Thông báo 1110/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về việc tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 7 năm 2011

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 1110/TB-KBNN

Thông báo 1110/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về việc tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 7 năm 2011
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nướcSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1110/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Tạ Anh Tuấn
Ngày ban hành:01/07/2011Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
---------------------
Số: 1110/TB-KBNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2011
 
 
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 7 NĂM 2011
 
 
- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 7 năm 2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 7 năm 2011 là 1 USD = 20.622 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 7 năm 2011 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
- CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn
 
PHỤ LỤC
(Kèm theo Thông báo số 1110/TB-KBNN ngày 01 thang 7 năm 2011 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/7/2011 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC
TÊN NGOẠI TỆ
Ký hiệu ngoại tệ
VND/Ngoại tệ
Bằng số
Bằng chữ
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
957
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
729
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
920
NAM TƯ
NEW DINAR
12
YUM
-
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
29,673
GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
-
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
1,091
ALBANIA
LEK
17
ALL
211
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
7,415
BULGARIA
LEV
19
BGN
15,176
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
284
HUNGARY
FORINT
21
HUF
111
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
736
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
16
RUMANI
LEU
24
RON
7,048
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
1,219
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
3,191
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH  KOREAN WON
27
KPW
159
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
20,622
LÀO
KIP
29
LAK
3
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
5
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
240
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
5,027
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
33,026
HÔNG KÔNG
HONG  KONG DOLLAR
36
HKD
2,650
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
2,776
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
24,810
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
9,310
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
254
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
91
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
3
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
13
THÁI LAN
BAHT
45
THB
669
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
16,698
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
13,096
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
3,227
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
3,810
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
3,980
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
451
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
21,843
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
21,077
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
16,697
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
6,803
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
289
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
96
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
18
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
17,129
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
15,065
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
451
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
2,627
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
12
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
45
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
222
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
8,263
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
45
MYANMA
KYAT
68
MMK
3,217
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
3,455
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
435
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
14
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
1,216
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
23,095
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
12,551
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
9
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
3,063
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
1,748
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
474
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
5
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
53
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
459
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
188
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
278
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
2
ÁO
SCHILLING
85
ATS
1,323
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
-
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
1
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
16,894
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
118
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
109
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
7,491
PANAMA
BALBOA
93
PAB
20,622
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
713
MA CAO
PATACA
95
MOP
2,575
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
2
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
75,115
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
19
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
100
RCN
20,622
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
9,310
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
480
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
20,622
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
54,703
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
10,363
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
10,584
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
11
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
6,030
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
242
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
2,963
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
41
GHANA
CEDI
112
GHC
2
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
2,650
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
75
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
289
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
133
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
5
NAM PHI
RAND
118
ZAR
3,021
LESOTHO
RAND
119
ZAR
3,021
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
1,121
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
4,808
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
8,249
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
1,219
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
114
 SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
163,278
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
4
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
55
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
179
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
35
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
7,724
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
12,902
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
7,724
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
7,724
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
41,872
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
55
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
11,585
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
29,148
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
141
HAITI
GOURDE
139
HTG
511
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
229
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
1,775
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
5,664
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
251
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
251
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
750
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
7,724
USSR
RUP XO VIET
147
USR
736
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
2,627
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
8,597
SAMOA
TALA
150
WST
48,408
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
12
VANUATU
VATU
152
VUV
236
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
12,887
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
53,565
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
3,033
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND
156
FKP
12,887
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
7,724
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
36,616
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
8
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
266
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
11,710
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
2,581
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
25,149
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
5,615
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
1,348
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
60
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
44
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
23
ERITREA
NAKFA
169
ERN
1,375
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
777
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
222
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
44
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
16,903
ESTONIA
KROON
174
EEK
1,763
GEORGIA
LARI
175
GEL
12,395
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
7,724
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
251
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
7,724
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
20,622
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
17
CROATIA
KUNA
181
HRK
4,021
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
101
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
6,052
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
1,755
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
3,020
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
2,359
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
3,020
LESOTHO
LOTI
188
LSL
3,030
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
1
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
1
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
5,499
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
1,748
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
458
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
103
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
2,963
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
6,345
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
4
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
15,153
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
26,782
BOTSWANA
PULA
200
BWP
135,582
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
1
TONGA
PAANGA
202
TOP
35,697
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
7,724
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
3,248
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
110
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
543
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
2
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
48,614
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
13
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
487
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
13
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
456
MALAWI
KWACHA
214
MWK
137
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi