường quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 100 mg/kg

407

Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng bổ sung vitamin và chất khoáng không bổ sung hương vị

408

Chỉ sử dụng làm chất nhũ hóa cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 328-2017, hoặc làm chất chống tạo bọt cho dầu và chất béo sử dụng để chiên ngập quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 19-1981

409

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm dành cho quá trình chế biến tiếp khác hoặc cho chế độ ăn đặc biệt, hàm lượng đường giảm hoặc hàm lượng đường thấp, hoặc khi các thành phần đặc tính tạo ngọt đã được thay thế hoàn toàn hoặc một phần bởi phụ gia thực phẩm chất tạo ngọt

410

Không bao gồm sữa giảm đường lactoza

411

Đối với sữa giảm đường lactoza thì mức sử dụng tối đa là 500 mg/kg

412

Chỉ sử dụng đối với xúc xích cá

413

Chỉ sử dụng phụ gia thực phẩm từ 452(i) đến 452(v) cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 222-2001

414

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ướp

415

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ngâm dầm

416

Chỉ sử dụng phụ gia thực phẩm INS 307b

417

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm dạng viên nang và viên nén

418

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với mức sử dụng tối đa là 6000 mg/kg tính trên dầu cá

419

Chỉ sử dụng đối với các dạng sản phẩm ăn ngay yêu cầu để lạnh

420

Đối với nhuyễn thể muối hoặc nhuyễn thể xông khói thì mức sử dụng tối đa là 700 mg/kg

421

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm xay nhuyễn hoặc sản phẩm gia vị có chứa dầu thực vật

422

Chỉ sử dụng đối với viên cà ri

423

Chỉ sử dụng đối với dashi và furikake

424

Chỉ sử dụng làm chất làm bóng

425

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp phụ gia thực phẩm INS 473 và INS 473a

426

Đối với sốt cô đặc để ướp (marinade) thực phẩm thì mức sử dụng tối đa là 20000 mg/kg

427

Đối với sốt cô đặc để ướp (marinade) thực phẩm thì mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg

428

Tồn dư trong bánh quy

429

Đối với cà phê đóng hộp có sữa thì mức sử dụng tối đa là 2000 mg/kg

430

Chỉ sử dụng đối với rượu mạnh được nhũ hóa

431

Không bao gồm rượu whisky

432

Chỉ sử dụng đối với bột nhão dùng để chế biến snack mặn từ ngũ cốc

433

Chỉ sử dụng đối với bánh gạo và snack khoai tây

434

Phụ gia mang vào từ việc sử dụng chất chống oxy hóa trong hương liệu, phẩm màu, thành phần nước quả và chế phẩm dinh dưỡng

435

Chỉ sử dụng phẩm màu INS 102, INS 110, INS 123 và INS 124, sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với mức sử dụng tối đa là 30 mg/kg trong sản phẩm cuối cùng nhằm khôi phục lại màu mất đi trong quá trình chế biến sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 37-1991

436

Chỉ sử dụng làm chất điều chỉnh độ acid: đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 37-1991, phụ gia thực phẩm INS 338 được nâng mức sử dụng tối đa lên 540 mg/kg tính theo phosphor; đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 70-1981, phụ gia thực phẩm INS 450(i) được nâng mức sử dụng tối đa lên 4400 mg/kg tính theo phospho (bao gồm cả phosphat tự nhiên); đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 90-1981, phụ gia thực phẩm INS 338 và INS 450(i), sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với mức sử dụng tối đa là 4400 mg/kg tính theo phospho (bao gồm cả phosphat tự nhiên)

437

Không bao gồm sản phẩm cá sấy khô hun khói quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 311-2013

438

Chỉ sử dụng làm chất nhũ hóa hoặc chất ổn định

439

Chỉ sử dụng cho sữa UHT từ các động vật không phải là bò

550

Giới hạn tối đa của aluminium từ dạng aluminium lake của INS 120 là 10 mg/kg. Các aluminium lake khác không được sử dụng

551

Giới hạn tối đa của aluminium từ các dạng aluminium lake là 150 mg/kg

552

Giới hạn tối đa của aluminium từ các dạng aluminium lake là 120 mg/kg

553

Giới hạn tối đa của aluminium từ các dạng aluminium lake là 30 mg/kg

554

Giới hạn tối đa của aluminium từ các dạng aluminium lake là 70 mg/kg và giới hạn tối đa chỉ áp dụng cho vi chất tạo ngọt là 40 mg/kg

555

Giới hạn tối đa của aluminium từ các dạng aluminium lake là 300 mg/kg

556

Giới hạn tối đa của aluminium từ các dạng aluminium lake là 15 mg/kg

557

Giới hạn tối đa của aluminium từ dạng aluminium lake của INS 120 là 5 mg/kg. Các aluminium lake khác không được sử dụng

558

Chỉ sử dụng để giữ màu quả màu đỏ

559

Chỉ áp dụng để giữ màu của quả màu đỏ và rau, không bao gồm oliu

560

Chỉ áp dụng cho sản phẩm mostarda di frutta, chỉ áp dụng để giữ màu của quả màu đỏ và sản phẩm tương tự trứng cá từ rong biển

561

Không bao gồm hạt dẻ nghiền

562

Không bao gồm mận nghiền

563

Có thể sử dụng riêng lẻ hoặc kết hợp giữa INS 120, INS 162 và INS 163

564

Tính theo P2O5

565

Áp dụng cho sản phẩm có hàm lượng thịt thú, gia cầm thấp hơn 80%

566

Đơn vị tính là mg/l sản phẩm pha chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp

567

Không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm sữa và sản phẩm từ sữa, đá thực phẩm, quả và rau.

568

Không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 của Phụ lục 4

569

Chỉ áp dụng xử lý bề mặt cho quả có múi, dưa, đu đủ, xoài, bơ và dứa

XS13

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 13-1981

XS36

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 36-1981

XS38

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 38-1981

XS57

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 57-1981

XS66

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 66-1981

XS86

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 86-1981

XS87

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 87-1981

XS88

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88-1981

XS89

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981

XS92

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 92-1981

XS95

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 95-1981

XS96

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981

XS97

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 97-1981

XS98

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 98-1981

XS105

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 105-1981

XS115

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 115-1981

XS117

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117-1981

XS141

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 141-1983

XS145

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 145-1985

XS165

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 165-1989

XS166

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

XS189

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 189-1993

XS190

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 190-1995

XS191

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 191-1995

XS208

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 208-1999

XS222

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 222-2001

XS236

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 236-2003

XS240

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 240-2003

XS243

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003

XS250

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 250-2006

XS251

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 251-2006

XS252

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 252-2006

XS253

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 253-2006

XS257R

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 257R-2007

XS259R

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 259R-2007

XS260

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 260-2007

XS262

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 262-2007

XS292

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 292-2008

XS297

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 297-2009

XS309R

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 309R-2011

XS311

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 311-2013

XS312

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 312-2013

XS314R

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 314R-2013

XS315

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 315-2014

XS67

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 67-1981

XS130

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 130-1981

XS160

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 160-1987

XS211

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 211-1999

XS296

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 296-2009

XS73

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981

XS167

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 167-1989

XS244

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 244-2004

XS291

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 291-2010

XS302

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 302-2011

XS306R

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 306R-2011

XS326

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 326-2017

XS327

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 327-2017

XS328

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 328-2017

XS319

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 319-2015

XS33

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 33-1981

XS94

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 94-1981

XS3

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 3-1981

XS37

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 37-1991

XS70

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 70-1981

XS90

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 90-1981

XS119

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 119-1981

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC PHỤ GIA THỰC PHẨM VÀ ĐỐI TƯỢNG THỰC PHẨM SỬ DỤNG THEO GMP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2019)

1. Danh mục phụ gia thực phẩm sử dụng theo GMP

STT

INS

Tên phụ gia thực phẩm

1

140

Chlorophylls

2

150a

Caramel I – plain caramel

3

160d(i)

Lycopene, synthetic

4

160d(ii)

Lycopene, tomato

5

160d(iii)

Lycopene, Blakeslea trispora

6

161b(iii)

Lutein esters từ Tagetes erecta

7

162

Beet red

8

170(i)

Calcium carbonate

9

171

Titanium dioxide

10

260

Acetic acid, glacial

11

261(i)

Potassium acetate

12

262(i)

Sodium acetate

13

263

Calcium acetate

14

270

Lactic acid, L-, D- and DL-

15

280

Propionic acid

16

281

Sodium propionate

17

282

Calcium propionate

18

283

Potassium propionate

19

290

Carbon dioxide

20

296

Malic acid, DL-

21

297

Fumaric acid

22

300

Ascorbic acid, L-

23

301

Sodium ascorbate

24

302

Calcium ascorbate

25

315

Erythorbic Acid (Isoascorbic acid)

26

316

Sodium erythorbate (Sodium isoascorbate)

27

322(i)

Lecithin

28

325

Sodium lactate

29

326

Potassium lactate

30

327

Calcium lactate

31

329

Magnesium lactate, DL-

32

330

Citric acid

33

331(i)

Sodium dihydrogen citrate

34

331(iii)

Trisodium citrate

35

332(i)

Potassium dihydrogen citrate

36

332(ii)

Tripotassium citrate

37

333(iii)

Tricalcium citrate

38

350(i)

Sodium hydrogen DL-malate

39

350(ii)

Sodium DL-malate

40

352(ii)

Calcium malate, DL-

41

365

Sodium fumarates

42

380

Triammonium citrate

43

400

Alginic acid

44

401

Sodium alginate

45

402

Potassium alginate

46

403

Ammonium alginate

47

404

Calcium alginate

48

406

Agar

49

407

Carrageenan

50

407a

Processed eucheuma seaweed (PES)

51

410

Carob bean gum

52

412

Guar gum

53

413

Tragacanth gum

54

414

Gum arabic (Acacia gum)

55

415

Xanthan gum

56

416

Karaya gum

57

417

Tara gum

58

418

Gellan gum

59

420(i)

Sorbitol

60

420(ii)

Sorbitol syrup

61

421

Mannitol

62

422

Glycerol

63

423

Octenyl succinic acid (OSA) modified gum arabic

64

424

Curdlan

65

425

Konjac flour

66

427

Cassia gum

67

440

Pectins

68

457

Cyclodextrin, alpha-

69

458

Cyclodextrin, gamma-

70

460(i)

Microcrystalline cellulose (Cellulose gel)

71

460(ii)

Powdered cellulose

72

461

Methyl cellulose

73

462

Ethyl cellulose

74

463

Hydroxypropyl cellulose

75

464

Hydroxypropyl methyl cellulose

76

465

Methyl ethyl cellulose

77

466

Sodium carboxymethyl cellulose (Cellulose gum)

78

467

Ethyl hydroxyethyl cellulose

79

468

Cross-linked sodium carboxymethy cellulose (Cross-linked- cellulose gum)

80

469

Sodium carboxymethyl cellulose, enzymatically hydrolysed (Cellulose gum, enzymatically hydrolyzed)

81

470(i)

Salts of myristic, palmitic and stearic acids with ammonia, calcium, potassium and sodium

82

470(ii)

Salts of oleic acid with calcium, potassium and sodium

83

470(iii)

Magnesium stearate

84

471

Mono- and di-glycerides of fatty acids

85

472a

Acetic and fatty acid esters of glycerol

86

472b

Lactic and fatty acid esters of glycerol

87

472c

Citric and fatty acid esters of glycerol

88

500(i)

Sodium carbonate

89

500(ii)

Sodium hydrogen carbonate

90

500(iii)

Sodium sesquicarbonate

91

501(i)

Potassium carbonate

92

501(ii)

Potassium hydrogen carbonate

93

503(i)

Ammonium carbonate

94

503(ii)

Ammonium hydrogen carbonate

95

504(i)

Magnesium carbonate

96

504(ii)

Magnesium hydroxide carbonate

97

507

Hydrochloric acid

98

508

Potassium chloride

99

509

Calcium chloride

100

510

Ammonium chloride

101

511

Magnesium chloride

102

514(i)

Sodium sulfate

103

514(ii)

Sodium hydrogen sulfate

104

515(i)

Potassium sulfate

105

516

Calcium sulfate

106

518

Magnesium sulfate

107

524

Sodium hydroxide

108

525

Potassium hydroxide

109

526

Calcium hydroxide

110

527

Ammonium hydroxide

111

528

Magnesium hydroxide

112

529

Calcium oxide

113

530

Magnesium oxide

114

551

Silicon dioxide, amorphous

115

552

Calcium silicate

116

553(i)

Magnesium silicate, synthetic

117

553(iii)

Talc

118

575

Glucono delta-lactone

119

576

Sodium gluconate

120

577

Potassium gluconate

121

578

Calcium gluconate

122

580

Magnesium gluconate

123

620

Glutamic acid, L(+)-

124

621

Monosodium L-glutamate

125

622

Monopotassium L-glutamate

126

623

Calcium di-L-glutamate

127

624

Monoammonium L-glutamate

128

625

Magnesium di-L-glutamate

129

626

Guanylic acid, 5'-

130

627

Disodium 5'-guanylate

131

628

Dipotassium 5'-guanylate

132

629

Calcium 5'-guanylate

133

630

Inosinic acid, 5'-

134

631

Disodium 5'-inosinate

135

632

Potassium 5’-inosinate

136

633

Calcium 5'-inosinate

137

634

Calcium 5'-ribonucleotides

138

635

Disodium 5'-ribonucleotides

139

941

Nitrogen

140

942

Nitrous oxide

141

953

Isomalt (Hydrogenated isomaltulose)

142

957

Thaumatin

143

964

Polyglycitol syrup

144

965(i)

Maltitol

145

965(ii)

Maltitol syrup

146

966

Lactitol

147

967

Xylitol

148

968

Erythritol

149

1102

Glucose oxidase

150

1104

Lipases

151

1200

Polydextroses

152

1202

Polyvinylpyrrolidone, insoluble

153

1204

Pullulan

154

1400

Dextrins, roasted starch

155

1401

Acid-treated starch

156

1402

Alkaline treated starch

157

1403

Bleached starch

158

1404

Oxidized starch

159

1405

Starches, enzyme treated

160

1410

Monostarch phosphate

161

1412

Distarch phosphate

162

1413

Phosphated distarch phosphate

163

1414

Acetylated distarch phosphate

164

1420

Starch acetate

165

1422

Acetylated distarch adipate

166

1440

Hydroxypropyl starch

167

1442

Hydroxypropyl distarch phosphate

168

1450

Starch sodium octenyl succinate

169

1451

Acetylated oxidized starch

170

1518

Triacetin

171

1100(i)

alpha-Amylase from Aspergillus oryzae var.

172

1100(ii)

alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus

173

1100(iii)

alpha-Amylase from Bacillus subtilis

174

1100(iv)

alpha-Amylase from Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

175

1100(v)

alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

176

1100(vi)

Carbohydrase from Bacillus licheniformis

177

1101(i)

Protease from Aspergillus orizae var.

178

1101(ii)

Papain

179

1101(iii)

Bromelain

180

1504(i)

Cyclotetraglucose

181

1504(ii)

Cyclotetraglucose syrup

2. Đối tượng thực phẩm sử dụng theo GMP

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men (Chỉ áp dụng đối với các phụ gia thực phẩm tại Mục 1 Phụ lục 3 có chức năng làm Chất điều chỉnh độ acid, Khí bao gói, Chất ổn định hoặc Chất làm dày)

01.3

Sữa đặc và các sản phẩm tương tự (nguyên chất)

01.4.3

Cream đông tụ (nguyên chất)

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

01.5

Sữa bột, cream bột và các sản phẩm dạng bột tương tự (nguyên chất)

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

01.6.2

Phomat ủ chín

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

01.8.1

Whey và sản phẩm whey dạng lỏng, không bao gồm phomat whey

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm các đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

04.1.2

Quả đã qua chế biến

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

05.0

Bánh kẹo

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

06.7

Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (loại sản phẩm theo kiểu phương Đông)

06.8

Sản phẩm đậu tương (không bao gồm gia vị và nước chấm từ đậu tương thuộc mã nhóm 12.9)

07.0

Bánh nướng

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

09.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

10.2.3

Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông khô

10.3

Trứng bảo quản, bao gồm cả trứng ngâm trong kiềm, ngâm trong muối và đóng hộp

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

12.2.1

Thảo mộc và gia vị (Không bao gồm Thảo mộc)

12.2.2

Đồ gia vị

12.3

Dấm

12.4

Mù tạt

12.5

Viên súp và nước thịt

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

12.8

Men và các sản phẩm tương tự

12.9

Gia vị từ đậu tương

12.10

Sản phẩm protein không phải từ đậu tương

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

14.2.2

Rượu táo, lê

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

14.2.5

Rượu mật ong

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

16.0

Thực phẩm hỗn hợp - các sản phẩm không thuộc nhóm thực phẩm từ 01-15

PHỤ LỤC 4

PHÂN NHÓM VÀ MÔ TẢ NHÓM THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2019)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

Mô tả

01.0

Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm 02.0

Bao gồm những sản phẩm sữa có nguồn gốc từ sữa động vật (ví dụ: bò, cừu, dê, trâu…). Trong nhóm này, ngoại trừ nhóm sản phẩm thuộc phân nhóm thực phẩm mã nhóm 01.1.4, sản phẩm “nguyên chất” là sản phẩm không bổ sung hương liệu, rau, quả hoặc các thành phần không phải từ sữa khác cũng như không được trộn với các thành phần không phải từ sữa khác, trừ khi được quy định trong các tiêu chuẩn của CAC có liên quan. Sản phẩm tương tự sữa là sản phẩm mà chất béo sữa đã được thay thế một phần hoặc toàn bộ bằng dầu hoặc chất béo thực vật.

01.1

Sữa và các sản phẩm sữa dạng lỏng

Bao gồm tất cả các sản phẩm sữa nguyên chất và sữa dạng lỏng có hương vị được chế biến từ sữa gầy, sữa tách một phần chất béo, sữa có hàm lượng chất béo thấp và sữa nguyên kem, không bao gồm sản phẩm sữa lên men và sữa động tụ bằng renin nguyên chất thuộc mã nhóm thực phẩm 01.2. Sữa dạng lỏng là “các sản phẩm sữa” được định nghĩa trong tiêu chuẩn CODEX STAN 206-1999, thu được từ quá trình chế biến sữa và có thể chứa các chất phụ gia thực phẩm và các thành phần khác cần thiết trong quá trình chế biến. Sữa nguyên liệu ("milks" theo quy định của tiêu chuẩn CODEX STAN 206-1999) sẽ không chứa bất kỳ phụ gia thực phẩm nào.

01.1.1

Sữa dạng lỏng (nguyên chất)

Sữa dạng lỏng nguyên chất thu được từ quá trình vắt sữa động vật (ví dụ: bò, cừu, dê, trâu...) và được xử lý bằng một trong những phương pháp như thanh trùng, xử lý ở nhiệt độ rất cao (UHT) hoặc tiệt trùng, đồng nhất hoặc điều chỉnh chất béo sữa. Bao gồm cả sữa gầy, sữa tách một phần chất béo, sữa có hàm lượng chất béo thấp và sữa nguyên kem.

01.1.2

Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất)

Bao gồm tất cả các loại sữa lỏng nguyên chất, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 01.1.1 - Sữa dạng lỏng (nguyên chất), 01.1.3 - Buttermilk (nguyên chất) và 01.2 - Các sản phẩm sữa lên men và sữa đông tụ (nguyên chất). Bao gồm cả dạng phối trộn các loại sữa lỏng nguyên chất, sữa lỏng hoàn nguyên nguyên chất, các loại sữa hỗn hợp nguyên chất, sữa lỏng nguyên chất tăng cường vitamin và khoáng chất không có hương vị và chất khoáng, sữa điều chỉnh protein, sữa giảm lactoza, và các đồ uống từ sữa nguyên chất. Trong nhóm thực phẩm này, các sản phẩm nguyên chất không được bổ sung hương liệu hoặc các thành phần khác nhằm tạo hương vị, nhưng có thể chứa các thành phần khác không phải từ sữa.

01.1.3

Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất)

Buttermilk là phần chất lỏng gần như không chứa chất béo sữa còn lại sau quá trình sản xuất bơ (Ví dụ: quá trình tách kem của sữa lên men hoặc không lên men). Buttermilk cũng được sản xuất bằng cách lên men sữa gầy dạng lỏng, có thể lên men tự phát bằng phản ứng tạo acid lactic hay bằng vi khuẩn tạo hương, hoặc có thể cấy các chủng vi khuẩn thuần khiết (buttermilk đã cấy vi sinh vật) lên sữa đã được xử lý nhiệt. Buttermilk có thể được thanh trùng hoặc tiệt trùng.

01.1.4

Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị

Bao gồm tất cả các loại pha trộn và đồ uống dạng lỏng từ sữa lên men hoặc không lên men uống liền với hương liệu và/hoặc các thành phần thực phẩm nhằm tạo hương vị, không bao gồm các loại pha trộn cacao (như hỗn hợp cacao-đường, thuộc mã nhóm 05.1.1). Ví dụ: sữa sô cô la, đồ uống từ malt chứa sô cô la, sữa chua uống hương dâu, đồ uống chứa vi khuẩn acid lactic, đồ uống từ whey và lassi (sản phẩm lỏng thu được bằng cách làm xốp sữa đông tụ từ quá trình lên men lactic của sữa, và trộn với đường hoặc chất tạo ngọt).

01.2

Các sản phẩm sữa lên men và sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

Bao gồm tất cả các sản phẩm lên men nguyên chất hoặc sữa đông tụ renin nguyên chất từ sữa gầy, sữa tách béo một phần, sữa ít béo và sữa nguyên kem, không bao gồm thực phẩm thuộc mã nhóm 01.1.4. Các sản phẩm có hương vị thuộc mã nhóm 01.1.4 (đồ uống) và 01.7 (đồ tráng miệng).

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

Bao gồm tất cả các sản phẩm nguyên chất của sữa lên men dạng lỏng, sữa acid hóa và sữa được cấy vi sinh vật. Sữa chua nguyên chất và đồ uống nguyên chất từ sữa lên men không bổ sung hương liệu và màu thực phẩm có thể thuộc mã nhóm 01.2.1 tùy thuộc vào việc nó có được xử lý nhiệt sau khi lên men hay không.

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

Bao gồm các sản phẩm sữa nguyên chất dạng lỏng hay không phải dạng lỏng, như sữa chua uống và đồ uống nguyên chất từ sữa lên men.

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men

Là các sản phẩm tương tự như sản phẩm thuộc mã nhóm 01.2.1.1 nhưng được xử lý nhiệt (như thanh trùng hoặc tiệt trùng) sau khi lên men.

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất)

Là sản phẩm sữa đông tụ nguyên chất thu dược từ quá trình sử dụng enzyme đông tụ, bao gồm sữa đông tụ (curdled milk). Các sản phẩm sữa đông tụ bằng renin có hương vị thuộc mã nhóm 01.7.

01.3

Sữa đặc và các sản phẩm tương tự (nguyên chất)

Bao gồm các loại sữa đặc, sữa cô đặc và các sản phẩm tương tự, nguyên chất và được tạo ngọt (gồm cả sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống). Bao gồm các sản phẩm từ sữa gầy, sữa tách một phần chất béo, sữa có hàm lượng chất béo thấp và sữa nguyên kem, hỗn hợp của sữa gầy cô đặc với chất béo thực vật và hỗn hợp của sữa đặc có đường đã tách béo với chất béo thực vật.

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

Sữa đặc thu được bằng cách tách một phần nước ra khỏi sữa và có thể bổ sung đường. Đối với sữa cô đặc, nước có thể được loại bỏ hoàn toàn bằng cách gia nhiệt. Bao gồm sữa đã tách nước một phần, sữa cô đặc, sữa đặc có đường và "khoa" (sữa bò hoặc sữa trâu cô đặc bằng cách đun sôi).

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

Sản phẩm thay thế sữa hoặc cream chứa nhũ tương chất béo thực vật-nước trong nước và chứa protein sữa và lactoza hoặc protein thực vật để sử dụng cho đồ uống như cà phê và chè. Cũng bao gồm các dạng sản phẩm tương tự ở dạng bột. Bao gồm cả sản phẩm tương tự sữa đặc, hỗn hợp của sữa gầy cô đặc không đường với chất béo thực vật và hỗn hợp của sữa gầy cô đặc có đường với chất béo thực vật.

01.4

Cream (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

Cream là sản phẩm sữa dạng lỏng, có tỉ lệ chất béo tương đối cao. Bao gồm tất cả cream nguyên chất dạng lỏng, dạng bán lỏng (semi-fluid), dạng bán rắn (semi- solid) và các sản phẩm tương tự cream. Sản phẩm cream có hương vị thuộc mã nhóm 01.1.2 (đồ uống) và 01.7 (đồ tráng miệng).

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

Cream được thanh trùng bằng biện pháp xử lý nhiệt thích hợp hoặc chế biến từ sữa thanh trùng. Bao gồm cream sữa và “half and half”.

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất)

Bao gồm các loại cream, bất kể hàm lượng chất béo, đã được xử lý ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ thanh trùng. Cũng bao gồm kem thanh trùng đã được giảm hàm lượng chất béo, cũng như các loại "whipping cream" và "whipped cream". Cream tiệt trùng là sản phẩm được xử lý nhiệt thích hợp trong bao gói mà người tiêu dùng sử dụng. Cream UHT (xử lý ở nhiệt độ cao) hay cream siêu thanh trùng là sản phẩm được xử lí nhiệt thích hợp (UHT hoặc siêu thanh trùng) theo quy trình dòng liên tục và được đóng gói vô trùng. Cream có thể được đóng gói trong điều kiện có áp suất (whipped cream). Bao gồm cả "whipping cream", cream nặng, whipped cream thanh trùng và các sản phẩm dùng để trang trí và làm nhân dạng whipped cream. Cream hoặc sản phẩm dùng để trang trí mà chất béo sữa được thay thế một phần hoặc toàn bộ bằng các loại chất béo khác thì thuộc mã nhóm 01.4.4 (sản phẩm tương tự cream).

01.4.3

Cream đông tụ (nguyên chất)

Cream được làm dày và tạo nhớt thu được từ hoạt động của các enzym đông tụ sữa. Bao gồm cream chua (cream được lên men lactic thu được như đối với buttermilk (mã nhóm 01.1.3).

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

Sản phẩm thay thế cream chứa nhũ tương chất béo thực vật-nước dưới dạng lỏng hoặc dạng bột được sử dụng như một loại chất thay thế sữa trong đồ uống (mã nhóm 01.3.2). Bao gồm whipped cream ăn liền dùng để trang trí và các sản phẩm thay thế cream chua.

01.5

Sữa bột, cream bột và các sản phẩm dạng bột tương tự (nguyên chất)

Bao gồm sữa bột nguyên chất, cream bột nguyên chất, hoặc kết hợp của hai loại và các sản phẩm tương tự. Bao gồm cả các sản phẩm từ sữa nguyên kem, sữa có hàm lượng chất béo thấp, sữa tách một phần chất béo và sữa gầy.

01.5.1

Sữa bột và cream bột (nguyên chất)

Các sản phẩm sữa thu được bằng cách loại bỏ một phần nước từ sữa hoặc từ cream và được sản xuất dưới dạng bột. Bao gồm cả các sản phẩm casein và caseinat.

01.5.2

Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

Các sản phẩm từ nhũ tương chất béo- nước và được sấy khô mà không sử dụng làm chất tạo màu trắng cho đồ uống (mã nhóm 01.3.2). Ví dụ như hỗn hợp mô phỏng cream khô và hỗn hợp sữa gầy với chất béo thực vật dạng bột.

01.6

Phomat và các sản phẩm tương tự

Phomat và sản phẩm tương tự là những sản phẩm chứa nước và chất béo trong cấu trúc protein sữa đông tụ. Các sản phẩm như nước sốt phomat (mã nhóm 12.6.2), snack hương vị phomat (mã nhóm 15.1) và các thực phẩm chế biến chứa thành phần phomat (ví dụ: hỗn hợp macaroni với phomat, mã nhóm 16.0) được phân loại trong các nhóm khác.

01.6.1

Phomat chưa ủ chín

Phomat chưa ủ chín, bao gồm phomat tươi, được sử dụng trực tiếp ngay sau khi chế biến. Các ví dụ bao gồm "cottage cheese" (một loại phomat đông tụ, mềm, chưa ủ chín), "creamed cottage cheese" ("cottage cheese" được phủ một hỗn hợp cream), phomat cream (rahmfrischkase, một loại phomat chưa được xử lý, mềm và có thể phết được), phomat mozzarella, phomat scamorza và "paneer" (paneer là protein sữa được đông tụ bằng cách bổ sung acid citric từ nước chanh hoặc acid lactic từ whey, để ráo nước tạo thành thể rắn và dùng cho các sản phẩm ăn chay như hamburger). Nhóm này bao gồm phomat nguyên chưa ủ chín và vỏ phomat chưa ủ chín. Hầu hết các sản phẩm là nguyên chất, tuy nhiên có một số phomat (như phomat cottage và phomat cream) có thể có hương vị hoặc thành phần khác như rau, quả, thịt. Ví dụ: phomat cream chín (cream có hàm lượng chất béo cao).

01.6.2

Phomat ủ chín

Phomat ủ chín không được sử dụng ngay sau khi sản xuất, mà cần được giữ trong điều kiện thời gian và nhiệt độ nhất định để biến đổi hóa sinh và vật lý cần thiết tạo nên đặc trưng của từng loại phomat. Đối với phomat ủ chín có lớp mốc, việc làm chín chủ yếu được thực hiện thông qua sự phát triển của nấm mốc đặc trưng ở bên trong và/hoặc trên bề mặt của phomat. Phomat ủ chín có thể mềm (ví dụ: camembert), rắn (ví dụ: edam, gouda), cứng (ví dụ: cheddar) hoặc rất cứng. Bao gồm cả phomat ngâm nước muối, là loại phomat ủ chín từ hơi cứng đến mềm, màu trắng đến vàng nhạt với cấu trúc rắn chắc và thực tế không có vỏ nếu được bảo quản trong nước muối cho đến khi tiêu dùng.

01.6.2.1

Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ)

Phomat ủ chín (bao gồm cả phomat ủ chín có lớp mốc), bao gồm vỏ hoặc bất cứ phần nào từ phomat như phomat cắt miếng, cắt vụn, nghiền hoặc cắt lát. Các ví dụ về phomat ủ chín gồm: phomat “blue”, brie, gouda, havarti, phomat nghiền loại cứng và phomat Thụy Sĩ.

01.6.2.2

Vỏ của phomat ủ chín

Vỏ phomat là phần bao ngoài của khối phomat, ban đầu có thành phần tương tự như phần bên trong phomat, nhưng có thể bị khô sau khi ngâm muối và làm chín.

01.6.2.3

Bột phomat (để hoàn nguyên, ví dụ: nước xốt phomat)

Sản phẩm đã tách nước được chế biến từ các loại phomat hoặc từ phomat chế biến. Không bao gồm phomat nghiền hoặc phomat vụn (sản phẩm thuộc mã nhóm 01.6.2.1 và 01.6.4). Sản phẩm cũng có thể được dùng để hoàn nguyên cùng với sữa hoặc nước để làm nước sốt hoặc được dùng làm một thành phần nguyên liệu (ví dụ: với macaroni đã nấu chín, sữa và bơ để chế biến món thịt hầm cùng marcaroni và phomat). Bao gồm cả phomat sấy khô.

01.6.3

Phomat whey

Sản phẩm rắn hoặc bán rắn thu được bằng cách cô đặc whey, có hoặc không bổ sung sữa, cream hoặc các nguyên liệu khác có nguồn gốc từ sữa và lên mốc sản phẩm đã cô đặc). Bao gồm cả phomat nguyên và vỏ phomat. Sản phẩm này khác với phomat whey protein (mã nhóm 01.6.6).

01.6.4

Phomat đã qua chế biến

Sản phẩm có hạn sử dụng rất dài thu được bằng cách làm tan chảy và nhũ hóa phomat. Bao gồm cả các sản phẩm sản xuất bằng cách gia nhiệt và nhũ hóa hỗn hợp gồm phomat, chất béo sữa, protein sữa, sữa bột và nước với hàm lượng khác nhau. Sản phẩm có thể chứa các thành phần được bổ sung khác như chất tạo hương, gia vị (seasoning) và rau quả và/hoặc thịt. Sản phẩm có thể phết được hoặc cắt được thành lắt hoặc miếng). Khái niệm "đã chế biến" không có nghĩa là việc cắt, nghiền, làm vụn... phomat. Phomat được xử lý bằng các biện pháp cơ học thuộc mã nhóm 01.6.2.

01.6.4.1

Phomat đã qua chế biến (nguyên chất)

Sản phẩm phomat chế biến không bổ sung hương liệu, gia vị, quả, rau và/hoặc thịt. Ví dụ: phomat kiểu Mỹ, "requeson".

01.6.4.2

Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt...

Sản phẩm phomat đã chế biến bổ sung hương liệu, gia vị, quả, rau và/hoặc thịt. Ví dụ: phomat neufchatel phết với các loại rau, "pepper jack cheese", phomat cheddar dạng phết với rượu vang và phomat tròn (được làm từ phomat chế biến được phủ lên các loại hạt, thảo mộc hoặc gia vị).

01.6.5

Sản phẩm tương tự phomat

Sản phẩm trông giống như phomat nhưng trong đó chất béo sữa đã được thay thế một phần hoặc hoàn toàn bằng các loại chất béo khác. Bao gồm phomat mô phỏng, hỗn hợp phomat mô phỏng và bột phomat mô phỏng.

01.6.6

Phomat whey protein

Sản phẩm chứa protein chiết tách từ thành phần whey của sữa. Các sản phẩm này về nguyên tắc có thể thu được bằng cách đông tụ whey protein. Ví dụ: phomat ricotta. Sản phẩm này khác với sản phẩm thuộc mã nhóm 01.6 3.

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị...)

Bao gồm các sản phẩm sữa dùng để tráng miệng, có hương vị được ăn ngay. Gồm cả bánh kẹo sữa đông lạnh và các sản phẩm khác từ sữa đông lạnh, và sản phẩm có nhân sữa. Gồm cả sữa chua có hương vị (sản phẩm sữa thu được bằng cách lên men sữa và các sản phẩm sữa và được bổ sung chất tạo hương và các thành phần như quả, cacao, cà phê) mà có thể có hoặc không xử lý nhiệt sau khi lên men. Các ví dụ khác bao gồm: kem lạnh (đồ tráng miệng đông lạnh, có thể chứa sữa nguyên kem, các sản phẩm sữa gầy, cream hoặc bơ, đường, dầu thực vật, các sản phẩm trứng và quả, cacao hay cà phê), sữa lạnh (sản phẩm tương tự như kem lạnh đã giảm bớt hàm lượng sữa nguyên kem hoặc sữa gầy, hoặc được làm từ sữa không béo), sữa thạch (jellied milk), sữa chua có hương vị đông lạnh, "junket" (đồ tráng miệng giống như bánh trứng ngọt, làm từ sữa được tạo hương vị và làm đông tụ), "dulce de leche" (sữa được nấu cùng đường và được bổ sung các thành phần như dừa hoặc sô cô la), bánh pudding bơ Scôtlen và mousse sô cô la. Gồm cả các loại kẹo sữa truyền thống chế biến từ sữa đã cô đặc một phần, từ "khoa" (sữa trâu hoặc sữa bò cô đặc bằng cách đun sôi), hoặc "chhena" (sữa trâu hoặc sữa bò, được cho đông tụ bằng cách gia nhiệt có sự hỗ trợ của acid như acid citric, acid lactic, acid malic...), đường hoặc chất tạo ngọt tổng hợp và các thành phần khác (ví dụ: "maida" (bột mì tinh luyện), chất tạo hương và chất tạo màu (ví dụ: "peda", "burfee", bánh sữa, "gulab jamun", "rasgulla", "rasmalai", "basundi"). Các sản phẩm này khác với các sản phẩm thuộc nhóm 03.0.

01.8

Whey và sản phẩm whey, không bao gồm phomat whey

Bao gồm các loại sản phẩm từ whey, dạng lỏng và dạng bột.

01.8.1

Whey và sản phẩm whey dạng lỏng, không bao gồm phomat whey

Whey là chất lỏng được phân tách từ khối đông tụ của sữa, cream, sữa gầy hoặc buttermilk với enzym đông tụ sữa trong quá trình sản xuất phomat, casein hoặc các sản phẩm tương tự. Whey acid thu được sau khi đông tụ sữa, cream, sữa gầy hoặc buttermilk, chủ yếu với các acid loại được dùng trong sản xuất phomat tươi.

01.8.2

Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey

Whey bột được chế biến từ whey hoặc whey acid theo phương pháp sấy màng hoặc sấy trục, trong đó các phần chính của chất béo sữa đã được tách bỏ.

02.0

Dầu, chất béo và chất béo thể nhũ tương

Bao gồm các sản phẩm chứa chất béo có nguồn gốc thực vật, động vật hoặc nguồn gốc biển hoặc hỗn hợp của chúng.

02.1

Dầu và chất béo tách nước

Dầu, chất béo ăn được là thực phẩm chủ yếu chứa triglycerid của các acid béo có nguồn gốc thực vật, động vật hoặc nguồn gốc biển.

02.1.1

Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee

Các sản phẩm chất béo sữa, chất béo sữa đã tách nước, dầu bơ tách nước và dầu bơ là các sản phẩm được chế biến hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm thu được từ sữa bằng cách loại bỏ gần như hoàn toàn nước và chất khô không béo. "Ghee" là sản phẩm thu được hoàn toàn từ sữa, cream hoặc bơ bằng cách loại bỏ gần như hoàn toàn nước và chất khô không béo; có cấu trúc vật lý và hương vị đặc biệt.

02.1.2

Dầu và chất béo thực vật

Dầu và chất béo ăn được thu được từ các nguồn thực vật ăn được. Các sản phẩm có thể từ một loại thực vật đơn lẻ hoặc được tiêu thụ và sử dụng dưới dạng dầu hỗn hợp, nói chung được dùng để ăn, nấu, chiên rán, ăn ngay hoặc trộn salad. Dầu nguyên chất thu được bằng các phương pháp cơ học (ví dụ: ép hoặc trích li), chỉ áp dụng phương pháp nhiệt nếu không làm thay đổi thành phần tự nhiên của dầu. Dầu nguyên chất thích hợp để tiêu thụ ở trạng thái tự nhiên. Dầu được ép lạnh thu được bằng các phương pháp cơ học mà không sử dụng nhiệt. Ví dụ: dầu ôliu nguyên chất, dầu hạt bông, dầu lạc và vanaspati.

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác

Mỡ động vật phải được chế biến từ động vật khỏe mạnh tại thời điểm giết mổ và dùng cho người. Mỡ lợn là phần chất béo từ mô mỡ của lợn. Mỡ bò thực phẩm được lấy từ mô mỡ bò còn tươi bao quanh khoang bụng và xung quanh phổi và tim và các mô mỡ khác rắn và không bị hư hại. Loại mỡ tươi như vậy thu được ngay khi giết mổ được gọi là "killing fat". Mỡ bò thượng hạng ("premiere jus" hay "mỡ gốc") thu được bằng cách đun nhẹ (từ 50°C đến 55°C) và bỏ tóp mỡ. Mỡ bò secunda là sản phẩm có mùi vị mỡ bò đặc trưng thu được bằng cách đun mỡ bò (từ 60 °C đến 65°C) và tinh chế. Mỡ lợn rán là mỡ thu được từ mô và xương lợn. Mỡ thực phẩm (dripping) được chế biến bằng cách rán mô mỡ (không bao gồm mỡ cắt và mỡ thái), các cơ và xương kèm theo của động vật như trâu, bò hoặc cừu. Dầu cá được lấy từ nguồn thích hợp như cá trích (herring và sardine), cá trích cơm và cá trống. Ví dụ: mỡ rán (tallow) và mô mỡ lợn hoặc bò đã tách một phần chất béo.

02.2

Chất béo thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

Bao gồm tất cả các sản phẩm chất béo đã được nhũ hóa, không bao gồm các sản phẩm thay thế từ chất béo của các sản phẩm sữa và đồ tráng miệng từ sữa.

02.2.1

Bơ là sản phẩm chất béo chứa chủ yếu nhũ tương nước trong dầu được chế biến hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm thu được từ sữa.

02.2.2

Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp

Bao gồm sản phẩm chất béo dạng phết (nhũ tương, chủ yếu là loại nước và dầu, chất béo ăn được), chất béo từ sữa dạng phết (nhũ tương, chủ yếu là loại nước trong chất béo sữa) và sản phẩm dạng phết hỗn hợp (sản phẩm chất béo dạng phết phối trộn với một lượng lớn chất béo sữa). Các ví dụ bao gồm margarin (bơ thực vật, là nhũ tương nước trong dầu dạng phết hoặc dạng lỏng chế biến chủ yếu từ dầu và chất béo ăn được); các sản phẩm từ bơ (ví dụ: "butterine", là hỗn hợp dạng phết của bơ với dầu thực vật), hỗn hợp của bơ với margarin; và minarin (nhũ tương nước trong dầu có dạng phết được chế biến chủ yếu từ nước và dầu, chất béo ăn được mà không chỉ có nguồn gốc từ sữa). Cũng bao gồm các sản phẩm đã giảm hàm lượng chất béo có nguồn gốc từ chất béo sữa hoặc từ mỡ động vật hoặc chất béo thực vật, bao gồm cả sản phẩm mô phỏng đã giảm hàm lượng chất béo của bơ, margarin và hỗn hợp của chúng (ví dụ: bơ ba phần tư chất béo, margarin ba phần tư chất béo hoặc hỗn hợp bơ- margarin ba phần tư chất béo).

02.3

Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị

Bao gồm các sản phẩm chất béo thay thế chất béo của các sản phẩm sữa, không bao gồm các sản phẩm tráng miệng. Phần chất béo của các sản phẩm này không có nguồn gốc từ chất béo sữa (ví dụ: dầu, chất béo thực vật). Ví dụ: sữa mô phỏng (sữa đã thay thế chất béo được chế biến từ chất khô sữa không béo bằng cách bổ sung chất béo thực vật như dầu dừa, dầu hoa rum hoặc dầu ngô); “whipped cream” không chứa sữa; chất phủ không chứa sữa và cream thực vật. Mayonnaise thuộc mã nhóm 12.6.1.

02.4

Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7

Bao gồm các sản phẩm từ chất béo mô phỏng đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7. Gồm các sản phẩm ăn ngay và hỗn hợp của chúng. Cũng bao gồm sản phẩm làm nhân không chứa sữa dùng làm đồ tráng miệng. Ví dụ: sản phẩm tương tự kem lạnh chế biến từ chất béo thực vật.

03.0

Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây

Nhóm này bao gồm các đồ tráng miệng, đồ ngọt chứa chủ yếu nước được đông lạnh, ví dụ như kem viên trái cây, kem kiểu Ý, kem sử dụng hương liệu. Các đồ ăn tráng miệng đông lạnh có chứa nguyên liệu ban đầu từ sữa thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7.

04.0

Quả và rau (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

Nhóm này được chia thành hai phân nhóm: 04.1 (Quả) và 04.2 - Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt. Mỗi nhóm này lại được chia thành các phân nhóm nhỏ hơn theo các sản phẩm tươi hoặc đã chế biến.

04.1

Quả

Bao gồm quả tươi (mã nhóm 04.1.1) và các sản phẩm đã chế biến (mã nhóm 04.1.2).

04.1.1

Quả tươi

Quả còn tươi nói chung không chứa phụ gia thực phẩm. Tuy nhiên, quả tươi mà được phủ hoặc được cắt hay gọt vỏ để sử dụng thì có thể chứa phụ gia.

04.1.1.1

Quả tươi chưa xử lý

Quả còn tươi sau khi thu hoạch.

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

Bề mặt của quả tươi được bao bọc bằng cách làm bóng hoặc bằng sáp hoặc được xử lý với các phụ gia thực phẩm khác nhằm tạo lớp bọc và/hoặc giúp bảo quản độ tươi và chất lượng của quả Ví dụ: táo, cam, chà là và nhãn.

04.1.1.3

Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

Quả tươi đã cắt hoặc bỏ vỏ để sử dụng, ví dụ: salad quả. Bao gồm cả cùi dừa đã cắt miếng hoặc đã nghiền.

04.1.2

Quả đã qua chế biến

Bao gồm tất cả các dạng sản phẩm chế biến, không bao gồm quả tươi đã bỏ vỏ, đã cắt hoặc xử lý bề mặt.

04.1.2.1

Quả đông lạnh

Quả có thể chần trước khi đông lạnh. Sản phẩm có thể được đông lạnh trong nước ép quả hoặc siro đường. Ví dụ: salad quả đông lạnh và dâu tây đông lạnh

04.1.2.2

Quả khô

Quả được loại bỏ nước để ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật. Bao gồm sản phẩm sấy khô (fruit rolls) chế biến từ quả nghiền sấy khô. Các ví dụ bao gồm táo cắt lát sấy khô, nho khô, cùi dừa cắt miếng hoặc nghiền sấy khô, mận khô.

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối

Bao gồm các sản phẩm được ngâm như mận ngâm, xoài ngâm, chanh ta ngâm, quả lí gai ngâm và cùi dưa hấu ngâm. Các sản phẩm quả ngâm ("đã xử lý" hay "được bảo quản") ở phương đông đôi khi đề cập đến quả ướp đường 40). Các sản phẩm này không phải là sản phẩm quả ướp đường như trong mã nhóm 04.1.2.7.

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng)

Các sản phẩm được bảo quản hoàn toàn trong đó quả tươi được làm sạch và được đóng trong hộp hoặc lọ cùng với nước quả tự nhiên hoặc siro đường (bao gồm cả siro được tạo ngọt nhân tạo) và thanh trùng hoặc tiệt trùng. Bao gồm cả các sản phẩm chế biến trong túi vô trùng. Ví dụ: salad quả đóng hộp và nước táo đóng lọ.

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

Mứt (“jam”, preserve" và "conserve") là các sản phẩm được làm dày, dạng phết, được chế biến bằng cách đun sôi nguyên quả hoặc quả dạng miếng, thịt quả hoặc puree quả, có hoặc không có nước ép quả hoặc nước ép quả cô đặc và đường để làm dày, và có thể được bổ sung pectin và quả dạng miếng. Thạch ("jelly") là sản phẩm trong, dạng phết, được chế biến tương tự mứt, ngoại trừ cấu trúc đặc và dẻo hơn và không chứa các quả dạng miếng. Mứt quả ("Marmalade") là sản phẩm quả dạng phết, được làm dày, chế biến từ quả nguyên, thịt quả hoặc puree quả (thường là quả thuộc họ cam chanh) và đun sôi với đường để làm dày, có thể được bổ sung pectin, quả dạng miếng và quả nguyên vỏ dạng miếng. Bao gồm cả các sản phẩm ăn kiêng tương tự được chế biến với các chất tạo ngọt có độ ngọt cao phi dinh dưỡng. Ví dụ: mứt cam, mứt nho và mứt dâu.

04.1.2.6

Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5

Bao gồm tất cả các sản phẩm dạng phết từ quả như bơ táo và sản phẩm đông tụ từ chanh. Nhóm sản phẩm này cũng bao gồm các sản phẩm quả sử dụng như gia vị như "mango chutney" và "raisin chutney".

04.1.2.7

Quả ướp đường

Bao gồm quả được làm bóng (quả đã xử lý với dung dịch đường và sấy khô), quả ướp đường (quả đã làm bóng, sấy khô, ngâm trong dung dịch đường và sấy khô sao cho quả được phủ một lớp đường) và quả phủ đường kết tinh được chế biến (quả đã làm bóng, sấy khô, lăn trong đường nghiền mịn sau đó sấy khô). Ví dụ: "cocktail (maraschino) cherry", quả thuộc họ cam chanh nguyên vỏ ướp đường, quả thanh yên phủ đường (ví dụ: để dùng trong bánh trái cây) và “mostarda di frutta”.

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa

Thịt quả thường không dùng để tiêu thụ trực tiếp. Sản phẩm này là quả tươi dạng sệt được hấp sơ bộ và để ráo, có hoặc không bổ sung chất bảo quản. Puree quả (ví dụ: puree xoài, puree mận) được chế biến tương tự nhưng có cấu trúc mịn và bóng hơn và có thể được dùng làm nhân dùng cho "pastry", nhưng không giới hạn trong cách sử dụng này. Nước sốt quả (ví dụ: nước sốt dứa hoặc nước sốt dâu tây) được chế biến từ thịt quả đun sôi, có hoặc không bổ sung chất tạo ngọt và có thể chứa trái cây dạng miếng. Nước sốt quả có thể được sử dụng làm chất phủ dùng cho bánh dạng nướng loại nhỏ và "ice cream sundae". Siro quả (ví dụ: siro việt quất) là dạng lỏng hơn so với nước sốt quả, có thể sử dụng làm chất phủ, ví dụ dùng cho bánh pancake. Chất phủ không chứa trái cây thuộc mã nhóm 05.4 (chất phủ từ đường và sô cô la) và các loại siro đường (ví dụ siro từ cây phong) thuộc mã nhóm 11.4. Nước cốt dừa và cream từ dừa là các sản phẩm được chế biến từ cùi dừa đã tách riêng, còn nguyên, đã nghiền hoặc ngâm kĩ, loại bỏ chất xơ và bã, có hoặc không có nước dừa và/hoặc nước bổ sung. Nước cốt dừa và cream từ dừa được xử lý bằng thanh trùng, tiệt trùng nhiệt hoặc xử lý với nhiệt độc rất cao (UHT). Nước cốt dừa và cream từ dừa có thể được chế biến dưới dạng cô đặc hoặc dạng tách béo (hay dạng "nhẹ"). Các ví dụ về sản phẩm truyền thống trong nhóm này gồm: me cô đặc (chất chiết từ quả me chứa không nhỏ hơn 65 % chất khô hòa tan tổng số), bột me (me nhuyễn trộn với tinh bột sắn), kẹo me (hỗn hợp thịt quả me, đường, chất khô sữa, chất chống ôxy hóa, chất tạo hương, chất ổn định và chất bảo quản) và kẹo trái cây (hỗn hợp của thịt quả (xoài, dứa hoặc ổi) trộn với đường, chất tạo hương và chất bảo quản, sấy khô thành từng thỏi).

04.1.2.9

Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả

Bao gồm các sản phẩm ăn liền và hỗn hợp. Bao gồm cả gelatin hương vị trái cây, "rote gruze", "frutgrod'', "fruit compote", "nata de coco" và "mitsumame" (đồ tráng miệng tương tự gelatin, từ mứt thạch, quả dạng miếng và siro). Nhóm này không bao gồm bánh dạng nướng loại nhỏ chứa trái cây (mã nhóm 07.2.1 và 07.2.2), kem thực phẩm hương vị trái cây (mã nhóm 03.0) hoặc đồ tráng miệng từ sữa đông lạnh có chứa trái cây (mã nhóm 01.7).

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

Một loại sản phẩm ngâm được chế biến bằng cách bảo quản trong muối để lên men lactic. Ví dụ: các loại mận lên men.

04.1.2.11

Nhân từ quả cho bánh ngọt

Bao gồm các sản phẩm ăn liền và hỗn hợp. Bao gồm tất cả các dạng nhân ngoại trừ puree (mã nhóm 04.1.2.8). Các dạng nhân này thường bao gồm quả nguyên hoặc quả dạng miếng. Các ví dụ bao gồm: "nhân bánh chứa quả cherry" và "nhân bánh chứa nho khô" dùng cho bánh quy bột yến mạch.

04.1.2.12

Sản phẩm quả đã nấu chín

Quả được hấp, đun sôi, nướng hoặc chiên, có hoặc không có lớp phủ ngoài, để sử dụng. Các ví dụ bao gồm: táo nướng, táo chiên cắt khoanh và bánh nhân đào hấp (đào hấp phủ lớp bột có đường).

04.2

Các sản phẩm từ rau củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

Bao gồm tất cả các sản phẩm tươi (mã nhóm 04.2.1) và sản phẩm chế biến (mã nhóm 04.2.2).

04.2.1

Rau củ tươi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

Rau tươi nói chung không chứa phụ gia thực phẩm. Tuy nhiên, rau tươi được phủ hoặc được cắt hay gọt vỏ để sử dụng thì có thể chứa phụ gia.

04.2.1.1

Rau củ tươi chưa xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

Rau còn tươi sau khi thu hoạch.

04.2.1.2

Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

Bề mặt của rau tươi được bao bọc bằng cách làm bóng hoặc bằng sáp hoặc được xử lý với các phụ gia thực phẩm khác nhằm tạo lớp bọc và/hoặc giúp bảo quản độ tươi và chất lượng của rau. Các ví dụ bao gồm quả bơ, dưa chuột, ớt xanh và hạt hồ trăn.

04.2.1.3

Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

Rau tươi, ví dụ: khoai tây tươi bỏ vỏ, sử dụng để nấu tại nhà (ví dụ để chế biến món khoai tây băm nhỏ).

04.2.2

Rau, củ đã qua xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

Bao gồm tất cả các dạng sản phẩm chế biến ngoài rau tươi đã bỏ vỏ, đã cắt hoặc xử lý bề mặt.

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

Rau tươi thường được chần và đông lạnh. Các ví dụ bao gồm ngô đông lạnh nhanh, khoai tây chiên kiểu Pháp đông lạnh nhanh, đậu Hà Lan đông lạnh nhanh và cà chua chế biến nguyên quả đông lạnh nhanh.

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

Các sản phẩm mà hàm lượng nước đã được giảm đến dưới ngưỡng phát triển của vi sinh vật mà không ảnh hưởng đến các chất dinh dưỡng quan trọng. Sản phẩm có thể có hoặc không được tách nước trước khi sử dụng. Bao gồm cả bột rau thu được bằng cách làm khô nước rau, như bột cà chua và bột củ cải. Các ví dụ bao gồm: vảy khoai tây sấy khô và đậu lăng sấy khô. Các ví dụ về sản phẩm kiểu phương đông bao gồm: tảo bẹ biển sấy khô (tảo bẹ; "kombu"), tảo bẹ biển sấy khô ướp gia vị ("shio-kombu"), tảo biển sấy khô ("tororo-kombu‟), bầu bí cắt lát sấy khô ("kampyo"), tảo biển "laver" sấy khô ("nori") và tảo "laminariale" sấy khô ("wakame").

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

Các sản phẩm được chế biến bằng cách xử lý rau tươi bằng dung dịch muối ngoại trừ các sản phẩm đậu tương lên men. Rau lên men thuộc dạng sản phẩm dầm (ngâm), được xếp vào nhóm 04.2.2.7. Các sản phẩm đậu tương lên men được xếp vào nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3. Các ví dụ bao gồm: bắp cải dầm, dưa chuột dầm, ôliu, hành ngâm, nấm ngâm dầu, quả atisô ướp, "achar" và "piccalilli". Các ví dụ về sản phẩm rau kiểu phương đông bao gồm: "tsukemono" như rau dầm trong cám gạo (nuka-zuke), "koji-pickled vegetables" (koji-zuke), "sake lees-pickled vegetables" (kasu- zuke), "miso-pickled vegetables" (miso- zuke), rau dầm trong nước sốt đậu tương (shoyu-zuke), rau dầm dấm (su-zuke) và rau dầm nước muối (shio-zuke). Các sản phẩm khác bao gồm: gừng ngâm, tỏi ngâm và ớt ngâm.

