Thông tư 36/2013/TT-NHNN mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 36/2013/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 36/2013/TT-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Minh Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nguyên tắc chuyển ngoại tệ ra nước ngoài đối với dự án dầu khí
Ngày 31/12/2013, Ngân hàng Nhà nước (NHNN) Việt Nam đã ban hành Thông tư số 36/2013/TT-NHNN quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.
Xem chi tiết Thông tư 36/2013/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 36/2013/TT-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 36/2013/TT-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VIỆC MỞ VÀ SỬ DỤNG TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ
ĐỂ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Pháp lệnh số 06/2013/PL-UBTVQH13 ngày 18 tháng 3 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 78/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 121/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí;
Căn cứ Nghị định số 17/2009/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 121/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2007 quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí;
Căn cứ Nghị định số 156/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi là Ngân hàng Nhà nước);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Ngoại hối;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Thông tư quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về việc mở, sử dụng tài khoản; đăng ký, đăng ký thay đổi tài khoản và tiến độ chuyển ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của các nhà đầu tư Việt Nam sau khi được phép đầu tư ra nước ngoài và việc chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi được cấp giấy chứng nhận đầu tư của nhà đầu tư Việt Nam trong lĩnh vực dầu khí theo quy định của pháp luật.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
MỞ VÀ SỬ DỤNG TÀI KHOẢN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
Tài khoản vốn đầu tư trực tiếp được sử dụng để thực hiện các giao dịch thu, chi sau đây:
ĐĂNG KÝ, ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÀI KHOẢN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP,
TIẾN ĐỘ CHUYỂN VỐN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Hồ sơ đăng ký tài khoản và tiến độ chuyển vốn bao gồm:
CHUYỂN NGOẠI TỆ RA NƯỚC NGOÀI TRƯỚC KHI ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG LĨNH VỰC DẦU KHÍ
Hồ sơ đăng ký chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực dầu khí bao gồm:
CHUYỂN LỢI NHUẬN, THU NHẬP HỢP PHÁP VÀ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP Ở NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆT NAM
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM
Tổ chức tín dụng được phép nơi nhà đầu tư mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp phải báo cáo tình hình thu chi trên tài khoản vốn đầu tư trực tiếp của nhà đầu tư theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố phải báo cáo về tình hình xác nhận đăng ký tài khoản và tiến độ chuyển vốn, tình hình thực hiện chuyển vốn đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của nhà đầu tư trên địa bàn theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Các trường hợp đột xuất hoặc khi cần thiết, nhà đầu tư, tổ chức tín dụng được phép và Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố thực hiện báo cáo theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
- Thông tư số 01/2001/TT-NHNN ngày 19 tháng 01 năm 2001 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam;
- Thông tư số 04/2005/TT-NHNN ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung khoản 6 Mục III Thông tư số 01/2001/TT-NHNN ngày 19 tháng 01 năm 2001 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam.
- Điều 11 Thông tư 25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động ngoại hối theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Quản lý Ngoại hối, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc (Giám đốc) của các tổ chức tín dụng được phép có trách nhiệm tổ chức thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. THỐNG ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 01
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ Số: …………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ngày …….. tháng ….. năm …… |
ĐƠN ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
VÀ TIẾN ĐỘ CHUYỂN VỐN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý Ngoại hối)
hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh/thành phố...
Căn cứ các quy định hiện hành về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số ……../2013/TT-NHNN ngày …../..../2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài số …………..ngày ………………;
Căn cứ vào văn bản quy định tiến độ góp vốn đầu tư của dự án hoặc dự kiến tiến độ góp vốn đầu tư của {Tên nhà đầu tư};
{Tên nhà đầu tư} đăng ký với Ngân hàng Nhà nước hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh/thành phố về tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài như sau:
I. THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ:
- Tên nhà đầu tư: …………………………………………..
- Địa chỉ: …………………………………………….
- Số điện thoại: …………………………………………
- Giấy phép kinh doanh số …………… ngày ………………… {đối với nhà đầu tư là tổ chức}
- Giấy chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu số: ……….Ngày cấp: …………….. Nơi cấp: ………….. {đối với nhà đầu tư là cá nhân}
- Văn bản cho phép mở chi nhánh, văn phòng đại diện,………. ở nước ngoài số ………………. ngày ……… {đối với nhà đầu tư là tổ chức tín dụng}
- Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài số ……….. ngày …………………
- Giấy phép của nước tiếp nhận đầu tư số ………… ngày …………………….
- Tổng vốn đầu tư được cấp phép theo Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài: …………….
- Giá trị góp vốn của Bên Việt Nam: ………………….., Trong đó:
+ Góp vốn bằng tiền: …………
+ Góp vốn bằng giá trị góp vốn khác theo quy định của pháp luật (Máy móc, hàng hóa, sử dụng lợi nhuận tái đầu tư ở nước ngoài …………..): ……………………
II. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ VỀ TÀI KHOẢN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ TIẾN ĐỘ CHUYỂN VỐN ĐẦU TƯ:
1. Vốn đầu tư bằng tiền thực hiện thông qua tài khoản vốn đầu tư trực số: ………………………… mở tại: …………………………….
2. Tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài:
TT |
Thời gian chuyển vốn dự kiến |
Bằng tiền (quy USD) |
Sử dụng lợi nhuận tái đầu tư (USD) |
Bằng giá trị góp vốn khác (quy USD) |
1 |
Quý....Năm …… |
|
|
|
2 |
Quý ….. Năm ….. |
|
|
|
….. |
…………… |
|
|
|
(Chi tiết theo giá trị góp vốn theo hình thức góp vốn)
III. CAM KẾT:
1. Người ký tên dưới đây (đại diện có thẩm quyền của nhà đầu tư) cam kết chịu mọi trách nhiệm về sự chính xác của mọi thông tin ghi trong Đơn đăng ký tài khoản vốn đầu tư trực tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài và các tài liệu kèm theo Hồ sơ đăng ký nêu trên của {Tên nhà đầu tư}.
2. {Tên nhà đầu tư} cam kết thực hiện đúng các quy định tại Thông tư số ………./2013/TT-NHNN ngày ……./……/2013 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn việc mở, sử dụng; đăng ký và đăng ký thay đổi tài khoản ngoại tệ, tiến độ chuyển ngoại tệ để đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Hồ sơ đính kèm: |
NHÀ ĐẦU TƯ |
PHỤ LỤC SỐ 02
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ Số: …………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ngày …….. tháng ….. năm …… |
ĐƠN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ, TIẾN ĐỘ CHUYỂN VỐN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)
Hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh/thành phố ………
Căn cứ các quy định hiện hành về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam;
Thông tư số ……./2013/TT-NHNN ngày …./..../2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số ………. ngày ……………..;
Căn cứ các thỏa thuận, cam kết hoặc các tài liệu khác có liên quan về việc thay đổi tiến độ chuyển vốn đầu tư (nếu có);
{Tên nhà đầu tư} đăng ký với Ngân hàng Nhà nước hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh/thành phố ……… về tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài như sau:
I. THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ:
- Tên nhà đầu tư: …………………………..
- Địa chỉ: ………………………………
- Số điện thoại: …………………………
- Giấy phép kinh doanh số ……. ngày …………….. {đối với nhà đầu tư là tổ chức}
- Giấy chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu số: …………. Ngày cấp: ………… Nơi cấp: ………. {đối với nhà đầu tư là cá nhân}
- Văn bản cho phép mở chi nhánh, văn phòng đại diện, ……… ở nước ngoài số ……….. ngày …… {đối với nhà đầu tư là tổ chức tín dụng}
- Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài số …………. ngày …………..
- Giấy phép của nước tiếp nhận đầu tư số ………. ngày ……………….
- Tổng vốn đầu tư được cấp phép theo Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài: ………………
- Giá trị góp vốn của Bên Việt Nam: …………….., Trong đó:
+ Góp vốn bằng tiền: ……………………
+ Góp vốn bằng giá trị góp vốn khác theo quy định của pháp luật (Máy móc, hàng hóa, sử dụng lợi nhuận tái đầu tư ở nước ngoài ………..): ……………………………..
II. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỀ TÀI KHOẢN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ TIẾN ĐỘ CHUYỂN VỐN ĐẦU TƯ:
1. Thay đổi về tài khoản vốn đầu tư trực tiếp:
- Tài khoản hiện tại: ………………. Mở tại:
Số dư tài khoản: ……………………..
Số tiền đã chuyển ra nước ngoài qua tài khoản: …………………………………………
- Tài khoản mới: ……………… Mở tại:
- Lý do thay đổi: …………………………
2. Thay đổi về kế hoạch chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài:
- Kế hoạch hiện tại:
TT |
Thời gian chuyển vốn dự kiến |
Bằng tiền (quy USD) |
Sử dụng lợi nhuận tái đầu tư (USD) |
Bằng giá trị góp vốn khác (quy USD) |
1 |
Quý....Năm….. |
|
|
|
2 |
Quý….Năm….. |
|
|
|
….. |
……….. |
|
|
|
(Chi tiết theo giá trị góp vốn theo hình thức góp vốn)
- Kế hoạch chuyển vốn mới:
TT |
Thời gian chuyển vốn dự kiến |
Bằng tiền (quy USD) |
Sử dụng lợi nhuận tái đầu tư (USD) |
Bằng giá trị góp vốn khác (quy USD) |
1 |
Quý....Năm…. |
|
|
|
2 |
Quý…..Năm….. |
|
|
|
…. |
………….. |
|
|
|
(Chi tiết theo giá trị góp vốn theo hình thức góp vốn)
- Lý do thay đổi: ……………………..
III. CAM KẾT:
1. Người ký tên dưới đây (đại diện hợp pháp của nhà đầu tư) cam kết chịu mọi trách nhiệm về sự chính xác của mọi thông tin ghi trong Đơn đăng ký thay đổi tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài và các tài liệu kèm theo Hồ sơ đăng ký nêu trên của {Tên nhà đầu tư}.
2. {Tên nhà đầu tư} cam kết thực hiện đúng các quy định tại Thông tư số ……/2013/TT-NHNN ngày …../..../2013 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn việc mở, sử dụng; đăng ký và đăng ký thay đổi tài khoản ngoại tệ, tiến độ chuyển ngoại tệ để đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Hồ sơ đính kèm: |
NHÀ ĐẦU TƯ |
PHỤ LỤC SỐ 03
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ Số: …………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ngày …….. tháng ….. năm …… |
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHUYỂN NGOẠI TỆ RA NƯỚC NGOÀI TRƯỚC KHI ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ TRONG LĨNH VỰC DẦU KHÍ
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)
Căn cứ Nghị định 121/2007/NĐ-CP ngày 25/7/2007 quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí;
Căn cứ Nghị định số 17/2009/NĐ-CP ngày 16/02/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 121/2007/NĐ-CP ngày 25/7/2007 quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí;
Thông tư số …../2013/TT-NHNN ngày …../..../2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Quyết định của đại diện có thẩm quyền của nhà đầu tư về số ngoại tệ chi phí cho các hoạt động hình thành dự án dầu khí ở nước ngoài;
1. {Tên nhà đầu tư} đăng ký với NHNN hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh/thành phố ….. về việc chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi được cấp giấy chứng nhận đầu tư như sau:
- Tên nhà đầu tư: …………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………..
- Số điện thoại: ……………………………..
- Giấy phép kinh doanh số ………… ngày ……………………
- Tổng vốn đầu tư dự kiến của dự án (quy USD): …………………. Trong đó Bên Việt Nam góp (quy USD):
+ Bằng tiền: …………….
+ Bằng giá trị góp vốn khác (Máy móc, hàng hóa, sử dụng lợi nhuận tái đầu tư ở nước ngoài): ………………….. {chi tiết các hình thức góp vốn}
Số ngoại tệ đăng ký chuyển ra nước ngoài: ……………………………
- Thời gian dự kiến chuyển: ………………………….
- Mục đích sử dụng: …………………………………..
- Tài khoản vốn đầu tư để chuyển ngoại tệ ra nước ngoài số: ....……………. mở tại: …………….
2. Người ký tên dưới đây (đại diện có thẩm quyền của nhà đầu tư) cam kết chịu mọi trách nhiệm về sự chính xác của mọi thông tin ghi trong Đơn đăng ký tài khoản vốn đầu tư trực tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài và các tài liệu kèm theo Hồ sơ đăng ký nêu trên của {Tên nhà đầu tư}.
3. {Tên nhà đầu tư} cam kết thực hiện đúng các quy định tại Thông tư số .…./2013/TT-NHNN ngày …./..../2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Hồ sơ đính kèm: |
NHÀ ĐẦU TƯ |
PHỤ LỤC SỐ 04
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: /…………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ngày …….. tháng ….. năm …… |
Kính gửi:…………………………………………………
Căn cứ Thông tư số ……/2013/TT-NHNN ngày …../..../2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Đơn kèm theo Hồ sơ đăng ký tài khoản và tiến độ chuyển vốn đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của {Tên nhà đầu tư};
Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tỉnh/ thành phố ………….. xác nhận {Tên nhà đầu tư} đã đăng ký tài khoản, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài như sau:
1. THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ:
- Tên nhà đầu tư: ………………………………
- Địa chỉ: ………………………..
- Số điện thoại: ……………………………
- Giấy phép kinh doanh số ………..ngày ……………. {đối với nhà đầu tư là tổ chức}
- Giấy chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu số: …………Ngày cấp: ……… Nơi cấp: …………… {đối với nhà đầu tư là cá nhân}
- Văn bản cho phép mở chi nhánh, văn phòng đại diện, ………… ở nước ngoài số ……….. ngày …. …………. {đối với nhà đầu tư là tổ chức tín dụng}
- Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài số ……………. ngày …………..
- Giấy phép của nước tiếp nhận đầu tư số …………… ngày ……………..
- Tổng vốn đầu tư được cấp phép theo Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài: …………….
- Giá trị góp vốn của Bên Việt Nam: …………….., Trong đó:
+ Góp vốn bằng tiền: ………
+ Góp vốn bằng giá trị góp vốn khác theo quy định của pháp luật (Máy móc, hàng hóa, sử dụng lợi nhuận tái đầu tư ở nước ngoài): …………………… {chi tiết các hình thức góp vốn}
2. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ VỀ TÀI KHOẢN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ TIẾN ĐỘ CHUYỂN VỐN ĐẦU TƯ:
- Vốn đầu tư bằng tiền thực hiện thông qua tài khoản vốn đầu tư trực số: ……… mở tại: ………..
- Tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài:
TT |
Thời gian chuyển vốn dự kiến |
Bằng tiền (quy USD) |
Sử dụng lợi nhuận tái đầu tư (USD) |
Bằng giá trị góp vốn khác (quy USD) |
1 |
Quý....Năm….. |
|
|
|
2 |
Quý….Năm….. |
|
|
|
…. |
……….. |
|
|
|
(Chi tiết theo giá trị góp vốn theo hình thức góp vốn)
3. Khi thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài, {tên nhà đầu tư} phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài, các quy định về quản lý ngoại hối của Việt Nam và nước tiếp nhận đầu tư; đồng thời chấp hành nghiêm túc việc báo cáo tình hình thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại Thông tư số ……../2013/TT-NHNN ngày …../..../2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.
4. {Tên nhà đầu tư} tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp về tính hiệu quả của số ngoại tệ đăng ký chuyển ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư ở nước ngoài. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố..., không chịu bất cứ trách nhiệm pháp lý và tài chính nào ngoài việc xác nhận {tên nhà đầu tư} đã đăng ký tài khoản và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài theo các nội dung tại Điểm 1 và 2 của công văn này.
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ……. thông báo để {Tên nhà đầu tư} biết và thực hiện.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
PHỤ LỤC SỐ 05
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: /…………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……… ngày ….. tháng ….. năm …… |
Kính gửi: …………………………………………………
Căn cứ Thông tư số ………/2013/TT-NHNN ngày …./..../2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Đơn kèm theo Hồ sơ đăng ký thay đổi tài khoản và tiến độ chuyển vốn đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của {Tên nhà đầu tư};
Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tỉnh/ thành phố ………….. xác nhận {Tên nhà đầu tư} đã đăng ký thay đổi tài khoản, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài như sau:
1. Nội dung thay đổi về tài khoản vốn đầu tư trực tiếp:
- Tài khoản hiện tại: …………………………………………………..
- Tài khoản mới: …………………………………………………
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước chi nhánh ……… xác nhận đăng ký thay đổi tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, {Tên nhà đầu tư} có trách nhiệm đóng tài khoản hiện tại và chuyển toàn bộ số dư sang tài khoản mới theo công văn này. Đồng thời, tài khoản vốn đầu tư trực tiếp hiện tại số.... mở tại: …………………. chấm dứt hiệu lực kể từ ngày tất toán tài khoản.
2. Nội dung thay đổi về kế hoạch chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài:
- Kế hoạch hiện tại:
TT |
Thời gian chuyển vốn dự kiến |
Bằng tiền (quy USD) |
Sử dụng lợi nhuận tái đầu tư (USD) |
Bằng giá trị góp vốn khác (quy USD) |
1 |
Quý.... Năm ….. |
|
|
|
2 |
Quý….Năm…… |
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
(Chi tiết theo giá trị góp vốn theo hình thức góp vốn)
- Kế hoạch chuyển vốn mới:
TT |
Thời gian chuyển vốn dự kiến |
Bằng tiền (quy USD) |
Sử dụng lợi nhuận tái đầu tư (USD) |
Bằng giá trị góp vốn khác (quy USD) |
1 |
Quý....Năm ….. |
|
|
|
2 |
Quý….Năm…… |
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
(Chi tiết theo giá trị góp vốn theo hình thức góp vốn)
3. Khi thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài, {Tên nhà đầu tư} phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài, các quy định về quản lý ngoại hối của Việt Nam và nước tiếp nhận đầu tư; đồng thời chấp hành nghiêm túc việc báo cáo tình hình thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại Thông tư số ……/2013/TT-NHNN ngày …../…../2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.
4. {Tên nhà đầu tư} tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp về tính hiệu quả của số ngoại tệ đăng ký chuyển ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư ở nước ngoài. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố....không chịu bất cứ trách nhiệm pháp lý và tài chính nào ngoài việc xác nhận (tên nhà đầu tư} đã đăng ký thay đổi tài khoản, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài theo các nội dung tại Điểm 1 và 2 của công văn này.
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố thông báo để {Tên nhà đầu tư} biết và thực hiện.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
Tên nhà đầu tư:……...
Địa chỉ: ……………….
Số điện thoại:……………..
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHUYỂN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI
(Quý ……... năm ………..)
Đơn vị tính: Nghìn USD
STT |
Tên dự án |
Năm cấp phép |
Nước tiếp nhận đầu tư |
Tổng vốn đầu tư của dự án theo GCN ĐT |
Vốn góp của Bên Việt Nam theo GCNĐT |
Giá trị góp vốn kỳ báo cáo |
Giá trị góp vốn lũy kế |
Lợi nhuận và thu nhập hợp pháp khác; chuyển về VN |
Vốn đầu tư chuyển về nước |
Dự kiến nhu cầu chuyển vốn trong quý tiếp theo |
Ghi chú |
|||||||
Bằng tiền |
Lợi nhuận được phép giữ lại tái đầu tư |
Giá trị góp vốn khác |
Bằng tiền |
Lợi nhuận được phép giữ lại tái đầu tư |
Giá trị góp vốn khác |
Kỳ báo cáo |
Lũy kế |
Kỳ báo cáo |
Lũy kế |
Bằng tiền |
Giá trị góp vốn khác |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
- Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
- Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày …… tháng …… năm …. |
1. Đối tượng áp dụng: Nhà đầu tư Việt Nam (cá nhân, tổ chức kinh tế, tổ chức tín dụng....) được cấp giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài và đã thực hiện thủ tục đăng ký tài khoản ngoại tệ và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại Thông tư này.
2. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 5 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
3. Hình thức báo cáo: Bằng văn bản
4. Đơn vị nhận báo cáo: NHNN chi nhánh, tỉnh thành phố nơi Nhà đầu tư là tổ chức có trụ sở đăng ký kinh doanh hoặc nơi nhà đầu tư là cá nhân đăng ký thường trú.