Quyết định 77/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch phục vụ cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 77/2016/QĐ-UBND

Quyết định 77/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch phục vụ cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng ThápSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:77/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Châu Hồng Phúc
Ngày ban hành:21/12/2016Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
Số: 77/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 12 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH PHỤC VỤ CHO SINH HOẠT, SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
-----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
 
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Quy định giá tiêu thụ nước sạch phục vụ cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
1. Đơn giá.

STT
Đối tượng sử dụng
Đơn vị tính
Mức giá
1
Hộ nghèo
đồng/m3
5.000
2
Sử dụng vào mục đích sinh hoạt
đồng/m3
9.000
3
Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh và dịch vụ
đồng/m3
11.000
Giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
2. Đối tượng sử dụng nước.
a) Hộ nghèo: là đối tượng có sổ hộ nghèo và sử dụng không quá 08m3/hộ/tháng; trường hợp sử dụng từ mét khối (m3) thứ 09 trở lên, áp dụng thu theo đơn giá 9.000 đồng/m3.
b) Sử dụng nước vào mục đích sinh hoạt: hộ sử dụng nước máy cho mục đích sinh hoạt tính theo từng hộ gia đình, cho từng đồng hồ đo nước đã ký hợp đồng sử dụng nước với đơn vị cấp nước; cán bộ, công chức, viên chức, công nhân, người lao động, học sinh, sinh viên đang ở phòng trọ, nhà cho thuê với điều kiện phải có giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân khác hợp lệ và phải có hợp đồng thuê nhà với hộ chính từ 06 tháng trở lên; đơn vị lực lượng vũ trang, công an, bệnh viện, trường học; cơ quan, đoàn thể, cơ sở tôn giáo; cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp khác.
c) Sử dụng nước vào mục đích sản xuất, kinh doanh và dịch vụ:
- Cơ sở sản xuất vật chất, bao gồm: khu công nghiệp, khu chế xuất; văn phòng đại diện các công ty, xí nghiệp; cơ sở, đơn vị sản xuất, chế biến, gia công; cơ sở chăn nuôi, giết mổ, xử lý chất thải, lò thiêu; nước phục vụ cho công trình xây dựng; nhà máy sản xuất điện.
- Cơ sở kinh doanh, dịch vụ bao gồm: khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà cho thuê, kinh doanh ăn uống, giải khát; cơ sở thẩm mỹ, giặt ủi, hồ bơi, khu vui chơi giải trí; chợ, siêu thị, đại lý, cửa hàng thương mại; dịch vụ cấp nước cho ghe, tàu, thuyền, xe bồn, dịch vụ rửa xe; kinh doanh điện, bưu chính, viễn thông, ngân hàng, tổ chức tín dụng; đơn vị sản xuất, kinh doanh nước đá, rượu, bia, kem, nước giải khát; các hoạt động của tổ chức, cá nhân mang tính chất kinh doanh khác.
d) Đối tượng khác: ngoài các đối tượng nêu trên, Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước và Môi trường đô thị Đồng Tháp được áp dụng đơn giá trên cơ sở thỏa thuận giữa Công ty với khách hàng theo từng đối tượng dự án đầu tư, nhưng mức giá thỏa thuận không được cao hơn mức giá quy định tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này.
Đơn vị cung cấp nước sạch theo Quyết định này là Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước và Môi trường đô thị Đồng Tháp có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện; đồng thời thông báo mức giá tiêu thụ nước sạch trên các phương tiện thông tin đại chúng để đối tượng sử dụng biết, thực hiện.
Giám đốc Sở Tài chính theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước và Môi trường đô thị Đồng Tháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Đoàn ĐBQH đơn vị Tỉnh;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Cổng Thông tin Điện tử Tỉnh;
- Công báo;
- Lưu: VT, KTTH.HS.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Châu Hồng Phúc
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 12/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc bổ sung chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban quản lý Vườn Quốc gia Bến En vào Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản ban hành kèm theo Quyết định 511/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 12/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc bổ sung chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban quản lý Vườn Quốc gia Bến En vào Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản ban hành kèm theo Quyết định 511/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Tài chính-Ngân hàng

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi