Quyết định 661/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 (lần 3)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 661/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 661/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Ngọc Thủy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/05/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 661/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 661/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 (lần 3)
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ công văn số 6714/BTC-HCSN ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc thẩm định phân bổ dự toán NSNN năm 2011 (lần 3);
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 (lần 3);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 3) cho: Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2011 (LẦN 3)
(Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-BNN-TC ngày 27 tháng 5 năm 2011
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_______________
Đơn vị: Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Mã số sử dụng ngân sách: 1053631 tại Kho bạc Nhà nước Ba Đình
ĐVT: 1.000 đồng
Loại |
Khoản |
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Ghi chú |
|
|
I |
TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
0 |
|
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách |
0 |
|
|
|
II |
DỰ TOÁN CHI NSNN |
3.370.000 |
|
490 |
504 |
1 |
Bồi dưỡng đào tạo lại |
0 |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thường xuyên (Không bao gồm Vốn đối ứng) |
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp kinh tế |
3.370.000 |
|
010 |
013 |
2.1 |
Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp |
3.370.000 |
|
|
|
2.1.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
|
|
|
|
2.1.2 |
Kinh phí không thường xuyên (Không bao gồm vốn đối ứng) |
3.370.000 |
|
280 |
281 |
3 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
|
|
|
3.1.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
3.1.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
370 |
371 |
3.1 |
Nghiên cứu khoa học |
0 |
|
|
|
3.1.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
- Trong đó kinh phí không khoán |
|
|
Ghi chú:
1. Kinh phí không thường xuyên loại 010-013 (SNKTNN): 3.370.000.000 đồng, bao gồm:
- Kinh phí Xúc tiến thương mại: 1.840.000.000 đồng:
+ Hỗ trợ tổ chức “Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam năm 2011”: 500.000.000 đồng.
+ Tổ chức hoạt động XTĐT và XTTM ngành nông nghiệp tại thị trường Hungary và khảo sát thị trường Anh: 500.000.000 đồng.
+ Các hoạt động XTTM khác: 840.000.000 đồng.
- Kinh phí Xúc tiến đầu tư: 1.530.000.000 đồng:
+ Tổ chức hoạt động XTĐT và XTTM ngành nông nghiệp tại thị trường Hungary và khảo sát thị trường Anh: 1.500.000.000 đồng
+ Chi hoạt động XTĐT khác: 30.000.000 đồng.