04.2.2.4

Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

Các sản phẩm được bảo quản hoàn toàn trong đó rau tươi được làm sạch, được chần và được đóng trong hộp hoặc lọ cùng với dịch lỏng (ví dụ: nước muối, nước, dầu hoặc nước sốt) và thanh trùng hoặc tiệt trùng bằng nhiệt). Ví dụ: hạt dẻ đóng hộp, puree hạt dẻ đóng hộp, nấm đóng lọ thủy tinh, đậu đỏ đã nấu chín và đóng hộp, cà chua nhuyễn đóng hộp (có độ acid thấp) và cà chua đóng hộp (cắt miếng, bổ dọc hoặc nguyên quả).

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

Puree rau là huyền phù dạng mịn được chế biến bằng cách cô đặc rau, có thể đã được gia nhiệt trước (ví dụ: hấp). Huyền phù có thể được lọc trước khi đóng gói. Puree chứa lượng chất khô ít hơn so với dạng nhuyễn (xem mã nhóm 04.2.2.6). Ví dụ: puree cà chua, bơ lạc (sản phẩm dạng phết chế biến từ lạc đã rang và nghiền bằng cách bổ sung dầu lạc), các loại bơ từ hạt khác (ví dụ: bơ hạt điều) và bơ bí đỏ.

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

Rau dạng nhuyễn và thịt rau được chế biến như mô tả đối với puree rau (mã nhóm 04.2.2.5). Tuy nhiên, sản phẩm dạng nhuyễn và thịt quả có hàm lượng chất khô cao hơn và thường được dùng làm thành phần nguyên liệu của các thực phẩm khác (ví dụ: nước sốt). Các ví dụ bao gồm: thịt khoai tây, thịt cải ngựa, chất chiết cây lô hội, "salsa" (ví dụ từ cà chua, hành tây, tiêu, gia vị và thảo mộc), đậu đỏ dạng nhuyễn có đường ("an"), hạt cà phê dạng nhuyễn có đường (dùng làm nhân), cà chua nhuyễn, thịt cà chua, nước sốt cà chua, gừng xay nhuyễn "kết tinh" và đồ tráng miệng từ rau đậu ("namagashi”).

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3

Rau lên men là sản phẩm ngâm dầm, được chế biến bằng cách sử dụng vi khuẩn lactic, thường có muối. Các sản phẩm rau truyền thống phương đông được chế biến từ rau phơi khô và để ở nhiệt độ không khí để vi sinh vật phát triển; sau đó đóng kín rau trong môi trường yếm khí và có bổ sung muối (để sinh acid lactic), gia vị. Các ví dụ bao gồm: ớt đỏ dạng nhuyễn, các sản phẩm rau lên men (một số loại "tsukemono" mà không thuộc mã nhóm 04.2.2.3), kim chi (cải thảo và các sản phẩm rau lên men) và "sauerkraut" (bắp cải muối). Không bao gồm các sản phẩm đậu tương lên men thuộc mã nhóm 06.8.6 (đậu tương lên men (ví dụ: "natto" và "tempe")), 06.8.7 (chao), 12.9.1 (sản phẩm đậu tương lên men dạng nhuyễn, ví dụ "miso"), 12.9.2.1 (nước tương lên men) và 12.9.2.3 (nước tương loại khác).

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

Rau được hấp, đun sôi, nướng hoặc chiên, có hoặc không có lớp phủ ngoài, để sử dụng. Các ví dụ bao gồm: đậu ninh nhừ, khoai tây chiên, mướp tây chiên và rau đun trong nước tương ("tsukudani").

05.0

Bánh kẹo

Bao gồm tất cả các sản phẩm cacao và sô cô la (mã nhóm 05.1), các sản phẩm kẹo khác (mã nhóm 05.2), kẹo cao su (mã nhóm 05.3) và các sản phẩm dùng để trang trí và tạo băng (mã nhóm 05.4)

05.1

Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la, bao gồm cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la

Nhóm này được chia tương ứng với các dạng sản phẩm từ cacao và sô cô la đã tiêu chuẩn hóa và chưa tiêu chuẩn hóa.

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

Bao gồm các dạng sản phẩm được sử dụng để sản xuất các sản phẩm sô cô la khác hoặc để chế biến đồ uống từ cacao. Hầu hết các sản phẩm cacao có nguồn gốc từ quả cacao đã được làm sạch và bóc vỏ lấy hạt. Cacao nhuyễn thu được bằng cách nghiền hạt cacao đã bóc vỏ. Phụ thuộc vào sản phẩm sô cô la mong muốn mà hạt cacao hoặc cacao nhuyễn có thể được xử lý bằng quá trình kiềm hóa để tăng hương vị. Vụn cacao là phần hạt cacao được chế biến từ quá trình sàng hạt và tách nội nhũ. Bột cacao được chế biến bằng cách giảm hàm lượng chất béo của cacao nhuyễn hoặc cacao lỏng bằng cách ép (kể cả ép trục) và lên men thành bánh cacao ép. Bánh cacao ép được nghiền nhỏ thành bột cacao. Cacao lỏng được đồng hóa từ bột cacao, sau khi rang, sấy và xay nhỏ hạt. Hỗn hợp cacao-đường thì chỉ chứa bột cacao và đường. Bột sô cô la dùng cho đồ uống được chế biến từ cacao dạng lỏng hoặc bột cacao và đường, có thể được bổ sung chất tạo hương (ví dụ vanillin). Ví dụ: bột sô cô la dùng cho đồ uống; cacao dùng cho đồ ăn sáng; bột cacao (mịn), cacao nghiền, dạng khối, bánh; sô cô la dạng lỏng; cacao hỗn hợp (bột để pha chế đồ uống nóng); hỗn hợp của cacao và đường và hỗn hợp dùng để sản xuất kẹo cacao. Đồ uống từ cacao đã pha chế và sữa sô cô la được bao gồm trong nhóm 01.1.2 và phần lớn các sản phẩm sô cô la thành phẩm được bao gồm trong nhóm 05.1.4.

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

Sản phẩm có thể được chế biến bằng cách bổ sung amylaza có nguồn gốc từ vi khuẩn vào cacao dạng lỏng. Enzym ngăn ngừa siro khỏi bị dày lên hoặc bị lắng do việc hòa tan và dextrin hóa tinh bột cacao. Bao gồm các sản phẩm như siro sô cô la được sử dụng để chế biến sữa sô cô la hoặc sô cô la nóng. Siro sô cô la khác với dịch trong nhân bánh kẹo (ví dụ, dùng cho kem thực phẩm), được nêu trong nhóm 05.4.

05.1.3

Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân

Các sản phẩm cacao được phối trộn với các thành phần khác (thường là từ chất béo) để chế biến thành dạng phết được dùng để phết lên bánh mì hoặc cho vào các sản phẩm bánh nướng nhỏ. Các ví dụ bao gồm: bơ cacao, nhân dùng cho bonbon và sô cô la, nhân bánh sô cô la và sản phẩm dạng phết từ hạt và sô cô la dùng để phết lên bánh mì (sản phẩm dạng Nutella).

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

Sô cô la được sản xuất từ hạt cacao đã bóc vỏ, cacao nhuyễn, bánh cacao, bột cacao hoặc cacao lỏng, có hoặc không bổ sung đường, bơ cacao, hương hoặc chất tạo hương và các thành phần tuỳ chọn (ví dụ các loại hạt). Bao gồm các loại hạt và quả (ví dụ nho khô) phủ sô cô la, nhưng không bao gồm hạt có lớp phủ sữa chua, ngũ cốc và mật ong (mã nhóm 15.2). Ví dụ: bonbon, kẹo bơ cacao (làm từ bơ cacao, chất khô sữa và đường), sô cô la trắng, sô cô la chip (ví dụ dùng để nướng), sô cô la sữa, kem sô cô la, sô cô la ngọt, sô cô la đắng, sô cô la có nhân (sô cô la có lõi kết cấu đặc biệt phía ngoài được phủ) không bao gồm sản phẩm kẹo từ bột mì và các sản phẩm thuộc các nhóm 07.2.1 và 07.2.2) và sô cô la hỗn hợp (sô cô la được bổ sung các sản phẩm ăn được trừ tinh bột và chất béo, trừ khi được phép).

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

Bao gồm các sản phẩm mô phỏng sô cô la mà không chứa cacao nhưng có một số tính chất cảm quan tương tự sô cô la. Ví dụ: hạt carob.

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4

Bao gồm tất cả các dạng sản phẩm chủ yếu chứa đường và sản phẩm tương tự thích hợp được sản xuất bằng các chất tạo ngọt có độ ngọt cao có hoặc không có giá trị dinh dưỡng. Bao gồm kẹo cứng (mã nhóm 05.2.1), kẹo mềm (mã nhóm 05.2.2), kẹo nuga và bánh hạnh nhân (mã nhóm 05.2.3).

05.2.1

Kẹo cứng

Các sản phẩm chế biến từ nước và đường (siro đơn), chất tạo màu và chất tạo hương mà có thể có hoặc không có nhân. Bao gồm: kẹo viên và kẹo hình thoi (kẹo cuộn, tạo hình và kẹo đường có nhân).

05.2.2

Kẹo mềm

Các sản phẩm bao gồm sản phẩm mềm, chủ yếu chứa đường như caramel (chứa siro đường, chết béo, chất màu và chất tạo hương), kẹo chứa mứt (jelly) (ví dụ: mứt đậu, mứt quả dạng nhão phủ đường, chế biến từ đường, gelatin, pectin, chất màu và chất tạo hương) và cam thảo. Cũng bao gồm các đặc sản phương đông như mứt đậu ngọt ("yokan") và thạch dùng cho "mitsumame".

05.2.3

Kẹo nuga và kẹo hạnh nhân

Kẹo nuga gồm các loại hạt rang xay, đường, cacao có thể được tiêu thụ trực tiếp hoặc để làm nhân cho các sản phẩm sô cô la. Kẹo hạnh nhân có chứa hồ nhão hạnh nhân và đường, có thể được tạo hình và tạo màu để tiêu thụ trực tiếp, hoặc có thể để làm nhân cho các sản phẩm sô cô la.

05.3

Kẹo cao su

Sản phẩm được chế biến từ gôm tự nhiên hoặc tổng hợp, có chứa chất tạo hương, chất tạo ngọt (có hoặc không có giá trị dinh dưỡng), các hợp chất thơm và các phụ gia khác. Bao gồm kẹo cao su có thể thổi bóng và các sản phẩm kẹo cao su làm mát hơi thở.

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt

Bao gồm kem ăn và lớp phủ dùng trang trí cho các loại bánh, bánh cookie, bánh có nhân, bánh mì, mứt kẹo cũng như hỗn hợp các sản phẩm trên. Cũng bao gồm kẹo phủ đường hoặc phủ sô cô la và sản phẩm nướng như kẹo bonbon và kẹo nuga phủ sô cô la và kẹo viên phủ đường. Nước sốt ngọt và lớp phủ bao gồm nước butterscotch để sử dụng cho, ví dụ kem sundae. Những loại nước sốt ngọt này khác với siro thuộc nhóm 11.4 (ví dụ maple, caramel và siro có tạo hương dùng cho bánh nướng loại nhỏ). Lớp phủ từ quả thì thuộc nhóm 04.1.2.8. Nước sốt sô cô la thuộc nhóm 05.1.2.

06.0

Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc từ hạt ngũ cốc, từ rễ và thân củ của các loại cây họ đậu, từ lõi hoặc ruột mềm cây cọ, không bao gồm các sản phẩm bánh thuộc mã nhóm 07.0

Bao gồm các dạng ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc chưa chế biến (mã nhóm 06.1) và đã chế biến.

06.1

Ngũ cốc nguyên hạt, dạng ép thành tấm hoặc hạt đã tách vỏ, bao gồm cả gạo

Bao gồm ngũ cốc và hạt nguyên, đã tách vỏ trấu, chưa chế biến. Các ví dụ bao gồm: lúa mạch, ngô hạt, đại mạch (dùng để sản xuất bia), yến mạch, gạo (bao gồm loại đã được bổ sung vitamin, loại ăn liền và loại chế biến nước nhiệt), kê, đậu tương và lúa mì.

06.2

Bột và tinh bột (bao gồm cả bột đậu tương)

Các sản phẩm nghiền từ hạt ngũ cốc, rễ củ, thân củ, đậu hạt được sử dụng trực tiếp hoặc sử dụng làm thành phần (ví dụ trong sản phẩm nướng).

06.2.1

Bột

Các loại bột được nghiền từ hạt, ngũ cốc và thân rễ (ví dụ sắn). Bao gồm cả bột nhão dùng để sản xuất bánh mì và bánh kẹo, bột dùng cho bánh mì, hồ nhão, mì sợi và mì ống, các hỗn hợp bột (hỗn hợp từ các loại ngũ cốc và hạt khác nhau mà không phải là hỗn hợp dùng cho các sản phẩm nướng (hỗn hợp khô chứa bột và các thành phần khác, nhóm 07.1.6 (hỗn hợp cho bánh nướng thông thường) và 07.2.3 (hỗn hợp cho bánh nướng loại nhỏ). Ví dụ: bột mì, bột tự nở, bột được bổ sung vitamin, bột ăn liền, bột ngô, cám, bột gạo, bột đậu tương rang (kinako), bột konjac (konnayaku-ko) và maida (bột mì tinh luyện).

06.2.2

Tinh bột

Tinh bột là polyme glucoza có dạng hạt trong một số loài thực vật nhất định, đặc biệt là trong các loại hạt (ví dụ ngũ cốc, đậu đỗ, ngô, gạo, đậu Hà Lan) và thân củ (ví dụ sắn, khoai tây). Polyme gồm có các đơn vị liên kết anhydro-alpha-D-glucoza. Tinh bột tự nhiên được tách ra bằng quá trình cụ thể đối với mỗi loại nguyên liệu.

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

Bao gồm tất cả các sản phẩm ngũ cốc ăn liền, ăn nhanh và ăn sáng dạng nóng. Các ví dụ bao gồm: ngũ cốc dạng hạt, bột yến mạch ăn liền, bột gạo, bỏng ngô, bánh xốp từ bột mì, hoặc từ bột gạo, ngũ cốc ăn sáng từ nhiều loại hạt (ví dụ: gạo, lúa mì và ngô), ngũ cốc ăn sáng từ đậu tương hoặc từ cám, ngũ cốc ăn sáng kiểu đùn ép chế biến từ bột hoặc bột thô.

06.4

Mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự (ví dụ: bánh đa nem, bánh đa, mì ống từ đậu tương và miến đậu tương)

Nhóm này đã được xem xét lại, các phụ gia được sử dụng trong mì và miến dạng khô còn ít được biết đến. Bao gồm tất cả các loại mì ống và mì sợi và sản phẩm tương tự.

06.4.1

Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự

Các sản phẩm chưa được xử lý (chưa gia nhiệt, hấp, nấu, gelatin hóa hoặc đông lạnh) và chưa được sấy. Các sản phẩm này được sử dụng ngay sau khi chế biến. Ví dụ: mì sợi chưa đun sôi, bánh đa nem, bánh gối ("wonton") và "shuo mai"

06.4.2

Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự

Các sản phẩm chưa được xử lý (chưa gia nhiệt, hấp, nấu, gelatin hóa hoặc đông lạnh) và đã được sấy. Ví dụ dạng khô của: spaghetti, miến đậu xanh, miến gạo, macaroni, bún gạo khô

06.4.3

Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

Các sản phẩm đã được xử lý (đã được gia nhiệt, hấp, nấu, gelatin hóa hoặc đông lạnh). Các sản phẩm này có thể được bán để sử dụng trực tiếp (ví dụ "gnocchi" nấu sẵn, ướp lạnh được gia nhiệt trước khi sử dụng), hoặc có thể là thành phần tinh bột của bột chế biến sẵn (ví dụ món mì lạnh dùng để ăn tối có chứa spaghetti, macaroni hoặc mì sợi; spaghetti đóng hộp và món mì thịt viên). Cũng bao gồm các loại mì ăn liền ("sokuseki", ví dụ udon, mì gạo) mà đã được gelatin hóa trước, gia nhiệt và sấy khô trước khi bán tới người tiêu dùng.

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

Các sản phẩm tráng miệng chứa thành phần chính là ngũ cốc, tinh bột hoặc hạt. Cũng bao gồm các sản phẩm tráng miệng có nhân là ngũ cốc hoặc tinh bột. Ví dụ: pudding gạo, pudding từ bột lõi hạt ngũ cốc, pudding sắn, bánh bột gạo ("dango"), bánh từ bột mì lên men và hấp ("musipan") và pudding tráng miệng từ tinh bột ("namagashi").

06.6

Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)

Các sản phẩm chứa ngũ cốc nghiền hoặc dạng miếng mỏng ngũ cốc hoặc hạt kết hợp với các thành phần khác (ví dụ trứng, nước, sữa) được sử dụng để làm lớp bọc cá hoặc thịt gia cầm. Các sản phẩm thường được bán dưới dạng hỗn hợp ngũ cốc hoặc hạt khô. Ví dụ: bột nhão "tempura" nướng. Bột nhào (ví dụ để làm bánh mì) thuộc nhóm 07.1.4 và các hỗn hợp khác (ví dụ để làm bánh mì hoặc bánh ngọt) tương ứng thuộc nhóm 07.1.6 và 07.2.3.

06.7

Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (loại sản phẩm theo kiểu phương Đông)

Các sản phẩm chế biến từ gạo được ngâm, để ráo, hấp, nhào và tạo hình thành dạng bánh (ví dụ bánh "mochi" của Nhật Bản hoặc bánh "teuck" của Hàn Quốc). Snack giòn được làm từ gạo hạt, còn được gọi là bánh gạo, thuộc nhóm 15.1, bánh gạo dạng tráng miệng thuộc nhóm 06.5. Nhóm 06.7 cũng có thể bao gồm gạo đã chế biến và các sản phẩm gạo đã được bổ sung vitamin như các sản phẩm chế biến sẵn được bán dưới dạng đóng hộp, đông lạnh hoặc ướp lạnh; và các sản phẩm gạo chế biến được bán trong túi nhỏ. Các sản phẩm này được phân biệt với sản phẩm thuộc nhóm 06.1 (Ngũ cốc nguyên hạt, dạng ép thành tấm hoặc hạt đã tách vỏ, bao gồm cả gạo) vì nó chỉ gồm các loại ngũ cốc và hạt nguyên, đã tách vỏ và chưa chế biến.

