Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 944/QĐ-STNMT-KHTC TP. HCM 2021 công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 944/QĐ-STNMT-KHTC
Cơ quan ban hành: | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 944/QĐ-STNMT-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Toàn Thắng |
Ngày ban hành: | 25/10/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 944/QĐ-STNMT-KHTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 944/QĐ-STNMT-KHTC | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019
__________________________________________
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 121/2003/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân Thành phố ngày 18 tháng 7 năm 2003 về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 06 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 3393/TB-STC-HCSN ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Sở Tài chính về Thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Thông báo số 3553/TB-STC-ĐT ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Sở Tài chính về Thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 (Dịch vụ vệ sinh môi trường).
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường (chi tiết theo biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Sở và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC
|
Đơn vị: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | Biểu 04 Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính |
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 944/QĐ-STNMT-KH ngày 25/10/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Tổng số liệu báo cáo quyết toán | Tổng số liệu quyết toán được duyệt | Chênh lệch | Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | Chi cục Bảo vệ Môi trường | Văn phòng Biến đổi Khí hậu | Ban quản lý các Khu liên hợp xử lý chất thải Thành phố | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành phố | |
Kinh phí hoạt động và chuyên môn | Kinh phí dịch vụ vệ sinh môi trường |
|
|
|
|
| |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 173.486.971.500 | 173.486.971.500 | - | 12.027.606.500 | - | - | - | - | - | - | - | 161.459.365.000 |
1 | Phí | 162.698.915.000 | 162.698.915.000 | - | 1.239.550.000 |
|
|
|
|
|
|
| 161.459.365.000 |
2 | Lệ phí | 10.788.056.500 | 10.788.056.500 |
| 10.788.056.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi sự nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Kinh phí nhiệm vụ chuyên môn | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi quản lý hành chính | 137.839.932.850 | 137.839.932.850 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 137.839.932.850 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 137.839.932.850 | 137.839.932.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 137.839.932.850 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 35.647.038.650 | 35.647.038.650 | - | 12.027.606.500 | - | - | - | - | - | - | - | 23.619.432.150 |
1 | Phí | 24.858.982.150 | 24.858.982.150 |
| 1.239.550.000 |
|
|
|
|
|
|
| 23.619.432.150 |
2 | Lệ phí | 10.788.056.500 | 10.788.056.500 |
| 10.788.056.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 1.778.655.505.630 | 1.778.655.505.630 | - | 64.873.304.521 | 1.599.066.929.218 | 20.959.765.124 | 1.074.414.031 | 17.885.112.484 | 13.579.993.228 | 40.115.371.596 | 2.783.701.275 | 18.316.914.153 |
| Nguồn ngân sách trong nước | 1.778.655.505.630 | 1.778.655.505.630 | - | 64.873.304.521 | 1.599.066.929.218 | 20.959.765.124 | 1.074.414.031 | 17.885.112.484 | 13.579.993.228 | 40.115.371.596 | 2.783.701.275 | 18.316.914.153 |
1 | Chi quản lý hành chính | 54.091.952.883 | 54.091.952.883 | - | 43.018.732.330 | 1.599.066.929.218 | 10.047.999.522 | 1.025.221.031 | - | - | - | - | - |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 35.903.897.025 | 35.903.897.025 | - | 26.214.452.428 |
| 9.010.803.296 | 678.641.301 |
|
|
|
| - |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 18.188.055.858 | 18.188.055.858 | - | 16.804.279.902 |
| 1.037.196.226 | 346.579.730 |
|
|
|
|
|
2 | Chi hoạt động kinh tế | 47.791.535.206 | 47.791.535.206 | - | 13.110.926.550 | - | - | - | - | 13.579.993.228 | - | 2.783.701.275 | 18.316.914.153 |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 8.642.059.539 | 8.642.059.539 | - |
|
|
|
|
| 7.565.847.095 |
| 1.076.212.444 |
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 39.149.475.667 | 39.149.475.667 | - | 13.110.926.550 |
|
|
|
| 6.014.146.133 |
| 1.707.488.831 | 18.316.914.153 |
3 | Chi sự nghiệp môi trường | 14.663.466.686 | 14.663.466.686 | - | - | - | - | - | 10.797.436.485 | - | 3.866.030.201 | - | - |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 14.663.466.686 | 14.663.466.686 | - |
|
|
|
| 10.797.436.485 |
| 3.866.030.201 |
|
|
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.662.108.550.855 | 1.662.108.550.855 | - | 8.743.645.641 | 1.599.066.929.218 | 10.911.765.602 | 49.193.000 | 7.087.675.999 | - | 36.249.341.395 | - | - |
| + Chi sự nghiệp môi trường | 63.041.621.637 | 63.041.621.637 | - | 8.743.645.641 |
| 10.911.765.602 | 49.193.000 | 7.087.675.999 |
| 36.249.341.395 |
|
|
| + Dịch vụ vệ sinh môi trường | 1.599.066.929.218 | 1.599.066.929.218 | - |
| 1.599.066.929.218 |
|
|
|
|
|
|
|