Quyết định 1238/QĐ-BCT 2024 chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1238/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1238/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lý Quốc Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chỉ định Trung tâm AVATEK thực hiện kiểm nghiệm an toàn thực phẩm
Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 1238/QĐ-BCT về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm. Quyết định có nội dung chính như sau:
1. Chỉ định Trung tâm Kiểm nghiệm và Tư vấn ứng dụng khoa học AVATEK thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định như sau:
- Chỉ tiêu được chỉ định đối với Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo: Định lượng vi sinh vật - Đếm khuẩn lạc ở 30 độ C bằng kỹ thuật đổ đĩa.
- Chỉ tiêu được chỉ định đối với Nước giải khát; Sữa chế biến:
- Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc;
- Phát hiện và định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất;…
- Sữa dạng bột; bột mì; bánh:
- Xác định hàm lượng Arsen (As);
- Xác định hàm lượng thủy ngân (Hg);
- Xác định hàm lượng Cadimi (Cd);
- Xác định hàm lượng Chì (Pb);...
2. Trung tâm Kiểm nghiệm và Tư vấn ứng dụng khoa học AVATEK có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1238/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 1238/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1238/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 43/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định sổ 2533/QĐ-BCT ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ủy quyền Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ ký một số văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông báo số 7689/BCT-VP ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Văn phòng Bộ thông báo ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng về việc phê duyệt các Quyết định chỉ định, Giấy chứng nhận liên quan đến an toàn thực phẩm;
Xét đề nghị của Công ty cổ phần Khoa học Công nghệ AVATEK (Trung tâm Kiểm nghiệm và Tư vấn ứng dụng khoa học AVATEK) tại Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Công ty cổ phần Khoa học Công nghệ AVATEK (Trung tâm Kiểm nghiệm và Tư vấn ứng dụng khoa học AVATEK) (Địa chỉ:Số 66/122 đường Bình Thành, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh) thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định kèm theo Quyết định này (Phụ lục).
Mã số cơ sở kiểm nghiệm: 005/2024/BCT-KNTP
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký.
Điều 3. Công ty cổ phần Khoa học Công nghệ AVATEK (Trung tâm Kiểm nghiệm và Tư vấn ứng dụng khoa học AVATEK) có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Công ty cổ phần Khoa học Công nghệ AVATEK và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TUQ. BỘ TRƯỞNG |
-
Phụ lục
DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-BCT ngày 23 tháng 5 năm 2024
TT | Phạm vi áp dụng | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
I | Lĩnh vực vi sinh | |||
1 | Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | Định lượng vi sinh vật - Đếm khuẩn lạc ở 30 độ C bằng kỹ thuật đổ đĩa | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) | 01 CFU/mL |
2 | Nước giải khát; Sữa chế biến | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc | TCVN 6848:2007 | 01 CFU/mL |
3 | Phát hiện và định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất | TCVN 4882:2007 | eLOD50: | |
4 | Sữa chế biến; Bánh, mứt, kẹo | Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ | TCVN 4830-3:2005 | eLOD50: 04 CFU/g (mL) |
5 | Định lượng Escherichia coli dương tính beta- glucuronidaza | TCVN 7924-2:2008 | 01 CFU/mL | |
6 | Sữa chế biến | Định lượng Escherichia coli dương tính B- glucuronidaza | TCVN 7924-3:2017 (ISO 16649-3:2015) | eLOD50: |
7 | Sữa chế biến; Bánh, mứt, kẹo | Định lượng nấm men và nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 | TCVN 8275-2:2010 | 10 CFU/g |
8 | Nước giải phát; Sữa chế biến | Định lượng nấm men và nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 | TCVN 8275-1:2010 | 1 CFU/mL |
9 | Bánh, mứt, kẹo | Định lượng Bacillus cereus | AOAC 980.31 | 1 CFU/mL |
10 | Sữa chế biến; | Định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C | TCVN 4992:2005 | 1 CFU/mL |
11 | Sữa chế biến; Bánh, mứt, kẹo | Phương pháp định lượng số lượng nhỏ Bacillus cereus giả định - Phương pháp phát hiện và kỹ thuật tính số có xác xuất lớn nhất | TCVN 7903:2008 | eLOD50: |
12 | Định lượng Staphylococcus aureus | AOAC 975.55 | 1 CFU/mL | |
13 | Định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc | TCVN 4991:2005 | 1 CFU/mL | |
14 | Sữa chế biến; | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất | ISO 21528-1:2017 | eLOD50: |
| Phần 1: Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae |
|
| |
15 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae | ISO 21528-2:2017 | 1 CFU/mL | |
16 | Sữa chế biến; | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogens và của Listeria spp. | ISO 11290-2:2017 | 1 CFU/mL |
17 | Sữa chế biến | Phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phương pháp phát hiện Salmonella spp. | TCVN 10780-1:2017 | eLOD50 = 04 |
II | Lĩnh vực hóa | |||
18 | Sữa dạng bột, sữa dạng lỏng; Dầu đậu tương; Bột ngũ cốc; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1, G2 và tổng số | AVA-KN-PP.SK/091 | 0,30 μg/kg |
10 | Rượu vang; Sữa dạng lỏng; Dầu đậu tương; Bột ngũ cốc, bột mì; Bánh, kẹo | Xác định hàm lượng Ochratoxin A | AVA-KN-PP.SK/092 | 1,0 μg/kg |
20 | Sữa dạng bột, sữa dạng lỏng; Bột ngũ cốc, bột mì; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng Deoxynivalenol (Vomitoxin) | AVA-KN-PP.SK/093 | 20 μg/kg |
21 | Xác định hàm lượng Zearalenon | AVA-KN-PP.SK/094 | 20 μg/kg | |
22 | Xác định hàm lượng Fumonisin B1 (FB1), Fumonisin B2 (FB2) và tổng | AVA-KN-PP.SK/095 | 5,0 μg/kg | |
23 | Nước giải khát; Sữa dạng bột, sữa dạng lỏng; Bột ngũ cốc; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng Sodium Benzoate, Potassium Sorbate. | AVA-KN-PP.SK/074 | 30 mg/kg |
24 | Xác định hàm lượng Acesulfame K, Saccharin. | AVA-KN-PP.SK/077 | 30 mg/kg | |
25 | Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột ngũ cốc; Bánh, mứt | Xác định hàm lượng thuốc bảo vệ thực vật họ Cúc, Chlor, Phosphor, Triazole. | AVA-KN-PP.SK/048 | Trifluralin: 0,50 μg/kg; Các chỉ còn lại: 5,0 μg/kg |
26 | Nước giải khát; Sữa chế biến; Bột ngũ cốc; Bánh, mứt | Xác định hàm lượng thuốc bảo vệ thực vật họ Carbamate, Triazole. | AVA-KN-PP.SK/049 | 5,0 μg/kg |
27 | Sữa chế biến; Bột ngũ cốc, sản phẩm từ bột nhào đã hoặc chưa làm chín; Bánh | Xác định dư lượng nhóm Phenicol: | AVA-KN-PP.SK/037 | 0,05 μg/kg |
28 | Xác định dư lượng nhóm Tetracycline: | AVA-KN-PP.SK/036 | 2,0 μg/kg | |
29 | Xác định dư lượng nhóm Triphenylmethane: | AVA-KN-PP.SK/038 | 0,10 μg/kg | |
30 | Xác định dư lượng các chất chuyển hoá nhóm Nitrofuran (dạng tổng và dạng liên kết): | AVA-KN-PP.SK/040 | 0,1 μg/kg; | |
| - Furaltadone Metabolite - AMOZ |
|
| |
31 | Xác định dư lượng nhóm (Fluoro) quinolones: | AVA-KN-PP.SK/041 | 0,5 μg/kg | |
32 | Xác định dư lượng nhóm Sulfonamides: | AVA-KN-PP.SK/042 | 0,5 μg/kg | |
33 | Xác định dư lượng nhóm ß agonist: | AVA-KN-PP.SK/045 | 0,1 μg/kg | |
34 | Rượu, cồn và đồ uống có cồn | Xác định hàm lượng Ethanol. Phương pháp GC- FID | AVA-KN-PP.SK/100 | 0,10% |
35 | Xác định hàm lượng Acetaldehyde, Isobutanol, Isoamyl alcohol và Furfural - Phương pháp GC-FID | AVA-KN-PP.SK/097 | 3 mg/L | |
36 | Sữa dạng bột; Bột mì, bột ngũ cốc, sản phẩm từ bột nhào đã hoặc chưa làm chín; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein | AVA-KN-PP.HL/01 | 0,3% |
37 | Sản phẩm bột, tinh bột; Bánh, kẹo, mứt | Xác định hàm lượng béo | AVA-KN-PP.HL/02 | 0,3% |
38 | Sản phẩm từ bột nhào đã hoặc chưa làm chín; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng đường tổng, đường khử | AVA-KN-PP.HL/03 | 0,3% |
39 | Sữa dạng bột; Bột mì, bột ngũ cốc, sản phẩm từ bột nhào đã hoặc chưa làm chín; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng carbohydrate | AVA-KN-PP.HL/04 | - |
40 | Xác định năng lượng | AVA-KN-PP.HL/10 | - | |
41 | Xác định hàm lượng độ ẩm | AVA-KN-PP.HL/05 | 0,06% | |
42 | Xác định hàm lượng tro tổng | AVA-KN-PP.HL/06 | 0,06% | |
43 | Xác định hàm lượng tro không tan trong HCl | AVA-KN-PP.HL/07 | 0,10% | |
44 | Sữa dạng bột; Bột mì, bột ngũ cốc; Bánh | Xác định hàm lượng phopsho tổng số | AVA-KN-PP.HL/08 | 0,06% |
45 | Sữa dạng bột, phô mát; Bột mì, bột ngũ cốc, sản phẩm từ bột nhào đã hoặc chưa làm chín; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng NaCl | AVA-KN-PP.HL/09 | 0,03% |
46 | Bột mì, sản phẩm từ bột nhào đã hoặc chưa làm chín; Mứt, bánh | Định tính borat | TCVN 8895:2012 | POD = 0,02% |
47 | Bột mì, bột ngũ cốc, sản phẩm từ bột nhào đã hoặc chưa làm chín; Bánh, mứt, kẹo | Xác định pH | AVA-KN-PP.HL/17 | 3-11 |
48 | Rượu trắng; Bột mì, bột ngũ cốc; Mứt | Xác định hàm lượng sunfua dioxit (SO2) | TCVN 9519-1:2012 | 10 mg/kg |
49 | Sữa dạng bột; Bột mì; Bánh | Xác định hàm lượng Arsen (As) | AVA-KN-PP.QP/010 (Ref. AOAC 986.15_2005-As) | 0,06 mg/kg |
50 | Xác định hàm lượng thủy ngân (Hg) | AVA-KN-PP.QP/013 | 0,06 mg/kg | |
51 | Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) | AVA-KN-PP.QP/011 | 0,03 mg/kg | |
52 | Xác định hàm lượng Chì (Pb) | AVA-KN-PP.QP/012 | 0,06 mg/kg | |
53 | Sữa chế biến; Bột mì | Xác định hàm lượng Kali (K) | AVA-KN-PP.QP/015 | 15 mg/kg |
54 | Sữa dạng bột | Xác định hàm lượng Canxi (Ca) | AVA-KN-PP.QP/016 | 15 mg/kg |