Quyết định 41/2018/QĐ-UBND Nghệ An giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị do Cty CP cấp nước Nghệ An sản xuất, cung ứng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 41/2018/QĐ-UBND

Quyết định 41/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị do Công ty cổ phần cấp nước Nghệ An sản xuất, cung ứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ AnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:41/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Xuân Đại
Ngày ban hành:02/10/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 41/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 41/2018/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 41/2018/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
_________
Số: 41/2018/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
__________________
Nghệ An, ngày 02 tháng 10 năm 2018



QUYẾT ĐỊNH

Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị do Công ty cổ phần cấp nước Nghệ An sản xuất, cung ứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An

_________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ các Nghị định: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá, số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính V/v ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn sinh hoạt;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 590/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán sản xuất nước sạch và quản lý, vận hành mạng cấp nước;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3079/TTr-STC ngày 26/9/2018,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch (đạt các quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức kinh tế kỹ thuật được cơ quan có thẩm quyền ban hành) tại các đô thị do Công ty Cổ phần cấp nước Nghệ An sản xuất cung ứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ dân cư là khách hàng sử dụng sản phẩm nước sạch do Công ty cổ phần cấp nước Nghệ An sản xuất, cung ứng.

b) Công ty Cổ phần cấp nước Nghệ An.

Điều 2. Mức giá sản phẩm nước sạch

1. Các đối tượng sử dụng dịch vụ cấp nước sạch do các nhà máy nước sạch Cầu Bạch và Hưng Vĩnh thuộc Công ty Cổ phần cấp nước Nghệ An sản xuất, cung ứng (gọi tắt là vùng Vinh và phụ cận).

 

TT

 

Đối tượng

Lượng nước sạch sử dụng/ tháng

Mức giá đã bao gồm thuế (đ/m3)

1

Nước dùng cho sinh hoạt cho các đối tượng hộ dân cư (kể cả nhà ở tập thể, sinh viên ở ký túc xá tập trung, người lao động thuê nhà để ở).

- Mức từ 1m3 - 10 m3 đầu tiên (hộ/tháng)

8.300

- Từ trên 10m3 - 20 m3 (hộ/tháng).

9.700

- Từ trên 20 m3 – 30 m3(hộ/tháng).

13.000

-Trên 30 m3 (hộ/tháng)

14.500

2

Nước dùng cho sinh hoạt cho các cơ quan hành chính sự nghiệp, bệnh viện, trường học, lực lượng vũ trang, an ninh (không SXKD)

Theo sử dụng thực tế

13.000

3

Nước dùng cho hoạt động sản xuất vật chất

Theo sử dụng thực tế

16.200

4

Nước dùng cho các hoạt động kinh doanh dịch vụ

Theo sử dụng thực tế

 

20.000

 

2. Các đối tượng sử dụng dịch vụ cấp nước sạch do các nhà máy nước sạch khác thuộc Công ty Cổ phần cấp nước Nghệ An sản xuất, cung ứng:

 

TT

 

Đối tượng

Lượng nước sạch sử dụng/ tháng

Mức giá đã bao gồm thuế (đ/m3)

1

Nước dùng cho sinh hoạt cho các đối tượng hộ dân cư (kể cả nhà ở tập thể, sinh viên ở ký túc xá tập trung, người lao động thuê nhà để ở).

- Mức từ 1m3 - 10 m3 đầu tiên (hộ/tháng).

6.400

- Từ trên 10m3 - 20 m3 (hộ/tháng).

8.000

- Từ trên 20 m3 – 30 m3(hộ/tháng).

9.600

-Trên 30 m3 (hộ/tháng).

12.700

2

Nước dùng cho sinh hoạt cho các cơ quan hành chính sự nghiệp, bệnh viện, trường học, lực lượng vũ trang, an ninh (không SXKD)

Theo sử dụng thực tế

9.600

3

Nước dùng cho hoạt động sản xuất vật chất

Theo sử dụng thực tế

12.000

4

Nước dùng cho các hoạt động kinh doanh dịch vụ

Theo sử dụng thực tế

17.000

 

5

Nước dùng cho sinh hoạt cho các đối tượng hộ dân cư thuộc Thị trấn Huyện Tương Dương

Theo sử dụng thực tế

5.000

 

5

Nước dùng cho sinh hoạt cho các đối tượng hộ dân cư thuộc Thị trấn huyện Kỳ Sơn

Theo sử dụng thực tế

4.000

7

Nước sạch phục vụ sinh hoạt cho các đối tượng hộ dân cư Xã Thạch Giám-huyện Tương Dương lấy từ nhà máy nước Tương Dương

Theo sử dụng thực tế

3.500

 

3. Mức giá trên đây đã bao gồm thuế VAT và chi phí dịch vụ bảo vệ môi trường rừng (52đồng/m3); chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí thoát nước theo quy định; chi phí nước thô đầu vào được cơ cấu trong giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch trên tại khu vực Vinh và phụ cận (sản xuất tại nhà máy Hưng Vĩnh và Cầu Bạch) là 1.950đồng/m3, đối với nguồn nước lấy từ các công trình thủy lợi chi phí nước thô là 900đồng/m3.

              3. Hiệu lực thi hành

              Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 10 năm 2018; thay thế các Quyết định của UBND tỉnh, số: 37/2016/QĐ-UBND ngày 13/05/2016 về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An và số 42/2016/QĐ-UBND ngày 31/05/2016 về việc điều chỉnh quy định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Công ty Cổ phần cấp nước Nghệ An; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

Lê Xuân Đại

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 174/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương. Hạng mục: Nền, mặt đường, công trình thoát nước, hệ thống điện sinh hoạt, điện chiếu sáng của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Quyết định 174/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương. Hạng mục: Nền, mặt đường, công trình thoát nước, hệ thống điện sinh hoạt, điện chiếu sáng của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Tài nguyên-Môi trường

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi