Quyết định 3657/QĐ-BYT 2019 danh mục 100 dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3657/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3657/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Việt Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/08/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục 100 dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao để tập trung phát triển
Ngày 20/8/2019, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ra Quyết định 3657/QĐ-BYT về việc ban hành Danh mục 100 dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao để tập trung phát triển giai đoạn 2020 – 2030.
Theo đó, ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 100 dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao để tập trung phát triển giai đoạn 2020 – 2030, bao gồm:
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3657/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 3657/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:3657/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày20tháng8năm2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 100 DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ VÀ KINH TẾ CAO ĐỂ TẬP TRUNG PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2020-2030
------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông báo số 220/TB-VPCP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ thông báo kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Hội nghịtoàn quốc về phát triển dược liệu Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo quyết định này Danh mục 100 dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao để tập trung phát triển giai đoạn 2020-2030 là cơ sở cho các địa phương, doanh nghiệp, đơn vị lựa chọn loài, nhóm loài phù hợp để phát triển dược liệu.
Điều 2.Đối với các dược liệu ngoài Danh mục kèm theo Quyết định này, Bộ Y tế căn cứ vào nhu cầu sử dụng và thực tế phát triển dược liệu để xem xét điều chỉnh hoặc bổ sung cho phù hợp.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổtruyền, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 100 LOẠI CÂY DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ VÀ KINH TẾ CAO ĐỂ TẬP TRUNG PHÁT TRIỂN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số3657/QĐ-BYTngày 20 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên dược liệu | Tên khoa học |
1 | Actiso | Cynara scolymus L.- Asteraceae |
2 | Ba kích | Morinda officinalisF.C.How. - Rubiaceae |
3 | Bạc hà | Mentha arvensisL.- Lamiaceae |
4 | Bách bệnh | Eurycoma longifoliaJack - Simaroubaceae |
5 | Bách bộ | Stemona tuherosaLour. - Stemonaceae |
6 | Bạch cập | Bletilla striata(Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae |
7 | Bạch chỉ | Angelica dahurica(Fisch. ex Hoffm.) Benth.et Hook.f. - Apiaceae |
8 | Bạch giới tử | Sinapis albaL. - Brassicaceae |
9 | Bạch hoa xà thiệt thảo | Hedyotis diffusaWilld. - Rubiaceae |
10 | Bách hợp | Liliumspp. - Liliaceae |
11 | Bạch truật | Atractylodes macrocephalaKoidz. - Asteraceae |
12 | Bán chi liên | Scutellaria barbataD. Don. - Lamiacae |
13 | Bảy lá một hoa | Parisspp.- Trilliaceae |
14 | Bồ bồ | Adenosmaindianum(Lour.) Merr. - Scrophulariaceae |
15 | Bồ công anh | LactucaindicaL. - Asteraceae |
16 | Bồ kết | Gleditsia australisF. B. Forbes & Hemsl. - Fabaceae |
17 | Cam thảo | Glycyrrhizaspp.-Fabaceae |
18 | Cát cánh | Platycodon grandiflorum(Jacq.) A.DC. - Campanulaceae |
19 | Cát sâm | Callerya speciosa(Champ.) Schot - Fabaceae |
20 | Câu đằng | Uncariaspp. - Rubiaceae |
21 | Cẩu tích | Cibotium barometz(L.) J. Sm. - Dicksoniaceae |
22 | Cốt khí củ | Reynoutria japonicaHoutt. - Polygonaceae |
23 | Cốt toái bổ | Drynaria fortunei(Kuntze ex Mett.) J. Sm.,Drynaria boniiH. Christ,Drynaria quercifolia(L.) J.Sm. - Polypodiaceae |
24 | Củ mài (Hoài sơn) | Dioscorea persimilisPrain et Burkill - Dioscoreaceae |
25 | Cúc hoa vàng | ChrysanthemumindicumL. - Asteraceae |
26 | Đảng sâm | Codonopsis javanica(Blume.) Hook.f. - Campanulaceae |
27 | Dành dành | Gardenia jasminoidesJ. Ellis. - Rubiaceae |
28 | Dâu tằm | Morus albaL. - Moraceae |
29 | Đậu ván trắng | Lablab purpureus(L.) Sweet - Fabaceae |
30 | Dây đau xương | Tinospora sinensis(Lour.) Merr. - Menispermaceae |
31 | Dây thìa canh | Gymnema sylvestre(Retz.) R.Br. ex Sm. - Asclepiadaceae |
32 | Diệp hạ châu đắng | Phyllanthus amarusSchumach. & Thonn. - Euphorbiaceae |
33 | Đinh lăng | Polysciasfruticosa(L.) Harms - Araliaceae |
34 | Đỗ trọng | Eucommia ulmoidesOliv. - Eucommiaceae |
35 | Độc hoạt | Angelica pubescensMaxim. - Apiaceae |
36 | Đương quy | Angelica sinensis(Oliv.) Diels – Apiaceae |
37 | Đương quy di thực | Angelica acutiloba(Sieb. et Zucc) Kitagawa - Apiaceae |
38 | Gấc | Momordica cochinchinensis(Lour.) spreng. - Cucurbitaceae |
39 | Hạ khô thảo | Prunella vulgarisL. - Lamiaceae |
40 | Hà thủ ô đỏ | Fallopia multiflora(Thunb.) Haraldson Syn.Polygonum multiflorumThumb)- Polygonaceae |
41 | Hoắc hương | Pogostemon cablin(Blanco) Benth. - Lamiaceae |
42 | Hoàng bá | Phellodendron chinenseC.K. Schneid.Phellodendron amurenseRupr. - Rutaceae |
43 | Hoàng bá nam (Núc nác) | Oroxylumindicum(L.) Kurz. - Bignoniaceae |
44 | Hoàng đằng | Fibraurea tinctoriaLour.,Fibraurea recisaPierre Menispermaceae |
45 | Hoàng kỳ | Astragalus membranaceus(Fisch.) Bunge, var.mongholicus(Bunge.) P.G. Xiao. Syn. Astragalus propinquusSchischkin - Fabaceae |
46 | Hoàng liên | Coptisspp.- Ranunculaceae |
47 | Hòe | Styphnolobium japonicum(L.) Schott, Syn.Sophora japonicaL.J - Fabaceae |
48 | Hồi | Illicium verumHook.f. - Illiciaceae |
49 | Hồng hoa | Carthamus tinctoriusL. - Asteraceae |
50 | Hương nhu tía | Ocimum tenuiflorumL. - Lamiaceae |
51 | Huyền sâm | Scrophularia ningpoensisHemsl. - Scrophulariaceae |
52 | Huyết giác | Dracaena cambodianaPierre ex Gagnep.-Dracaenaceae |
53 | Hy thiêm | Sigesbeckia orientalisL. - Asteraceae |
54 | Ké đầu ngựa | Xanthium strumariumL. - Asteraceae |
55 | Kê huyết đằng | Spatholobus suberectusDunn. - Fabaceae |
56 | Kim ngân | Lonicera japonicaThunb; L.dasystylaRehd; L. confusaDC;L. cambodianaPierre ex Danguy - Caprifoliaceae |
57 | Kim tiền thảo | Desmodium styracifolium(Osbeck) Merr - Fabaceae |
58 | La hán | Momordica grosvenoriumSwingle - Cucurbitaceae |
59 | Lá khôi | Ardisia gigantifoliaStapf - Myrsinaceae |
60 | Lạc tiên | Passiflora foetidaL. - Passifloraceae |
61 | Lan kim tuyến | Anoectochilus roxburghii(Wall.) Lindl. - Orchidaceae |
62 | Linh chi | Ganodermalucidum(Curtis)P. Karst - Ganodermataceae |
63 | Mạch môn | Ophiopogon japonicus(Thunb.) Ker-Gawl. - Asparagaceae |
64 | Mạn kinh | Vitex trifoliaL., (Syn.V.rotundifoliaL.f.) - Verbenaceae |
65 | Mộc hương | Saussurealappa(Decne.) Sch.Bip. - Asteraceae |
66 | Nần nghệ | Dioscorea collettiiHook. f. - Dioscoreaceae |
67 | Ngũ gia bì chân chim | Schefflera heptaphylla(L.) Frodin - Araliaceae |
68 | Ngũ gia bì gai | Acanthopanax trifoliatus(L.) Voss. - Araliaceae |
69 | Ngũ gia bì hương | Acanthopanax gracilistylusW.W.Sm. - Araliaceae |
70 | Ngũ vị tử | Schisandraspp.-Schisandraceae |
71 | Ngưu tất | Achyranthes bidentataBlume - Amaranthaceae |
72 | Nhân trần | Adenosma caeruleumR.Br.,Adenosma bracteosumBonati - Scrophulariaceae |
73 | Nữ trinh tử | Ligustrum lucidumAit. - Oleaceae |
74 | Ô đầu | Aconitum carmichaeliDebx. - Ranunculaceae |
75 | Quế | Cinnamomum cassia(L.) J.Presl - Lauraceae |
76 | Sa nhân | Amomumspp. - Zingiberaceae |
77 | Sâm Lai Châu | Panax vietnamensisvar.fuscidiscus.-Araliaceae |
78 | Sâm Ngọc Linh | Panax vietnamensis Ha et Grushv.-Araliaceae |
79 | Sen | Nelumbo nucifera Gaertn - Nelumbonaceae |
80 | Sinh địa | Rehmannia glutinosa(Gaertn.) DC. - Scrophulariaceae |
81 | Sơn tra (Táo mèo) | Malus doumeri(Bois) A. Chev. Docynia indica(Wall.) Decne. - Rosaceae |
82 | Tam thất | Panax notoginseng(Burk.) F.H.Chen ex C.H.Chow.-Araliaceae |
83 | Tang ký sinh | Scurrula parasiticaL. (Syn.Taxillus parasitica(L.) Ban) -Loranthaceae |
84 | Thạch hộc | Dendrobiumspp. - Orchidaceae |
85 | Thạch xương bồ lá to | Acorus gramineusSoland. - Araceae |
86 | Thảo quyết minh | Senna tora(L.) Roxb.; Syn.Cassia toraL.- Fabaceae |
87 | Thiên môn đông | Asparagus cochinchinensis(Lour.) Merr. - Asparagaceae |
88 | Thiên niên kiện | Homalomena occulta(Lour.) Schott - Araceae |
89 | Thổ phục linh | Smilax glabraRoxb.-Smilacaceae |
90 | Trà hoa vàng | Camelliaspp.- Theaceae |
91 | Trắc bách diệp | Platycladus orientalis(L.) Franco - Cupressaceae |
92 | Trạch tả | Alisma orientalis(Sam.) Juzep - Alismataceae |
93 | Tục đoạn | Dipsacus japonicusMiq. Dipsacus asperWall, ex C.B. - Dipsacaceae |
94 | Tỳ giải | Dioscorea tokoroMakino ex Miyabe - Dioscoreaceae |
95 | Vàng đắng | Coscinium fenestratum(Gaertn.) Colebr. - Menispermaceae |
96 | Viễn chí | Polygalaspp. - Polygalaceae |
97 | Xạ can | Belamcanda chinensis(L.) DC. - Iridaceae |
98 | Xà sàng | Cnidium monnieri(L.) Cuss. - Apiaceae |
99 | Xuyên khung | Ligusticum wallichiiFranch. - Apiaceae |
100 | Ý dĩ | Coix lachryma-jobiL. - Poaceae |