06.8

Sản phẩm đậu tương (không bao gồm gia vị và nước chấm từ đậu tương thuộc mã nhóm 12.9)

Bao gồm các sản phẩm đậu tương khô, đã nấu, rang hoặc lên men và các sản phẩm đông tụ từ đậu tương.

06.8.1

Đồ uống từ đậu tương

Các sản phẩm chế biến từ đậu tương khô được ngâm trong nước, xay nhuyễn, đun sôi và để ráo, hoặc chế biến từ bột đậu tưong, đậu tương cô đặc hoặc dịch phân lập từ đậu tương. Ở một số quốc gia nhóm này bao gồm cả các sản phẩm như sữa đậu nành (sữa đậu nành). Đồ uống từ đậu tương có thể được sử dụng trực tiếp hoặc để chế biến thành các sản phẩm đậu tương khác như các sản phẩm thuộc nhóm 06.8.2 (váng đậu), 06.8.3 (đậu phụ), 06.8.4 (đậu phụ tách nước một phần) và 06.8.5 (đậu phụ khô hay "kori tofu"). Cũng bao gồm các sản phẩm đậu tương như bột làm đồ uống từ đậu tương, là sản phẩm được bán dưới dạng bột, dùng để hoàn nguyên hoặc để trộn với chất làm đông tụ, có thể được người tiêu dùng hoàn nguyên lại để chế biến đậu phụ tại gia đình.

06.8.2

Váng đậu

Váng được tạo thành từ bề mặt nước đậu tương đang sôi, được làm khô. Nó có thể được rán kĩ hoặc làm mềm trong nước trước khi sử dụng trong món canh (súp). Còn được gọi là "fuzhu" hoặc "yuba".

06.8.3

Đậu phụ

Đậu phụ được chế biến từ đậu tương khô được ngâm trong nước, xay nhuyễn và để ráo để sản xuất nước sữa đậu nành, sau đó được làm đông tụ và được đặt vào khuôn. Đậu nành đông tụ có thể có kết cấu khác nhau (ví dụ, mềm, nửa mềm, rắn)

06.8.4

Đậu phụ đã tách một phần nước

Đậu phụ đã được ép thành khối đồng thời loại nước, nhưng không phải khô hoàn toàn (xem nhóm thực phẩm 06.8.5). Đậu phụ nửa khô điển hình có hàm lượng nước 62% và có cấu trúc dai.

06.8.4.1

Đậu phụ đã tách một phần nước rưới nước sốt đặc

Đậu phụ đã tách một phần nước được nấu chín (hầm) với nước sốt đặc (ví dụ, nước sốt miso). Đậu phụ đã tách một phần nước thường hấp thụ nước sốt và vì vậy lấy lại kết cấu ban đầu của nó.

06.8.4.2

Đậu phụ đã tách một phần nước chiên giòn

Đậu phụ đã tách một phần nước được rán giòn. Sản phẩm này được bán để dùng ngay hoặc được nấu (ví dụ được hầm với nước sốt) sau khi rán.

06.8.4.3

Đậu phụ đã tách một phần nước không thuộc mã nhóm 06.8.4.1 và 06.8.4.2

Đậu phụ đã tách một phần nước được chuẩn bị khác so với hầm trong nước sốt đặc (ví dụ, miso) hoặc bằng chiên giòn. Bao gồm các sản phẩm nướng và các sản phẩm nghiền có thể được kết hợp với các thành phần khác (ví dụ, để làm bột nhão hoặc làm thành màng mỏng).

06.8.5

Đậu phụ đã tách hết nước (đậu phụ kori)

Đậu phụ đã loại bỏ hết nước qua quá trình làm lạnh, làm chín và khử nước. Nó có thể được tái tạo với nước hoặc nước sốt để dùng, hoặc là sử dụng trực tiếp trong các món ăn chuẩn bị sẵn. Cũng có thể được chiên giòn hoặc đun sôi trong nước sốt.

06.8.6

Đậu tương lên men (ví dụ: natto, tempe)

Sản phẩm được chế biến từ đậu tương đã được hấp và lên men bằng nấm men hoặc vi khuẩn nhất định (gốc). Các hạt nguyên mềm có hương vị thơm đặc trưng. Bao gồm các sản phẩm như douchi (Trung Quốc), natto (Nhật Bản) và tempe (Indonesia).

06.8.7

Đậu phụ lên men

Sản phẩm được chế biến bằng cách tạo đậu phụ thành màng mỏng trong quá trình lên men. Là sản phẩm mềm có hương vị, có màu đỏ hoặc màu vàng của gạo hoặc màu xanh xám.

06.8.8

Các sản phẩm protein đậu tương khác

Các sản phẩm khác từ đậu tương gồm chủ yếu là protein đậu tương như protein đậu tương được ép đùn, tạo kết cấu, cô đặc và tách.

07.0

Bánh nướng

Bao gồm các loại bánh mì và bánh nướng thông thường (mã nhóm 07.1) và các loại bánh ngọt, mặn, có hương vị (mã nhóm 07.2).

07.1

Bánh mì và bánh nướng thông thường

Bao gồm tất cả các loại sản phẩm bánh không ngọt và các sản phẩm bánh mì

07.1.1

Bánh mì và bánh mì cuộn

Bao gồm các loại bánh mì lên men, bánh mì đặc biệt (specialty bread) và bánh mì soda.

07.1.1.1

Bánh mì lên men và bánh mì đặc biệt

Bao gồm tất cả các loại sản phẩm bánh không ngọt và các sản phẩm bánh mì. Ví dụ: bánh mì trắng, bánh mì đen, bánh mì từ bột xay thô của lúa mạch đen, bánh mì có nho khô, bánh từ bột mì xay nguyên hạt, bánh mì Pháp, bánh mạch nha, bánh hamburger, bánh cuộn từ bột mì xay nguyên hạt và bánh sữa cuộn.

07.1.1.2

Bánh mì soda

Bao gồm bánh mì soda.

07.1.2

Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt

Thuật ngữ "cracker" dùng để chỉ loại bánh giòn và mỏng, thông thường không có đường, Cracker hương vị (ví dụ, phomat có hương vị) được dùng như snack nêu trong mã nhóm 15.1. Ví dụ: bánh cracker soda, bánh rán giòn và bánh không dùng men.

07.1.3

Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh)

Bao gồm tất cả các bánh mì thông thường khác, chẳng hạn như bánh quy. Thuật ngữ "bánh quy" (biscuit) trong nhóm này đề cập đến loại bánh nhỏ được lên men và dùng bột nở. Nhóm này không bao gồm bánh quy kiểu Anh, là một loại bánh cookie hoặc bánh cracker ngọt trong nhóm 07.2.1

07.1.4

Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ

Bao gồm các sản phẩm bánh mì như bánh mì nướng, bánh mì gối, bánh mì gối hỗn hợp và bột nhão (ví dụ, để làm bánh quy). Bộn trộn sẵn cho bánh mì thuộc mã nhóm 07.1.6.

07.1.5

Bánh mỳ và bánh bao hấp

Các sản phẩm từ gạo hoặc lúa mì được lên men theo kiểu phương Đông được làm chín bằng cách hấp. Sản phẩm có thể có hoặc không có nhân. Ở Trung Quốc, sản phẩm không có nhân được gọi là bánh bao không nhân (màn thầu), sản phẩm có nhân được gọi là bánh bao có nhân (baozi hoặc bao). Cũng có loại bánh xoắn cuộn theo các hình dạng khác nhau (huajuan). Ví dụ như: bánh bao nhân thịt, nhân mứt hoặc nhân khác (manjyu).

07.1.6

Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường

Bao gồm tất cả các hỗn hợp có chứa các thành phần khô được bổ sung các thành phần ướt (ví dụ: nước, sữa, dầu, bơ, trứng) để chuẩn bị bột nhão để làm bánh thuộc các mã nhóm từ 07.1.1 đến 07.1.5. Ví dụ: bột trộn sẵn để làm bánh mì Pháp, hỗn hợp để làm bánh mì, hỗn hợp để làm bánh panettone, hỗn hợp để làm bánh ciabatta và các loại khác. Bột trộn sẵn để làm bánh nướng (ví dụ như bánh cake, bánh cookie, bánh pancake) được quy định trong mã nhóm 07.2.3.

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bột trộn sẵn

Bao gồm các nhóm nhỏ đối với các sản phẩm dùng ngay (mã nhóm 07.2.1 và 07.2.2) cũng như bột trộn sẵn (mã nhóm 07.2.3) để làm bánh nướng nhỏ.

07.2.1

Bánh ngọt, bánh quy và bánh có nhân (ví dụ: dạng bánh trứng hoặc bánh nhân hoa quả)

Thuật ngữ "cracker ngọt" hoặc "bánh qui ngọt" được sử dụng trong nhóm này đề cập đến sản phẩm giống cookie được dùng như món tráng miệng. Ví dụ: bánh cake có bơ, bánh phomat, bánh dạng que từ ngũ cốc có nhân trái cây (bao gồm cả kasutera), bánh ướt (loại tráng miệng giàu tinh bột (namagashi)), bánh ngọt western, bánh trung thu, bánh xốp, bánh nhân trái cây (ví dụ: bánh táo), bánh từ bột yến mạch, bánh cookie ngọt và bánh quy kiểu Anh (cookie hoặc cracker).

07.2.2

Sản phẩm bánh nướng khác (ví dụ: bánh rán doughnut, bánh cuộn ngọt, bánh nướng scone và bánh nướng xốp kiểu Anh)

Bao gồm các sản phẩm được dùng làm món tráng miệng hoặc ăn sáng. Ví dụ: bánh pancake, bánh quế, bánh sữa nhỏ có nhân (anpan), bánh kiểu Đan Mạch, bánh xốp hoặc bánh quế hình nón dùng với kem lạnh, dùng làm bánh kẹo và kem xốp.

07.2.3

Bột trộn sẵn cho các loại bánh nướng nhỏ

Bột trộn sẵn chứa các thành phần khô được bổ sung các thành phần ướt (ví dụ: nước, sữa, dầu, bơ, trứng) để chuẩn bị bột nhão để làm bánh nướng. Ví dụ: bột trộn sẵn để làm bánh, bánh pancake, bánh pie và bánh xốp. Bột nhão chuẩn bị sẵn thuộc mã nhóm 07.1.4. Các hỗn hợp làm bánh nướng thông thường (ví dụ: bánh mì) thuộc mã nhóm 07.1.6.

08.0

Thịt và sản phẩm thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thịt thú

Nhóm này bao gồm thịt, thịt gia cầm và thịt thú hoang, nguyên thân, cắt miếng, xay ở dạng tươi (mã nhóm 08.1) và dạng đã chế biến (mã nhóm 08.2 và 08.3).

08.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

Các sản phẩm tươi thường không sử dụng phụ gia. Tuy nhiên, trong một số trường hợp cụ thể cũng cần thiết có phụ gia. Ví dụ: phẩm màu được dùng để đóng dấu chứng nhận lên bề mặt thịt tươi cắt miếng sẽ có cụm từ dùng để "đóng dấu, ghi dấu hoặc dán nhãn sản phẩm". Ngoài ra, các vỏ bao có thể được sử dụng cho các sản phẩm thịt trước khi chuyển tới người tiêu dùng (ví dụ: dăm bông có vỏ bọc, gà nướng). Trong Hệ thống phân nhóm thực phẩm, việc sử dụng này được ghi chú "sử dụng như lớp phủ hoặc vỏ bọc (xử lý bề mặt)". Cần lưu ý loại vỏ bọc "per se" thuộc nhóm 04.1.2.8 (vỏ bọc từ trái cây, ví dụ dùng cho dăm bông) và nhóm 12.2 (gia vị).

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú dạng nguyên liệu chưa xử lý, nguyên thân hoặc cắt miếng: Ví dụ: thân thịt lợn, cừu và bò; tiết bò tươi; gà tươi nguyên thân và cắt miếng; thịt bò tươi cắt miếng (ví dụ bít tết); nội tạng bò (ví dụ: tim, thận); dạ dày tươi; thịt lợn cắt miếng.

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã dạng nguyên liệu, đã xay hoặc tách xương. Ví dụ: thịt bò tươi xay nhỏ (làm hamburger); xúc xích đậm gia vị (boerwors); các loại xúc xích sống; thịt xay (gehakt); xúc xích sống chưa xử lý (loganiza); thịt viên tươi; thịt gia cầm dạng miếng hoặc nghiền nhỏ, đã tách xương (có hoặc không bao bột hoặc phủ lớp vỏ) và các loại xúc xích tươi (ví dụ xúc xích bò Italia và xúc xích lợn).

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

Bao gồm thịt cắt miếng không qua xử lý nhiệt (mã nhóm 08.2.1) và thịt cắt miếng đã qua xử lý nhiệt (mã nhóm 08.3.2).

08.2.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ không qua xử lý nhiệt

Nhóm này mô tả một số phương pháp xử lý (ví dụ: xử lý bảo quản, muối, sấy khô, ngâm dấm) để bảo quản và kéo dài thời hạn sử dụng của thịt.

08.2.1.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã được chế biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt

Các sản phẩm được xử lý với natri clorua. Các sản phẩm đã xử lý (ngâm) dạng khô được chế biến bằng xát muối trực tiếp lên bề mặt thịt. Các sản phẩm ngâm ướt được chế biến bằng cách ngâm chìm thịt trong dung dịch nước muối. Các sản phẩm tiêm muối được xử lý bằng cách tiêm nước muối vào thịt. Việc xử lý có thể đạt được bằng cách bổ sung phụ gia. Các sản phẩm xông khói cũng thuộc nhóm này). Ví dụ: thịt lợn muối (muối, muối khô, ngâm nước muối, tiêm nước muối); thịt hông lợn muối; thịt bò muối; thịt bò ướp nước muối và các sản phẩm muối kiểu phương đông khác: thịt muối miso (miso-zuke), thịt muối koji (koji-zuke) và thịt muối nước tương (shoyu-zuke).

08.2.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (bao gồm cả ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt

Thịt cắt miếng có thể được xử lý hoặc được muối như mô tả trong nhóm 08.2.1.1, sau đó được sấy khô, hoặc có thể chỉ làm khô. Việc sấy khô có thể thực hiện trong không khí nóng hoặc chân không. Ví dụ: thịt lợn muối sấy khô, thịt đã loại nước, thịt vai nghiền, dăm bông Iberia và dăm bông dạng prosciutto.

08.2.1.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt

Các sản phẩm lên men là dạng sản phẩm ngâm, được chế biến do tác động của vi khuẩn lactic với sự có mặt của muối. Ví dụ: thịt bò muối và chân giò lợn muối.

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

Bao gồm thịt cắt miếng đã nấu (đã xử lý và nấu, hoặc đã sấy khô), đã xử lý nhiệt (bao gồm cả tiệt trùng) và đóng hộp. Ví dụ: dăm bông đã xử lý và nấu; thịt vai lợn đã xử lý và nấu; thịt gà đóng hộp và thịt miếng kho trong nước tương (tsukudani).

08.2.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh

Bao gồm thịt cắt miếng thô đã nấu và đã được làm đông lạnh. Ví dụ: thịt gà nguyên thân đông lạnh, thịt gà miếng đông lạnh và bít tết bò đông lạnh.

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

Bao gồm các sản phẩm đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt (mã nhóm 08.3.1) và các sản phẩm đã qua xử lý nhiệt (mã nhóm 08.3 2).

08.3.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt

Nhóm này mô tả một số biện pháp xử lý (ví dụ: xử lý bảo quản, muối, sấy khô, ngâm) để bảo quản và kéo dài thời hạn bảo quản của các sản phẩm thịt đã tách xương bằng cơ học và đã nghiền.

08.3.1.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt

Các sản phẩm muối được xử lý với natri clorua. Các sản phẩm xử lý khô (ướp khô) được chế biến bằng cách xát muối trực tiếp lên bề mặt thịt. Các sản phẩm ngâm ướt được chế biến bằng cách ngâm thịt trong nước muối. Các sản phẩm tiêm muối được chế biến bằng cách tiêm nước muối vào thịt. Việc xử lý có thể đạt được bằng cách bổ sung phụ gia. Cũng bao gồm các sản phẩm xông khói. Ví dụ: chorizos (xúc xích lợn tẩm gia vị), các sản phẩm dạng salami, salchichon, tocino (xúc xích sống đã xử lý), pepperoni và xúc xích xông khói.

08.3.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (bao gồm cả ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

Các sản phẩm đã tách xương bằng cơ học hoặc đã được nghiền nhỏ có thể được xử lý hoặc được muối như mô tả trong nhóm 08.3.1.1, sau đó được sấy khô hoặc có thể chỉ cần sấy khô. Việc sấy khô có thể tiến hành trong không khí nóng hoặc chân không. Các ví dụ bao gồm: pasturmas, xúc xích khô, xúc xích khô đã xử lý, thịt bò khô, xúc xích kiểu Trung Quốc (bao gồm xúc xích lợn xông khói hoặc được xử lý theo phương pháp truyền thống) và sobrasada.

08.3.1.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt

Các sản phẩm lên men là dạng sản phẩm ướp được chế biến dưới tác động của vi khuẩn lactic với sự có mặt của muối. Một số dạng xúc xích có thể được lên men.

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

Bao gồm các sản phẩm đã được nghiền nhỏ, được nấu (bao gồm cả đã xử lý và nấu, hoặc đã sấy khô và nấu), đã xử lí nhiệt (bao gồm cả tiệt trùng) và được đóng hộp. Ví dụ: thịt bò xay nướng vỉ, pate gan ngỗng (foie gras and pates), giò thủ, thịt băm nhỏ, xử lý và nấu, thịt băm nhỏ nấu với nước tương (tsukudani), thịt bò đã nấu ngâm muối đóng hộp, thịt xay nhuyễn đã xử lý nhiệt, pate thịt, thịt băm dạng miếng đã làm chín, các sản phẩm dạng salami đã nấu chín, chả thịt băm đã nấu chín, saucises de strasbourg, xúc xích ăn sáng, xúc xích Brown-and-serve và terines (hỗn hợp thịt băm nhỏ đã nấu chín).

08.3.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

Bao gồm các sản phẩm thịt xay hoặc đã tách xương, chưa nấu, nấu sơ bộ hoặc đã nấu chín, đã được đông lạnh. Các ví dụ bao gồm: "hamburger patties" đông lạnh; thịt gà bao bột hoặc tẩm bột mì đông lạnh.

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

Các bao hay ống được chế biến từ collagen, xenluloza hoặc từ vật liệu tổng hợp loại dùng cho thực phẩm hay từ các nguồn tự nhiên khác (ví dụ: ruột lợn hoặc ruột cừu) được dùng để chứa hỗn hợp xúc xích.

09.0

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

Nhóm này được chia thành hai nhóm nhỏ là thủy sản tươi (mã nhóm 09.1) và các sản phẩm thủy sản chế biến (từ mã nhóm 09.2 đến 09.4). Nhóm này bao gồm các động vật có xương sống thủy sinh (cá và thú sống dưới nước (ví dụ cá voi)), các động vật không xương sống (ví dụ con sứa), động vật thân mềm (ví dụ trai, ốc), giáp xác (ví dụ tôm, cua) và loài da gai (ví dụ nhím biển, cầu gai). Các sản phẩm thủy sản có thể được xử lý lớp bên ngoài như mạ băng, tẩm gia vị trước khi bán cho người tiêu dùng (ví dụ như cá philê đông lạnh). Trong hệ thống phân nhóm thực phẩm, điều này được chú thích là "sử dụng lớp băng hoặc lớp phủ ngoài (xử lý bề mặt)".

09.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản tươi, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

Khái niệm "tươi" đề cập đến thủy sản và các sản phẩm thủy sản chưa được xử lý ngoại trừ việc cấp đông, bảo quản trong nước đá hoặc đông lạnh khi đánh bắt ngoài biển hoặc trên hồ hoặc trong các môi trường nước khác nhằm ngăn cản sự phân huỷ vả hư hỏng.

09.1.1

Cá tươi

Bao gồm cá hồi (salmon và trout), cá tuyết, thịt cá voi tươi... và trứng cá tươi.

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

Bao gồm tôm, trai, cua, tôm hùm, ốc...

09.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

Nhóm này đề cập đến các sản phẩm thủy sản được đông lạnh và có thể được nấu tiếp, cũng như các sản phẩm ăn liền đã được nấu, xông khói, sấy khô, lên men và được ướp muối.

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

Cá tươi, bao gồm cả loại đã nấu sơ bộ, được đông lạnh hoặc đông lạnh nhanh ngoài biển và trên đất liền để chế biến tiếp theo. Ví dụ: trai, cá tuyết phile, cua, cá (finfish), cá êphin, cá meluc, tôm hùm, cá xay, tôm pandan và tôm, đông lạnh hoặc đông sâu; trứng cá đông lạnh; surimi đông lạnh và thịt cá voi đông lạnh.

09.2.2

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

Sản phẩm chưa được nấu, chế biến từ cá hoặc các phần của cá, được bao với trứng và bột mì hoặc tẩm bột mì. Ví dụ: tôm tẩm bột mì hoặc bao bột chưa nấu chín đông lạnh; cá phile, cá cắt miếng và cá chế biến hình que bao bột hoặc tẩm bột mì đông lạnh hoặc đông lạnh nhanh

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

Sản phẩm chưa được nấu, được chế biến từ những miếng cá xay trong nước sốt kem.

09.2.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

Bao gồm tất cả các sản phẩm đã nấu để ăn liền như được mô tả trong các nhóm nhỏ dưới đây

09.2.4.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín

Các sản phẩm đã nấu chín bao gồm hấp, đun sôi và các biện pháp nấu khác ngoại trừ chiên (xem mã nhóm 09.2.4.3). Cá có thể còn nguyên con, một phần hoặc đã được xay. Các ví dụ bao gồm: xúc xích cá; các sản phẩm cá nấu chín đun sôi trong nước tương (tsukudani); sản phẩm surimi nấu chín (kamaboko); sản phẩm kamaboko nấu chín có hương vị cua (kanikama); trứng cá nấu; surimi nấu; sản phẩm surimi được tạo hình dạng ống đã nấu (chikuwa) và sản phẩm dạng nhão từ cá và tôm nấu chín (sản phẩm tương tự surimi). Các sản phẩm pate cá khác (kiểu phương đông) thuộc mã nhóm 09.3.4.

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

Các sản phẩm đã nấu chín bao gồm hấp, đun sôi và các biện pháp nấu khác ngoại trừ chiên (xem mã nhóm 09.2.4.3). Ví dụ: các loại tôm Crangon crangon và Crangon vulgaris nấu chín (tôm nâu; tôm, sò và cua nấu chín).

09.2.4.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

Các sản phẩm ăn ngay được chế biến từ cá và các phần của cá, có hoặc không bao bằng trứng và ruột bánh mì hoặc bột nhào, được chiên, nướng, rang hoặc nướng nguyên thân, sau đó được đóng gói hoặc đóng hộp, có hoặc không có nước sốt hoặc dầu ăn. Ví dụ: surimi chiên ăn ngay, calamari chiên và cua lột chiên.

09.2.5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

Cá xông khói thường được chế biến từ cá tươi lạnh đông hoặc lạnh đông sâu, đã được sấy khô trực tiếp hoặc sau khi đun sôi, có hoặc không có muối, bằng cách cho cá tiếp xúc với khói bốc ra từ mùn cưa mới. Cá khô được chế biến bằng cách cho cá phơi nắng hoặc sấy khô trực tiếp hoặc sau khi đun sôi trong hệ thống thiết bị đặc biệt; cá có thể được muối trước khi sấy. Cá ướp muối là cá được ướp muối hoặc ngâm trong dung dịch muối. Quá trình chế biến này khác với quá trình được mô tả trong nhóm 09.3 về cá được ướp gia vị và ngâm tẩm. Cá ướp muối xông khói là cá được chế biến bằng cách muối và sau đó xông khói. Các ví dụ bao gồm: cá trống, tôm và cá trích (loại dày mình) muối; cá bống, mực nang và mực ống xông khói; dăm bông cá, các loài cá thuộc họ Cá tuyết (Gadidae) sấy khô và muối; cá xay nhuyễn và trứng cá xông khói hoặc muối; cá than, cá trích (loại dày mình), cá hồi đã xử lý và xông khói; các loài thân mềm sấy khô, cá ngừ sấy khô (katsuobushi) và cá khô đun sôi (niboshi).

09.3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

Bao gồm các sản phẩm được xử lý bằng các phương pháp như tẩm ướp, ngâm tẩm và nấu sơ bộ với thời gian sử dụng có giới hạn.

09.3.1

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông

Các sản phẩm tẩm ướp được chế biến bằng cách ngâm cá trong dấm hoặc rượu vang, có hoặc không thêm muối và gia vị. Sản phẩm được đóng gói trong lọ hoặc trong hộp và thời hạn sử dụng có giới hạn. Các sản phẩm cá nấu đông có thể được chế biến bằng cách làm nhuyễn các sản phẩm cá rồi nấu hoặc hấp, bổ sung dấm hoặc và rượu vang, muối và các chất bảo quản, chất hóa rắn đối với sản phẩm nấu đông. Ví dụ: "rollmops" (một loại cá trích được tẩm ướp), cá nhám nấu đông và món aspic từ cá.

09.3.2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối

Các sản phẩm ngâm dầm đôi khi cũng được xem là một loại sản phẩm tẩm ướp. Ngâm dầm là việc xử lý cá với dung dịch muối và dấm hoặc rượu (ví dụ như rượu vang). Các ví dụ bao gồm: các dạng sản phẩm ngâm dầm khác nhau như cá ngâm dầm koji (koji-zuke), cá ngâm bia rượu (kasu-zuke), cá ngâm miso (miso-zuke), cá dầm nước tương (shoyu-zuke) và cá dầm dấm (su-zuke); thịt cá voi ngâm dầm; cá trích và cá trích cơm ngâm dầm.

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

Trứng cá thường được chế biến bằng cách rửa, muối và để cho chín đến khi có màu trong suốt. Trứng cá sau đó được đóng trong lọ thủy tinh hoặc các vật chứa khác thích hợp. Khái niệm "caviar" chỉ đề cập đến trứng của các loài cá tầm (ví dụ cá tầm trắng). Sản phẩm mô phỏng caviar được làm từ trứng của các loài cá biển và cá nước ngọt (ví dụ cá tuyết và cá trích), được muối, tẩm gia vị, nhuộm màu và có thể được xử lý với chất bảo quản. Ví dụ: trứng cá hồi muối (sujiko), trứng cá hồi muối và đã được chế biến (ikura), trứng cá tuyết, trứng cá tuyết muối (tarako) và trứng cá vây tròn. Đôi khi trứng cá có thể được thanh trùng. Trong trường hợp này, sản phẩm thuộc nhóm 09.4, bởi vì sản phẩm đã được bảo quản hoàn toàn. Các sản phẩm trứng cá được đông lạnh, nấu chín hoặc xông khói thì thuộc các nhóm tương ứng 09.2.1, 09.2.4.1 và 09.2.5; trứng cá tươi thuộc mã nhóm 09.1.1.

09.3.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 - 09.3.3

Ví dụ pate từ cá hoặc giáp xác và các sản phẩm thủy sản truyền thống phương đông dạng nhuyễn. Sản phẩm thủy sản truyền thống phương đông dạng nhuyễn được chế biến từ cá tươi hoặc phần bã từ quá trình sản xuất nước mắm, được kết hợp với các thành phần khác như bột mì, cám, gạo hoặc đậu tương. Sản phẩm này có thể được lên men tiếp theo. Pate cá hoặc giáp xác nấu chín (sản phẩm tương tự surimi) tương ứng thuộc mã nhóm 09.2.4.1 và 09.2.4.2.

09.4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

Các sản phẩm được kéo dài hạn sử dụng, được chế biến bằng cách thanh trùng hoặc hấp và bao gói trong vật chứa kín khí có độ chân không để đảm bảo vô trùng. Các sản phẩm có thể được đóng hộp với chính nước lấy từ sản phẩm đó hoặc được đóng hộp trong dầu ăn hoặc nước sốt được bổ sung. Nhóm này không bao gồm các sản phẩm nấu chín kĩ (xem mã nhóm 09.2.4). Ví dụ: cá ngừ, trai, cua, trứng cá và cá trích đóng hộp; viên chả cá (gefilte fish ball) và surimi (đã thanh trùng nhiệt).

10.0

Trứng và sản phẩm trứng

Bao gồm trứng tươi còn nguyên vỏ ( mã nhóm 10.1), các sản phẩm thay thế trứng tươi (mã nhóm 10.2) và các sản phẩm từ trứng khác (mã nhóm 10.3 và 10.4).

10.1

Trứng tươi

Trứng nguyên vỏ, không chứa các phụ gia. Tuy nhiên các chất tạo màu có thể được sử dụng để trang trí, nhuộm hoặc đóng dấu lên bề mặt ngoài của vỏ trứng. Trong Hệ thống phân nhóm thực phẩm, phần ghi chú "dùng để trang trí, đóng dấu, ghi kí hiệu hoặc ghi nhãn sản phẩm (xử lý bề mặt)" bao hàm thao tác này.

10.2

Sản phẩm trứng

Các sản phẩm này có thể được sử dụng để thay thế trứng tươi trong thực đơn hoặc dùng như một loại thực phẩm (ví dụ như món trứng ôplêt). Các sản phẩm có thể được chế biến từ trứng tươi bằng cách (i) trộn và tinh chế trứng nguyên quả, hoặc (ii) tách riêng lòng trắng trứng và lòng đỏ trứng sau đó trộn và tinh chế mỗi phần đó. Trứng nguyên quả, lòng trắng hoặc lòng đỏ đã tinh chế sau đó được chế biến tiếp theo để có được các sản phẩm trứng sấy khô, đông lạnh hoặc dạng lỏng như mô tả dưới đây

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

Trứng nguyên quả, lòng trắng hoặc lòng đỏ đã tinh chế được thanh trùng và bảo quản bằng phương pháp hóa học (ví dụ như thêm muối).

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

Trứng nguyên quà, lòng trắng hoặc lòng đỏ đã tinh chế được thanh trùng và đông lạnh.

10.2.3

Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông khô

Trứng nguyên quả, lòng trắng hoặc lòng đỏ đã tinh chế được loại bỏ đường sau đó thanh trùng và sấy khô.

10.3

Trứng bảo quản, bao gồm cả trứng ngâm trong kiềm, ngâm trong muối và đóng hộp

Bao gồm các sản phẩm được bảo quản truyền thống kiểu phương đông, như trứng vịt muối (Hueidan), trứng muối tro nhiều năm (pidan).

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng)

Bao gồm các sản phẩm ăn liền và các sản phẩm được chế biến từ hỗn hợp khô. Các ví dụ bao gồm bánh flan và bánh trứng. Cũng bao gồm nhân trứng sữa dùng cho các loại bánh nướng (ví dụ bánh có nhân).

11.0

Đường, bao gồm cả mật ong

Bao gồm các sản phẩm đường tiêu chuẩn hóa (mã nhóm 11.1), chưa tiêu chuẩn hóa (ví dụ mã nhóm 11.2, 11.3, 11.4 và 11.6) và chất ngọt tự nhiên (mã nhóm 11.5 Mật ong).

11.1

Đường thô và đường tinh luyện

Các chất tạo ngọt có dinh dưỡng như sacaroza đã tinh chế một phần hoặc hoàn toàn (được chế biến từ củ cải đường và mía đường), glucoza (được chế biến từ tinh bột) hoặc fructoza, thuộc các phân nhóm từ 11.1.1 đến 11.1.5.

11.1.1

Đường trắng, dextroza khan, dextroza monohydrat, fructoza

Đường trắng là sacaroza được tinh sạch và kết tinh có độ pol không nhỏ hơn 99,7oZ. Dextroza khan là D-glucoza được tinh sạch và kết tinh không chứa nước các tinh thể nước. Dextroza ngậm một phân tử nước là D-glucoza được kết tinh và chứa một phân tử nước. Fructoza là D- fructoza được tinh sạch và kết tinh.

11.1.2

Đường bột, dextroza bột

Đường bột (đường bụi) là đường trắng được nghiền rất nhỏ, có bổ sung hoặc không bổ sung chất chống đông vón. Dextroza bột là dextroza khan hoặc dextroza ngậm một phân tử nước, hoặc hỗn hợp của chúng, được nghiền rất nhỏ, có bổ sung hoặc không bổ sung chất chống đông vón.

11.1.3

Đường trắng mịn, đường nâu mịn, siro glucoza, siro glucoza đã được làm khô, đường mía thô

Đường trắng mịn là đường còn ẩm được nghiền nhỏ, tinh sạch, có màu trắng. Đường nâu mịn là đường còn ẩm được nghiền nhỏ, tinh sạch, màu nâu sáng đến màu nâu sẫm. Siro glucoza là dung dịch dạng lỏng của các sacarit có dinh dưỡng thu được từ tinh bột và/hoặc inulin đã tinh sạch và cô đặc. Siro glucoza khô là siro glucoza đã loại bỏ một phần nước. Đường mía thô là sacaroza đã làm sạch một phần được kết tinh từ nước mía đã làm sạch một phần mà không cần quá trình tinh sạch tiếp theo.

11.1.3.1

Siro glucoza khô dùng để sản xuất kẹo

Siro glucoza khô, như mô tả trong 11.1.3, được dùng để sản xuất các sản phẩm kẹo (nhóm 05.2, ví dụ như kẹo cứng hoặc kẹo mềm).

11.1.3.2

Siro glucoza dùng để sản xuất kẹo

Siro glucoza, như mô tả trong 11.1.3, được dùng để sản xuất các sản phẩm kẹo (nhóm 05.2, ví dụ như kẹo cứng hoặc kẹo mềm).

11.1.4

Lactoza

Thành phần tự nhiên của sữa thông thường, thu được khi tách khỏi whey. Sản phẩm có thể ở dạng khan hoặc chứa một phân tử nước kết tinh, hoặc là hỗn hợp của cả hai dạng trên.

11.1.5

Đường trắng nghiền

Tinh thể đường sacaroza được tinh sạch và kết tinh có độ pol không nhỏ hơn 99,5oZ.

11.2

Đường nâu, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm 11.1.3

Bao gồm các loại đường đã vón cục, dạng hạt to, màu vàng hoặc nâu như đường demerara.

11.3

Dung dịch đường, siro đường và đường nghịch đảo, bao gồm cả đường mật và rỉ mật, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 11.1.3

Bao gồm các sản phẩm phụ của quá trình tinh luyện đường (ví dụ như mật đường hay rỉ mật) đường nghịch đảo (đường nghịch chuyển) (hỗn hợp đẳng mol của glucoza và fructoza được chế biến từ quá trình thủy phân sacaroza) và các chất tạo ngọt khác như siro ngô chứa hàm lượng cao fructoza, siro inulin chứa hàm lượng cao fructoza và đường ngô.

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

Bao gồm tất cả các dạng siro thông thường (ví dụ siro từ cây thích), các loại siro dùng cho bánh nướng và kem (ví dụ siro caramel, siro có tạo hương) và các sản phẩm đường dùng để trang trí trên bánh (ví dụ như tinh thể đường được tạo màu dùng cho bánh cookie).

11.5

Mật ong

Mật ong là chất ngọt tự nhiên được được sản xuất bởi ong mật, từ mật hoa hoặc lấy dịch tiết ra từ cây. Ong lấy mật hoa hoặc lấy dịch tiết ra từ cây, sau đó chuyển hóa chúng bằng cách kết hợp với các chất đặc biệt trong cơ thể, tích luỹ, khử nước, lưu giữ và để trong tổ ong cho đến chín và ngấu. Ví dụ: mật ong bao gồm mật ong từ hoa rừng và mật ong từ cỏ ba lá.

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc

Bao gồm các sản phẩm tạo ngọt có độ ngọt cao (ví dụ như kali acesulfam) và/hoặc chứa polyol (ví dụ sorbitol) mà có thể chứa các phụ gia khác và/hoặc các thành phần có dinh dưỡng như cacbohydrat. Các sản phẩm này có thể được bán cho người tiêu dùng ở dạng bột, dạng rắn (ví dụ như viên hoặc cục) hoặc dạng lỏng.

12.0

Muối, gia vị, súp, nước chấm, sa lát và các sản phẩm protein

Bao gồm các chất bổ sung vào thực phẩm để làm tăng hương vị (mã nhóm 12.1 Muối và các chất thay thế muối; 12.2 Thảo mộc, gia vị (như gia vị cho mì ăn liền); 12.3 Dấm; 12.4 Mù tạt)), một số thực phẩm chế biến (như mã nhóm 12.5 Súp và canh; 12.6 Nước sốt và sản phẩm tương tự; 12.7 Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3)) và các sản phẩm có thành phần chính là protein của đậu tương hoặc nguồn khác (ví dụ sữa, ngũ cốc, rau) (12.9 Gia vị từ đậu tương; 12.10 Sản phẩm protein không có nguồn gốc từ đậu tương).

12.1

Muối và các sản phẩm tương tự

Bao gồm muối (mã nhóm 12.1.1) và các sản phẩm thay thế muối (mã nhóm 12.1.2) được dùng làm gia vị trong thực phẩm.

12.1.1

Muối

Chứa chủ yếu natri clorua dùng cho thực phẩm. Bao gồm muối ăn thông thường, muối iot và muối flo iot, muối kết tinh.

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

Các chất thay thế muối là gia vị đã được giảm hàm lượng natri nhằm sử dụng trong thực phẩm thay thế muối.

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

Nhóm này mô tả các sản phẩm dùng để tăng cường mùi vị cho thực phẩm.

12.2.1

Thảo mộc và gia vị

Thảo mộc và gia vị thường có nguồn gốc thực vật, có thể được làm khô, có thể được nghiền hoặc để nguyên. Các ví dụ về thảo mộc gồm húng quế, húng oregano và húng tây. Các ví dụ về gia vị (spice) gồm nghệ và hạt carum. Gia vị (spice) cũng có thể có trong các hỗn hợp dạng bột hoặc dạng nhuyễn. Các ví dụ về hỗn hợp gia vị bao gồm ớt gia vị, tương ớt, cari nhuyễn, nước cốt cari và các hỗn hợp dạng khô để ướp lên bề mặt thịt hoặc cá.

12.2.2

Đồ gia vị

Bao gồm các loại gia vị để làm mềm thịt, hỗn hợp muối và hành, hỗn hợp muối và tỏi, hỗn hợp gia vị kiểu phương Đông (dashi), gia vị rắc lên cơm (furikake), gia vị dùng cho các loại sợi. Khái niệm "gia vị" được dùng trong nhóm này không bao gồm gia vị dạng nước sốt (ví dụ: tương cà chua, mayonnaise, mù tạt) hoặc "relish".

12.3

Dấm

Chất lỏng được chế biến từ việc lên men rượu từ các nguyên liệu thích hợp (ví dụ: rượu vang, rượu táo). Ví dụ: dấm táo, dấm từ rượu vang, dấm từ malt, dấm từ rượu mạnh, dấm từ ngũ cốc, dấm từ nho khô và dấm từ trái cây.

12.4

Mù tạt

Nước sốt làm gia vị được chế biến từ hạt mù tạt nghiền, thường được tách béo, được trộn với nước, dấm, muối, dầu ăn, các gia vị khác và sau đó tinh chế, thành hỗn hợp dạng sệt. Ví dụ: mù tạt Dijon và mù tạt cay (được chế biến từ hạt và vỏ hạt).

12.5

Viên xúp và nước thịt

Bao gồm các loại súp và hỗn hợp, dùng để ăn ngay. Các sản phẩm cuối cùng có thể chứa nước (ví dụ: nước cốt thịt) hoặc chứa sữa (ví dụ: "chowder").

12.5.1

Viên xúp và nước thịt ăn liền, kể cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh

Các sản phẩm chứa nước hoặc chứa sữa, gồm có canh rau, canh thịt hoặc canh cá, có hoặc không có các thành phần khác (ví dụ: như rau, thịt, mì sợi). Ví dụ: nước canh thịt, nước luộc thịt, nước cốt thịt, súp từ nước và từ cream, "chowder" và súp hải sản.

12.5.2

Hỗn hợp viên xúp và nước thịt

Súp đặc cần được hoàn nguyên bằng nước và/hoặc sữa, có hoặc không bổ sung các thành phần tùy chọn (ví dụ như rau, thịt, mì sợi). Ví dụ: bột hoặc viên từ nước canh thịt, súp đặc hoặc súp dạng bột (ví dụ như "mentsuyu") bột hoặc viên từ nước hầm xương.

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

Bao gồm các loại nước sốt, nước thịt và nước bột nêm dùng ngay và các loại hỗn hợp cần hoàn nguyên trước khi sử dụng. Các sản phẩm dùng ngay được chia thành hai phân nhóm là sản phẩm được nhũ hóa (mã nhóm 12.6.1) và không được nhũ hóa (mã nhóm 12.6.2), trong khi phân nhóm hỗn hợp (mã nhóm 12.6.3) bao gồm các hỗn hợp nước sốt đã nhũ hóa và không nhũ hóa.

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

Nước sốt, nước thịt và nước bột nêm chứa ít nhất là một phần nhũ tương dầu trong nước hoặc chất béo trong nước. Ví dụ: sốt dùng cho salad (ví dụ như kiểu Pháp, Italia, Hy Lạp), sản phẩm dạng phết từ chất béo dùng cho bánh sandwich (ví dụ mayonnaise chứa mù tạt), cream dùng cho salad ("salad cream"), nước sốt béo ("fatty sauce") và sốt kem hành tây.

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt)

Bao gồm nước sốt, nước sốt từ thịt và nước bột nêm từ nước, từ nước cốt dừa, từ sữa. Ví dụ: nước sốt dùng cho thịt nướng ("barbecue sauce"), nước sốt cà chua, nước sốt phomat ("cheese sauce"), nước sốt Worcestershire, nước sốt Worcestershire đặc kiểu phương đông ("tonkatsu sauce"), tương ớt, nước sốt ngọt và chua ("sweet and sour dipping sauce"), nước sốt trắng từ cream [nước sốt chứa chủ yếu sữa hoặc cream, có thêm một ít chất béo (ví dụ: bơ) và bột, có hoặc không bổ sung gia vị].

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

Sản phẩm cô đặc, thường có dạng bột, được trộn với nước, sữa, dầu ăn hoặc chất lỏng khác để tạo sản phẩm nước sốt hay nước chấm. Ví dụ: các hỗn hợp từ nước sốt phomat, nước sốt hollandaise và nước chấm salad (ví dụ: nước chấm kiểu Italia hoặc "ranch dressing").

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

Bao gồm các loại nước chấm trong, loãng, không nhũ hóa, có thể làm từ nước. Các loại nước chấm này có thể được dùng như gia vị hoặc thành phần nguyên liệu hơn là dùng trực tiếp (ví dụ dùng cho thịt bò nướng). Ví dụ: nước sốt sò điệp và nước mắm Thái (“nam pla”).

12.7

Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

Bao gồm các sản phẩm salad chế biến, sản phẩm dạng phết từ sữa dùng cho bánh sandwich, sản phẩm dạng phết tương tự mayonnaise chưa chuẩn hóa dùng cho bánh sandwich và nước bột nêm dùng cho món salad trộn (salad cải bắp).

12.8

Men và các sản phẩm tương tự

Bao gồm nấm men dùng làm bánh mì và bột nở được sử dụng trong sản xuất bánh nướng. Kể cả các sản phẩm "koji" kiểu phương đông (gạo hoặc lúa mạch được malt hóa với A. oryzae để tạo enzym) dùng trong sản xuất đồ uống có cồn.

12.9

Gia vị từ đậu tương

Bao gồm các sản phẩm được chế biến từ đậu tương và các thành phần khác, được dùng làm gia vị, chẳng hạn như đậu tương lên men dạng nhuyễn và nước tương.

12.9.1

Sản phẩm dạng nhuyễn từ đậu tương lên men (VD: miso)

Các sản phẩm được chế biến từ đậu tương, muối, nước và các thành phần khác, sử dụng quá trình lên men. Sản phẩm bao gồm "dou jiang" (Trung Quốc), "doenjang" (Hàn Quốc) hoặc "miso" (Nhật Bản), là những sản phẩm có thể được sử dụng để chế biến nước súp hoặc nước bột nêm, hoặc dùng làm gia vị.

12.9.2

Nước tương

Gia vị dạng lỏng chứa đậu tương lên men, đậu tương không lên men (ví dụ: thủy phân) hoặc sản phẩm thủy phân protein thực vật.

12.9.2.1

Nước tương lên men

Dạng nước sốt trong, không nhũ hóa, được chế biến bằng cách cho lên men đậu tương, ngũ cốc, muối và nước.

12.9.2.2

Nước tương không lên men

Nước tương không lên men, còn gọi là nước tương không ủ men, có thể được chế biến từ protein thực vật giống như đậu tương đã tách béo được thủy phân bằng acid (ví dụ như acid hydrochloric), được trung hòa (ví dụ bằng natri cacbonat) và được tinh lọc.

12.9.2.3

Các loại nước tương khác

Dạng nước tương không nhũ hóa chế biến từ nước tương lên men và/hoặc nước tương không lên men, có hoặc không có đường, có hoặc không có quá trình caramel hóa.

12.10

Sản phẩm protein không phải từ đậu tương

Bao gồm các sản phẩm như protein sữa, protein ngũ cốc và protein thực vật mô phỏng hoặc thay thế các sản phẩm như thịt, cá hoặc sữa. Các ví dụ bao gồm: sản phẩm protein thực vật mô phỏng, "fu" (hỗn hợp của gluten (protein thực vật) với bột dạng thô hoặc được sấy khô (nướng), được sử dụng như một thành phần nguyên liệu, ví dụ trong súp miso) và sản phẩm mô phỏng thịt và cá chứa protein.

13.0

Thực phẩm với mục đích dinh dưỡng đặc biệt

Bao gồm các loại thực phẩm được chế biến đặc biệt hoặc thực phẩm theo công thức để đáp ứng các yêu cầu ăn đặc biệt tuỳ theo thể trạng hoặc tình trạng sinh lý và/hoặc tình trạng bệnh lý, rối loạn chức năng. Thành phần của các loại thực phẩm này về bản chất hoàn toàn khác với các thực phẩm thông thường. Các thực phẩm ăn kiêng ngoài nhóm 13.0 thì được đưa vào trong các nhóm khác tương ứng.

13.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi, sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6-36 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

Thức ăn dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ theo định nghĩa trong các phân nhóm 13.1.1, 13.1.2 và 13.1.3.

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

Sản phẩm tương tự sữa mẹ dùng cho trẻ sơ sinh (không quá 12 tháng tuổi) được chế biến theo công thức đặc biệt để cung cấp nguồn dinh dưỡng cơ bản trong những tháng đầu đời của trẻ cho đến khi trẻ sử dụng được các loại thức ăn bổ sung thích hợp. Sản phẩm có dạng lỏng, sử dụng ngay hoặc được hoàn nguyên từ sản phẩm dạng bột. Các sản phẩm, ngoài các sản phẩm thuộc nhóm 13.1.3, có thể là protein thủy phân và/hoặc từ amino acid hoặc từ sữa.

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

Thức ăn dùng để bổ sung dưới dạng lỏng dùng cho trẻ sơ sinh (ít nhất 6 tháng tuổi) và trẻ nhỏ (từ 1 năm tuổi đến 3 năm tuổi). Sản phẩm có thể ăn ngay hoặc được hoàn nguyên từ sản phẩm dạng bột. Các sản phẩm, ngoài các sản phẩm thuộc nhóm 13.1.3, có thể là protein thủy phân từ đậu nành và/hoặc từ amino acid hoặc từ sữa.

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

Thực phẩm dùng cho mục đích ăn uống đặc biệt được chế biến theo công thức đặc biệt trong quản lý chế độ ăn của trẻ sơ sinh và có thể chỉ sử dụng dưới sự giám sát của nhân viên y tế. Thực phẩm này dành riêng hoặc cho ăn một phần đối với trẻ sơ sinh bị hạn chế hoặc bị tổn thương năng lực tiếp nhận, tiêu hóa, hấp thụ hoặc chuyển hóa các sản phẩm theo công thức thông thường dành cho trẻ sơ sinh hoặc các chất dinh dưỡng có chứa trong các sản phẩm đó, hoặc dùng cho trẻ sơ sinh có yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt khác do bệnh lý mà việc quản lý chế độ ăn không thể đạt được khi điều chỉnh chế độ ăn thông thường, bằng các thực phẩm khác dùng với chế độ ăn đặc biệt, hoặc bằng cách kết hợp cả hai phương pháp đó.

13.2

Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Sản phẩm dành cho trẻ sơ sinh từ 6 tháng tuổi trở lên và để quá trình thích nghi chuyển tiếp của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ đối với thực phẩm thông thường. Các sản phẩm có thể dùng ngay hoặc được hoàn nguyên nếu sản phẩm ở dạng bột, sử dụng nước, sữa hoặc chất lỏng thích hợp khác. Các thực phẩm này không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 13.1.1, 13.1.2 và 13.1.3. Ví dụ: thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh chứa ngũ cốc, trái cây, rau và thịt, thực phẩm cho trẻ trong giai đoạn tập đi và thực phẩm cho trẻ lớn tuổi hơn; bột lactea, bánh quy và bánh quy dùng cho trẻ em.

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1

Thực phẩm dùng cho mục đích ăn kiêng đặc biệt được chế biến theo công thức đặc biệt và được dùng cho việc quản lý chế độ ăn của người bệnh và chỉ có thể được dùng dưới sự giám sát của nhân viên y tế. Các thực phẩm này dành riêng hoặc dùng một phần cho người bệnh bị hạn chế hoặc bị tổn thương năng lực tiếp nhận, tiêu hóa, hấp thụ hoặc chuyển hóa các thực phẩm thông thường hoặc các chất dinh dưỡng nhất định có chứa trong các sản phẩm đó, hoặc những người có yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt do bệnh lý mà việc quản lý chế độ ăn không thể đạt được khi điều chỉnh chế độ ăn thông thường, bằng các thực phẩm khác dùng với chế độ ăn đặc biệt, hoặc bằng cách kết hợp cả hai phương pháp.

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

Thực phẩm theo công thức sử dụng ngay hoặc được chế biến theo hướng dẫn sử dụng sản phẩm thì thay thế hoàn toàn hoặc một phần cho chế độ ăn hàng ngày. Bao gồm các sản phẩm giảm năng lượng như có hàm lượng đường và/hoặc chất béo thấp, không chứa đường hoặc chất béo hoặc có chứa các sản phẩm thay thế đường và/hoặc chất béo.

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1-13.4 và 13.6

Các sản phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao, dạng lỏng hoặc dạng rắn (ví dụ như protein dạng thỏi), được sử dụng như một phần của chế độ ăn cân bằng nhằm cung cấp dinh dưỡng bổ sung. Các sản phẩm này không dùng để sử dụng cho các mục đích giảm cân hoặc dùng như một phần của chế độ điều trị y khoa.

13.6

Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất

Bao gồm các sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất ở dạng chế biến như viên nang, viên nén, bột, dung dịch... và được phân liều (để sử dụng) thành các đơn vị liều nhỏ.

14.0

Đồ uống, không bao gồm đồ uống từ sữa

Nhóm này được chia thành các phân nhóm đồ uống không cồn (mã nhóm 14.1) và đồ uống có cồn (mã nhóm 14.2) Đồ uống từ sữa thuộc phân nhóm 01.1.4.

14.1

Đồ uống không cồn

Nhóm này bao gồm các loại nước uống và nước uống cacbonat hóa (mã nhóm 14.1.1), nước ép rau quả (mã nhóm 14.1.2), nectar rau quả (mã nhóm 14.1.3), đồ uống từ nước có hương vị và cacbonat hóa hoặc không cacbonat hóa (mã nhóm 14.1.4) và đồ uống từ nước ("water-based brewed") hoặc đồ uống pha với nước như cà phê và chè (mã nhóm 14.1.5).

14.1.1

Nước

Bao gồm nước khoáng thiên nhiên (mã nhóm 14.1.1.1) và các loại nước đóng chai khác (mã nhóm 14.1.1.2), mỗi loại có thể cacbonat hóa hoặc không cacbonat hóa.

14.1.1.1

Nước khoáng thiên nhiên và nước suối

Nước được lấy trực tiếp tại nguồn và được đóng chai gần với nguồn, được đặc trưng bởi sự có mặt của các muối khoáng nhất định với tỉ lệ tương đối và các nguyên tố vết hoặc các thành phần khác. Nước khoáng thiên nhiên có thể cacbonat hóa tự nhiên (với carbon dioxyd từ chính nguồn), cacbonat hóa (được bổ sung carbon dioxyd có nguồn gốc khác), được khử cacbonat (lượng cacbonat ít hơn lượng có trong nguồn do đó không có carbon dioxyd thoát ra trong các điều kiện nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn), hoặc được tăng cường (với carbon dioxyd từ nguồn) và không cacbonat hóa (không chứa carbon dioxyd tự do).

14.1.1.2

Nước suối và nước sođa

Bao gồm nước ngoài nước từ các nguồn tự nhiên, có thể cacbonat hóa bằng cách bổ sung cacbon dioxit và có thể chế biến bằng cách lọc, khử trùng hoặc các biện pháp thích hợp khác. Các loại nước này có thể chứa các muối khoáng bổ sung. Nước cacbonat hóa và không cacbonat hóa có tạo hương thì thuộc nhóm 14.1.4. Ví dụ như nước uống, nước đóng chai có hoặc không bổ sung chất khoáng, nước tinh khiết, nước seltzer, soda và nước có ga.

14.1.2

Nước ép rau, quả

Nhóm này áp dụng đối với nước ép rau quả. Các đồ uống từ nước ép rau quả thuộc mã nhóm 14.1.4.2. Các hỗn hợp nước ép rau với nước ép quả được phân loại riêng theo thành phần (ví dụ nước ép quả (mã nhóm 14.1.2.1) và nước ép rau (mã nhóm 14.1.2.3)).

14.1.2.1

Nước ép quả

Nước quả là chất lỏng không lên men nhưng có thể lên men được, thu được từ phần ăn được của quả gần chín và quả tươi còn lành lặn hoặc từ quả được duy trì tình trạng lành lặn bằng các biện pháp thích hợp. Nước quả được chuẩn bị bằng các quá trình thích hợp để duy trì các đặc tính vật lý, hóa học, cảm quan và dinh dưỡng thiết yếu của nước quả như nguyên liệu ban đầu. Nước quả có thể ở dạng đục hoặc trong, có thể được hoàn lại các chất tạo hương và các thành phần tạo hương dễ bay hơi (để đạt được mức như trong quả cùng loại), tất cả phải thu được bằng các biện pháp vật lý thích hợp. Có thể bổ sung thịt quả và các tế bào thu được bằng các biện pháp vật lý thích hợp từ cùng loại quả. Nước quả đơn thu được từ một loại quả. Nước quả hỗn hợp thu được từ hỗn hợp hai hoặc nhiều loại nước quả hoặc nước quả và puree, từ các loại quả khác nhau. Nước quả có thể thu được, chẳng hạn được ép trực tiếp bằng các quá trình chiết cơ học, bằng cách hoàn nguyên nước quả đã cô đặc (mã nhóm 14.1.2.3) cùng với nước, hoặc bằng chiết với nước từ quả nguyên (ví dụ nước mận từ quả mận khô), trong một số tình huống cụ thể. Ví dụ: nước cam, nước táo, nước quả lí đen, nước chanh, nước cam-xoài và nước dừa.

