Quyết định 1360/QĐ-BXD 2022 Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Bộ Xây dựng

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1360/QĐ-BXD

Quyết định 1360/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Bộ Xây dựng
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1360/QĐ-BXDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Sinh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/12/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Bộ Xây dựng

Ngày 30/12/2022, Bộ Xây dựng đã ban hành Quyết định 1360/QĐ-BXD về việc ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Bộ Xây dựng.

Theo đó, Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Bộ Xây dựng gồm 34 danh mục như sau:

Thứ nhất, cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số xây dựng. Nội dung định mức xây dựng gồm có mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần hao phí, đơn vị, khối lượng.

Thứ hai, cơ sở dữ liệu về nhà ở và Thị trường Bất động sản. Nội dung chính gồm có: Địa phương; chỉ số về nhà ở; kỳ công bố thông tin; năm công bố thông tin; văn bản.

Thứ ba, cơ sở dữ liệu nhà ở tại Việt nam của người nước ngoài định cư ở Việt Nam. Nội dung cơ sở dữ liệu gồm có: thông tin chủ sở hữu; địa chỉ thường trú; địa chỉ nhà được cấp; số giấy chứng nhận; ngày cấp; cơ quan cấp và văn bản…

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1360/QĐ-BXD tại đây

tải Quyết định 1360/QĐ-BXD

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1360/QĐ-BXD DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1360/QĐ-BXD PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
 

BỘ XÂY DỰNG

_______

Số: 1360/QĐ-BXD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_____________

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Bộ Xây dựng

___________

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

 

Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 219/QĐ-BXD ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng phê duyệt Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Quyết định số 1004/QĐ-BXD ngày 31/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng phê duyệt Kế hoạch Chuyển đổi số ngành Xây dựng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 1351/QĐ-BXD ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc Ban hành Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Xây dựng, phiên bản 2.1;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Bộ Xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Các Thứ trưởng:

- Bộ TT&TT;

- Các đơn vị thuộc cơ quan Bộ;

- Lưu: VT,TTTT(3b).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Văn Sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC
CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành theo Quyết định số 1360/QĐ-BXD ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

 

TT

Tên CSDL

Mục đích

Nội dung chính (Thực thể

cần chuyển đi)

Cơ chế thu thập dữ liệu

Chia sẻ dữ liệu mặc định

Đơn vị chủ trì

Thời gian vận hành/kế hoạch xây dựng

Ghi chú

1

Cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng

Thống nhất thông tin về định mức, giá và chỉ số giá xây dựng trong toàn quốc.

Định mức xây dựng:

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị tính

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Căn cứ:

Căn cứ theo Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Bộ Xây dựng, các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị tính

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Cục Kinh tế Xây dựng

Đã xây dựng

 
     

Đơn giá xây dựng công trình:

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị tính

Đơn giá

Căn cứ:

Căn cứ theo Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lývận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập từ Ủy ban nhân dân các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương.

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị tính

Đơn giá

Cục Kinh tế Xây dựng

Đã xây dựng

 
     

Giá vật liệu xây dựng:

Địa phương

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Tiêu chuẩn

Quy cách

Nhà sản xuất

Xuất xứ

Giá (chưa VAT)

Căn cứ:

Căn cứ theo Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập từ Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Địa phương

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Tiêu chuẩn

Quy cách

Nhà sản xuất

Xuất xứ

Giá (chưa VAT)

Cục Kinh tế Xây dựng

Đã xây dựng

 
     

Đơn giá nhân công:

Địa phương

Khu vực

Quận/huyện

Tên nhân công

Cấp bậc

Hệ số cấp bậc

Đơn vị tính

Đơn giá

Căn cứ:

Căn cứ theo Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập từ Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Địa phương

Khu vực

Quận/huyện

Tên nhân công

Cấp bậc

Hệ số cấp bậc

Đơn vị tính

Đơn giá

Cục Kinh tế Xây dựng

Đã xây dựng

 
     

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng:

Địa phương

Quận/huyện

Máy và thiết bị để thi công

Số ca năm

Định mức khấu hao

Định mức sửa chữa

Định mức chi phí khác

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (01 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Căn cứ:

Căn cứ theo Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập từ Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Địa phương

Quận/huyện

Máy và thiết bị để thi công

S ca năm

Định mức khấu hao

Định mức sửa chữa

Định mức chi phí khác

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (01 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Cục Kinh tế Xây dựng

Đã xây dựng

 
     

Chỉ số giá:

Vùng/địa phương

Nhóm công trình

Loại công trình

Chỉ số giá tháng

Chỉ số giá quý

Chỉ số giá năm

Căn cứ:

Căn cứ theo Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập từ Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Vùng/địa phương

Nhóm công trình

Loại công trình

Chỉ s giá tháng

Chỉ số giá quý

Chỉ số giá năm

Cục Kinh tế Xây dựng

Đã xây dựng

 
     

Suất vốn đầu tư xây dựng:

Loại công trình

Đơn vị

Suất vốn đầu tư

Chi phí xây dựng

Chi phí thiết bị

Căn cứ:

Căn cứ theo Nghị định số 10/2021/NĐ-Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Bộ Xây dựng.

Loại công trình

Đơn vị

Suất vốn đầu tư

Chi phí xây dựng

Chi phí thiết bị

Cục Kinh tế Xây dựng

Đã xây dựng

 
     

Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình:

Bộ phận kết cấu

Đơn vị

Giá bộ phận kết cấu

Căn cứ theo Nghị định số 10/2021/NĐ-Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Bộ Xây dựng.

Bộ phận kết cấu

Đơn vị

Giá bộ phận kết cấu

Cục Kinh tế Xây dựng

Đã xây dựng

 

2

Cơ sở dữ liệu về nhà ở và Thị trường Bất động sản

Thực hiện quản lý thông tin về nhà ở và Thị trường bất động sản tập trung, thống nhất trong toàn quốc.

Địa phương

Chỉ số về nhà ở

Kỳ công b thông tin

Năm cônbố thông tin

Văn bản

Căn cứ:

Căn cứ theo Nghị định số 44/2022/NĐ-CP của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các TTHC, văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ, các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tnh Lào Cai.

Địa phương

Chỉ số về nhà ở

Năm công b thông tin

Văn bản

Cục Quản lý Nhà và Thị trườnbất động sản

Đã xây dựng (đang tiến hành nâng cấp theo Nghị định số 44/2022/NĐ-CP)

 

3

Cơ sở dữ liệu nhà ở tại Việt Nam của người nước ngoài định cư ở Việt Nam

Cung cấp danh sách thông tin về nhà ở được cấp phép sử dụng tại Việt Nam của người nước ngoài định cư tại Việt Nam chính quy, tin cậy phục vụ nhu cầu tra cứu, khai thác của người dân và doanh nghiệp.

Thông tin chủ sở hữu

Địa chỉ thường trú

Địa chỉ nhà được cấp

Số giấy chứng nhận

Ngày cấp giấy

Cơ quan cấp

Văn bản

Căn cứ:

Căn cứ theo Khoản 7, điều 79 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướndẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ báo cáo, kê khai trực tiếp của các Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất và Sở Tài nguyên và Môi trường của các địa phương.

Số giấy chứng nhận

Địa chỉ nhà được cấp

Ngày cấp giấy

Cơ quan cấp Văn bản

Cục Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản

Đã xây dựng

 

4

Cơ sở dữ liệu nhà ở Công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Xây dựng

Thực hiện quản lý thông tin về nhà ở công vụ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựntập trung, thống nhất trong toàn quốc.

Loại căn hộ

Địa chỉ

Thông tin căn hộ

Hiện trạng

Đơn vị quản lý

Văn bản

Căn cứ:

Căn cứ theo Khoản 3, khoản 5 điều 20 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các biểu mẫu xác định nhu cầu nhà ở công vụ của các Bộ, UBND các Tnh/Thành phố

Loại căn hộ

Địa ch

Thôntin căn hộ

Đơn vị quản lý

Văn bản

Cục Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản

Đã xây dựng

 

5

Cơ sở dữ liệu Quy chuẩn, tiêu chuẩn Xây dựng

Thực hiện quản lý và cung cấp thông tin về dữ liệu văn bản Quy chuẩn, tiêu chuẩn thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng tập trung, thống nhất.

Loại văn bản

Mã tiêu chuẩn/quy chuẩn

Lĩnh vực

Tên văn bản

Ngày ban hành

Ngày có hiệu lực

Cơ quan ban hành

Tình trạng hiệu lực

Tài liệu đính kèm

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Bộ Xây dựng, Bộ Khoa học công nghệ và các đơn vị có chức năng, nhiệm vụ liên quan.

Loại văn bản

Mã tiêu chuẩn/quy chuẩn

Lĩnh vực

Tên văn bản

Ngày ban hành

Ngày có hiệu lực

Cơ quan ban hành

Vụ KHCN & MT

Đã xây dựng

 

6

Cơ sở dữ liệu nhiệm vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Thực hiện quản lý thông tin về nhiệm vụ, đề tài, đề án, dự án nguồn vốn sự nghiệp khoa học; nguồn vốn sự nghiệp môi trường thuộc phạm vi quản lý của Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường tập trung và thống nhất phục vụ quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Đơn vị chủ trì

Loại nhiệm vụ

Lĩnh vực

Thời gian thực hiện

Ngày gia hạn

Chủ nhiệm

Tổng kinh phí

Kinh phí năm đầu

Tình trạng thực hiện

Văn bản

Căn cứ:

Quyết định số 881/QĐ-BXD ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Xây dựng.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường - Bộ Xây dựng.

Đơn vị chủ trì

Loại nhiệm vụ

Lĩnh vực

Thời gian thực hiện

Ngày gia hạn

Chủ nhiệm

Tổng kinh phí

Kinh phí năm đầu

Tình trạng thực hiện

Văn bản

Vụ KHCN & MT

Đã xây dựng

 

7

Cơ sở dữ liệu Môi trường ngành Xây dựng

Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu môi trường thuộc ngành xây dựng tập trung, thống nhất trong phạm vi toàn quốc.

Loại đơn vị

Đơn vị

Loại dữ liệu môi trường

Địa phương

Chỉ số dữ liệu môi trường môi trường

Cơ sở sản xuất

Báo cáo dữ liệu môi trường

Căn cứ:

Căn cứ theo Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ, các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.

Loại đơn vị

Đơn vị

Loại dữ liệu môi trường

Địa phương

Chỉ số dữ liệu môi trường môi trường

Cơ sở sản xuất

Báo cáo dữ liệu môi trường

Vụ KHCN & MT

Đã xây dựng

 

8

Cơ sở dữ liệu Phòng thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng LAS-XD

Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu phòng thí nghiệm đủ điều kiện thực hiện thí nghiệm chuyên ngành xây dựntập trung, thống nhất trong phạm vi toàn quốc. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu, khai thác của người dân và doanh nghiệp.

Định danh phòng thí nghiệm

Tên phòng thí nghiệm

Đơn vị vận hành

Danh sách trang thiết bị thí nghiệm

Danh sách nhân viên làm công tác thí nghiệm

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hóa chất thí nghiệm

Căn cứ:

Căn cứ theo Nghị định số 62/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ, các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.

Định danh phòng thí nghiệm

Đơn vị vận hành

Tên phòng thí nghiệm

Ch tiêu thí nghiệm

Vụ KHCN & MT

Đã xây dựng

 

9

Cơ sở dữ liệu các tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý phòng thí nghim, thí nghiệm viên chuyên ngành xây dựng

Cung cấp danh sách thông tin về các Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý phòng thí nghiệm, thí nghiệm viên chuyên ngành xây dựng chính quy, tập trung và thống nhất. Cung cấp nguồn tra cứu có độ tin cậy cao cho người dân và doanh nghiệp trong toàn quốc.

Tên cơ sở đào tạo

Người đại diện

Địa chỉ

Thông tin liên hệ

Năng lực đào tạo

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ, địa phương.

Tên cơ sở đào tạo

Người đại diện

Địa ch

Thông tin liên hệ

Năng lực đào tạo

Vụ KHCN & MT

Đã xây dựng

 

10

Cơ sở dữ liệu thông tin đoàn thanh tra, kiểm tra và hồ sơ phát sinh

Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu thông tin đoàn thanh tra, kiểm tra và hồ sơ phát sinh tập trung, thống nhất. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Thành viên đoàn

Đoàn thanh tra

Danh mục văn bản

Văn bản pháp lý

Công việc thành viên

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các đoàn thanh tra, kiểm tra

Danh mục văn bản

Văn bản pháp lý

Công việc thành viên

Thanh Tra

Xây dựng trong 2023

 

11

Cơ sở dữ liệu hồ sơ cán bộ viên chức tại các đơn vị sự nghiệp Bộ Xây dựng

Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu hồ sơ cán bộ viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Xây dựng tập trung, thống nhất. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Mã viên chức

Họ và tên viên chức

Lý lịch về cán bộ viên chức

Thông tin tuyển dụng

Đào tạo, bồi dưỡng

Lương, phụ cấp

Khen thưởng, kỷ luật

Lịch sử gia đình

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Xây dựng

Mã viên chức

Họ và tên viên chức

Lý lịch về cán bộ viên chức

Thông tin tuyển dụng

Vụ TCCB

Đã xây dựng

 

12

Cơ sở dữ liệu hồ sơ cán bộ, công chức Bộ Xây dựng

Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu hồ sơ cán bộ công chức tại các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ Xây dựng tập trung, thống nhất. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Mã công chức

Họ và tên công chức

Lý lịch về cán bộ công chức

Thông tin tuyển dụng

Đào tạo, bồi dưỡng

Lương, phụ cấp

Khen thưởng, kỷ luật

Lịch sử gia đình

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Vụ Tổ chức Cán bộ - Bộ Xây dựng.

Mã viên chức

Họ và tên viên chức

Lý lịch về cán bộ viên chức

Thông tin tuyển dụng

Vụ TCCB

Đã xây dựng

 

13

Cơ sở dữ liệu hồ sơ cán bộ làm việc theo chế độ hợp đồng hiện đang công tác tại cơ quan Bộ Xây dựng

Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu hồ sơ cán bộngười lao động hiện đang làm việc tại Bộ Xây dựng tập trung, thống nhất. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Mã cán bộ

Họ và tên cán bộ

Lý lịch về người lao động

Thông tin tuyển dụng

Đào tạo, bồi dưỡng

Lương, phụ cấp

Khen thưởng, kỷ luật

Hợp đồng lao động

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng.

Mã cán bộ

Họ và tên cán bộ

Lý lịch về người lao động

Thông tin tuyển dụng

Đào tạo, bồi dưỡng

Lương, phụ cấp

Khen thưởng, kỷ luật

Hợp đồng lao động

Vụ TCCB

Xây dựng trong 2023

 

14

Cơ sở dữ liệu thi đua khen thưởng Bộ Xây dựng

Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu thi đua khen thưởng tại Bộ Xây dựng tập trung, thống nhất. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Đơn vị trực thuộc

Phòng ban

Mã cán bộ công chức, viên chức

Cán bộ công chức, viên chức

Văn bản

Hoạt động thi đua

Hoạt động khen thưng

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng. Từ Ban Thi đua khen thưởng Bộ Xây dựng.

Đơn vị trực thuc

Phòng ban

Mã cán bộ công chức, viên chức

Văn bản

Hoạt động thi đua

Hoạt động khen thưng

Vụ TCCB

Xây dựng trong 2023

 

15

Cơ sở dữ liệu tài liệu Lưu trữ điện tử

Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu lưu trữ điện tử tại Lưu trữ cơ quan Bộ Xây dựng và tại các đơn vị trực thuộc. Phục vụ công tác quản lýđiều hành của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp.

Phông tài liệu

Cơ quan đơn vị

Kho lưu trữ

Giá/kệ lưu trữ

Hộp hồ sơ tài liệu

Danh mục hồ sơ tài liệu

Hồ sơ tài liệu

Văn bản

Căn cứ:

Căn cứ theo Quyết định số 458/QĐ-TTg ngày 03/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án "Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020 - 2025".

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp, số hóa nguồn văn bản từ bộ phận Lưu trữ cơ quan, nguồn văn bản điện tử từ các đơn vị trực thuộc Bộ.

Phông tài liệu

Cơ quan đơn vị

Kho lưu tr

Giá/kệ lưu trữ

Hộp hồ sơ tài liệu

Danh mục hồ sơ tài liệu

Hồ sơ tài liệu

Văn bản

VP B

Đã xây dựng

 

16

Cơ sở dữ liệu trang thiết bị văn phòng

Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu về trang thiết bị văn phòng tại các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng. Phục vụ công tác quản lý văn phòng tại Bộ Xây dựng.

Cơ quan, đơn vị

Đèn chiếu sáng

Điều hòa không khí

Bàn làm việc

Tủ tài liệu

Máy in

Máy quét tài liệu

Thiết bị phát wifi

Thiết bị chuyển mạng

Nội dung:

Nguồn nhập từ Văn phòng Bộ Xây dựng, báo cáo kiểm kê từ các đơn vị trực thuộc Bộ.

Cơ quan, đơn vị

Đèn chiếu sáng

Điều hòa không khí

Bàn làm việc

Tủ tài liệu

Máy in

Máy quét tài liệu

Thiết bị phát wifi

Thiết bị chuyển mạng

VP B

Xây dựng trong 2023

 

17

Cơ sở dữ liệu Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính Bộ Xây dựng

Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng và các đơn vị trực thuộc từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp.

Thủ tục hành chính

Hồ sơ thủ tục hành chính

Giấy tờ

Công dân

Doanh nghiệp

Cán bộ, công chức

Cơ quan hành chính

Căn cứ:

Căn cứ theo Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC).

Nội dung:

Nguồn nhập từ các TTHC, các đơn vị trực thuộc Bộ có giải quyết thủ tục hành chính và Bộ phận một cửa, Bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính Bộ Xây dựng.

Thủ tục hành chính

Hồ sơ thủ tục hành chính

Giấy tờ

Công dân

Doanh nghiệp

Cán bộ, công chức

Cơ quan hành chính

VP Bộ

Đã xây dựng

 

18

Cơ sở dữ liệu văn bản Bộ Xây dựng

Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu văn bản chỉ đạo điều hành, quy phạm pháp luật ngành xây dựng. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp.

Công văn đến

Công văn đi

Văn bản

Lĩnh vực văn bản

Loại văn bản

Cơ quan ban hành

Người ký văn bản

Tệp đính kèm

Căn cứ:

Căn cứ theo Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc Hướng dẫn quản lý văn bảnlập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan.

Nội dung:

Nguồn nhập từ Văn phòng Bộ Xây dựng, báo cáo kiểm kê từ các đơn vị trực thuộc Bộ.

Công văn đến

Công văn đi

Văn bản

Lĩnh vực văn bản

Loại văn bản

Cơ quan ban hành

Người ký văn bản

Tệp đính kèm

VP Bộ

Đã xây dựng

 

19

Cơ sở dữ liệu cơ sở vật chất Bộ Xây dựng

Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu về cơ sở, vật chất của các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng. Phục vụ công tác quản lý văn phòng tại Bộ Xây dựng.

Cơ quan, đơn vị

Trụ sở cơ quan

Dãy nhà

Tầng làm việc

Phòng làm việc

Phòng họp

Bãi xe máy

Bãi đỗ xe ô tô

Căn cứ:

Căn cứ theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Định mức Xây dựng.

Nội dung:

Nguồn nhập từ Văn phòng Bộ Xây dựng, báo cáo kiểm kê từ các đơn vị trực thuộc Bộ.

Cơ quan, đơn vị

Trụ sở cơ quan

Dãy nhà

Tầng làm việc

Phòng làm việc

Phòng họp

Bãi xe máy

Bãi đỗ xe ô tô

VP B

Xây dựng trong 2023

 

20

Cơ sở dữ liệu chứng chỉ hành nghề Hoạt động xây dựng.

Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu chứng chỉ hành nghề Hoạt động xây dựng từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp.

Người được cấp

Loại chứng chỉ

Số chứng chỉ

Lĩnh vực hành nghề

Hạng chứng chỉ

Thời hạn

Căn c:

Căn cứ theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các TTHC, văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ, các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.

Người được cấp

Loại chứng chỉ

Số chứng chỉ

Lĩnh vực hành nghề

Hạng chứng chỉ

Thời hạn

Cục QL Hoạt động xây dựng

Đã xây dựng

 

21

Cơ sở dữ liệu chứng chỉ năng lực tổ chức hành nghề Hoạt động xây dựng

Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu chứng chỉ năng lực tổ chức hành nghề Hoạt động xây dựng từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp.

Đơn vị được cấp

Đăng ký kinh doanh

Loại chứng chỉ

Số chứng chỉ

Lĩnh vực hành nghề

Hạng chứng chỉ

Thời hạn

Căn cứ:

Căn cứ theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các TTHC, văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ, các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.

Đơn vị được cấp

Đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập

Loại chứng chỉ

Số chứng ch

Lĩnh vực hành nghề

Hạng chứng chỉ

Thời hạn

Cục QL Hoạt động xây dựng

Đã xây dựng

 

22

Cơ sở dữ liệu Quy hoạch xây dựng, quhoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, kiến trúc trên toàn quốc

Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ quản lý Kiến trúc. Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn trên toàn quốc từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp

Người được cấp

Loại chứng ch

Số chứng chỉ

Lĩnh vực hành nghề

Hạng chứng chỉ

Thời hạn

Căn c:

Căn cứ theo Điều 40 Luật xây dựng 2014.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tnh Lào Cai và các cấp có trách nhiệm công bố thông tin quy hoạch.

Loại quy hoạch

Phạm vi

Quy mô

Thời hạn lập

Địa phương

Địa chỉ

Tỉ lệ quy hoạch

Hồ sơ bản vẽ

Thuyết minh

Quyết định phê duyệt

Vụ QHKT

Xây dựng trong 2023

 

23

Cơ sở dữ liệu công bố thông tin quy hoạch

Thực hiện quản lý tập trung, thng nhất dữ liệu thông tin quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt và phải công bố công khai theo quy định trong toàn quốc. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp.

Loại quy hoạch

Phạm vi

Quy mô

Thời hạn lập

Địa phương

Địa ch

Tỷ lệ quy hoạch

Hồ sơ bản vẽ

Thuyết minh

Văn bản

Tình trạng

Căn cứ:

Căn cứ theo Điều 40 Luật xây dựng 2014.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai và các cấp có trách nhiệm công bố thông tin quy hoạch.

Loại quy hoạch

Phạm vi

Quy mô

Thời hạn lập

Địa phương

Địa chỉ

Tỉ lệ quy hoạch

Hồ sơ bản vẽ

Thuyết minh

Văn bản

Tình trạng

Vụ QHKT

Đã xây dựng

 

24

Cơ sở dữ liệu nguồn vốn ODA, hỗ trợ kỹ thuật và hợp tác quốc tế

Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu nguồn vốn ODA, hỗ trợ kỹ thuật và hợp tác quốc tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ.

Loại nguồn vốn

Quốc gia cấp vốn

Lĩnh vực

Tổ chức hỗ trợ

Tên nguồn

Hình thức cung cấp

Mu hồ sơ

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các báo cáo kê khai từ Vụ Hợp tác Quốc tế - Bộ Xây dựng.

Loại nguồn vốn

Quốc gia cấp vốn

Lĩnh vực

Tổ chức hỗ trợ

Tên nguồn

Hình thức cung cấp

Mu hồ sơ

Vụ Hp tác quốc tế

Xây dựng trong 2023

 

25

Cơ sở dữ liệu thông tin đoàn ra, đoàn vào

Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu thông tin đoàn ra, đoàn vào thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ.

Loại đoàn công tác

Đoàn công tác

Đơn vị chủ quản

Đơn vị tổ chức đoàn

Văn bản pháp lý

Nhật ký hoạt động

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các báo cáo kê khai từ Vụ Hợp tác Quốc tế - Bộ Xây dựng.

Loại đoàn công tác

Đoàn công tác

Đơn vị chủ quản

Đơn vị tổ chức đoàn

Văn bản pháp lý

Nhật ký hoạt động

Vụ Hợp tác quốc tế

Xây dựng trong 2023

 

26

Cơ sở dữ liệu chương trình, đề án, dự án quốc tế tài trợ

Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu chương trình, đề án, dự án quốc tế tài trợ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ.

Lĩnh vực dự án

Đề án, dự án

Đơn vị thực hiện

Loại nguồn vốn

Tài liệu dự án

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các báo cáo kê khai từ Vụ Hợp tác Quốc tế - Bộ Xây dựng.

Lĩnh vực dự án

Đề án, dự án

Đơn vị thực hiện

Loại nguồn vốn

Tài liệu dự án

Vụ Hợp tác quốc tế

Xây dựng trong 2023

 

27

Cơ sở dữ liệu báo cáo thống kê Bộ Xây dựng

Thực hiện cung cấp, quản lý và giám sát các bộ chỉ số thông tin thống kê của ngành xây dựng các cấp từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Danh mục biểu mẫu báo cáo

Nhóm chỉ số thông tin thống kê

Loại chỉ số thông tin thống kê

Chỉ số thông tin thống kê

Địa phương

Loại đô thị

Đối tượng báo cáo

Căn cứ:

Thông tư số 07/2018/TT-BXD ngày 08/08/2018 của Bộ Xây dựng về việc Quy định chế độ Báo cáo Thống kê ngành xây dựng.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các TTHC, văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ, các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tnh Lào Cai.

Danh mục biểu mẫu báo cáo

Nhóm chỉ số thông tin thống kê

Loại chỉ số thông tin thống kê

Chỉ số thông tin thng kê

Địa phương

Loại đô thị

Đối tượng báo cáo

Vụ Kế hoạch Tài chính

Đã Xây dựng

 

28

Cơ sở dữ liệu công bố thông tin quy hoạch khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm VLXD

Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu vùng khoáng sản làm vật liệu xây dựng từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp.

Địa danh

Tên mỏ

Địa chỉ

Đơn vị vận hành

Vị trí bản đồ

Loại khoáng sản

Trữ lượng dự kiến

Căn cứ:

Căn cứ theo Khoản 2 Điều 7 Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP Quy định về quản lý vật liệu xây dựng.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.

Địa danh

Tên mỏ

Địa chỉ

Đơn vị vận hành

Vị trí bản đồ

Loại khoáng sản

Trữ lượng dự kiến

Vụ Vật liệu xây dựng

Xây dựng trong 2023

 

29

Cơ sở dữ liệu các tổ chức được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu các tổ chức được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp.

Tên đơn vị được cấp

Địa chỉ

Người đại diện

Phạm vi kiểm định

Số giấy chứng nhận

Thời hạn chứng nhận

Đối tượng kiểm định

Văn bản

Căn cứ:

Điều 10 Thông tư 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các Cục giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng và các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.

Tên đơn vị được cấp

Địa chỉ

Người đại diện

Phạm vi kiểm định

Số giấy chứng nhận

Thời hạn chứng nhận

Đối tượng kiểm định

Văn bản

Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng.

Đã xây dựng

 

30

Cơ sở dữ liệu các cá nhân được cấp chứng chỉ kiểm định viên hoạt động kiểm định an toàn lao động

Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu các cá nhân được cấp chứng chỉ kiểm định viên hoạt động kiểm định an toàn lao động từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp.

Họ và tên

Số CMT/ngày cấp/nơi cấp

Mã số kiểm định viên

Ngày cấp

Thời hạn có hiệu lực

Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư

Danh sách lỗi vi phạm (nếu có)

Căn cứ:

Điều 10 Thông tư 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các Cục giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng và các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.

Họ và tên

Số CMT/ngày cấp/nơi cấp

Mã số kiểm định viên

Ngày cấp

Thời hạn có hiệu lực

Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư

Danh sách lỗi vi phạm (nếu có)

Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng.

Đã xây dựng

 

31

Cơ sở dữ liệu cá nhân được bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng

Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu cá nhân được bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp.

Họ và tên

Ngày sinh

Địa chỉ thường trú

Đơn vị công tác

Danh mục nội dung giám định

Loại công trình

Hồ sơ đi kèm

Văn bản

Căn cứ:

Căn cứ theo Điểm c Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/04/2014 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn một số nội dung về Giám định tư pháp tronhoạt động đầu tư xây dựng.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các Vụ Pháp chế và các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thônvận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.

Họ và tên

Ngày sinh

Địa chỉ thường trú

Đơn vị công tác

Danh mục nội dung giám định

Loại công trình

Hồ sơ đi kèm

Văn bản

Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng.

Đã xây dựng

 

32

Cơ sở dữ liệu cấp nước sạch và thoát nước đô thị

Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu dữ liệu cấp nước sạch và thoát nước đô thị từ trung ương đến địa phương. Phục vụ côntác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp.

Đơn vị cấp nước

Đơn vị thoát nước

Chỉ tiêu cấp nước sạch

Chỉ tiêu thoát nước

Cấp đô thị

Địa phương

Căn cứ:

Căn cứ theo Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về Sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các Cục Hạ tầng kỹ thuật và các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.

Đơn vị cấp nước

Đơn vị thoát nước

Chỉ tiêu cấp nước sạch

Chỉ tiêu thoát nước

Cấp đô thị

Địa phương

Cục Hạ tầng kỹ thuật

Chưa xây dựng

 

33

Cơ sở dữ liệu hạ tng kỹ thuật đô thị

Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu hạ tầng kỹ thuật đô thị từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng: tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp.

Đơn vị quản lý vận hành hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị

Đơn vị xử lý chất thải rắn

Chỉ số cây xanh đô thị

Chỉ số chiếu sáng đô thị

Chỉ số xử lý chất thải rn đô thị

Địa phương

Phân loại đô thị

Căn cứ:

- Khoản 3, điều 26 Nghị định 79/2009/NĐ-CP ngày 28/09/2009 của Chính phủ về Quản lý chiếu sáng đô thị

- Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây dựng về việc Quy định về Quản lý chất thải rắn xây dựng.

- Khoản 5 Điều 22, Khoản 4 Điều 23 Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ về Quản lý Cây xanh đô thị.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các Cục Hạ tầng kỹ thuật và các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tnh Lào Cai.

Đơn vị quản lý vận hành hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị

Đơn vị xử lý chất thải rắn

Chỉ số cây xanh đô thị

Chỉ số chiếu sáng đô thị

Chỉ số xử lý chất thải rn đô thị

Địa phương

Phân loại đô thị

Cục Hạ tầng kỹ thuật

Chưa xây dựng

 

34

Cơ sở dữ liệu hồ sơ nâng cấp đô thị

Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu hồ sơ nâncấp đô thị từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp.

Loại đô thị

Tên đô thị

Phạm viranh giới

Diện tích đô thị

Diện tích khu vực nội thành, nội thị

Số, ngày quyết định ban hành

Cơ quan ban hành

Hồ sơ, văn bản

Dân số toàn đô thị

Dân số khu vực nội thành, nội thị

Diện tích đất xây dựng đô thị

Căn cứ:

Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị.

Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị.

Nội dung:

Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các Cục Phát triển đô thị và các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.

Loại đô thị

Tên đô thị

Phạm vi, ranh giới

Diện tích đô thị

Diện tích khu vực nội thành, nội thị

Số, ngày quyết định ban hành

Cơ quan ban hành

Hồ sơ, văn bản

Dân số toàn đô thị

Dân số khu vực nội thành, nội thị

Diện tích đất xây dựng đô thị

Cục Phát triển đô thị

Xây dựng trong 2023

 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi