Quyết định 732/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Sản xuất giống lạc khu vực miền Trung giai đoạn 2011 - 2015”
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 732/QĐ-BNN-TT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 732/QĐ-BNN-TT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/04/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 732/QĐ-BNN-TT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 732/QĐ-BNN-TT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật
Dự án “Sản xuất giống lạc khu vực miền Trung giai đoạn 2011 - 2015”
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2194/2009/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2667/QĐ-BNN-XD ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Dự án “Sản xuất giống lạc khu vực miền Trung giai đoạn 2011 - 2015”,
Căn cứ Quyết định số 757/QĐ-BNN-TT ngày 09/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Sản xuất giống lạc khu vực miền Trung giai đoạn 2011 - 2015”;
Căn cứ Biên bản của Hội đồng Khoa học công nghệ thẩm định điều chỉnh, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Sản xuất giống lạc khu vực miền Trung giai đoạn 2011 - 2015” được thành lập theo Quyết định số 87/QĐ-TT-CCN ngày 12/3/2013 của Cục trưởng Cục Trồng trọt họp ngày 16/3/2013;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quyết định này các định mức kinh tế kỹ thuật đã được bổ sung và điều chỉnh cho Quyết định số 757/QĐ-BNN-TT ngày 09/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT áp dụng đối với Dự án “Sản xuất giống lạc khu vực miền Trung giai đoạn 2011 - 2015” (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật này bổ sung nội dung Định mức kinh tế kỹ thuật nhân giống gốc và thay thế cho Định mức kinh tế kỹ thuật nhân giống siêu nguyên chủng tại Quyết định số 757/QĐ-BNN-TT ngày 09/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Định mức này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá việc thực hiện và quyết toán Dự án nói trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG GỐC
(Theo Quyết định số 732/QĐ-BNN-TT ngày 08 tháng 4 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định mức tính cho 1000 m2/vụ
TT |
Nội dung |
Định mức |
|
Đơn vị tính |
Khối lượng |
||
I |
Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1.1. |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
Cày bừa làm đất (theo hợp đồng) |
Đồng |
Theo thực tế |
|
Lên luống, rạch hàng, bón phân, nhặt cỏ gieo, phủ nilon, đục lỗ nilon (khi lạc mọc) |
Công |
16 |
|
Chăm sóc |
Công |
12 |
|
Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống |
Công |
8 |
|
Thu hoạch |
Công |
15 |
|
Phơi giống, làm sạch, đóng bao |
Công |
8 |
1.2. |
Công lao động kỹ thuật |
Công |
16 |
|
Chuẩn bị vật liệu, khử lẫn trên ruộng |
Công |
15 |
|
Tổng hợp số liệu báo cáo... |
|
1 |
II |
Vật tư |
|
|
2.1 |
Giống |
Kg |
24 |
2.2 |
Phân bón |
|
|
|
NPK (3- 9 -6) |
Kg |
100 |
|
Phân chuồng (hoặc phân hữu cơ) |
Kg Kg |
1.500 (150) |
|
Vôi bột |
Kg |
50 |
|
Màng mỏng PE |
Kg |
10 |
2.3 |
Thuốc BVTV, trừ cỏ |
Kg |
1 |
2.4 |
Dụng cụ lao động, vật liệu mau hỏng |
Triệu đồng |
0,5 |
Phụ lục II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
NHÂN GIỐNG SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Theo Quyết định số 732/QĐ-BNN-TT ngày 08 tháng 4 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
I |
Thuê khoán chuyên môn. |
|
|
1.1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
Cày bừa làm đất (theo hợp đồng) |
Đồng |
Theo thực tế |
|
Lên luống, rạch hàng, bón phân, nhặt cỏ, gieo, phủ nilon, đục lỗ nilon |
Công |
160 |
|
Bóc hạt giống |
Công |
40 |
|
Chăm sóc |
Công |
120 |
|
Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống |
Công |
80 |
|
Thu hoạch |
Công |
150 |
|
Phơi, làm sạch, đóng bao |
Công |
100 |
1.2 |
Công lao động kỹ thuật |
Công |
200 |
|
Chọn dòng, đo đếm, đánh giá dòng, khử lẫn |
Công |
120 |
|
Lấy mẫu, phân tích, xử lý mẫu, xử lý số liệu, tổng hợp, báo cáo |
|
80 |
II |
Vật tư |
|
|
2.1 |
Giống |
Kg |
240 |
2.2 |
Phân bón |
|
|
|
Phân NPK (3-9-6) |
Kg |
1000 |
|
Phân chuồng (hoặc phân hữu cơ) |
Kg Kg |
15.000 (150) |
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
Màng mỏng PE |
|
100 |
2.3 |
Thuốc BVTV, trừ cỏ |
Kg |
5 |
2.4 |
Dụng cụ lao động, vật liệu mau hỏng |
Triệu đồng |
5 |
III |
Thuê kiểm định đời G2 |
Đồng |
Theo thực tế |