Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6984:2001 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6984:2001

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6984:2001 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
Số hiệu:TCVN 6984:2001Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngLĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:01/01/2001Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6984:2001

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) TCVN 6984_2001 DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6984:2001

CHẤT LƯỢNG NƯỚC − TIÊU CHUẨN NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP THẢI VÀO VỰC NƯỚC SÔNG DÙNG CHO MỤC ĐÍCH

BẢO VỆ THUỶ SINH
Water quality – Standards for industrial effluents discharged into rivers using for protection of aquatic life

 

Lời nói đầu

TCVN 6984: 2001 do Ban kĩ thuật Tiêu chuẩn

TCVN / TC 147 "Chất lượng nước" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

1. Phạm vi áp dụng

 

1.1. Tiêu chuẩn này qui định chi tiết giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo tải lượng và theo lưu lượng nước của sông tiếp nhận.

 

Trong tiêu chuẩn này, nước thải công nghiệp được hiểu là dung dịch thải hay nước thải do các quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh của các loại hình công nghiệp thải ra. Khoảng cách giữa điểm xả và nguồn tiếp nhận theo các qui định hiện hành.

 

1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng đồng thời với TCVN 5945: 1995 và dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp khi đổ vào vực nước sông hoặc suối cụ thể (sau đây gọi chung là "sông")

có chất lượng nước dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh.

 

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

 

TCVN 5945: 1995 Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải

 

3. Giá trị giới hạn

 

3.1 Giá trị giới hạn theo thải lượng các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải khi thải vào các vực nước sông có lưu lượng nước khác nhau, không được vượt quá các giá trị nêu trong bảng 1.

 

Các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm không nêu ra trong bảng 1 được áp dụng theo TCVN 5945: 1995.

 

3.2. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể đựợc qui định trong các Tiêu chuẩn Việt Nam tượng ứng hoặc theo các phương pháp khác do cơ quan có thẩm quyền về môi trường chỉ định.

 

Bảng 1 - Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vào vực nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh

 

 

Thông số

 

Q > 200 m3 /s

 

Q = 50200 m3 /s

 

Q < 50 m3/s

F1

F2

F3

F1

F2

F3

F1

F2

F3

1.         Mầu, Co-Pt ở pH = 7

50

50

50

50

50

50

50

50

50

2.         Mùi, cảm quan

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

3.         Tổng chất rắn lơ

lửng, mg/l

100

100

100

90

80

80

80

80

80

4.         pH

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

5.         BOD5 (20o C), mg/l

50

45

40

40

35

30

30

20

20

6.         COD, mg/l

100

90

80

80

70

60

60

50

50

7.         Arsen, As, mg/l

0,1

0,1

0,1

0,08

0,08

0,08

0,05

0,05

0,05

8.         Cadmi, Cd, mg/l

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

9.         Chì, Pb, mg/l

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

10. Sắt, Fe, mg/l

5

5

5

4

4

4

3

3

3

11. Xyanua, CN-, mg/l

0,1

0,1

0,1

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

12. Dầu và mỡ khoáng, mg/l

10

5

5

10

5

5

5

5

5

13. Dầu và mỡ động thực vật, mg/l

20

20

20

20

10

10

10

10

10

14. Phospho hữu cơ, mg/l

1

1

0,8

0,8

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

15. Phospho tổng số, mg/l

10

8

8

6

6

6

5

5

4

16. Clorua, Cl-, mg/l

1000

1000

1000

800

800

800

750

750

750

17. Chất hoạt động bề

mặt, mg/l

10

10

10

5

5

5

5

5

5

18. Coliform,

MPN/100ml

5000

5000

5000

5000

5000

5000

5000

5000

5000

19. PCB, mg/l

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Chú thích -

 

Q là lưu lượng sông, m3 /s

 

F là thải lượng, m3 /ngày (24 giờ)

 

F1 từ 50 m3 /ngày đến dưới 500 m3 /ngày,

 

F2 từ 500 m3 /ngày đến dưới 5000 m3 /ngày,

 

F3 bằng hoặc lớn hơn 5000 m3 /ngày.

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi