Thông tư 38/2025/TT-BNNMT quy định chi phí và mẫu văn bản khoáng sản
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 38/2025/TT-BNNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 38/2025/TT-BNNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Quý Kiên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/07/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về chi phí đánh giá và thăm dò khoáng sản phải hoàn trả từ 02/7/2025
Ngày 02/7/2025, Bộ Nông nghiệp và Môi trường đã ban hành Thông tư 38/2025/TT-BNNMT quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả. Thông tư này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Thông tư này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, và đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
- Phương pháp xác định chi phí phải hoàn trả
Chi phí phải hoàn trả được xác định dựa trên tổng chi phí của các hạng mục phải hoàn trả trong báo cáo thăm dò khoáng sản. Công thức tính toán chi phí phải hoàn trả bao gồm các yếu tố như tổng chi phí, tỷ lệ xác định chi phí, và số lượng báo cáo làm cơ sở xác định chi phí.
- Mẫu văn bản trong hồ sơ xác định và phê duyệt chi phí
Thông tư cung cấp các mẫu văn bản cần thiết trong hồ sơ xác định và phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản. Các mẫu này bao gồm phiếu đánh giá kết quả, biên bản họp hội đồng thẩm định, và quyết định phê duyệt kết quả xác định chi phí phải hoàn trả.
- Mẫu văn bản trong hồ sơ đấu giá quyền khai thác khoáng sản
Ngoài ra, thông tư cũng quy định các mẫu văn bản trong hồ sơ đấu giá quyền khai thác khoáng sản, bao gồm phiếu đăng ký tham gia đấu giá, bản cam kết thực hiện nghĩa vụ sau khi trúng đấu giá, và quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
Thông tư này thay thế một số thông tư trước đây liên quan đến hoạt động đấu giá và xác định chi phí trong lĩnh vực khoáng sản, nhằm đảm bảo tính minh bạch và hiệu quả trong quản lý tài nguyên khoáng sản.
Xem chi tiết Thông tư 38/2025/TT-BNNMT tại đây
tải Thông tư 38/2025/TT-BNNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản,
thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê
duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn
trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản, Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản (sau đây gọi tắt là Nghị định số 193/2025/NĐ-CP), bao gồm:
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG KHOÁNG SẢN, THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
Chi phí phải hoàn trả được xác định theo công thức sau đây:
Trong đó:
Tht - Tổng chi phí phải hoàn trả; đơn vị tính là đồng;
Pi - Chi phí thuộc diện tích phải hoàn trả của báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả thứ i và được xác định theo quy định tại Điều 5 của Thông tư này;
Hi - Tỷ lệ xác định chi phí phải hoàn trả của báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả thứ i được xác định theo quy định tại Điều 6 và Điều 7 của Thông tư này;
n - Số báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả.
Pi = Pi1 + Pi2 + Pi3
Pi1 - Toàn bộ chi phí của các hạng mục phải hoàn trả thuộc báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả thứ i nằm trong diện tích xác định chi phí phải hoàn trả và được xác định theo quy định tại khoản 2 Điều này;
Pi2 - Toàn bộ chi phí của các hạng mục phải hoàn trả thuộc báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả thứ i mà không xác định được nằm trong hay nằm ngoài diện tích xác định chi phí phải hoàn trả, kể cả chi phí chung và được xác định theo quy định tại khoản 3 Điều này;
Pi3 - Toàn bộ chi phí các hạng mục phải hoàn trả thuộc báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả thứ i có thể hiện giá trị thực hiện tại thời điểm lập báo cáo nhưng không xác định được khối lượng và được xác định theo quy định tại khoản 4 Điều này.
Kij - Khối lượng hạng mục phải hoàn trả thứ j đã đầu tư thuộc báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả thứ i thuộc diện tích xác định chi phí phải hoàn trả, trừ khối lượng hạng mục đã được đưa vào xác định trong các báo cáo trước đó;
Zij - Đơn giá của hạng mục phải hoàn trả Kij và được xác định theo quy định tại Điều 8 của Thông tư này;
Trong đó:
Kij - Khối lượng các hạng mục phải hoàn trả thứ j đã đầu tư của báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả thứ i, không xác định được vị trí thi công nằm trong hay nằm ngoài diện tích xác định chi phí phải hoàn trả;
Zij - Đơn giá của hạng mục phải hoàn trả Kij và được xác định theo quy định tại Điều 8 của Thông tư này;
Std(i) - Diện tích xác định chi phí phải hoàn trả nằm trong báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả thứ i;
Sbc(i) - Diện tích của báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả thứ i;
Pi3 = (Pi1 + Pi2) x Hk
Trong đó: Hk là hệ số chi phí khác, được xác định như sau:
Trong đó:
Cki - Tổng chi phí của các hạng mục phải hoàn trả có thể hiện giá trị thực hiện nhưng không xác định khối lượng, được tính tại thời điểm công nhận báo cáo làm cơ sở xác định chi phí hoàn trả thứ i;
Ci - Tổng chi phí của báo cáo làm cơ sở xác định chi phí hoàn trả thứ i, được tính tại thời điểm công nhận báo cáo.
Trong đó:
Qcpi - Phần trữ lượng được phép khai thác thuộc khối trữ lượng, tài nguyên của báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả thứ i và xác định theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này;
Qđgtdi - Tổng trữ lượng, tài nguyên của báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả thứ i và nằm trong diện tích xác định chi phí phải hoàn trả, được xác định theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này.
Trong đó: QA, QB, QC1, QC2 là phần trữ lượng được phép khai thác và thuộc khối trữ lượng tương ứng với cấp A, B, C1, C2 của báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả.
Qđgtd =QA +QB +QC1 + QC2
Trong đó: QA, QB, QC1, QC2 là toàn bộ trữ lượng tương ứng với cấp A, B, C1, C2 của báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả và nằm trong diện tích xác định chi phí phải hoàn trả.
Qcp =Q111 +Q121 +Q122 +Q211 +Q221 +Q222 +Q331 +Q332 +Q333
Trong đó: Q111, Q121, Q122, Q211, Q221, Q222, Q331, Q332, Q333 là phần trữ lượng, tài nguyên (nếu có) được phép khai thác và thuộc khối trữ lượng, tài nguyên tương ứng với cấp 111, 121, 122, 211, 221, 222, 331, 332, 333 của báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả.
Qđgtd =Q111 +Q121 +Q122 +Q211 +Q221 +Q222 +Q331 +Q332 +Q333
Trong đó: Q111, Q121, Q122, Q211, Q221, Q222, Q331, Q332, Q333 là toàn bộ trữ lượng, tài nguyên tương ứng với cấp 111, 121, 122, 211, 221, 222, 331, 332, 333 của báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả và nằm trong diện tích xác định chi phí phải hoàn trả.
Trong đó:
Qcpi - Trữ lượng được phép khai thác quy định trong giấy phép khai thác;
Qđgtdi - Tổng trữ lượng của báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả thứ i và nằm trong diện tích xác định chi phí phải hoàn trả, được xác định theo quy định tại khoản 2 Điều này.
Trường hợp Qcp lớn hơn Qđgtd thì Qcp lấy bằng Qđgtd.
Qđgtd = QA + QB
Trong đó: QA, QB là toàn bộ trữ lượng tương ứng với cấp A, B của báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả và nằm trong diện tích xác định chi phí phải hoàn trả.
Trường hợp báo cáo làm cơ sở xác định chi phí phải hoàn trả không xác định trữ lượng cấp A và cấp B thì Qđgtd được lấy theo báo cáo thăm dò cuối cùng.
MẪU VĂN BẢN TRONG HỒ SƠ XÁC ĐỊNH, PHÊ DUYỆT CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG KHOÁNG SẢN, THĂM DÒ KHOÁNG SẢN; HỒ SƠ XÁC ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, QUYẾT TOÁN TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN; ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
MẪU VĂN BẢN TRONG HỒ SƠ XÁC ĐỊNH, PHÊ DUYỆT
CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG KHOÁNG SẢN,
CHI PHÍ THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Mẫu số 01 |
Phiếu đánh giá kết quả xác định chi phí phải hoàn trả. |
Mẫu số 02 |
Biên bản họp Hội đồng thẩm định kết quả xác định chi phí phải hoàn trả. |
Mẫu số 03 |
Quyết định phê duyệt kết quả xác định chi phí phải hoàn trả cho Nhà nước đối với giấy phép khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
Mẫu số 05 |
Quyết định phê duyệt kết quả xác định chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả giữa các tổ chức, cá nhân đối với giấy phép khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
Mẫu số 06 |
Quyết định phê duyệt kết quả xác định chi phí phải hoàn trả cho Nhà nước đối với giấy phép khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Mẫu số 07 |
Quyết định phê duyệt kết quả xác định chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả giữa các tổ chức, cá nhân đối với giấy phép khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Mẫu số 01: Phiếu đánh giá kết quả xác định chi phí phải hoàn trả
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày ... tháng ... năm 20... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản,
chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả
đối với ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc
……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
1. Đơn vị xác định chi phí phải hoàn trả: ...........................................................
2. Ủy viên Hội đồng: .............................................................................................
- Chức vụ: ...............................................................................................................
- Đơn vị công tác: ...................................................................................................
3. Nội dung đánh giá:
- Cơ sở pháp lý: Phù hợp □ Không phù hợp □
Ý kiến cụ thể: ..........................................................................................................
- Phương pháp tính: Phù hợp □ Không phù hợp □
Ý kiến cụ thể: ..........................................................................................................
.................................................................................................................................
- Kết quả tính: Đạt □ Không đạt □
Ý kiến cụ thể: ..........................................................................................................
.................................................................................................................................
- Kiến nghị: .............................................................................................................
.................................................................................................................................
- Đánh giá chung: |
Thông qua □ Thông qua có sửa đổi, bổ sung □ Không thông qua □ |
|
ỦY VIÊN HỘI ĐỒNG |
Mẫu số 02: Biên bản họp Hội đồng
thẩm định kết quả xác định chi phí phải hoàn trả
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày ... tháng ... năm 20... |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản,
chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả
đối với ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc
……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
- Căn cứ Nghị định số ....../2025/NĐ-CP ngày ....../....../2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Địa chất và khoáng sản;
- Căn cứ Thông tư số ....../2025/TT-BNNMT ngày ....../....../2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
- Căn cứ Quyết định số …… ngày ....../....../…… của ……. về việc thành lập Hội đồng thẩm định kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả.
- Hôm nay, ngày …… tháng …… năm …… tại ……
1. Thành phần tham dự phiên họp
1.1. Hội đồng thẩm định
- Thành viên có mặt: …../...... Ủy viên;
- Thành viên vắng mặt: …../...... Ủy viên.
1.2. Đơn vị xác định chi phí hoàn trả:………………….…, đại diện gồm:
- Họ và tên: ......................................................................................................
- Chức vụ: ........................................................................................................
1.3. Tổ chức, cá nhân phải hoàn trả chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản:…………………., đại diện gồm:
- Họ và tên: ......................................................................................................
- Chức vụ: ........................................................................................................
2. Nội dung phiên họp1:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
3. Kết luận phiên họp:
3.1. Chủ tịch Hội đồng thẩm định công bố kết luận của Hội đồng thẩm định.
3.2. Ý kiến khác của các Ủy viên Hội đồng (nếu có): ....................................
.........................................................................................................................
3.3. Ý kiến của Đơn vị xác định chi phí hoàn trả (nếu có): ............................
.........................................................................................................................
3.4. Ý kiến của tổ chức, cá nhân phải hoàn trả chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản (nếu có): .............................................................
.........................................................................................................................
3.5. Kết quả kiểm phiếu của Ủy viên Hội đồng thẩm định:
- Thông qua: ……/…… phiếu.
- Thông qua có sửa chữa: ……/…… phiếu.
- Không thông qua: ……/…… phiếu.
Biên bản này được lập và thông qua vào … giờ … phút... cùng ngày./.
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
____________________
1 Ghi theo trình tự diễn biến theo thực tế của phiên họp hội đồng
Mẫu số 03: Quyết định phê duyệt kết quả xác định chi phí phải hoàn trả
cho nhà nước đối với giấy phép khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG Số: ….../QĐ-BNNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày ... tháng ... năm...... |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản,
chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả
đối với ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc
……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số ……/……/NĐ-CP ngày … tháng … năm ...... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số ....../2025/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số ....../2025/TT-BNNMT ngày … tháng … năm …… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số ....../GP-BNNMT ngày …… tháng …… năm …… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường cấp cho……(Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép)……….;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng thẩm định kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả đối với mỏ ……..(tên mỏ khoáng sản)....... tại khu vực ...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… lập ngày …… tháng …… năm ……;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam tại Tờ trình (Phiếu trình) số ……/…… ngày …… tháng …… năm 20….. về việc trình phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả của mỏ ……(tên mỏ khoáng sản)...... tại khu vực ...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả của mỏ ……(tên mỏ khoáng sản) ...... tại khu vực ...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… theo Giấy phép khai thác khoáng sản số ....../GP-BNNMT ngày …… tháng …… năm …… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường cấp cho …… (Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép)……… với tổng số tiền là: ……… đồng (số tiền viết bằng chữ).
Điều 2. ……(Tên tổ chức, cá nhân phải hoàn trả chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản)…… có trách nhiệm nộp toàn bộ số tiền hoàn trả nêu tại Điều 1 của Quyết định này vào Tài khoản số ......... của ……………(Tên đơn vị xác định chi phí phải hoàn trả) …………… mở tại ………(Tên Kho bạc nhà nước nơi đơn vị xác định chi phí phải hoàn trả mỏ tài khoản)……. theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Pháp chế, Khoa học và Công nghệ; Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Chánh Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia, Giám đốc ……………(Tên đơn vị xác định chi phí phải hoàn trả) ……………, ……. (Tên tổ chức, cá nhân phải hoàn trả chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản)…….. và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
___________________
2 Tên tỉnh, thành phố nơi có mỏ khoáng sản được cấp giấy phép khai thác
Mẫu số 04: Quyết định phê duyệt kết quả xác định chi phí thăm dò khoáng
sản phải hoàn trả giữa các tổ chức, cá nhân đối với giấy phép khai thác
khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG Số: ….../QĐ-BNNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày ... tháng ... năm...... |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kết quả xác định chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả
đối với ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc
……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số ……/……/NĐ-CP ngày … tháng … năm ...... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số ....../2025/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số ....../2025/TT-BNNMT ngày … tháng … năm …… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số ....../GP-BNNMT ngày …… tháng …… năm …… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường cấp cho……(Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép)……….;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng thẩm định kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả đối với mỏ ……..(tên mỏ khoáng sản)....... tại khu vực ...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… lập ngày …… tháng …… năm ……;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam tại Tờ trình (Phiếu trình) số ……/…… ngày …… tháng …… năm 20….. về việc trình phê duyệt kết quả xác định chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả của mỏ ……(tên mỏ khoáng sản)...... tại khu vực ...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả xác định chi phí chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả của mỏ ……(tên mỏ khoáng sản) ...... tại khu vực ...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… theo Giấy phép khai thác khoáng sản số ....../GP- BNNMT ngày …… tháng …… năm …… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường cấp cho …… (Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép)……… với tổng số tiền là: ……… đồng (số tiền viết bằng chữ).
Điều 2. ……(Tên tổ chức, cá nhân phải hoàn trả chi phí thăm dò khoáng sản)…… có trách nhiệm hoàn trả số tiền tại Điều 1 của Quyết định này cho ……(Tên tổ chức, cá nhân đã đầu tư thăm dò khoáng sản)……
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Pháp chế, Khoa học và Công nghệ; Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Chánh Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia, Giám đốc ……………(Tên đơn vị xác định chi phí phải hoàn trả) ……………, ……. (Tên tổ chức, cá nhân phải hoàn trả chi phí thăm dò khoáng sản)…….., ……(Tên tổ chức, cá nhân đã đầu tư thăm dò khoáng sản)…… và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
____________________
3 Tên tỉnh, thành phố nơi có mỏ khoáng sản được cấp giấy phép khai thác
Mẫu số 05: Quyết định phê duyệt kết quả xác định chi phí phải hoàn trả
cho Nhà nước đối với giấy phép khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
UBND TỈNH Số: .../QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày ... tháng ... năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản,
chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả
đối với ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc
……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)…
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số ....../2025/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số ....../2025/TT-BNNMT ngày … tháng … năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số ...... ngày …… tháng …… năm …… của ……(Cơ quan cấp giấy phép)…… cấp cho……(Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép)……….;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng thẩm định kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả đối với mỏ ……..(tên mỏ khoáng sản)....... tại khu vực ...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… lập ngày …… tháng …… năm ……;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường …... tại Tờ trình (Phiếu trình) số ……/…… ngày …… tháng …… năm 20….. về việc trình phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả của mỏ ……(tên mỏ khoáng sản)...... tại khu vực ...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả của ……(tên mỏ khoáng sản) ...... tại khu vực ...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… theo Giấy phép khai thác khoáng sản số ...... ngày …… tháng …… năm …… của ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)…… cấp cho ……(Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép)…… với tổng số tiền là: …… đồng (số tiền viết bằng chữ).
Điều 2. ……(Tên tổ chức, cá nhân phải hoàn trả chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản)……….. có trách nhiệm nộp toàn bộ số tiền nêu tại Điều 1 của Quyết định này vào Tài khoản số ...... của ……………(Tên đơn vị xác định chi phí phải hoàn trả) …………… thuộc .......... mở tại Kho bạc nhà nước ………(Tên Kho bạc nhà nước nơi đơn vị xác định chi phí phải hoàn trả mỏ tài khoản)……. theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân …… (Tên tỉnh (thành phố))…….; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Giám đốc (Thủ trưởng) ……(Đơn vị xác định chi phí phải hoàn trả)……; ……(Tên tổ chức, cá nhân phải hoàn trả chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản)…… và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Mẫu số 06: Quyết định phê duyệt kết quả xác định chi phí thăm dò khoáng
sản phải hoàn trả giữa các tổ chức, cá nhân đối với giấy phép khai thác
khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
UBND TỈNH Số: .../QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày ... tháng ... năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kết quả xác định chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn
trả đối với ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc
……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)…
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số ....../2025/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số ....../2025/TT-BNNMT ngày … tháng … năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số .........ngày …… tháng …… năm …… của ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)…… cấp cho……(Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép)……….;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng thẩm định kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả đối với mỏ ……..(tên mỏ khoáng sản)....... tại khu vực ...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… lập ngày …… tháng …… năm ……;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường …... tại Tờ trình (Phiếu trình) số ……/…… ngày …… tháng …… năm 20….. về việc trình phê duyệt kết quả xác định chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả của mỏ ……(tên mỏ khoáng sản)...... tại khu vực ...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả xác định chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả của ……(tên mỏ khoáng sản) ...... tại khu vực ...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… theo Giấy phép khai thác khoáng sản số ...... ngày …… tháng …… năm …… của ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)…… cấp cho ……(Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép)…… với tổng số tiền là: …… đồng (số tiền viết bằng chữ).
Điều 2. ……(Tên tổ chức, cá nhân phải hoàn trả chi phí thăm dò khoáng sản)…… có trách nhiệm hoàn trả số tiền tại Điều 1 của Quyết định này cho ……(Tên tổ chức, cá nhân đã đầu tư thăm dò khoáng sản)……
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân …… (Tên tỉnh (thành phố))…….; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Giám đốc (Thủ trưởng) ……(Đơn vị xác định chi phí phải hoàn trả)……; ……(Tên tổ chức, cá nhân phải hoàn trả chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản)……, ……(Tên tổ chức, cá nhân đã đầu tư thăm dò khoáng sản)…… và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Phụ lục II
MẪU VĂN BẢN TRONG HỒ SƠ XÁC ĐỊNH, PHÊ DUYỆT,
QUYẾT TOÁN TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Mẫu số 01 |
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Mẫu số 02 |
Quyết định phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Mẫu số 03 |
Quyết định phê duyệt lại tiền cấp quyền khai thác khoáng sản sau khi quyết toán lần đầu theo quy định tại điểm c khoản 9 Điều 111 của Luật Địa chất và khoáng sản |
Mẫu số 04 |
Văn bản đề nghị quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Mẫu số 05 |
Bảng kê khai thông tin quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Mẫu số 06 |
Thông báo quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Mẫu số 01: Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
ỦY BAN NHÂN DÂN Số:……/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........., ngày… … tháng… … năm …….. |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với ……(Tên khoáng
sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)……..,
……(tên cấp tỉnh)……
__________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
……(TÊN CẤP TỈNH HOẶC CẤP XÃ)……
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số ……./2025/NĐ-CP ngày … … tháng … … năm …… của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số ....../2025/TT-BNNMT ngày … … tháng … … năm …… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số ……./QĐ-UBND ngày … … tháng … … năm …… của Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…. ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh (thành phố)……;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản (Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản) số ……/GP-…… ngày …… tháng…… năm …... của ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)……4;
Căn cứ Giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản số ……/GXN -…… ngày …… tháng…… năm …... của ……(Tên có quan cấp giấy xác nhận)……5;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-…… ngày …… tháng…… năm …... của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……) về việc phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản6;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường (Trưởng phòng……….).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… như sau:
1. Tổ chức, cá nhân nộp tiền: ..........................................................................
2. Các thông số tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản tại thời điểm phê duyệt:
a) Trữ lượng (khối lượng) khoáng sản tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (Q): ....................................................................................................................
b) Giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (G): ..................................
c) Tỷ lệ thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (R): .....................................
3. Tổng số tiền phải nộp: .....................................................................................
4. Tổng số lần nộp: ................................................................................................
5. Số tiền nộp hàng năm (Thn)7: .........................................................................
6. Thời gian nộp bắt đầu từ năm ....................... đến năm ..............................
Thời hạn nộp tiền theo quy định của pháp luật.
Điều 2. ……(Tên tổ chức, cá nhân nộp tiền)…… có trách nhiệm nộp tiền theo quy định tại Điều 1 Quyết định này và các quy định có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND ….; Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh (thành phố)……. (Trưởng phòng……….), Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
___________________
4 Đối với trường hợp phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo giấy phép khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản
5 Đối với trường hợp phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo giấy xác nhận thu hồi khoáng sản
6 Chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp giấy phép khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản ở khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản
7 Chỉ áp dụng đối với trường hợp nộp nhiều lần
8 Đối với trường hợp phê duyệt tiền cấp quyền thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã
Mẫu số 02: Quyết định phê duyệt điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: ……/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........., ngày tháng năm 20.. |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với ……(Tên
khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)……..,
……(tên cấp tỉnh)……
________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
……(TÊN CẤP TỈNH HOẶC CẤP XÃ)……
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số ……./2025/NĐ-CP ngày … … tháng … … năm …… của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số ....../2025/TT-BNNMT ngày … … tháng … … năm …… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số ……./QĐ-UBND ngày … … tháng … … năm …… của Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…. ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh (thành phố)……;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản (Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản) số ……/GP-…… ngày …… tháng…… năm …... của ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)……9;
Căn cứ Giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản số ……/GXN -…… ngày …… tháng…… năm …... của ……(Tên cơ quan cấp giấy xác nhận)……10;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-…… ngày …… tháng…… năm …... của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……) về việc phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản11;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường (Trưởng phòng ……….).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… như sau:
1. Tổ chức, cá nhân nộp tiền: ...........................................................................
2. Số tiền cấp quyền khai thác khoáng sản phải nộp đến thời điểm điều chỉnh:
Năm 20... |
Năm 20.. |
Năm 20... |
…….. |
Năm 20... |
|
|
|
|
|
3. Các thông số tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản tại thời điểm điều chỉnh:
a) Trữ lượng (khối lượng) khoáng sản tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (Q): ....................................................................................................................
b) Giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (G): ..................................
c) Tỷ lệ thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (R): .................................
4. Tổng số tiền còn nộp: ................................................................................
5. Tổng số lần còn nộp: .................................................................................
6. Số tiền nộp hàng năm (Thn)12: .......................................................................
7. Thời gian nộp bắt đầu từ năm…………….. đến năm ................................
Thời hạn nộp tiền theo quy định của pháp luật.
Điều 2. ………..(Tên tổ chức, cá nhân nộp tiền)…….. có trách nhiệm nộp tiền theo quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND ….; Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh (thành phố)……. (Trưởng phòng……….), Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
__________________
9 Đối với trường hợp phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo giấy phép khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản
10 Đối với trường hợp phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo giấy xác nhận thu hồi khoáng sản
11 Chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp giấy phép khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản ở khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản
12 Chỉ áp dụng trong trường hợp số lần còn nộp lớn hơn 1 lần
13 Đối với trường hợp phê duyệt tiền cấp quyền thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã
Mẫu số 03: Quyết định phê duyệt lại tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
sau khi quyết toán lần đầu theo quy định tại điểm c khoản 9 Điều 111
của Luật Địa chất và khoáng sản
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: ……/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........., ngày tháng năm 20.. |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt lại tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với ……(Tên khoáng
sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp
tỉnh)……
________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
……(TÊN CẤP TỈNH HOẶC CẤP XÃ)……
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số ……./2025/NĐ-CP ngày … … tháng … … năm …… của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số ....../2025/TT-BNNMT ngày … … tháng … … năm …… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số ……./QĐ-UBND ngày … … tháng … … năm …… của Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…. ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh (thành phố)……;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản (Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản) số ……/GP-…… ngày …… tháng…… năm …... của ……(Tên cơ quan cấp Giấy phép)……14;
Căn cứ Giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản số ……/GXN -…… ngày …… tháng…… năm …... của Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……15;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-…… ngày …… tháng…… năm …... của ……(Tên cơ quan cấp Giấy phép)…… về việc phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản16;
Xét hồ sơ đề nghị quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản của ……..(Tên tổ chức, cá nhân nộp tiền)…….nộp ngày …. tháng …… năm ……; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt lại tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… như sau:
1. Tổ chức, cá nhân nộp tiền: ...........................................................................
2. Số tiền cấp quyền khai thác khoáng sản phải nộp đến thời điểm phê duyệt lại:
Năm 20... |
Năm 20.. |
Năm 20... |
…….. |
Năm 20... |
|
|
|
|
|
3. Các thông số tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản tại thời điểm phê duyệt lại:
a) Trữ lượng (khối lượng) khoáng sản tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản còn lại (Qcl): ......................................................................................................
b) Giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (G): ..................................
c) Tỷ lệ thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (R): .................................
4. Tổng số tiền phải nộp: ...............................................................................
5. Tổng số lần phải nộp: ................................................................................
6. Số tiền nộp hàng năm (Thn)17: .......................................................................
7. Thời gian nộp bắt đầu từ năm…………….. đến năm ................................
Thời hạn nộp tiền theo quy định của pháp luật.
Điều 2. ……..(Tên tổ chức, cá nhân nộp tiền)……. có trách nhiệm nộp tiền theo quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh (thành phố)….; Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh (thành phố)……., Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
___________________
14 Chỉ áp dụng đối với trường hợp phê duyệt lại tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo giấy phép khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản
15 Chỉ áp dụng đối với trường hợp phê duyệt lại tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo giấy xác nhận thu hồi khoáng sản
16 Chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp giấy phép khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản ở khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản
17 Chỉ áp dụng trong trường hợp số lần còn nộp lớn hơn 1 lần
18 Đối với trường hợp phê duyệt tiền cấp quyền thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã
Mẫu số 04: Văn bản đề nghị quyết toán
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN Số: ......../........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày.... tháng.... năm 20….. |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Kính gửi: ……..(Tên cơ quan có thẩm quyền quyết toán)…….
Tổ chức, cá nhân đề nghị quyết toán: ...........................................................
Mã số thuế: ....................................................................................................
Trụ sở tại: ......................................................................................................
Điện thoại:....................................., Fax........................................................
Được phép khai thác ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… theo Giấy phép khai thác khoáng sản số …… ngày..... tháng ….. năm …… do ……(Tên cơ quan cấp giấy phép khai thác khoáng sản)…… cấp.
Đề nghị được quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với mỏ khoáng sản nêu trên với các nội dung như sau:
I. Thông tin về quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
1. Kỳ quyết toán: Từ năm ……………. đến năm.........................................
2. Tổng tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (hoặc tiền trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản) được phê duyệt: .......................................................... đồng.
3. Số tiền phải nộp trong kỳ quyết toán: .............................................. đồng.
4. Số tiền đã nộp trong kỳ quyết toán: ................................................. đồng.
5. Số tiền còn nợ trong kỳ quyết toán: ................................................. đồng.
6. Sản lượng khai thác thực tế trong kỳ quyết toán (quy đổi ra khoáng sản nguyên khai): ............................................................................................ (tấn, m3).
7. Dự tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản quyết toán: ............... đồng.
8. Chênh lệch giữa số tiền quyết toán với số tiền cấp quyền khai thác khoáng sản được phê duyệt:........................................................................................ đồng.
II. Tài liệu kèm theo
1. Bản kê khai thông tin quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
2. Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên hàng năm trong kỳ quyết toán.
3. Báo cáo định kỳ hoạt động khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản hàng năm trong kỳ quyết toán./.
|
…..., ngày ... tháng ... năm .... |
Mẫu số 05: Bảng kê khai thông tin quyết toán
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN Số: ......../........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày.... tháng.... năm 20….. |
BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN QUYẾT TOÁN
TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Kỳ quyết toán: Từ năm …… đến năm ……
Kính gửi: ……..(Tên cơ quan có thẩm quyền quyết toán)…….
I. Phần chung
1. Tổ chức, cá nhân đề nghị quyết toán: .......................................................
2. Mã số thuế: ................................................................................................
3. Trụ sở tại: ..................................................................................................
4. Người đại diện theo pháp luật: ..................................................................
5. Điện thoại:....................................., Fax....................................................
II. Thông tin về giấy phép khai thác khoáng sản
1. Giấy phép khai thác khoáng sản số……… ngày……. tháng……. năm……
2. Cơ quan cấp giấy phép: .............................................................................
3. Khoáng sản được phép khai thác: .............................................................
4. Phương pháp khai thác: ................................................ (lộ thiên, hầm lò).
5. Diện tích khu vực khai thác: ............................................... (m2, ha, km2).
6. Trữ lượng được phép khai thác: ................................................. (tấn, m3).
7. Công suất khai thác: ........................... (tấn/năm; m3/năm; m3/ngày-đêm).
8. Thời hạn giấy phép khai thác: ..............................................(tháng, năm).
9. Vị trí mỏ: ...................................................................................................
II.2. Thông tin về quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
1. Tổng tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (hoặc tiền trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản):………….đồng; được phê duyệt tại Quyết định số……… ngày……tháng……..năm……., phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số……… ngày……tháng……..năm……., phê duyệt bổ sung tại Quyết định số……… ngày……tháng……..năm……. của ………(Tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh, phê duyệt bổ sung)……..).
2. Kết quả thực hiện nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trong kỳ quyết toán:
STT |
Thời gian (trong kỳ quyết toán) |
Số tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Tiền phạt chậm nộp (nếu có) |
Ghi chú |
|||
Số nộp thừa chuyển từ kỳ trước |
Số được thông báo hàng năm |
Số đã nộp |
Số còn nợ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Năm…. |
|
|
|
|
|
|
2 |
Năm…. |
|
|
|
|
|
|
3 |
Năm…. |
|
|
|
|
|
|
4 |
Năm…. |
|
|
|
|
|
|
5 |
Năm…. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
3. Sản lượng khoáng sản khai thác thực tế trong kỳ quyết toán:
TT |
Tên loại tài nguyên |
Sản lượng khoáng sản đã khai thác |
Sản lượng quy đổi ra khoáng sản nguyên khai |
Hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích trong khoáng sản nguyên khai đã khai thác |
Hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích trong khoáng sản nguyên khai đưa vào chế biến |
Hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích trong tinh quặng, sản phẩm sau chế biến |
Ghi chú |
||
Đơn vị tính |
Sản lượng |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Năm…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Năm……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản … |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
a) Cột 7, 8, 9 chỉ áp dụng đối với khoáng sản thuộc mục 1, mục 2 phần I của Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản.
b) Số liệu, thông tin về sản lượng khai thác thực tế được tổng hợp từ sổ sách, chứng từ, tài liệu quy định tại khoản 3 Điều 59 của Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản. Số liệu được tổng hợp từ nguồn nào cần được ghi chú rõ trong cột số 10.
c) Trường hợp số liệu trong sổ sách, chứng từ, tài liệu quy định tại khoản 3 Điều 59 của Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản có sự chênh lệch quá 10% so với số liệu trong sổ theo dõi, thống kê quy định tại điểm a khoản 2 Điều này, tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản, thu hồi khoáng sản phải có trách nhiệm giải trình và chịu trách nhiệm trước pháp luật về giải trình của mình.
4. Dự tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản quyết toán: ............... đồng.
5. Chênh lệch giữa số tiền quyết toán với số tiền cấp quyền khai thác khoáng sản được phê duyệt:........................................................................................ đồng.
………(Tên tổ chức, cá nhân đề nghị quyết toán)……… cam kết số liệu kê khai là đúng và chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.
|
…….., ngày……tháng……..năm 20… |
Mẫu số 06: Thông báo quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
CƠ QUAN CHỦ QUẢN Số: ......../........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày.... tháng.... năm 20….. |
THÔNG BÁO
Quyết toán số tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
đối với ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc
……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
Kỳ quyết toán: Từ năm …… đến năm ……
Kính gửi: ……..(Tên Chi cục thuế khu vực)…….
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số ……./2025/NĐ-CP ngày … … tháng … … năm …… của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số ……./QĐ-UBND ngày … … tháng … … năm …… của Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…. ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh (thành phố)……;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản (Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản) số ……/GP-…… ngày …… tháng…… năm …... của ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)……19;
Căn cứ Giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản số ……/GXN -…… ngày …… tháng…… năm …... của ……(Tên cơ quan cấp giấy xác nhận)……20;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-…… ngày …… tháng…… năm …... của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……) về việc phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản21;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, ………(Tên cơ quan quyết toán tên cấp quyền khai thác khoáng sản)……… thông báo cho Chi cục Thuế khu vực…… nội dung quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… như sau:
STT |
Thời gian |
Số tiền thông báo nộp hàng năm (đồng) |
Số tiền quyết toán (đồng) |
Chênh lệch (đồng) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
(6) |
1 |
Năm…….. |
|
|
|
|
Khoáng sản … |
|
|
|
|
|
Khoáng sản … |
|
|
|
|
|
2 |
Năm……. |
|
|
|
|
Khoáng sản … |
|
|
|
|
|
Khoáng sản … |
|
|
|
|
|
… |
…… |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Khoáng sản … |
|
|
|
|
|
Khoáng sản … |
|
|
|
|
Số tiền tổ chức, cá nhân phải nộp bổ sung là22: …………….đồng. ………(Tên cơ quan quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản)……… đề nghị ……..(Tên Chi cục Thuế khu vực......)……. thông báo để ……(Tên tổ chức, cá nhân quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản)…… thực hiện việc nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định.
Số tiền thông báo thừa so với số tiền quyết toán là23:................................ đồng.
………(Tên cơ quan quyết toán tên cấp quyền khai thác khoáng sản)……… thông báo để …….(Chi cục Thuế khu vực…)……. biết và thực hiện theo quy định./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CÓ |
____________________
19 Đối với trường hợp phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo giấy phép khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản
20 Đối với trường hợp phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo giấy xác nhận thu hồi khoáng sản
21 Chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp giấy phép khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản ở khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản
22 Chỉ áp dụng nếu số chênh lệch tại cột số 5 là lớn hơn 0
23 Chỉ áp dụng nếu số chênh lệch tại cột số 5 là nhỏ hơn 0
24 Đối với trường hợp quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với giấy phép khai thác khoáng sản, giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
25 Đối với trường hợp quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với giấy phép khai thác khoáng sản, giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Phụ lục III
MẪU VĂN BẢN TRONG ĐẤU GIÁ
QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Mẫu số 01 |
Phiếu đăng ký tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Mẫu số 02 |
Bản cam kết thực hiện các nghĩa vụ sau khi trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Mẫu số 03 |
Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Mẫu số 04 |
Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mẫu số 05 |
Quyết định hủy kết quả đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Mẫu số 06 |
Quyết định hủy kết quả đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mẫu số 07 |
Quyết định hủy quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Mẫu số 08 |
Quyết định hủy quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mẫu số 01: Phiếu đăng ký tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
PHIẾU ĐĂNG KÝ
THAM GIA ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
(Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…….)
……… (Tên tổ chức, cá nhân đăng ký đấu giá)...........................................
Trụ sở tại: ......................................................................................................
Điện thoại:......................................... Fax: ...................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số…………… ngày…... tháng…... năm...... do…… (tên cơ quan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)……. cấp; hoặc Giấy phép đầu tư số........................ ngày…... tháng...... năm...... do ......(Tên cơ quan cấp giấy phép đầu tư)………….. cấp; hoặc Quyết định thành lập văn phòng đại diện (chi nhánh)26 số........................ ngày…... tháng...... năm...... do ......(Tên cơ quan quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh)…………..; hoặc Căn cước công dân27 số ........................ cấp ngày…... tháng...... năm......
Đăng ký tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
……… (Tên tổ chức, cá nhân đăng ký đấu giá)……… cam kết:
1. Đã nghiên cứu tài liệu khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản và hồ sơ mời đấu giá, Quy chế cuộc đấu giá và tự nguyện đăng ký tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
2. Chấp nhận tham gia đấu giá theo hình thức đấu giá mà Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố).......................) lựa chọn cho cuộc đấu giá.
3. Khi tham gia đấu giá, ……… (Tên tổ chức, cá nhân đăng ký đấu giá)……… cam kết thực hiện đúng quy định hiện hành của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành.
|
…..., ngày ... tháng ... năm 20... |
___________________
26 Áp dụng đối với doanh nghiệp nước ngoài trong trường hợp đấu giá tại khu vực khoáng sản chưa có kết quả thăm dò khoáng sản
27 Áp dụng đối với cá nhân
Mẫu số 02: Bản cam kết thực hiện các nghĩa vụ
sau khi trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢN CAM KẾT
Thực hiện các nghĩa vụ sau khi trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá: ......................................
Địa chỉ: ......................................................................................................
Số điện thoại: ............................... ;Fax:....................................................
Đại diện tổ chức, cá nhân:.........................................................................
Chức vụ: ....................................................................................................
CAM KẾT
………………(Tên tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá)…………………. cam kết khi trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… được ……(Tên tổ chức ký văn bản thông báo)…… thông báo mời đấu giá tại văn bản số ……… ngày …… tháng …… năm …… sẽ thực hiện đúng yêu cầu tại Hồ sơ mời đấu giá, quy chế đấu giá; thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ đối với tổ chức trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo quy định của pháp luật.
Trong trường hợp không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ các cam kết này, ………………(Tên tổ chức, cá nhân)…………………. sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
|
…..., ngày … tháng … năm 20… |
Mẫu số 03: Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá
quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG Số: …/QĐ-BNNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số ……/……/NĐ-CP ngày … tháng … năm ……. của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số ……./2025/NĐ-CP ngày … … tháng … … năm …… của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số ….../2025/TT-BNNMT ngày … … tháng … … năm …… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Biên bản phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản ngày…… tháng…… năm ……
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……:
1. Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản:.....................
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số…………… ngày…... tháng…... năm...... do…… (tên cơ quan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)……. cấp; hoặc Giấy phép đầu tư số........................ ngày…... tháng...... năm...... do ......(Tên cơ quan cấp giấy phép đầu tư)………….. cấp; hoặc Quyết định thành lập văn phòng đại diện (chi nhánh)28 số........................ ngày…... tháng...... năm...... do ......(Tên cơ quan quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh)…………..; hoặc Căn cước công dân29 số ........................ cấp ngày…... tháng...... năm......
3. Tỷ lệ thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trúng đấu giá: .............. %.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ theo quy định tại khoản 2 Điều 104 của Luật Địa chất và khoáng sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Pháp chế, Khoa học và Công nghệ; Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam; Chánh Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia; ……(Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản)…….; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
___________________
28 Áp dụng đối với doanh nghiệp nước ngoài trong trường hợp đấu giá tại khu vực khoáng sản chưa có kết quả thăm dò khoáng sản
29 Áp dụng đối với cá nhân
Mẫu số 04: Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá
quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: …../QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …..., ngày … tháng … năm 20... |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
_________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)……
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số ……./2025/NĐ-CP ngày … … tháng … … năm …… của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số ....../2025/TT-BNNMT ngày … … tháng … … năm …… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Biên bản phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản tổ chức ngày…tháng…năm 20…
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……:
1. Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản:.....................
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số…………… ngày…... tháng…... năm...... do…… (tên cơ quan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)……. cấp; hoặc Giấy phép đầu tư số........................ ngày…... tháng...... năm...... do ......(Tên cơ quan cấp giấy phép đầu tư)………….. cấp; hoặc Quyết định thành lập văn phòng đại diện (chi nhánh)30 số........................ ngày…... tháng...... năm...... do ......(Tên cơ quan quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh)…………..; hoặc Căn cước công dân31 số ........................ cấp ngày…... tháng...... năm......
3. Tỷ lệ thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản ở khu vực trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản: ................................................................................ %.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ theo quy định tại khoản 2 Điều 104 của Luật Địa chất và khoáng sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, …(các đơn vị có liên quan khác ….,…(Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản)….; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
___________________
30 Áp dụng đối với doanh nghiệp nước ngoài trong trường hợp đấu giá tại khu vực khoáng sản chưa có kết quả thăm dò khoáng sản
31 Áp dụng đối với cá nhân
Mẫu số 05: Quyết định hủy kết quả đấu giá
quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG Số: … /QĐ-BNNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …..., ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy kết quả đấu giá quyền khai thác khoáng sản
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số ……/……/NĐ-CP ngày … tháng … năm ...... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số ……./2025/NĐ-CP ngày … … tháng … … năm …… của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số ....../2025/TT-BNNMT ngày … … tháng … … năm …… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy kết quả đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
Điều 2. Lý do hủy kết quả đấu giá quyền khai thác khoáng sản: ...................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Pháp chế, Khoa học và Công nghệ; Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam; Chánh Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 06: Quyết định hủy kết quả đấu giá
quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản
thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)…… Số: ...../QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …..., ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy kết quả đấu giá quyền khai thác khoáng sản
__________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)……
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số ……./2025/NĐ-CP ngày … … tháng … … năm …… của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số ....../2025/TT-BNNMT ngày … … tháng … … năm …… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy kết quả đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
Điều 2. Lý do hủy kết quả đấu giá quyền khai thác khoáng sản: ...................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, …(các đơn vị có liên quan khác)….; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Mẫu số 07: Quyết định hủy quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG Số: … /QĐ-BNNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …..., ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy quyết định phê duyệt kết quả
trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số ……/……/NĐ-CP ngày … tháng … năm ...... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số ……./2025/NĐ-CP ngày … … tháng … … năm …… của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số ....../2025/TT-BNNMT ngày … … tháng … … năm …… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy Quyết định số ……/QĐ-BNNMT ngày …… tháng …… năm …… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
Điều 2. Lý do: ...................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Pháp chế, Khoa học và Công nghệ; Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam; Chánh Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 08: Quyết định hủy quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá
quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: .... /QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …..., ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy quyết định phê duyệt kết quả trúng
đấu giá quyền khai thác khoáng sản
________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)……
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số ……./2025/NĐ-CP ngày … … tháng … … năm …… của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số ....../2025/TT-BNNMT ngày … … tháng … … năm …… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày …… tháng …… năm …… của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…… phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với ……(Tên khoáng sản)……. tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
Điều 2. Lý do: ..................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, …(các đơn vị có liên quan khác)….,…(Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản)….; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây