Quyết định 1238/QĐ-BCT 2024 chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1238/QĐ-BCT

Quyết định 1238/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm
Cơ quan ban hành: Bộ Công ThươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1238/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lý Quốc Hùng
Ngày ban hành:23/05/2024Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Chỉ định Trung tâm AVATEK thực hiện kiểm nghiệm an toàn thực phẩm

Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 1238/QĐ-BCT về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm. Quyết định có nội dung chính như sau:

1. Chỉ định Trung tâm Kiểm nghiệm và Tư vấn ứng dụng khoa học AVATEK thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định như sau:

- Chỉ tiêu được chỉ định đối với Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo: Định lượng vi sinh vật - Đếm khuẩn lạc ở 30 độ C bằng kỹ thuật đổ đĩa. 

- Chỉ tiêu được chỉ định đối với Nước giải khát; Sữa chế biến:

  • Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc;
  • Phát hiện và định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất;…

- Sữa dạng bột; bột mì; bánh:

  • Xác định hàm lượng Arsen (As);
  • Xác định hàm lượng thủy ngân (Hg);
  • Xác định hàm lượng Cadimi (Cd);
  • Xác định hàm lượng Chì (Pb);... 

2. Trung tâm Kiểm nghiệm và Tư vấn ứng dụng khoa học AVATEK có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1238/QĐ-BCT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

Số: 1238/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm

_______________

B TRƯỞNG B CÔNG THƯƠNG

 

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 43/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định sổ 2533/QĐ-BCT ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ủy quyền Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ ký một số văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông báo số 7689/BCT-VP ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Văn phòng Bộ thông báo ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng về việc phê duyệt các Quyết định chỉ định, Giấy chứng nhận liên quan đến an toàn thực phẩm;

Xét đề nghị của Công ty cổ phần Khoa học Công nghệ AVATEK (Trung tâm Kiểm nghiệm và Tư vấn ứng dụng khoa học AVATEK) tại Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm.

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chỉ định Công ty cổ phần Khoa học Công nghệ AVATEK (Trung tâm Kiểm nghiệm và Tư vấn ứng dụng khoa học AVATEK) (Địa chỉ:Số 66/122 đường Bình Thành, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh) thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định kèm theo Quyết định này (Phụ lục).

Mã số cơ sở kiểm nghiệm: 005/2024/BCT-KNTP

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký.

Điều 3. Công ty cổ phần Khoa học Công nghệ AVATEK (Trung tâm Kiểm nghiệm và Tư vấn ứng dụng khoa học AVATEK) có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Công ty cổ phần Khoa học Công nghệ AVATEK và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng
(để báo cáo);
- TTr. Nguyễn Sinh Nhật Tân
(để báo cáo);
- Bộ Y tế; Bộ NN&PTNT
(để biết);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương
(để đăng tải);
- Lưu: VT, KHCN,
dieudx.

TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ




Lý Quốc Hùng

 

 

-        

Phụ lục

DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH

Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-BCT ngày 23 tháng 5 năm 2024

 

TT

Phạm vi áp dụng

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo

I

Lĩnh vực vi sinh

1

Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

Định lượng vi sinh vật -

Đếm khuẩn lạc ở 30 độ C bằng kỹ thuật đổ đĩa

TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013)

01 CFU/mL
10 CFU/g

2

Nước giải khát; Sữa chế biến

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

TCVN 6848:2007
(ISO 4832:2006)

01 CFU/mL
10 CFU/g

3

Phát hiện và định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

TCVN 4882:2007
(ISO 4831:2006)

eLOD50:
04 CFU/g (mL)
0MPN/g(mL)

4

Sữa chế biến; Bánh, mứt, kẹo

Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ

TCVN 4830-3:2005
(ISO 6888-3:2003)

eLOD50:

04 CFU/g (mL)
0MPN/g(mL)

5

Định lượng Escherichia coli dương tính beta- glucuronidaza
- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 độ C sử dụng 5- bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid

TCVN 7924-2:2008
(ISO 16649-2:2001)

01 CFU/mL
10 CFU/g

6

Sữa chế biến

Định lượng Escherichia coli dương tính B- glucuronidaza
- Phát hiện và kỹ thuật tính số có xác suất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl B-D-glucuronid

TCVN 7924-3:2017

(ISO 16649-3:2015)

eLOD50:
04 CFU/g (mL)
0 MPN/g (mL)

7

Sữa chế biến; Bánh, mứt, kẹo

Định lượng nấm men và nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95

TCVN 8275-2:2010
(ISO 21527-2:2008)

10 CFU/g

8

Nước giải phát; Sữa chế biến

Định lượng nấm men và nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95

TCVN 8275-1:2010
(ISO 21527-1:2008)

1 CFU/mL
10 CFU/g

9

Bánh, mứt, kẹo

Định lượng Bacillus cereus

AOAC 980.31

1 CFU/mL
10 CFU/g

10

Sữa chế biến;
Bột, tinh bột

Định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C

TCVN 4992:2005
(ISO 7932:2004)

1 CFU/mL
10 CFU/g

11

Sữa chế biến; Bánh, mứt, kẹo

Phương pháp định lượng số lượng nhỏ Bacillus cereus giả định - Phương pháp phát hiện và kỹ thuật tính số có xác xuất lớn nhất

TCVN 7903:2008
(ISO 21871:2006)

eLOD50:
04 CFU/g (mL)
0MPN/g(mL)

12

Định lượng Staphylococcus aureus

AOAC 975.55

1 CFU/mL
10 CFU/g

13

Định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

TCVN 4991:2005
(ISO 7937:2004)

1 CFU/mL
10 CFU/g

14

Sữa chế biến;
Bột, tinh bột

Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

ISO 21528-1:2017

eLOD50:
04 CFU/g (mL)
0 MPN/g (mL)

 

Phần 1: Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae

 

 

15

Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae
Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

ISO 21528-2:2017

1 CFU/mL
10 CFU/g

16

Sữa chế biến;
Bánh, mứt, kẹo

Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogens và của Listeria spp.
Phần 2: Phương pháp định lượng

ISO 11290-2:2017

1 CFU/mL
10 CFU/g

17

Sữa chế biến

Phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phương pháp phát hiện Salmonella spp.

TCVN 10780-1:2017
(ISO 6579-1:2017)

eLOD50 = 04
CFU/25g (mL)

II

Lĩnh vực hóa

18

Sữa dạng bột, sữa dạng lỏng; Dầu đậu tương; Bột ngũ cốc; Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1, G2 và tổng số
Phương pháp LC-MS/MS (*)

AVA-KN-PP.SK/091
(Ref. TCVN 6953:2001,
TCVN 7596:2007,
ISO 16050:2003)

0,30 μg/kg

10

Rượu vang; Sữa dạng lỏng; Dầu đậu tương; Bột ngũ cốc, bột mì; Bánh, kẹo

Xác định hàm lượng Ochratoxin A
Phương pháp LC-MS/MS (*)

AVA-KN-PP.SK/092
(Ref. EN 17194:2019)

1,0 μg/kg

20

Sữa dạng bột, sữa dạng lỏng; Bột ngũ cốc, bột mì; Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng Deoxynivalenol (Vomitoxin)
Phương pháp LC-MS/MS (*)

AVA-KN-PP.SK/093
(Ref. EN 17194:2019)

20 μg/kg

21

Xác định hàm lượng Zearalenon
Phương pháp LC-MS/MS (*)

AVA-KN-PP.SK/094
(Ref. TCVN 10640:2014,
EN 15850:2010)

20 μg/kg

22

Xác định hàm lượng Fumonisin B1 (FB1), Fumonisin B2 (FB2) và tổng
Phương pháp LC-MS/MS (*)

AVA-KN-PP.SK/095
(Ref. TCVN 8162:2009, EN 1385:2001)

5,0 μg/kg

23

Nước giải khát; Sữa dạng bột, sữa dạng lỏng; Bột ngũ cốc; Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng Sodium Benzoate, Potassium Sorbate.
Phương pháp HPLC-DAD

AVA-KN-PP.SK/074
(Ref. TCVN 8122:2009)

30 mg/kg

24

Xác định hàm lượng Acesulfame K, Saccharin.
Phương pháp HPLC-DAD

AVA-KN-PP.SK/077
(Ref. TCVN 8471:2010)

30 mg/kg

25

Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột ngũ cốc; Bánh, mứt

Xác định hàm lượng thuốc bảo vệ thực vật họ Cúc, Chlor, Phosphor, Triazole.
Phương pháp GCMS
- 4,4'-DDD
- Acetochlor
- BHC gamma
- Butachlor
- Dieldrin
- Isobenzan (Telodrin)
- Isodrin
- Pretilachlor
- Propisochlor
- Azinphos - Ethyl
- Azinphos - Methyl
- Bromophos - Methyl
- Cadusafos
- Chlorpyrifos - Ethyl
- Chlorpyrifos - Methyl
- Diazinon
- Dichlorvos
- Ethion
- Fenamiphos
- Fenitrothion
- Malathion
- Parathion-methyl
- Phorate
- Profenofos
- Propetamphos
- Quinalphos
- Triazophos
- Allethrin
- Benfluralin
- Cyhalothrin (lambda + gamma)
- Cypermethrin
- Ethafluraline
- Fenfluthrine
- Flucythrinate
- Permethrin
- Profluralin
- Resmethrin
- Tetramethrin
- Transfluthrin
- Cyproconazole
- Difenoconazole
- Diniconazole
- Hexaconazole
- Propiconazole
- Tebuconazole
- Chlorfenapyr
- Fipronil
- Trifluralin

AVA-KN-PP.SK/048
(Ref. AOAC 2007.01)

Trifluralin: 0,50 μg/kg; Các chỉ còn lại: 5,0 μg/kg

26

Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột ngũ cốc; Bánh, mứt

Xác định hàm lượng thuốc bảo vệ thực vật họ Carbamate, Triazole.
Phương pháp LCMSMS
- 3-Hydroxycarbofuran

- Alanycarb
- Aldicarb
- Aldicarb Sulfone
- Aldicarb Sulfoxide
- Aminocarb
- Benfuracarb
- Butocarboxim
- Carbaryl
- Carbendazim
- Carbetamide
- Carbofuran
- Dioxacarb
- Ethiofencarb
- Fenobucarb
- Fenoxycarb
- Imidocarb
- Indoxacarb
- Methiocarb
- Methomyl
- Mexacarbate
- Pirimicarb
- Propamocarb
- Propoxur
- Cyproconazole
- Difenoconazole
- Diniconazole
- Hexaconazole
- Propiconazole
- Tebuconazole

AVA-KN-PP.SK/049
(Ref. AOAC 2007.01)

5,0 μg/kg

27

Sữa chế biến; Bột ngũ cốc, sản phẩm từ bột nhào đã hoặc chưa làm chín; Bánh

Xác định dư lượng nhóm Phenicol:
- Chloramphenicol
- Florfenicol
- Thiamphenicol
Phương pháp LC-MS/MS

AVA-KN-PP.SK/037
(Ref. US FDA LIB
No. 4290 (2002))

0,05 μg/kg

28

Xác định dư lượng nhóm Tetracycline:
- Chlortetracycline
- Doxycyclin
- Oxytetracycline
- Tetracycline
Phương pháp LC/MS/MS

AVA-KN-PP.SK/036
(Ref. AOAC 2008.09)

2,0 μg/kg

29

Xác định dư lượng nhóm Triphenylmethane:
- Crystal violet (Gentian Violet)
- Leucocrystal violet
- Malachite green
- Leucomalachite Green
Phương pháp LC-MS/MS

AVA-KN-PP.SK/038
(Ref. AOAC 2012.25)

0,10 μg/kg
(Malachite green, Leucomalachite Green, Crystal violet),
0,3 μg/kg (Leucocrystal violet)

30

Xác định dư lượng các chất chuyển hoá nhóm Nitrofuran (dạng tổng và dạng liên kết):

AVA-KN-PP.SK/040
(Ref. US FDA LIB
No. 4448 (2010))

0,1 μg/kg;

 

- Furaltadone Metabolite - AMOZ
- Furazolidone Metabolite - AOZ
- Nitrofurantoin Metabolite - AH/AHD
- Nitrofuranzone Metabolite - SC/SEM
Phương pháp LC-MS/MS

 

 

31

Xác định dư lượng nhóm (Fluoro) quinolones:
- Ciprofloxacin
- Danofloxacin
- Difloxacin
- Enrofloxacin
- Flumequine
- Gatifloxacin
- Levofloxacin- Ofloxacin (total)
- Lomefloxacin
- Marbofloxacin
- Moxifloxacin
- Nalidixic acid
- Norfloxacin
- Orbifloxacin
- Oxolinic acid
- Sarafloxacin
- Sparafloxacin
- Ormetoprim
- Trimethoprim
Phương pháp LC/MS/MS

AVA-KN-PP.SK/041
(Ref. QuEChERS Method- Citrate Buffer based on BS
EN 15662:2018)

0,5 μg/kg

32

Xác định dư lượng nhóm Sulfonamides:
- Sulfadiazine
- Sulfamethoxazole
- Sulfadimidine (S.Methazine)
- Sulfadimethoxine
- Sulfamerazine
- Sulfathiazole
- Sulfachinoxaline
- Sulfamonomethoxine
- Sulfapyridine
- Sulfaguanidine
- Sulfamethoxypyridazine
- Sulfadoxin
- Sulfafisoxazole
- Sulfaphenazole
- Sulfacetamide
- Sulfachloropyridazine
- Sulfabenzamide
- Sulfisomidine
- Sulfamethiazole
- Sulfameter
- Sulfamoxole
- Sulfatroxazole
- Succinylsulfathiazole
- Phthalylsulfathiazole
- Sulfanitran
Phương pháp LC/MS/MS

AVA-KN-PP.SK/042
(Ref. QuEChERS Method- Citrate Buffer based on BS
EN 15662:2018)

0,5 μg/kg

33

Xác định dư lượng nhóm ß agonist:
- Clenbuterol
- Ractopamin
- Salbutamol
Phương pháp LC-MS/MS

AVA-KN-PP.SK/045
(Ref. AOAC 2011.23)

0,1 μg/kg

34

Rượu, cồn và đồ uống có cồn

Xác định hàm lượng Ethanol. Phương pháp GC- FID

AVA-KN-PP.SK/100
(Ref. AOAC 972.10, TCVN 8011:2009)

0,10%

35

Xác định hàm lượng Acetaldehyde, Isobutanol, Isoamyl alcohol và Furfural - Phương pháp GC-FID

AVA-KN-PP.SK/097
(Ref. AO AC 972.11, TCVN 8010:2009)

3 mg/L
Mỗi chất

36

Sữa dạng bột; Bột mì, bột ngũ cốc, sản phẩm từ bột nhào đã hoặc chưa làm chín; Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein

AVA-KN-PP.HL/01

0,3%

37

Sản phẩm bột, tinh bột; Bánh, kẹo, mứt

Xác định hàm lượng béo

AVA-KN-PP.HL/02

0,3%

38

Sản phẩm từ bột nhào đã hoặc chưa làm chín; Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng đường tổng, đường khử

AVA-KN-PP.HL/03

0,3%

39

Sữa dạng bột; Bột mì, bột ngũ cốc, sản phẩm từ bột nhào đã hoặc chưa làm chín; Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng carbohydrate

AVA-KN-PP.HL/04

-

40

Xác định năng lượng

AVA-KN-PP.HL/10
Tính từ đạm, béo, carbohydrate

-

41

Xác định hàm lượng độ ẩm

AVA-KN-PP.HL/05

0,06%

42

Xác định hàm lượng tro tổng

AVA-KN-PP.HL/06

0,06%

43

Xác định hàm lượng tro không tan trong HCl

AVA-KN-PP.HL/07

0,10%

44

Sữa dạng bột; Bột mì, bột ngũ cốc; Bánh

Xác định hàm lượng phopsho tổng số

AVA-KN-PP.HL/08

0,06%

45

Sữa dạng bột, phô mát; Bột mì, bột ngũ cốc, sản phẩm từ bột nhào đã hoặc chưa làm chín; Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng NaCl

AVA-KN-PP.HL/09

0,03%

46

Bột mì, sản phẩm từ bột nhào đã hoặc chưa làm chín; Mứt, bánh

Định tính borat

TCVN 8895:2012

POD = 0,02%

47

Bột mì, bột ngũ cốc, sản phẩm từ bột nhào đã hoặc chưa làm chín; Bánh, mứt, kẹo

Xác định pH

AVA-KN-PP.HL/17

3-11

48

Rượu trắng; Bột mì, bột ngũ cốc; Mứt

Xác định hàm lượng sunfua dioxit (SO2)

TCVN 9519-1:2012

10 mg/kg

49

Sữa dạng bột; Bột mì; Bánh

Xác định hàm lượng Arsen (As)

AVA-KN-PP.QP/010 (Ref. AOAC 986.15_2005-As)

0,06 mg/kg

50

Xác định hàm lượng thủy ngân (Hg)

AVA-KN-PP.QP/013

0,06 mg/kg

51

Xác định hàm lượng Cadimi (Cd)

AVA-KN-PP.QP/011
(Ref.AOAC
999.10-2005-Pb and Cd)

0,03 mg/kg

52

Xác định hàm lượng Chì (Pb)

AVA-KN-PP.QP/012
(Ref.AOAC
999.10-2005-Pb and Cd)

0,06 mg/kg

53

Sữa chế biến; Bột mì

Xác định hàm lượng Kali (K)

AVA-KN-PP.QP/015
(Ref. AOAC 985.35)

15 mg/kg

54

Sữa dạng bột

Xác định hàm lượng Canxi (Ca)

AVA-KN-PP.QP/016
(Ref.AOAC 985.35)

15 mg/kg

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi