Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6980:2001 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp

Số hiệu: TCVN 6980:2001 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/2001
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6980:2001

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6980:2001

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6980:2001 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6980:2001

CHẤT LƯỢNG NƯỚC −TIÊU CHUẨN NƯỚC THẢI CỤNG NGHIỆP THẢI VÀO VỰC NƯỚC SỤNG DỰNG CHO MỤC ĐÍCH

CẤP NƯỚC SINH HOẠT
Water quality – Standards for industrial effluents discharged into rivers using for domestic water supply

 

Lời nói đầu

 

TCVN 6980: 2001 do Ban kĩ thuật Tiêu chuẩn

TCVN / TC 147 "Chất lượng nước" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị bộ Khoa Học Công Nghệ ban hành

 

Chất lượng nước − Tiêu chuẩn nước thải cụng nghiệp thải vào vực nước sụng dựng cho mục đích cấp nước sinh

 

1. Phạm vi áp dụng

 

1.1 Tiêu chuẩn này qui định chi tiết giá trị giới hạn củc thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải cụng nghiệp theo tải lượng và theo lưu lượng nước của sụng tiếp nhận.

 

Trong tiêu chuẩn này, nước thải công nghiệp được hiểu là dung dịch thải hoặc nước thải do các quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh của các loại hình cụng nghiệp thải ra. Khoảng cách giữa điểm xả và nguồn tiếp nhận theo các qui định hiện hành.

 

1.2 Tiêu chuẩn này ỏp dụng đồng thời với TCVN 5945: 1995 và dựng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp khi thải vào sụng hoặc suối cụ thể (sau đây gọi chung là "sụng") cú chất lượng nước dựng được cho mục đích cấp nước sinh hoạt.

 

2. Tiêu chuẩn viện dẫn:

 

TCVN 5945:1995: Nước thải công nghiệp- Tiêu chuẩn thải

 

3. Giá trị giới hạn

 

3.1. Giá trị giới hạn theo tải lượng của các thụng số và nồng độ của các chất ụ nhiễm trong nước thải khi thải vào các vực nước sụng cú lưu lượng nước khỏc nhau, khụng được vượt quá các giá trị tương ứng nờu trong bảng 1.

Các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm khụng nờu ra trong bảng 1 được áp dụng theo TCVN 5945 -1995.

 

3.2. Phương pháp lấy mẫu, phân tích , tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể đựợc qui định trong các Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng hoặc theo các phương pháp khác do cơ quan có thẩm quyền về môi trường chỉ định.

 

Bảng 1 - Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ụ nhiễm trong nước thải cụng nghiệp thải vào vực nước sụng dựng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

 

 

Thông số

 

 

Q > 200 m3 /s

 

 

Q = 50 ữ 200 m3 /s

 

 

Q< 50 m3/s

F1

F2

F3

F1

F2

F3

F1

F2

F3

1. Mầu, Co-Pt ở pH=7

20

20

20

20

20

20

20

20

20

2. Mùi , cảm quan

Không có

mùi

khó chịu

Không có

mùi

khó chịu

Không có

mùi

khó chịu

Không có

mùi

khó chịu

Không có

mùi

khó chịu

Không có

mùi

khó chịu

Không có

mùi

khó chịu

Không có

mùi

khó chịu

Không có

mùi

khó chịu

3. BOD5 (20 oC), mg/l

40

35

35

30

25

25

20

20

20

4. COD, mg/l

70

60

60

60

50

50

50

40

40

5. Tổng chất rắn lơ lửng, mg/l

50

45

45

45

40

40

40

30

30

6. Arsen, As, mg/l

0,2

0,2

0,2

0,15

0,15

0,15

0,1

0,05

0,05

7. Chỡ, Pb, mg/l

0,1

0,1

0,1

0,08

0,08

0,08

0,06

0,06

0,06

8. Dầu mỡ khoỏng, mg/l

5

5

5

5

5

5

5

5

5

9. Dầu mỡ động thực vật, mg/l

20

20

20

10

10

10

5

5

5

10. Đồng, Cu, mg/l

0,4

0,4

0,4

0,3

0,3

0,3

0,2

0,2

0,2

11. Kẽm, Zn, mg/l

1

1

1

0,7

0,7

0,7

0,5

0,5

0,5

12. Phospho tổng số, mg/l

10

10

10

6

6

6

4

4

4

13. Clorua, Cl-, mg/l

600

600

600

600

600

600

600

600

600

14. Coliform, MPN/100ml

3000

3000

3000

3000

3000

3000

3000

3000

3000

 

Chú thích -

Q là lưu lượng sụng, m3 /s;

 

F là thải lượng, m3 /ngày (24 giờ);

 

F1 Từ 50 m3 /ngày đến dưới 500 m3 /ngày,

 

F2 Từ 500 m3 /ngày đến dưới 5000 m3 /ngày, F3 bằng hoặc lớn hơn 5000 m3 /ngày.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6980:2001

01

Quyết định 2669/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc huỷ bỏ tiêu chuẩn Việt Nam

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:1995 Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×