Quyết định 86/QĐ-YDCT 2021 Danh mục 57 thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 86/QĐ-YDCT
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 86/QĐ-YDCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thế Thịnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
57 thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành
Ngày 03/06/2021, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ra Quyết định 86/QĐ-YDCT về việc ban hành Danh mục 57 thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 2.
Các thuốc cổ truyền tại Danh mục nêu trên được giữ nguyên thông tin số đăng ký đã cấp và có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền yêu cầu cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký đã được cấp lên nhãn thuốc. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Ngoài ra, việc sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt chỉ được thực hiện khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở và đáp ứng các quy định của pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.Xem chi tiết Quyết định 86/QĐ-YDCT tại đây
tải Quyết định 86/QĐ-YDCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘYTẾ CỤC QUẢN LÝ Y,DƯỢC CỔ TRUYỀN __________ Số: 86/QĐ-YDCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày03 tháng06năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục 57 thuốc cổ truyềnđược gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 2
_______________
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu;
Căn cứ Quyết định số 7666/QĐ-BYT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Bộ Y tế - đợt 2;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Quản lý Dược cổ truyền - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 57 thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 2(tại Phụ lục kèm theo). Các thuốc cổ truyền tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng ký đã cấp và có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2.Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1.Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2.Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3.Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 13/2018/TT-BYT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng dược liệu, thuốc cổ truyền.
4.Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
5.Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiệntheođúng cácquyđịnh hiện hành về thuốc kê đơn,theodõiantoàn, hiệu quả, tác dụng khôngmongmuốn của thuốc trên người ViệtNamvà tổng hợp, báo cáotheo quyđịnh tại Thông tư số21/2018/TT-BYTngày12/09/2018của Bộ trưởng BộYtếquyđịnh việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
6.Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảmduytrì điều kiện hoạt độngtrongthờigianhiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.Trongtrường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiệnthayđổi cơ sở đăng kýtheo quyđịnh tại Thông tư số21/2018/TT-BYTngày12/09/2018của Bộ trưởng BộYtếquyđịnh việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệutrongthời hạn30ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7.Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuấttrongthời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày kýbanhành.
Điều4.Giám đốc SởYtế các tỉnh, thành phố trực thuộcTrungương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều1chịu trách nhiệmthihành Quyết định này./.
Nơi nhận: -Như Điều 4; -Bộ trưởng (để b/c); -TT. Trương Quốc Cường (để b/c); -TT. Nguyễn Trường Sơn (để b/c); -Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; -Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; -Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; -Bảo hiểm xã hội Việt Nam; -Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLD, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc; -Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; -Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty cổ phần; -Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; -Website của Cục Quản lý YDCT; -Lưu: VP, QLD (4b). | CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thế Thịnh |
BỘYTẾ CỤC QUẢN LÝ Y,DƯỢC CỔ TRUYỀN _________
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 57 THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIAHẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 2
Ban hành kèm theo Quyết định số: 86/QĐ-YDCT ngày03/6/2021
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Sao Thái Dương (Đ/c: Số 92 phố Vĩnh Hưng, phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội)
1.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Sao Thái Dương tại Hà Nam (Đ/c: KCNĐồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế |
Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
1 | Sungin | Chai 100ml chứa: Bạch linh 6g; Kha tử 6g; Nhục đậu khấu 6g; Hoàng liên 6g; Mộc hương 6g; Sa nhân 6g; Gừng 3g. | Cao lỏng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai x 100ml; 250ml. | V154-H12-13 | 01 |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3(Đ/c: 16 Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3(Đ/c: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
2 | Kimraso | Cao đặc Kim tiền thảo 142,8 mg (tương đương Kim tiền thảo 1,5g), Cao đặc Râu mèo 46,6 mg (tương đương 0,28g Râu mèo). | Viên nén bao phim | 24tháng | TCCS | Hộp 1 lọ x 60 viên, 100 viên. | VD- 14991-11 | 01 |
3.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩm3/2(Đ/c:601Cách Mạng Tháng Tám, phường15,quận10,thành phố Hồ ChíMinh)
3.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmMe Di Sun(Đ/c:521 AnLợi, xã Hòa Lợi,huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
3 | Cenditan | Cao khô Diếp cá 75mg (tương đương Diếp cá khô 750mg); Bột Rau má 300mg. | Viên nang mềm | 36tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 5 viên; Chai 100 viên. | GC-229- 14 | 01 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha(Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng)
4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha(Đ/c: KCN Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
4 | Dưỡng tâm an thần | Hoài sơn 183mg; Cao khô Liên tâm 8mg (tương đương với Liên tâm 15mg) ; Cao khô Liên nhục 35mg (tương đương với Liên nhục 175mg); Cao khô Bá tử nhân 10mg (tương đương với Bá tử nhân 91,25mg); Cao khô Toan táo nhân 10mg (tương đương với Toan táo nhân); Cao khô hỗn hợp Dưỡng tâm an thần 80mg (tương đương với: Lá dâu 91,25mg; Lá vông 91,25mg; Long nhãn 91,25mg). | Viên nén bao đường | 36tháng | TCCS | Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 5 vỉ,10 vỉ x 10 viên. | VD- 22740-15 | 01 |