14.1.2.2

Nước ép rau, củ

Nước rau là sản phẩm dạng lỏng không lên men nhưng có thể lên men được, để dùng trực tiếp, thu được bằng cách ép cơ học, nghiền thô, nghiền kỹ và/hoặc sàng từ một hoặc nhiều loại rau tươi còn lành lặn hoặc từ rau được bảo quản duy nhất các biện pháp vật lý. Nước rau có thể trong, đục hoặc chứa các phần thịt từ rau. Nước rau có thể được cô đặc và hoàn nguyên cùng với nước. Các sản phẩm nước rau có thể chứa một loại rau (ví dụ: cà rốt) hoặc chứa hỗn hợp các loại rau (ví dụ: cà rốt và cần tây).

14.1.2.3

Nước ép quả cô đặc

Nước ép quả cô đặc là sản phẩm phù hợp với định nghĩa được nêu trong mã nhóm 14.1.2.1. Sản phẩm được chế biến bằng cách tách một lượng nước bằng biện pháp vật lý ra khỏi nước quả để tăng độ Brix đến mức lớn hơn ít nhất 50% so với mức được thiết lập đối với nước quả được hoàn nguyên từ chính loại quả đó. Trong sản xuất nước quả mà phải cô đặc, các quá trình thích hợp được sử dụng và có thể được kết hợp với sự khuếch tán đồng thời thịt quả hoặc tế bào thịt quả với nước, cung cấp chất khô hòa tan từ quả có thể chiết bằng nước được thêm vào trên dây chuyền vào nước quả ban đầu, trước khi tiến hành cô đặc. Nước quả cô đặc có thể được phục hồi các chất tạo hương và các thành phần tạo hương có thể bay hơi (đến mức thông thường như đối với quả cùng loại), tất cả phải thu được từ các biện pháp vật lý thích hợp và tất cả phải thu được từ cùng một loại quả. Thịt quả và các tế bào thu được từ các biện pháp vật lý thích hợp có thể được thêm vào. Sản phẩm dạng lỏng, dạng siro và dạng đông lạnh được chế biến bằng cách thêm nước để dùng ngay. Ví dụ: nước ép cam cô đặc đông lạnh, nước ép chanh cô đặc.

14.1.2.4

Nước ép rau, củ cô đặc

Được chế biến bằng cách loại nước ra khỏi nước rau bằng biện pháp vật lý. Sản phẩm dạng lỏng, dạng siro và dạng đông lạnh dùng để chế biến nước rau dùng ngay bằng cách thêm nước. Nhóm này bao gồm cả nước cà rốt cô đặc.

14.1.3

Necta rau, quả

Nectar rau quả là đồ uống được chế biến từ puree rau quả, nước rau quả hoặc nước rau quả cô đặc hoặc hỗn hợp với nước và đường, mật ong, siro và/hoặc các chất tạo ngọt. Hỗn hợp nectar rau quả được công bố theo các thành phần của chúng (nghĩa là nectar quả (mã nhóm 14.1.3.1) và nectar rau (mã nhóm 14.1.3.2)).

14.1.3.1

Necta quả

Nectar quả là sản phẩm không lên men nhưng có thể lên men được, thu được bằng cách thêm nước, có hoặc không bổ sung đường, mật ong, siro và/hoặc các chất tạo ngọt vào nước quả, nước quả cô đặc, puree quả hoặc puree quả cô đặc, hoặc hỗn hợp của các sản phẩm nêu trên. Có thể bổ sung các chất tạo hương, các thành phần tạo hương dễ bay hơi, thịt quả và tế bào, tất cả chúng phải được lấy từ cùng một loại quả và thu được từ các biện pháp vật lý thích hợp. Các sản phẩm có thể chứa một loại quả hoặc hỗn hợp quả. Ví dụ: nectar lê và nectar đào.

14.1.3.2

Necta rau, củ

Sản phẩm thu được bằng cách thêm nước, có hoặc không bổ sung đường, mật ong, siro và/hoặc các chất tạo ngọt vào nước rau hoặc nước rau cô đặc, hoặc hỗn hợp của chúng. Nectar rau có thể chứa một loại rau hoặc hỗn hợp các loại rau.

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

Được chế biến bằng cách loại nước ra khỏi nectar quả hoặc nguyên liệu làm nectar quả bằng cách biện pháp vật lý. Sản phẩm dạng lỏng, dạng siro và dạng đông lạnh dùng để chế biến nectar sử dụng ngay bằng cách thêm nước. Ví dụ: nectar lê cô đặc và nectar đào cô đặc.

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

Được chế biến bằng cách loại nước ra khỏi nectar rau bằng các biện pháp vật lý. Sản phẩm dạng lỏng, dạng siro và dạng đông lạnh dùng để chế biến nectar sử dụng ngay bằng cách thêm nước.

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

Bao gồm tất cả các dạng sản phẩm cacbonat hóa và không cacbonat hóa và sản phẩm cô đặc, bao gồm cả các sản phẩm từ nước ép rau quả. Nhóm này bao gồm cả đồ uống từ cà phê, chè và thảo mộc.

14.1.4.1

Đồ uống từ nước có hương vị và cacbonat hóa

Bao gồm đồ uống có hương vị từ nước được bổ sung carbon dioxyd, các chất tạo ngọt có dinh dưỡng, không dinh dưỡng và/hoặc có độ ngọt cao và các phụ gia thực phẩm cho phép khác. Bao gồm cả "gaseosa" (đồ uống từ nước được bổ sung cacbon dioxit, chất tạo ngọt và chất tạo hương) và các loại soda như cola, "pepper-type", "root beer", nước chanh và nước quả thuộc họ cam chanh, cả loại dùng cho ăn kiêng và loại thông thường. Những loại đồ uống này có thể trong, đục hoặc có thể chứa các chất lơ lửng (ví dụ các mảnh quả). Bao gồm cả các sản phẩm như đồ uống cung cấp năng lượng đã cacbonat hóa và chứa hàm lượng các chất dinh dưỡng cao và các thành phần khác (ví dụ như caffein, taurin, carnitin).

14.1.4.2

Đồ uống từ nước có hương vị và không cacbonat hóa, bao gồm cả rượu mạnh pha đường và ades

Bao gồm các đồ uống từ nước có tạo hương không bổ sung cacbon dioxit, đồ uống từ nước rau quả (ví dụ như đồ uống từ quả hạnh, hồi, dừa và nước nhân sâm), nước quả ("fruit ade") có tạo hương (ví dụ như nước chanh ("lemonade"), nước cam ("orangede")), "squash" (đồ uống không cồn từ quả cam chanh), "capile groselha", đồ uống chứa acid lactic, cà phê uống liền và chè uống liền có hoặc không có sữa hoặc chất khô sữa, đồ uống từ thảo mộc (ví dụ như trà lạnh ("iced tea"), trà lạnh hương trái cây, cappuccino đóng hộp ướp lạnh) và đồ uống "thể thao" chứa chất điện giải. Các đồ uống này có thể có trạng thái trong hoặc chứa các phần tử lơ lửng (ví dụ như các mảnh trái cây) và có thể không tạo ngọt hoặc có tạo ngọt bằng đường hoặc các chất tạo ngọt không dinh dưỡng tỉ trọng cao. Bao gồm cả các sản phẩm đồ uống có năng lượng không cacbonat hóa và chứa hàm lượng các chất

 

 

dinh dưỡng cao và các thành phần khác (ví dụ như caffein, taurin, carnitin).

14.1.4.3

Đồ uống cô đặc từ nước có hương vị (dạng rắn hoặc lỏng)

Bao gồm các sản phẩm cô đặc dạng bột, siro, dạng lỏng và đông lạnh dùng để chế biến đồ uống không cồn có chứa nước cacbonat hóa hoặc không cacbonat hóa bằng cách bổ sung nước hoặc nước đã cacbonat hóa. Ví dụ: "fountain syrup" (ví dụ như siro cola), siro quả dùng cho đồ uống không cồn, sản phẩm cô đặc dạng bột hoặc được đông lạnh dùng cho hỗn hợp nước chanh và trà lạnh.

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

Bao gồm các sản phẩm uống liền (ví dụ như sản phẩm đóng hộp) và các hỗn hợp của chúng cũng như các sản phẩm cô đặc. Ví dụ: đồ uống nóng từ rau diếp xoăn ("postum"), trà gạo ("rice tea"), trà Paragoay "mate tea" và các hỗn hợp dùng cho đồ uống nóng từ cà phê và chè (ví dụ như cà phê hòa tan, sản phẩm bột để pha chế cappuccino nóng). Hạt cà phê đã được xử lý dùng để sản xuất các sản phẩm cà phê cũng thuộc nhóm này. Cacao uống liền thuộc mã nhóm 01.1.2 và hỗn hợp cacao thuộc mã nhóm 05.1.1.

14.2

Đồ uống có cồn, bao gồm cả sản phẩm tương tự không cồn hoặc độ cồn thấp

Sản phẩm tương tự không có cồn và có độ cồn thấp thuộc cùng nhóm với đồ uống có cồn.

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

Các loại đồ uống có cồn từ lúa mạch đã nảy mầm (malt), hoa hublong, nấm men và nước. Các ví dụ bao gồm: bia ("ale"), bia nâu ("brown beer, "weiss beer', "pilsner", "lager beer", "oud bruin beer" "Obergariges Einfachbier", "light beer', bia thông thường ("table beer"), "malt liquor", "porter", "stout" và "barleywine".

14.2.2

Rượu táo, lê

Rượu vang từ quả táo ("cider") và lê ("perry"). Cũng bao gồm "cider bouche”

14.2.3

Rượu vang nho

Đồ uống có cồn thu được duy nhất từ sản phẩm lên men hoàn toàn hoặc một phần từ quả nho tươi, có thể được nghiền thô hoặc không, hoặc từ nước nho.

14.2.3.1

Rượu vang không ga

Rượu vang từ nho (trắng, đỏ, hồng, dạng khô hoặc loại ngọt) có thể chứa hàm lượng cacbon dioxit lớn nhất là 0,4 g/100 ml (4000 mg/kg) ở 20 °C.

14.2.3.2

Rượu vang nổ

Rượu vang từ nho mà trong đó cacbonat được sinh ra trong quá trình lên men, kể cả việc lên men trong chai lẫn lên men trong thùng kín. Cũng bao gồm rượu vang cacbonat hóa bằng cacbon dioxit hoàn toàn hoặc một phần từ nguồn bên ngoài. Ví dụ: "spumante" và rượu vang "cold duck".

14.2.3.3

Rượu vang tăng cường độ cồn, rượu vang mạnh và rượu vang ngọt

Rượu vang từ nho được sản xuất bằng cách: (i) lên men nước nho có nồng độ đường cao; (ii) trộn nước nho cô đặc với rượu vang; hoặc (iii) trộn nước nho đã lên men với rượu cồn. Ví dụ: rượu vang từ nho dùng để khai vị ("grape dessert wine").

14.2.4

Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)

Bao gồm rượu vang chế biến từ quả khác quả nho, táo và lê, và từ các sản phẩm nông nghiệp khác, bao gồm cả các loại hạt (ví dụ như gạo). Các loại rượu vang này có thể là rượu vang thông thường hoặc rượu vang nổ. Ví dụ: rượu vang từ gạo ("sake"), rượu vang thông thường và rượu vang nổ từ các loại quả.

14.2.5

Rượu mật ong

Đồ uống có cồn chế biến từ mật ong, malt và gia vị, hoặc chỉ từ mật ong, được lên men. Bao gồm cả rượu vang mật ong.

14.2.6

Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

Bao gồm tất cả các loại đồ uống có cồn được chưng cất từ hạt ngũ cốc (ví dụ như ngô, lúa mạch, yến mạch, lúa mì), các loại củ (ví dụ như khoai tây), quả (ví dụ như nho, các loại quả mọng) hoặc từ đường mía mà có chứa lớn hơn 15% cồn. Ví dụ: "aperitif, "brandy" (rượu vang chưng cất), "cordial", rượu mùi ("liqueur", bao gồm cả rượu mùi đã nhũ hóa), "bagaceira belha" ("bagaceira" là đồ uống được chưng cất từ hỗn hợp ép từ vỏ, hạt và cuống nho), "eau de vie" (một loại brandy), rượu gin, "grappa" (brandy kiểu Italia được chưng cất từ bã nho ép), "marc" (brandy được chưng cất từ bã nho hoặc bã táo), "korn'' (rượu ngũ cốc (schnapp) của Đức, thường được chế biến từ yến mạch (Roggen), đôi khi từ lúa mì (Weizen) hoặc cả hai (Getreide); cũng được ghi nhãn là '„Kornbrantt" hoặc "Kornbranttwein"), rượu mistela (nước nho không lên men được bổ sung rượu nho), rượu ouzo (rượu mạnh Hy Lạp có hương hồi), rượu rum, rượu tsikoudia (rượu bã nho sản xuất ở đảo Crete), rượu tsipouro (rượu bã nho sản xuất ở một số vùng của Hy Lạp), rượu wienbrand (vang cháy, một loại brandy từ nho sản xuất ở vùng Hugo Asbach, Rudesheim, Đức), rượu cachaca (một loại rượu Brazil làm từ nước mía lên men và chưng cất), rượu tequila, whiskey và vodka.

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

Bao gồm tất cả các sản phẩm đồ uống có cồn chưa tiêu chuẩn hóa. Mặc dù hầu hết các sản phẩm này chứa ít hơn 15% cồn nhưng một số sản phẩm truyền thống có tạo mùi, không được chuẩn hóa có thể chứa đến 24% cồn. Các ví dụ bao gồm rượu mùi (aromatized wine), rượu cider và rượu perry; rượu vang khai vị, rượu americano; rượu batidas (đồ uống làm từ cachaca, nước quả hoặc nước dừa và có thể có sữa đặc có đường); soda đắng và vino đắng; clarea (hay claré, clary, là hỗn hợp của mật ong, vang trắng và gia vị, gần giống như rượu hippocras là loại được làm từ vang đỏ); đồ uống có cồn jurubela (sản phẩm có cồn làm từ loài Solanum paniculatum là loài cây bản địa ở bắc Brazil và một số vùng ở Nam Mỹ); negus (sangria, đồ uống làm từ rượu vang Porto, đường, chanh và gia vị); sod, saft và sodet; vermouth; zurra (ở nam Tây Ban Nha, một loại sangria làm từ quả đào hoặc xuân đào; cũng là một từ tiếng Tây Ban Nha chỉ loại rượu vang có gia vị làm từ rượu vang lạnh hoặc nóng, đường, chanh, cam hoặc gia vị); amazake (đồ uống ngọt, có độ cồn thấp (< 1 % cồn) làm từ gạo gọi là "koji"); "mirin" (một loại đồ uống ngọt, có cồn (< 10 % cồn) làm từ hỗn hợp của "shoochuu" (một loại đồ uống có cồn), gạo và "koji"); "malternative" và cocktail đã pha chế (hỗn hợp của rượu mạnh, rượu mùi, rượu vang, tinh dầu, chất chiết từ quả và từ thực vật... được dùng để uống trực tiếp hoặc để phối trộn). Các loại đồ uống dạng lạnh bao gồm bia, đồ uống từ malt, rượu vang hoặc đồ uống có cồn, nước quả và nước soda (nếu đã cacbonat hóa).

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

Bao gồm các loại thực phẩm dạng snack có hương vị.

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

Bao gồm các loại snack có hương vị, có hoặc không bổ sung chất tạo hương, ngoại trừ bánh cracker không tạo ngọt (mã nhóm 07.1.2). Các ví dụ bao gồm snack khoai tây, bỏng ngô, bánh quy xoắn, bánh cracker từ gạo, cracker có hương vị (ví dụ cracker hương vị phomat), bhujia (namkeen; snack làm từ hỗn hợp bột mì, ngô, khoai tây, muối, quả khô, lạc, gia vị, chất tạo màu, chất tạo hương và chất chống ôxy hóa) và papad (chế biến từ bột gạo ngâm kĩ hoặc từ bột đậu đen hay bột đậu điều, trộn với muối và gia vị, được tạo hình dạng viên hoặc bánh mỏng).

15.2

Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

Bao gồm tất cả các dạng hạt nguyên được chế biến bằng các quá trình như rang khô, ngâm tẩm gia vị hoặc đun sôi, có thể còn vỏ hoặc đã tách vỏ, ướp muối hoặc không ướp muối. Các loại hạt phủ sữa chua, ngũ cốc và mật ong và các loại snack làm từ hỗn hợp trái cây-hạt-ngũ cốc (ví dụ như "trail mixes") được xếp vào nhóm này. Hạt phủ sô cô la thuộc mã nhóm 05.1.4.

15.3

Snack từ thủy sản

Nhóm này mô tả cracker có gia vị cay, các sản phẩm thủy sản hoặc hương vị thủy sản. Cá khô chưa chế biến có thể được tiêu thụ như một loại snack thì thuộc mã nhóm 09.2.5 và snack thịt khô (ví dụ như thịt bò khô, ruốc) thì thuộc mã nhóm 08.3.1.2.

16.0

Thực phẩm hỗn hợp - các sản phẩm không thuộc nhóm thực phẩm từ 01-15

Bao gồm các món ăn đã chế biến hoặc phối trộn các thành phần trong đó phụ gia được bổ sung trực tiếp vào món ăn. Phụ gia có thể có trong món ăn từ các thành phần của món ăn mang vào. Ví dụ một phụ gia được dùng làm một thành phần trong pate thịt, nhưng không có trong các thành phần của pate thịt (ví dụ: trong vỏ bánh). Ví dụ về các thực phẩm hỗn hợp: các thực phẩm được xào nấu có chứa thành phần rau hoặc thịt đã chế biến và gia vị đã được hoàn nguyên với nước trước khi nấu, các món ăn đã chế biến (ví dụ: như món ăn đông lạnh), món thịt hầm, thịt xay và món nhúng (ví dụ: như hành chần).

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất