Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6981:2001 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6981:2001

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6981:2001 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
Số hiệu:TCVN 6981:2001Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngLĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:01/01/2001Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6981:2001

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6981:2001

 

CHẤT LƯỢNG NƯỚC −TIÊU CHUẨN NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP THẢI VÀO VỰC NƯỚC HỒ DÙNG CHO MỤC ĐÍCH CẤP NƯỚC SINH HOẠT
Water quality – Standards for industrial effluents discharged into lakes using for domestic water supply

 

Lời nói đầu

 

TCVN   6981:   2001   do   Ban   kĩ   thuật   Tiêu   chuẩn

 

TCVN / TC 147 "Chất lượng nước "   biên soạn, Tổng cục Tiêu  chuẩn  Đo  lường Chất  lượng  đề  nghị,  Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành

 

1. Phạm vi áp dụng

 

1.1  Tiêu chuẩn này qui định chi tiết giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo tải lượng và theo lượng nước hồ tiếp nhận.

 

Trong tiêu chuẩn này, nước thải công nghiệp được hiểu là dung dịch thải hoặc nước thải do các quá  trình  sản  xuất,  chế  biến,  kinh  doanh  của  các  loại  hình  công  nghiệp  thải  ra.  Khoảng  cách giữa điểm xả và nguồn tiếp nhận theo các qui định hiện hành.

 

1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng đồng thời với TCVN 5945: 1995 và dùng để kiểm soát chất lượng nước  thải  công  nghiệp  khi  đổ  vào  vực  nước  hồ  (tự  nhiên  hoặc  nhân  tạo...)  có  chất  lượng  nước dùng được cho mục đích cấp nước sinh hoạt.

 

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

 

TCVN 5945: 1995 Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải

 

3. Giá trị giới hạn

 

3.1. Giá  trị  giới  hạn  theo  tải  lượng  của  các  thông  số  và  nồng  độ  của  các  chất  ô  nhiễm  trong nước thải khi thải vào các vực nước hồ có lượng nước hồ khác nhau, không vượt quá các giá trị nêu trong bảng 1.

 

Các  thông  số  và  nồng  độ  các  chất  ô  nhiễm  không  qui  định  trong  bảng  1  được  áp  dụng  theo TCVN 5945: 1995

 

3.2. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể đựợc qui định trong các Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng hoặc theo các phương pháp khác do cơ quan có thẩm quyền về môi trường chỉ định.

 

Bảng 1 - Giá trị giới hạn các thông số ô nhiễm và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

 

 

Thông số

V > 100 x 106  m3

V = (10  100) x

106  m3

V < 10 x 106  m3

F1

F2

F3

F1

F2

F3

F1

F2

F3

1.  Mầu, Co-Pt ở pH=7

20

20

20

20

20

20

20

20

20

2.  Mùi, cảm quan

Không có mùi khó

chịu

Không có

mùi khó chịu

Không có

mùi khó chịu

Không có

mùi khó chịu

Không có

mùi khó chịu

Không có

mùi khó chịu

Không có

mùi khó chịu

Không có

mùi khó chịu

Không có

mùi khó chịu

3.  BOD5  (20 oC), mg/l

30

30

30

20

20

20

15

15

15

4.  COD, mg/l

60

60

60

40

40

40

30

30

30

5.  Tổng chất rắn lơ lửng, mg/l

50

50

50

40

40

40

30

20

15

6.  Arsen, As, mg/l

0,05

0,04

0,04

0,04

0,03

0,03

0,03

0,02

0,02

7.  Chì, Pb, mg/l

0,2

0,2

0,2

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

8.  Crom (Cr) III, mg/l

0,2

0,2

0,2

0,15

0,15

0,15

0,10

0,10

0,10

9.  Dầu mỡ khoáng, mg/l

5

5

5

5

5

5

5

5

5

10.  Dầu mỡ động thực vật, mg/l

20

20

20

10

10

10

5

5

5

11.  Đồng, Cu, mg/l

0,4

0,4

0,4

0,3

0,3

0,3

0,2

0,2

0,2

12.  Kẽm, Zn, mg/l

1

0,8

0,8

0,7

0,7

0,7

0,5

0,5

0,5

13.  Phospho tổng số, tính

theo P, mg/l

10

8

8

8

6

6

6

4

4

14.  Clorua, Cl-, mg/l

500

500

500

500

500

500

500

500

500

15.  Coliform, MPN/100ml

3000

3000

3000

3000

3000

3000

3000

3000

3000

 

Chú thích -

V là lượng nước hồ, m3

 

F  là thải lượng, m3 /ngày (24 giờ)

 

F1  Từ 50 m3 /ngày đến dưới 500 m3 /ngày,

 

F2 Từ 500 m3 /ngày đến dưới 5000 m3 /ngày, F3  bằng hoặc lớn hơn 5000 m3 /ngày

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi