Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông báo 123/TB-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ

Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 123/TB-NHNN Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Thông báo Người ký: Nguyễn Đức Long
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/04/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT THÔNG BÁO 123/TB-NHNN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Thông báo 123/TB-NHNN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông báo 123/TB-NHNN PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông báo 123/TB-NHNN PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông báo 123/TB-NHNN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

-------

Số: 123/TB-NHNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2016

 

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ TÍNH CHÉO CỦA ĐỒNG VIỆT NAM VỚI MỘT SỐ NGOẠI TỆ  

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt nam với một sngoại tệ để xác đnh trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 28/04/2016 đến 04/05/2016 như sau:

1.

1 EURO

24.718,68

Đồng Việt Nam

2.

1 Yên Nhật

196,74

Đồng Việt Nam

3.

1 Bảng Anh

31.879,90

Đồng Việt Nam

4.

1 Phơ răng Thụy sỹ

22.477,65

Đồng Việt Nam

5.

1 Đô la Úc

16.750,34

Đồng Việt Nam

6.

1 Đô la Canađa

17.345,76

Đồng Việt Nam

7.

1 Curon Thụy điển

2.692,49

Đồng Việt Nam

8.

1 Curon Nauy

2.676,35

Đồng Việt Nam

9.

1 Curon Đan Mạch

3.322,30

Đồng Việt Nam

10.

1 Rúp Nga

334,04

Đồng Việt Nam

11.

 

1 Đô la Newzealand

15.026,75

Đồng Việt Nam

12.

1 Đô la Hồng Kông

2.820,10

Đồng Việt Nam

13.

1 Đô la Singapore

16.210,63

Đồng Việt Nam

14.

1 Ringit Malaysia

5.592,69

Đồng Việt Nam

15.

1 Bạt Thái

622,98

Đồng Việt Nam

16.

1 Rupiah Inđônêsia

1,66

Đồng Việt Nam

17.

1 Won Hàn Quốc

19,12

Đồng Việt Nam

18.

1 Rupee n độ

329,01

Đồng Việt Nam

19.

1 Đô la Đài loan

676,85

Đồng Việt Nam

20.

1 Nhân dân tệ Trung quốc

3.370,52

Đồng Việt Nam

21.

1 Riel Campuchia

5,48

Đồng Việt Nam

22.

1 Kíp Lào

2,70

Đồng Việt Nam

23.

1 Pataca Macao

2.742,35

Đồng Việt Nam

24.

1 Lira Thổ Nhĩ kỳ

7.743,75

Đồng Việt Nam

25.

1 Real Brazil

6.206,16

Đồng Việt Nam

26.

1 Zloty BaLan

5.650,77

Đồng Việt Nam

 

 

Nơi nhận:
- Tổng Cục Hải Quan;
- Bộ Tài chính;
- Ngân hàng phát triển VN;
- Báo Nhân dân;
- Lưu VP, CSTT.

TL. THỐNG ĐỐC
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Nguyễn Đức Long

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông báo 123/TB-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×