5.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmXanh (GRP)(Đ/c:695Lê HồngPhong,phường10,quận10,thành phố Hồ ChíMinh)
5.1.Nhà sản xuất:Chinhánh côngty TNHHdược phẩm sài gòn tại Bình Dương(Sacopha)(Đ/c: Số27, VSIP,đường số6, KCNViệtNam - Singapore,phườngAnPhú,thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
5 | Genshu | Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Bạch tật lê 1000mg; Dâm dương hoắc 750mg; Hải mã 330mg; Nhân sâm 330mg; Lộc nhung 330mg; Hải hà 330mg; Tinh hoàn cá sấu 250mg; Quế (Vỏ thân, vỏ cành) 100mg; Bột Quế nhục 50mg; Bột Nhân sâm 33mg. | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 100 viên. | VD-23731-15 | 01 |
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh(Đ/c: D19/37K Hương lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh)
6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh(Đ/c: D19/37K Hương lộ80, xã Vĩnh,Lộc B, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
6 | Khang minh thanh huyết | Cao khô 145mg (tương đương dược liệu gồm: Kim ngân hoa 300 mg; Bồ công anh 300 mg; Nhân trần tía 300 mg; Nghệ 200 mg; Thương nhĩ tử 150 mg; Sinh địa 150 mg; Cam thảo 50 mg). | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên. | VD- 22168-15 | 01 |
7 | Atiliver Diệp hạ châu | Cao khô hỗn hợp 180mg (tương đương dược liệu gồm: Diệp hạ châu đắng 800 mg; Xuyên tâm liên 200 mg; Bồ công anh 200 mg; Cỏ mực 200 mg). | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên. | VD- 22167-15 | 01 |
7.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmHoaViệt (Đ/c: Số124đường TrườngChinh,phườngMinh Khai,thành phố Phủ Lý, tỉnh HàNam)
7.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmHoaViệt (Đ/c: LôC9, khucông nghiệpChâu Sơn, phường Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
8 | Viên nang Bảo hòa can | Cao khô hỗn hợp 350mg (tương đương với dược liệu gồm: Sài hồ 0,5g; Sơn chi 0,5g; Bạch thược 1g; Qua lâu 1g; Hồng hoa 0,5g; Sơn tra 1g; Cam thảo 0,5g). | Viên nang cứng | 24tháng | TCCS | Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên. | VD-23562-15 | 01 |
9 | Viên nang nguyệt quý | Cao khô hỗn hợp 285mg (tương đương với dược liệu gồm: Xuyên khung 0,45g; Đương quy 0,45g; Thục địa 0,45g; Bạch thược 0,45g; Nhân sâm 0,45g; Phục linh 0,45g; Ích mẫu 0,45g; Bạch truật 0,45g; Cam thảo 0,45g). | Viên nang cứng | 24tháng | TCCS | Hộp 1 lọ x 60 viên. | VD- 23564-15 | 01 |
10 | Siro Bổ tâm tỳ | Mỗi 5 ml siro chứa: Bạch linh 0,6g; Hoàng kỳ 0,6g; Nhân sâm 0,6g; Đương quy 0,6g; Bạch truật 0,6g; Long nhãn 0,6g; Toan táo nhân 1g; Chích Cam thảo 0,2g; Mộc hương 0,2g; Viễn chí 0,3g. | Siro thuốc | 30tháng | TCCS | Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 125ml. | VD- 23560-15 | 01 |
11 | Siro Bảo anh lộ | Mỗi 5ml Siro chứa: Bạch truật 0,35g; Cam thảo 0,15g; Đảng sâm 0,35; Mạch nha 0,2g; Mộc hương 0,2g; Phục linh 0,2g; Sa nhân 0,1g; Sơn dược 0,25g; Sơn tra 0,2g; Thảo quả 0,05g; Thần khúc 0,25g; Trần bì 0,1g. | Siro thuốc | 30tháng | TCCS | Hộp 4, 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4, 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 125ml. | VD-23559-15 | 01 |
12 | Viên hoàn cứng Hạc Lập | Đảng sâm 17mg; Thục địa 17mg; Hoàng kỳ 17mg; Bạch truật 17mg; Đương quy 17mg; Bạch thược 17mg; Quế nhục 17mg; Xuyên khung 17mg; Phục linh 17mg; Cam thảo 17mg. | Viên hoàn cứng | 30 tháng | TCCS | Hộp 10, 20 gói x 15 viên; Hộp 10, 20 gói x 30 viên; Hộp 1 lọ x 150 viên. | VD- 23561-15 | 01 |
8.Côngtyđăng ký: Côngty TNHHdược phẩmHoa Linh(Đ/c:B19, D6KĐT mới Cầu Giấy, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội)
8.1.Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất-Côngty TNHHdược phẩmHoa Linh(Đ/c: LôB3,CCN thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, thành phố) Hà Nội)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
13 | Viên ngậm bảo thanh NS | 590mg cao lỏng hỗn hợp dược liệu (1:5) (tương đương: Xuyên bối mẫu 0,4g; Tỳ bà lá 0,5g; Sa sâm 0,1g; Phục linh 0,1g; Trần bì 0,1g; Cát cánh 0,4g; Bán hạ 0,1g; Ngũ vị tử 0,05g; Qua lâu nhân 0,02g; Viễn chí 0,1g; Khổ hạnh nhân 0,2g; Gừng 0,1g; Ô mai 0,5g; Cam thảo 0,1g. Tinh dầu Bạc hà 0,1mg). | Viên ngậm | 24tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ, 15 vỉ, 20 vỉ x 5 viên. | VD- 23277-15 | 01 |
14 | Viên ngậm Ngọc hầu | 200 mg cao lỏng hỗn hợp dược liệu (5:1) (tương đương: Kim ngân hoa 240mg; Xạ can 160mg; Huyền sâm 80mg; Sinh địa 80mg; Bạc hà 80mg; Thiên môn 40mg; Mạch môn 40mg; Cam thảo 80mg; Chanh muối 200mg). Mật ong 300mg. | Viên ngậm | 24tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 8 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên. | VD- 23278-15 | 01 |
9.Côngtyđăng ký: Côngty TNHHđông dược Phúc Hưng (Đ/c: Số96-98Nguyễn Viết Xuân, phườngQuang Trung,quận Hà Đông, thành phố Hà Nội)
9.1.Nhà sản xuất: Côngty TNHHđông dược Phúc Hưng (Đ/c: Cụm công nghiệpThanhOai, xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai, . Thành phố Hà Nội)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
15 | Đại tràng hoàn P/H | Cao đặc Bạch truật 30mg (tương đương với 85mg Bạch truật);Cao đặc Đảng sâm 30mg (tương đương với 100mg Đảng sâm); Bột Mộc hương 30mg; Bột Hoài sơn 25mg;Bột Bạch thược 22mg; Bột Bạch linh 20mg;Bột Ý dĩ 20mg; Bột Sa nhân 20mg; Bột Hoàng liên 20mg; Bột Trần bì 15mg; Bột Cát cánh 10mg; Bột Sơn tra 5mg. | Viên hoàn cứng | 36tháng | TCCS | Hộp 1 lọ x 240 viên. | VD- 23913-15 | 01 |
16 | P/H Mộc hương | Bột Mộc hương 120mg; Bột Hoàng liên 240mg. | Viên nén bao phim | 36tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên. | VD- 23918-15 | 01 |
17 | Ích nữP/H | Mỗi 100 ml chứa: Ích mẫu 60g; Hương phụ 20g; Ngải cứu 16g; Hà thủ ô đỏ 3,2g. | Cao lỏng | 24tháng | TCCS | Hộp 1 lọ x 100ml, 250ml. | VD- 23916-15 | 01 |
18 | Hoàn bổ trung ích khí P/H | Mỗi viên 8g chứa: Bột hoàng kỳ 1,8g; Bột Đảng sâm 0,6g; Bột Cam thảo 0,6g; Bột Bạch truật 0,6g; Bột Đương quy 0,4g; Bột Thăng ma 0,6g; Bột Sài hồ 0,6g; Bột Trần bì 0,6g. Cao đặc dược liệu 0,45g (tương đương với Gừng tươi 0,25g; Đại táo 2g). | Viên hoàn mềm | 24tháng | TCCS | Hộp 1 lọ x 12 Hoàn mềm x 8g; Hộp 1 lọ x 10 Hoàn mềm x 8g. | VD- 23914-15 | 01 |
19 | Lục vị hoànP/H | Bột Thục địa1,44g,Hoài sơn0,72g,Bột Sơn thù0,72g,Bột Mẫu đơn bì0,54g,Bột Phụclinh 0,54g,Bột Trạch tả0,54g. | Viên hoàn mềm | 24tháng | TCCS | Hộp1lọ12hoànx 9g;Hộp1lọ10hoànx 9g. | VD- 22317-15 | 01 |
20 | Lục vị hoànP/H | Bột Thục địa93 mg,Bột Hoài sơn46 mg,Bột Sơn thù46 mg,Bột Mẫu đơn bì35 mg,Bột Phụclinh 35 mg,Bột Trạch tả35 mg. | Viên hoàn cứng | 36tháng | TCCS | Hộp1lọx 240viên,480viên. | VD- 22316-15 | 01 |
21 | Quytỳanthần hoànP/H | Mỗi viên hoàn mềm9gchứa: Bột Táo nhân0,72g;Bột Bạchlinh 0,65g;Bột Bạch truật0,65g;Bột Hoàng kỳ0,6g;Bột Đươngquy 0,35g;Bột Đảng sâm0,32g;Bột Viễn chí0,32g;BộtCamthảo0,26g;Bột Đại táo0,25g;Bột Mộc hương0,16g;BộtLongnhãn0,6g. | Viên hoàn mềm | 24tháng | TCCS | Hộp10viênx 9g. | VD- 23919-15 | 01 |
22 | Hoạt huyết thông mạchP/H | Mỗi200 ml caolỏng chứa: Đươngquy 28,8g;Bạch thược8g;Ngưu tất19,2g;Thục địa24g;Xuyênkhung 9,6g; Caođặc Ích mẫu(10:1) 2,4g. | Caolỏng | 24tháng | TCCS | Hộp1lọx 200ml, 250ml. | VD- 23915-15 | 01 |
10.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược-vật tưytếThanhHóa (Đ/c:232Trần Phú, phườngLamSơn, thành phốThanhHóa, tỉnhThanhHóa)
10.1.Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc đông dược-Côngtycổ phần dược-vật tưytếThanhHóa (Đ/c: Lô4-5-6, KCNTây BắcGa,phường Đông Thọ, thành phốThanhHoá, tỉnh Thanh Hoá)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
23 | Cảm cúm bốn mùa | Khương hoạt 60mg; Phòng phong 60mg; Thương truật 60mg; Xuyên khung 40mg; Cam thảo 40mg; Tế tân 20mg; Hoàng cầm 40mg; Sinh địa 40mg; Bạch chỉ 40mg. | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. | VD- 21949-14 | 01 |
24 | Ích mẫu hoàn | Cao đặc Ích mẫu 0,186g (tương đương với: Ích mẫu 1,86g); Cao đặc Ngải cứu 0,3g (tương đương với: Ngải cứu 1,5g); Hương phụ chế 3g; Đương quy 0,48g. | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 túi x 6g. | VD- 21709-14 | 01 |
25 | Hoàn sáng mắt | Thục địa 540mg; Bạch thược chế 200mg; Trạch tả 200mg; Bạch linh chế 200mg; Đương quy chế 200mg; Thạch quyết minh chế 260mg; Hoài sơn chế 260mg; Sơn thù chế 260mg; Bạch tật lê chế 200mg; Kỷ tử 200mg; Cúc hoa 200mg; Mẫu đơn bì 200mg. | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 túi x 4g. | VD- 21427-14 | 01 |
26 | Hoạt huyết thephaco | Cao đặc hỗn hợp 165,33mg (tương đương với các dược liệu: Đương quy 300mg; Sinh địa 300mg; Xuyên khung 60mg; Ngưu tất 140mg; Ích mẫu 140mg). | Viên nén bao đường | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên. | VD- 21708-14 | 01 |
27 | Bổ thận âm | Viên 5g hoàn cứng chứa: Hoài sơn 480mg; Thục địa 960mg; Mẫu đơn bì 360mg; Trạch tả 360mg; Phục linh 360mg; Sơn thù 480mg. | Viên hoàn cứng | 24 | TCCS | Hộp 10 túi x 5g. | VD- 21948-14 | 01 |
28 | Bát tiên | Mỗi 100ml chứa: Thục địa 16g; Sơn thù du 8g; Hoài sơn 8g; Mẫu đơn bì 6g; Mạch môn 6g; Bạch phục linh 6g; Trạch tả 6g; Ngũ vị tử 4g. | Sirô thuốc | 24 | TCCS | Hộp 1 chai x 60ml, 1 chai x 120ml. | VD- 23793-15 | 01 |
11.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần công nghệcao Traphaco(Đ/c: xã TânQuang,huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên)
11.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần công nghệcao Traphaco(Đ/c: xã TânQuang,huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
29 | Dưỡng cốt hoàn Plus | Mỗi túi 5g hoàn cứng chứa: Cao xương hỗn hợp 0,7g; Cao Quy bản 0,05g; Hoàng bá 2,4g; Tri mẫu 0,3g; Trần bì 0,6g; Bạch thược 0,6g; Can khương 0,15g; Thục địa 0,6g. | Viên hoàn cứng | 36tháng | TCCS | Hộp 20 túi x 5g. | VD- 24065-16 | 01 |
30 | Hoàn điều kinh bổ huyết | Mỗi túi 5g hoàn cứng chứa: Thục địa 1,2g; Đương quy 1,2g; Bạch thược 0,3g; Xuyên khung 0,3g; Cao đặc Ích mẫu 0,3g (tương đương 2,4g Ích mẫu); Cao đặc Ngải cứu 0,15g (tương đương 1,2g Ngải cứu); Hương phụ chế 1,2g. | Viên hoàn cứng | 36tháng | TCCS | Hộp 10 túi, 20 túi x 5g. | VD- 25577-16 | 01 |
31 | Tottri | Mỗi túi 5g hoàn cứng chứa: Đảng sâm 0,7g; Trần bì 0,4g; Hoàng kỳ 0,7g; Thăng ma0,4g; Sài hồ 0,4g; Đương quy 0,4g; Cam thảo 0,2g; Bạch truật 0,4g; Liên nhục 0,4g;Ý dĩ 0,4g. | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 15 túi, 20 túi x 5g. | VD- 25080-16 | 01 |
32 | Ích mẫu | Cao ích mẫu 0,4g (tương đương 4,2g Ích mẫu); Cao đặc Hương phụ 0,125g (tương đương 1,312g Hương phụ); Cao đặc Ngải cứu 0,1g (tương đương 1,050g Ngải cứu). | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. | VD- 25079-16 | 01 |
12.Côngtyđăng ký: Côngty TNHHdược phẩmFitopharma(Đ/c:26Bis/1 khuphốtrung,phường Vĩnh Phú, thị xã ThuậnAn,tỉnh Bình Dương)
12.1Nhà sản xuất: Côngty TNHHdược phẩmFitopharma(Đ/c:26Bis/1 khuphốtrung,phường Vĩnh Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
33 | Song hảo đại bổ tinh - F | Cao khô hỗn hợp 300mg (tương đương với dược liệu, gồm: Lộc nhung 210mg; Nhân sâm 190mg; Đỗ trọng 105mg; Thục địa 105mg; Ngưu tất 105mg; Hà thủ ô đỏ 105mg; Ba kích 105mg; Nhục thung dung 105mg; Sơn thù 105mg; Bạch truật 105mg; Kim anh 105mg; Cam thảo 105mg; Đương quy 85mg; Phục linh 85mg; Xuyên khung 85mg; Quế nhục 85mg); Bột mịn dược liệu bao gồm (Nhân sâm 20mg; Đương quy 20mg; Phục linh 20mg; Xuyên khung 20mg; Quế nhục 20mg). | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên. | VD- 21496-14 | 01 |
34 | Caoích mẫu | Mỗi80ml caolỏng hỗn hợp (tương đương với dược liệu gồm: Ích mẫu51,2g;Hương phụ16g;Ngải cứu12,8g). | Caolỏng | 36tháng | TCCS | Hộp1 chainhựa80ml, 200ml; Hộp1 chaithủytinh 80ml. | VD- 22326-15 | 01 |
35 | Sáng mắt- F | Caokhô hỗn hợp243,3mg(tương đương với dược liệu gồm: Thục địa400mg;Sơn thù200mg;Trạch tả150mg;Mẫu đơn bì150mg;Câu kỷ tử100mg;Hoài sơn80mg;Phụclinh 70mg;Cúchoa 43,3mg); Bột mịn dược liệu(baogồm: Hoài sơn120mg;Phụclinh 80mg;Cúchoa 56,7mg). | Viênnangcứng | 36tháng | TCCS | Hộp1 chai 40viên; Hộp10vỉx 10viên. | VD- 20535-14 | 01 |
36 | FITÔBABY | Caolỏng hỗn hợp80ml(tương đương với dược liệu gồm: Sử quân tử9g; Binh lang 9g;Nhục đậu khấu5g;Lục thần khúc5g;Mạchnha 4g;Hồ hoàng liên1g;Mộc hương1g). | Caolỏng | 36tháng | TCCS | Hộp1 chainhựa80ml, 200ml; Hộp1 chaithủytinh 80ml. | VD- 22328-15 | 01 |
37 | Ngân kiều giải độc- F | Caokhô hỗn hợp150mg(tương đương với dược liệu gồm:Kimngânhoa 284mg;Liên kiều284mg;Cát cánh240mg;Đạm đậu xị200mg;Ngưu bàng tử180mg; Kinhgiới160mg;Đạm trúc diệp160mg; Camthảo140mg;Bạc hà24mg).Bột mịn dược liệubaogồm:Kimngânhoa 116mg;Liên kiều116mg;Ngưu bàng tử60mg; Camthảo60mg. | Viênnangcứng | 36tháng | TCCS | Hộp1 chai 40viên; Hộp10vỉx 10viên. | VD- 20534-14 | 01 |
38 | Bổtrungích khí- F | Caokhô hỗn hợp190mg(tương đương với dược liệu gồm: Hoàng kỳ733mg; Camthảo327mg;Bạch truật250mg;Trần bì250mg;Thăngma 250mg;Sài hồ250mg;Đươngquy 195mg;Nhân sâm195mg;Đại táo167mg;Gừng tươi83mg);Bột mịn dược liệubaogồm: Hoàng kỳ100mg; Camthảo90mg;Đươngquy 55mg;Nhân sâm55mg. | Viênnangcứng | 36tháng | TCCS | Hộp1 chai 40viên; Hộp10vỉx 10viên. | VD- 20533-14 | 01 |
39 | Ích mẫu | Caokhô hỗn hợp190mg(tương đương với dược liệu gồm: Ích mẫu795mg;Ngải cứu357,5mg;Hương phụ354,17mg);Bột mịn dược liệubaogồm: Ích mẫu83,33mg;Ngải cứu80mg;Hương phụ80mg. | Viênnangcứng | 36tháng | TCCS | Hộp1 chai 40viên; Hộp10vỉx 10viên. | VD- 22330-15 | 01 |
40 | AnThần Bổ Tâm- F | Caokhô hỗn hợp260mg(tương đương với dược liệu gồm:Sinhđịa400mg;Mạch môn133,3mg;Thiên môn đông133,3mg;Táo nhân133,3mg;Bá tử nhân133,3mg;Huyền sâm66,7mg;Viễn chí66,7mg;Ngũ vị tử66,7mg;Đảng sâm53,3mg;Đươngquy 53,3mg;Đan sâm46,7mg;Phục thần46,7mg;Cát cánh26,7mg);Bột mịn dược liệu gồm: Đươngquy 80mg;Đảng sâm80mg;Cát cánh40mg;Đan sâm20mg;Phục thần20mg. | Viênnangcứng | 36tháng | TCCS | Hộp1 chai 40viên; Hộp10vỉx 10viên. | VD- 20532-14 | 01 |
41 | ThanhNhiệt Tiêu Độc- F | Caokhô hỗn hợp340mg(tương đương với dược liệu gồm: Sài đất500mg; Kinhgiới500mg;Thương nhĩ tử480mg;Phòngphong 375mg;Đại hoàng375mg;Thổ phụclinh 290mg;Liên kiều125mg;Hoàng liên125mg; Kimngânhoa 120mg;Bạch chỉ75mg; Camthảo25mg);Bột mịn dược liệu gồm: Thổ phụclinh 85mg; Kimngânhoa 30mg;Bạch chỉ25mg;Thương nhĩ tử20mg. | Viênnangcứng | 36tháng | TCCS | Hộp1 chai 40viên; Hộp10vỉx 10viên. | VD- 20536-14 | 01 |
42 | FITÔGRA-H | Caokhô hỗn hợp260mg(tương đương với dược liệu gồm: Câu kỷ tử823mg;Thỏtytử723mg;Phúc bồn tử345mg; Xatiền tử156mg;Ngũ vị tử80mg). Bột mịn dược liệubaogồm: Thỏtytử100mg;Phúc bồn tử67mg; Xatiền tử50mg;Ngũ vị tử23mg. | Viênnangcứng | 36tháng | TCCS | Hộp1 chai 40viên; Hộp10vỉx 10viên; Hộp2vỉx 10viên. | VD- 18843-13 | 01 |
43 | Tiêudao | Caokhô hỗn hợp266,7mg(tương đương dược liệu gồm: Sài hồ257mg;Bạch truật257mg;Gừng tươi257mg;Bạchlinh 217mg;Đươngquy 217mg;Bạch thược217mg; Camthảo166mg;Bạc hà52mg);Bột mịn dược liệubaogồm: Bạchlinh 40mg;Đươngquy 40mg;Bạch thược40mg; Camthảo40mg. | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp1 chai 40viên; Hộp10vỉx 10viên. | VD- 24527-16 | 01 |
44 | Cao phongthấp | Mỗi80mlchứa:Hythiêm80g;Thiên niên kiện4g. | Caolỏng | 36tháng | TCCS | Hộp1 chainhựa80ml, 200ml; Hộp1 chaithủytinh 80ml. | VD- 22327-15 | 01 |
45 | Cảm cúm- F | Caokhô hỗn hợp174mg(tương đương dược liệu gồm:Thanh cao 485mg;Tía tô273mg; Kinhgiới273mg;Địa liền213mg;Thíchgiađằng213mg; Kimngânhoa 173mg;Bạc Hà90mg),Bột mịn dược liệu gồm:Kimngânhoa 100mg;Thíchgiađằng60mg; Thanh cao 60mg;Địa liền60mg. | Viênnangcứng | 36tháng | TCCS | Hộp1 chai 40viên; Hộp10vỉx 10viên. | VD- 25008-16 | 01 |
46 | Bát trân | Caokhô hỗn hợp267mg(tương đương với dược liệu gồm: Thục địa364mg;Đươngquy 297,3mg;Đảng sâm242mg;Bạch truật242mg;Bạch thược202mg;Bạchlinh 175,7mg;Xuyênkhung 142mg; Camthảo102mg);Bột mịn dược liệu gồm: Đươngquy 66,7mg;Bạchlinh 66,3mg;Bạch thược40mg;Xuyênkhung 40mg; Camthảo20mg. | Viênnangcứng | 36tháng | TCCS | Hộp1 chai 40viên; Hộp10vỉx 10viên. | VD- 25007-16 | 01 |
47 | Fitôbetin- F | Caokhô hỗn hợp290mg(tương đương dược liệu: Thục địa700mg;Phụclinh 530mg;Hoài sơn350mg;Sơn thù350mg;Trạch tả265mg; Xatiền tử180mg;Ngưu tất130mg;Mẫu đơn bì115mg;Nhục quế90mg;Phụ tử chế90mg);Bột mịn dược liệu gồm: Mẫu đơn bì150mg;Ngưu tất50mg | Viênnangcứng | 36tháng | TCCS | Hộp1 chai 40viên; Hộp10vỉx 10viên | VD- 25456-16 | 01 |
48 | Ất can ninh | Cao khô hỗn hợp 250mg (tương đương với dược liệu gồm: Nhân trần bắc 184mg; Đảng sâm 165mg;Hoàng kỳ 137,3mg; Bồ công anh 137mg; Bạch hoa xà thiệt thảo 137mg; Phục linh 137mg; Quảng Kim tiền thảo 137mg; Mẫu đơn bì 137mg; Bạch truật 137mg; Xuyên luyện tử 137mg; Đan sâm 132,7mg; Hà thủ ô đỏ 116mg; Bạch thược 57mg); Bột mịn dược liệu gồm: Bạch thược 80mg; Hoàng kỳ 66,7mg; Hà thủ ô đỏ 50mg; Đan sâm 33,3mg; Nhân trần bắc 20mg. | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên. | VD- 24523-16 | 01 |
13.Côngtyđăng ký: CôngtyCổ phần Thương mại Dược Vật tưYtế Khải Hà (Đ/c: Số2A,phố Lý Bôn, tổ2,phường TiềnPhong,thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
13.1.Nhà sản xuất: CôngtyCổ phần Thương mại Dược Vật tưYtế Khải Hà (Đ/c: Số2A,phố Lý Bôn, tổ 2, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
49 | Bổ thận âm | Mỗi gói 4g hoàn cứng chứa: Thục địa 0,6g; Tỳ giải 0,2g; Hoài sơn 0,236g; Táo nhục 0,36g; Thạch hộc 0,24g; Khiếm thực nam 0,28g. | Viên hoàn cứng | 24tháng | TCCS | Hộp 10 gói x 4g, 5g, 8g, 50g; Hộp 1 lọ x 40g, 60g. | VD- 23884-15 | 01 |
50 | Kim tiền thảo | Cao khô Kim tiền thảo 120mg (tương đương với 2400mg Kim tiền thảo);Cao khô Râu ngô 35mg (tương đương với 972,2mg Râu ngô). | Viên bao đường | 36tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 100 viên. | VD- 23886-15 | 01 |
51 | Bảo mạch hạ huyết áp | Mỗi viên nang chứa các chất được chiết xuất từ các dược liệu: Thiên ma 0,5g; Dạ giao đằng 0,5g; Sơn chi 0,3g; Bạch phục linh 0,3g; Hoàng Cầm 0,3g; Ngưu tất 0,3g; Câu đằng 0,6g; Đỗ trọng 0,3g; Ích mẫu 0,3g; Tang ký sinh 0,3g; Hòe hoa 0,6g; Thạch quyết minh 0,3g. | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 10 viên. | VD- 24470-16 | 01 |
52 | Hoàn sáng mắt K/H | Mỗi gói 4g chứa: Sơn thù 0,32g; Mẫu đơn bì 0,24g; Bạch linh 0,24g; Câu kỷ tử 0,24g; Bạch thược 0,24g; Thục địa 0,64g; Trạch tả 0,24g; Cúc hoa 0,24g; Bạch tật lê 0,24g; Đương quy 0,24g; Hoài Sơn 0,32g; Thạch quyết minh 0,32g. | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 gói x 4g. | VD- 24471-16 | 01 |
14.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dượcTrungươngMediplantex(Đ/c: Số358đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quậnThanhXuân, thành phố Hà Nội)
14.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dượcTrungươngMediplantex(Đ/c: Số356đườngGiải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
53 | Tuzamin | Cao khô hỗn hợp 240mg (tương đương với dược liệu: Tục đoạn 250mg; Phòng phong 250mg; Hy thiêm 250mg; Độc hoạt 200mg; Tần giao 200mg; Đương quy 150mg; Ngưu tất 150mg; Thiên niên kiện 150mg; Hoàng kỳ 150mg; Đỗ trọng 150mg); Bột Bạch thược 150mg; Bột Xuyên khung 150mg. | Viên nang cứng | 36tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. | VD- 24355-16 | 01 |
54 | Comazil | Xuyênkhung 126mg;Bạch chỉ174mg; Hương phụ126mg;Quế nhục6mg; Sinhkhương16mg; Camthảo bắc5mg. | Viênnangcứng | 24tháng | TCCS | Hộp10vỉx 10viên. | VD- 24349-16 | 01 |
55 | Esha | Bạch chỉ (bột)320mg; Caokhô hỗn hợp dược liệu267mg(tương đương với dược liệu gồm: Thương nhĩ tử500mg;Hoàng kỳ620mg;Phòngphong 250mg;Tândi hoa 350mg;Bạc hà120mg;Bạch truật350mg; Kimngânhoa 250mg). | Viênnangcứng | 36tháng | TCCS | Hộp3vỉ,10vỉx 10viên. Hộp1lọx 50viên,60viên. | VD- 24350-16 | 01 |
56 | Cerecaps | Caokhô hỗn hợp dược liệu595mg(tương đương với dược liệu gồm: Hồnghoa 280mg;Đươngquy 685mg;Xuyênkhung 685mg; Sinhđịa375mg; Camthảo375mg;Xích thược375mg;Sài hồ280mg;Chỉ xác280mg;Ngưu tất375mg); Caokhô lá Bạch quả:15mg. | Viênnangcứng | 36tháng | TCCS | Hộp3vỉ,5vỉ,10vỉx 10viên. Lọ30viên,60viên. | VD- 24348-16 | 01 |
57 | Thuốc cốm tiêu trĩSafinarpluz | Mỗi6gchứa:Caokhô hỗn hợp dược liệu3,5g(tương đương với: Hòe giác8g;Phòngphong 4g;Đươngquy 4g;Chỉ xác4g;Hoàng cầm4g;Địadu 4g). | Thuốc cốm | 36tháng | TCCS | Hộp10góix 6g. | VD- 25840-16 | 01 |
| CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thế Thịnh |