- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông báo 123/TB-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ
| Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 123/TB-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Nguyễn Đức Long |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
27/04/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT THÔNG BÁO 123/TB-NHNN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Thông báo 123/TB-NHNN
| NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 123/TB-NHNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2016 |
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ TÍNH CHÉO CỦA ĐỒNG VIỆT NAM VỚI MỘT SỐ NGOẠI TỆ
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 28/04/2016 đến 04/05/2016 như sau:
| 1. | 1 EURO | 24.718,68 | Đồng Việt Nam |
| 2. | 1 Yên Nhật | 196,74 | Đồng Việt Nam |
| 3. | 1 Bảng Anh | 31.879,90 | Đồng Việt Nam |
| 4. | 1 Phơ răng Thụy sỹ | 22.477,65 | Đồng Việt Nam |
| 5. | 1 Đô la Úc | 16.750,34 | Đồng Việt Nam |
| 6. | 1 Đô la Canađa | 17.345,76 | Đồng Việt Nam |
| 7. | 1 Curon Thụy điển | 2.692,49 | Đồng Việt Nam |
| 8. | 1 Curon Nauy | 2.676,35 | Đồng Việt Nam |
| 9. | 1 Curon Đan Mạch | 3.322,30 | Đồng Việt Nam |
| 10. | 1 Rúp Nga | 334,04 | Đồng Việt Nam |
|
| 1 Đô la Newzealand | 15.026,75 | Đồng Việt Nam |
| 12. | 1 Đô la Hồng Kông | 2.820,10 | Đồng Việt Nam |
| 13. | 1 Đô la Singapore | 16.210,63 | Đồng Việt Nam |
| 14. | 1 Ringit Malaysia | 5.592,69 | Đồng Việt Nam |
| 15. | 1 Bạt Thái | 622,98 | Đồng Việt Nam |
| 16. | 1 Rupiah Inđônêsia | 1,66 | Đồng Việt Nam |
| 17. | 1 Won Hàn Quốc | 19,12 | Đồng Việt Nam |
| 18. | 1 Rupee Ấn độ | 329,01 | Đồng Việt Nam |
| 19. | 1 Đô la Đài loan | 676,85 | Đồng Việt Nam |
| 20. | 1 Nhân dân tệ Trung quốc | 3.370,52 | Đồng Việt Nam |
| 21. | 1 Riel Campuchia | 5,48 | Đồng Việt Nam |
| 22. | 1 Kíp Lào | 2,70 | Đồng Việt Nam |
| 23. | 1 Pataca Macao | 2.742,35 | Đồng Việt Nam |
| 24. | 1 Lira Thổ Nhĩ kỳ | 7.743,75 | Đồng Việt Nam |
| 25. | 1 Real Brazil | 6.206,16 | Đồng Việt Nam |
| 26. | 1 Zloty BaLan | 5.650,77 | Đồng Việt Nam |
| Nơi nhận: | TL. THỐNG ĐỐC |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!