Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 654/QĐ-UBND Quảng Nam 2024 phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình Giảm nghèo
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 654/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 654/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 25/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
tải Quyết định 654/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM _______________ Số: 654/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Quảng Nam, ngày 25 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phân bổ nguồn kinh phí sự nghiệp ngân sách tỉnh thực
hiện Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
(đợt 1 năm 2024)
___________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025.
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025; Căn cứ Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt một số nội dung hỗ trợ 22 huyện nghèo thuộc 17 tỉnh thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt một số nội dung hỗ trợ 22 huyện nghèo thuộc 17 tỉnh thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Công văn số 601/UBND-KTTH ngày 23/01/2024 của UBND tỉnh về việc không thẩm định dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia.
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 505/LĐTBXH-BTXH ngày 01/3/2024 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 112/TTrSTC ngày 18/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh năm 2024 (đợt 1), tổng số tiền: 315.527.000.000 đồng (Ba trăm mười lăm tỷ, năm trăm hai mươi bảy triệu đồng), trong đó: kinh phí sự nghiệp ngân sách trung ương: 284.663 triệu đồng, kinh phí đối ứng ngân sách tỉnh: 30.864 triệu đồng, cụ thể như sau:
1. Phân bổ cho các Sở, ngành thuộc tỉnh, số tiền: 24.876 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2024: 21.631 triệu đồng.
- Nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh năm 2024 chưa phân bổ: 3.245 triệu đồng.
2. Phân bổ cho các địa phương, tổng số tiền: 290.651 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2024: 263.032 triệu đồng.
- Nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh năm 2024 chưa phân bổ: 27.619 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục số I, II, III đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh có tên tại Phụ lục đính kèm chịu trách nhiệm triển khai thực hiện các nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành và theo Công văn số 601/UBND-KTTH ngày 23/01/2024 của UBND tỉnh; trường hợp, các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo triển khai thực hiện được điều chỉnh, bổ sung bởi văn bản khác, thì thực hiện theo văn bản điều chỉnh, bổ sung đó; quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả, thanh quyết toán đúng quy định.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ kinh phí ngân sách tỉnh bổ sung nêu trên, chủ động cân đối bố trí kinh phí đối ứng thuộc ngân sách cấp mình để triển khai thực hiện chương trình đảm bảo theo đúng quy định tại Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh.
3. Sở Tài chính phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh lập thủ tục cấp kinh phí, hướng dẫn thực hiện thanh, quyết toán kinh phí theo quy định.
4. Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát, đôn đốc các địa phương thực hiện đảm bảo tiến độ, kế hoạch yêu cầu.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chánh Văn phòng Chương trình hỗ trợ giảm nghèo tỉnh, Thủ trưởng các Sở ngành, Chủ tịch UBND các địa phương có tên tại Phụ lục đính kèm và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 - TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Các PCVP; - Lưu VT,TH, KTTH | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Tuấn |
Phụ lục I. TỔNG HỢP KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 654/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Kinh phí phân bổ đợt 1 năm 2024 | ||
Tổng cộng | Trong đó | |||
Phân bổ cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh (chi tiết PL02) | Cấp bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện (chi tiết PL03) | |||
TỔNG CỘNG | 315.527 | 24.876 | 290.651 | |
| Trong đó: |
|
|
|
| NSTW | 284.663 | 21.631 | 263.032 |
| - Sự nghiệp kinh tế | 219.517 | 812 | 218.705 |
| - Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 12.811 | 1.281 | 11.530 |
| - Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 48.530 | 18.206 | 30.324 |
| - Sự nghiệp văn hóa thông tin | 3.805 | 1.332 | 2.473 |
| NST (SNKT) | 30.864 | 3.245 | 27.619 |
| Chi tiết theo Dự án, TDA thành phần: | 315.527 | 24.876 | 290.651 |
1 | Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH các huyện nghèo | 44.195 | 0 | 44.195 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 39.995 | 0 | 39.995 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 4.200 | 0 | 4.200 |
1.1 | TDA1-DA1 | 38.545 | 0 | 38.545 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 34.882 | 0 | 34.882 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 3.663 | 0 | 3.663 |
1.2 | TDA2-DA1 | 5.650 | 0 | 5.650 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 5.113 | 0 | 5.113 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 537 | 0 | 537 |
2 | DA2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo | 75.476 | 0 | 75.476 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 68.304 | 0 | 68.304 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 7.172 | 0 | 7.172 |
3 | DA3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng | 48.882 | 1.473 | 47.409 |
| NSTW | 44.185 | 1.281 | 42.904 |
| - SN Kinh tế | 31.374 | 0 | 31.374 |
| - Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 12.811 | 1.281 | 11.530 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 4.697 | 192 | 4.505 |
3.1 | TDA1 | 34.668 | 0 | 34.668 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 31.374 | 0 | 31.374 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 3.294 | 0 | 3.294 |
3.2 | TDA2 | 14.214 | 1.473 | 12.741 |
| NSTW (sự nghiệp y tế, dân số và gia đình) | 12.811 | 1.281 | 11.530 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 1.403 | 192 | 1.211 |
4 | DA4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 51.849 | 16.565 | 35.284 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 46.335 | 14.404 | 31.931 |
| - SN Kinh tế | 13.184 | 812 | 12.372 |
| - Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 33.151 | 13.592 | 19.559 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 5.514 | 2.161 | 3.353 |
4.1 | TDA1 | 37.244 | 15.631 | 21.613 |
| NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) | 33.151 | 13.592 | 19.559 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 4.093 | 2.039 | 2.054 |
4.2 | TDA2 | 4.831 | 0 | 4.831 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 4.372 | 0 | 4.372 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 459 | 0 | 459 |
4.3 | TDA3 | 9.774 | 934 | 8.840 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 8.812 | 812 | 8.000 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 962 | 122 | 840 |
5 | Dự án 5. Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo (vốn sự nghiệp) | 73.659 | 0 | 73.659 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 66.660 | 0 | 66.660 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 6.999 | 0 | 6.999 |
6 | DA6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 4.265 | 1.532 | 2.733 |
| NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin) | 3.805 | 1.332 | 2.473 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 460 | 200 | 260 |
6.1 | TDA1 | 0 | 0 | 0 |
6.2 | TDA2 | 4.265 | 1.532 | 2.733 |
| NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin) | 3.805 | 1.332 | 2.473 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 460 | 200 | 260 |
7 | DA7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá | 17.201 | 5.306 | 11.895 |
| NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) | 15.379 | 4.614 | 10.765 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 1.822 | 692 | 1.130 |
7.1 | TDA1 | 10.613 | 3.183 | 7.430 |
| NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) | 9.492 | 2.768 | 6.724 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 1.121 | 415 | 706 |
7.2 | TDA2 | 6.588 | 2.123 | 4.465 |
| NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) | 5.887 | 1.846 | 4.041 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 701 | 277 | 424 |
Phụ lục II
(Kèm theo Quyết định số: 654/QĐ-UBND ngày 25 /3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Kinh phí phân bổ cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh | ||||||||||
Tổng cộng | Trong đó | |||||||||||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Y tế | Sở Xây dựng | Sở Tư pháp | Hội Nông dân | Tỉnh Đoàn | Trường Cao đẳng Quảng Nam | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam | |||
TỔNG CỘNG | 24.876 | 5.178 | 1.080 | 372 | 2.005 | 532 | 460 | 4.194 | 3.050 | 4.955 | 3.050 | |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTW | 21.631 | 4.503 | 940 | 323 | 1.743 | 462 | 400 | 3.647 | 2.652 | 4.309 | 2.652 |
| - Sự nghiệp kinh tế | 812 | 812 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 1.281 | 0 | 0 | 0 | 1.281 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 18.206 | 2.639 | 940 | 323 | 462 | 462 | 120 | 3.647 | 2.652 | 4.309 | 2.652 |
| - Sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.332 | 1.052 | 0 | 0 | 0 | 0 | 280 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NS tỉnh | 3.245 | 675 | 140 | 49 | 262 | 70 | 60 | 547 | 398 | 646 | 398 |
Chi tiết theo Dự án, TDA thành phần: |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH các huyện nghèo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | DA2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | DA3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng | 1.473 | 0 | 0 | 0 | 1.473 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NSTW | 1.281 | 0 | 0 | 0 | 1.281 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - SN Kinh tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 1.281 | 0 |
| 0 | 1.281 |
|
|
|
|
|
|
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 192 | 0 | 0 | 0 | 192 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.1 | TDA1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | TDA2 | 1.473 | 0 | 0 | 0 | 1.473 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NSTW (sự nghiệp y tế, dân số và gia đình) | 1.281 |
|
|
| 1.281 |
|
|
|
|
|
|
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 192 |
|
|
| 192 |
|
|
|
|
|
|
4 | DA4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 16.565 | 1.316 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.194 | 3.050 | 4.955 | 3.050 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 14.404 | 1.144 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.647 | 2.652 | 4.309 | 2.652 |
| - SN Kinh tế | 812 | 812 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 13.592 | 332 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.647 | 2.652 | 4.309 | 2.652 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 2.161 | 172 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 547 | 398 | 646 | 398 |
4.1 | TDA1 | 15.631 | 382 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.194 | 3.050 | 4.955 | 3.050 |
| NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) | 13.592 | 332 |
|
|
|
|
| 3.647 | 2.652 | 4.309 | 2.652 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 2.039 | 50 |
|
|
|
|
| 547 | 398 | 646 | 398 |
4.2 | TDA2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4.3 | TDA3 | 934 | 934 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 812 | 812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 122 | 122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dự án 5. Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo (vốn sự nghiệp) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | DA6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 1.532 | 1.210 | 0 | 0 | 0 | 0 | 322 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin) | 1.332 | 1.052 | 0 | 0 | 0 | 0 | 280 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 200 | 158 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6.1 | TDA1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6.2 | TDA2 | 1.532 | 1.210 | 0 | 0 | 0 | 0 | 322 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin) | 1.332 | 1.052 |
|
|
|
| 280 |
|
|
|
|
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 200 | 158 |
|
|
|
| 42 |
|
|
|
|
7 | DA7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá | 5.306 | 2.652 | 1.080 | 372 | 532 | 532 | 138 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) | 4.614 | 2.307 | 940 | 323 | 462 | 462 | 120 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 692 | 345 | 140 | 49 | 70 | 70 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7.1 | TDA1 | 3.183 | 1.591 | 657 | 159 | 319 | 319 | 138 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) | 2.768 | 1.384 | 572 | 138 | 277 | 277 | 120 |
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu | Kinh phí phân bổ cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh | ||||||||||
Tổng cộng | Trong đó | |||||||||||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Y tế | Sở Xây dựng | Sở Tư pháp | Hội Nông dân | Tỉnh Đoàn | Trường Cao đẳng Quảng Nam | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam | |||
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 415 | 207 | 85 | 21 | 42 | 42 | 18 |
|
|
|
|
7.2 | TDA2 | 2.123 | 1.061 | 423 | 213 | 213 | 213 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) | 1.846 | 923 | 368 | 185 | 185 | 185 | 0 |
|
|
|
|
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 277 | 138 | 55 | 28 | 28 | 28 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III
(Kèm theo Quyết định số: 654/QĐ-UBND ngày 25 /3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Kinh phí phân bổ cho các địa phương | ||||||||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó | |||||||||||||||||||
Tây Giang | Phước Sơn | Nam Trà My | Bắc Trà My | Đông Giang | Nam Giang | Hiệp Đức | Tiên Phước | Nông Sơn | Tam Kỳ | Hội An | Đại Lộc | Điện Bàn | Duy Xuyên | Thăng Bình | Quế Sơn | Núi Thành | Phú Ninh | |||
TỔNG CỘNG | 290.651 | 31.411 | 38.753 | 44.643 | 37.311 | 30.669 | 39.296 | 10.635 | 1.925 | 1.794 | 1.797 | 1.740 | 10.849 | 2.059 | 9.874 | 13.811 | 10.031 | 2.128 | 1.925 | |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTW | 263.032 | 28.424 | 35.071 | 40.400 | 33.767 | 27.754 | 35.560 | 9.625 | 1.742 | 1.624 | 1.626 | 1.575 | 9.820 | 1.863 | 8.936 | 12.498 | 9.079 | 1.926 | 1.742 |
| - Sự nghiệp kinh tế | 218.705 | 24.965 | 31.526 | 36.719 | 29.943 | 23.920 | 31.948 | 7.122 | 380 | 363 | 397 | 346 | 7.243 | 501 | 6.563 | 9.309 | 6.674 | 406 | 380 |
| - Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 11.530 | 1.020 | 1.075 | 1.242 | 1.223 | 1.297 | 1.075 | 853 | 0 | 0 | 0 | 0 | 927 | 0 | 853 | 1.112 | 853 | 0 | 0 |
| - SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 30.324 | 2.242 | 2.271 | 2.242 | 2.390 | 2.332 | 2.332 | 1.524 | 1.274 | 1.179 | 1.153 | 1.153 | 1.524 | 1.274 | 1.406 | 1.913 | 1.435 | 1.406 | 1.274 |
| - Sự nghiệp văn hóa thông tin | 2.473 | 197 | 199 | 197 | 211 | 205 | 205 | 126 | 88 | 82 | 76 | 76 | 126 | 88 | 114 | 164 | 117 | 114 | 88 |
| NS tỉnh | 27.619 | 2.987 | 3.682 | 4.243 | 3.544 | 2.915 | 3.736 | 1.010 | 183 | 170 | 171 | 165 | 1.029 | 196 | 938 | 1.313 | 952 | 202 | 183 |
| Chi tiết theo Dự án, TDA thành phần: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH các huyện nghèo | 44.195 | 6.752 | 8.874 | 6.241 | 9.533 | 6.358 | 6.437 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 39.995 | 6.110 | 8.031 | 5.648 | 8.627 | 5.754 | 5.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 4.200 | 642 | 843 | 593 | 906 | 604 | 612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | TDA1-DA1 | 38.545 | 6.752 | 6.084 | 6.241 | 6.673 | 6.358 | 6.437 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 34.882 | 6.110 | 5.506 | 5.648 | 6.039 | 5.754 | 5.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 3.663 | 642 | 578 | 593 | 634 | 604 | 612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | TDA2-DA1 | 5.650 | 0 | 2.790 | 0 | 2.860 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 5.113 |
| 2.525 |
| 2.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 537 |
| 265 |
| 272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | DA2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo | 75.476 | 7.964 | 8.082 | 7.964 | 8.558 | 8.321 | 8.321 | 5.110 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.110 | 0 | 4.635 | 6.657 | 4.754 | 0 | 0 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 68.304 | 7.207 | 7.314 | 7.207 | 7.745 | 7.530 | 7.530 | 4.625 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.625 | 0 | 4.195 | 6.024 | 4.302 |
|
|
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 7.172 | 757 | 768 | 757 | 813 | 791 | 791 | 485 | 0 | 0 | 0 | 0 | 485 | 0 | 440 | 633 | 452 |
|
|
3 | DA3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng | 47.409 | 4.785 | 4.901 | 5.030 | 5.281 | 5.255 | 5.010 | 3.291 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.372 | 0 | 3.072 | 4.287 | 3.125 | 0 | 0 |
| NSTW | 42.904 | 4.330 | 4.435 | 4.552 | 4.780 | 4.756 | 4.534 | 2.978 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.052 | 0 | 2.780 | 3.879 | 2.828 | 0 | 0 |
| - SN Kinh tế | 31.374 | 3.310 | 3.360 | 3.310 | 3.557 | 3.459 | 3.459 | 2.125 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.125 | 0 | 1.927 | 2.767 | 1.975 | 0 | 0 |
| - Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 11.530 | 1.020 | 1.075 | 1.242 | 1.223 | 1.297 | 1.075 | 853 | 0 | 0 | 0 | 0 | 927 | 0 | 853 | 1.112 | 853 | 0 | 0 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 4.505 | 455 | 466 | 478 | 501 | 499 | 476 | 313 | 0 | 0 | 0 | 0 | 320 | 0 | 292 | 408 | 297 | 0 | 0 |
3.1 | TDA1 | 34.668 | 3.658 | 3.713 | 3.658 | 3.930 | 3.822 | 3.822 | 2.348 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.348 | 0 | 2.129 | 3.058 | 2.182 | 0 | 0 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 31.374 | 3.310 | 3.360 | 3.310 | 3.557 | 3.459 | 3.459 | 2.125 | 0 | 0 |
|
| 2.125 |
| 1.927 | 2.767 | 1.975 |
|
|
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 3.294 | 348 | 353 | 348 | 373 | 363 | 363 | 223 | 0 | 0 |
|
| 223 |
| 202 | 291 | 207 |
|
|
3.2 | TDA2 | 12.741 | 1.127 | 1.188 | 1.372 | 1.351 | 1.433 | 1.188 | 943 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.024 | 0 | 943 | 1.229 | 943 | 0 | 0 |
| NSTW (sự nghiệp y tế, dân số và gia đình) | 11.530 | 1.020 | 1.075 | 1.242 | 1.223 | 1.297 | 1.075 | 853 | 0 | 0 |
|
| 927 |
| 853 | 1.112 | 853 |
|
|
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 1.211 | 107 | 113 | 130 | 128 | 136 | 113 | 90 | 0 | 0 |
|
| 97 |
| 90 | 117 | 90 |
|
|
4 | DA4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 35.284 | 2.946 | 2.768 | 2.875 | 3.056 | 3.001 | 2.932 | 1.489 | 1.405 | 1.309 | 1.347 | 1.290 | 1.622 | 1.539 | 1.490 | 1.897 | 1.461 | 1.452 | 1.405 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 31.931 | 2.665 | 2.505 | 2.601 | 2.766 | 2.716 | 2.653 | 1.348 | 1.271 | 1.185 | 1.219 | 1.168 | 1.469 | 1.392 | 1.349 | 1.717 | 1.322 | 1.314 | 1.271 |
| - SN Kinh tế | 12.372 | 1.278 | 1.101 | 1.214 | 1.294 | 1.277 | 1.214 | 372 | 380 | 363 | 397 | 346 | 493 | 501 | 441 | 518 | 397 | 406 | 380 |
| - SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 19.559 | 1.387 | 1.404 | 1.387 | 1.472 | 1.439 | 1.439 | 976 | 891 | 822 | 822 | 822 | 976 | 891 | 908 | 1.199 | 925 | 908 | 891 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 3.353 | 281 | 263 | 274 | 290 | 285 | 279 | 141 | 134 | 124 | 128 | 122 | 153 | 147 | 141 | 180 | 139 | 138 | 134 |
4.1 | TDA1 | 21.613 | 1.533 | 1.551 | 1.533 | 1.627 | 1.590 | 1.590 | 1.079 | 985 | 908 | 908 | 908 | 1.078 | 985 | 1.003 | 1.325 | 1.022 | 1.003 | 985 |
| NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) | 19.559 | 1.387 | 1.404 | 1.387 | 1.472 | 1.439 | 1.439 | 976 | 891 | 822 | 822 | 822 | 976 | 891 | 908 | 1.199 | 925 | 908 | 891 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 2.054 | 146 | 147 | 146 | 155 | 151 | 151 | 103 | 94 | 86 | 86 | 86 | 102 | 94 | 95 | 126 | 97 | 95 | 94 |
4.2 | TDA2 | 4.831 | 859 | 682 | 788 | 857 | 857 | 788 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 4.372 | 777 | 617 | 713 | 776 | 776 | 713 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 459 | 82 | 65 | 75 | 81 | 81 | 75 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4.3 | TDA3 | 8.840 | 554 | 535 | 554 | 572 | 554 | 554 | 410 | 420 | 401 | 439 | 382 | 544 | 554 | 487 | 572 | 439 | 449 | 420 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 8.000 | 501 | 484 | 501 | 518 | 501 | 501 | 372 | 380 | 363 | 397 | 346 | 493 | 501 | 441 | 518 | 397 | 406 | 380 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 840 | 53 | 51 | 53 | 54 | 53 | 53 | 38 | 40 | 38 | 42 | 36 | 51 | 53 | 46 | 54 | 42 | 43 | 40 |
5 | Dự án 5. Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo (vốn sự nghiệp) | 73.659 | 7.801 | 12.950 | 21.370 | 9.636 | 6.520 | 15.382 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NSTW (sự nghiệp kinh tế) | 66.660 | 7.060 | 11.720 | 19.340 | 8.720 | 5.900 | 13.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 6.999 | 741 | 1.230 | 2.030 | 916 | 620 | 1.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | DA6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 2.733 | 218 | 220 | 218 | 233 | 227 | 227 | 139 | 97 | 91 | 84 | 84 | 139 | 97 | 126 | 181 | 129 | 126 | 97 |
| NSTW (SN văn hóa thông tin) | 2.473 | 197 | 199 | 197 | 211 | 205 | 205 | 126 | 88 | 82 | 76 | 76 | 126 | 88 | 114 | 164 | 117 | 114 | 88 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 260 | 21 | 21 | 21 | 22 | 22 | 22 | 13 | 9 | 9 | 8 | 8 | 13 | 9 | 12 | 17 | 12 | 12 | 9 |
6.1 | TDA1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NSTW (SN văn hóa thông tin) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6.2 | TDA2 | 2.733 | 218 | 220 | 218 | 233 | 227 | 227 | 139 | 97 | 91 | 84 | 84 | 139 | 97 | 126 | 181 | 129 | 126 | 97 |
| NSTW (SN văn hóa thông tin) | 2.473 | 197 | 199 | 197 | 211 | 205 | 205 | 126 | 88 | 82 | 76 | 76 | 126 | 88 | 114 | 164 | 117 | 114 | 88 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 260 | 21 | 21 | 21 | 22 | 22 | 22 | 13 | 9 | 9 | 8 | 8 | 13 | 9 | 12 | 17 | 12 | 12 | 9 |
7 | DA7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá | 11.895 | 945 | 958 | 945 | 1.014 | 987 | 987 | 606 | 423 | 394 | 366 | 366 | 606 | 423 | 551 | 789 | 562 | 550 | 423 |
| NSTW (SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề) | 10.765 | 855 | 867 | 855 | 918 | 893 | 893 | 548 | 383 | 357 | 331 | 331 | 548 | 383 | 498 | 714 | 510 | 498 | 383 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 1.130 | 90 | 91 | 90 | 96 | 94 | 94 | 58 | 40 | 37 | 35 | 35 | 58 | 40 | 53 | 75 | 52 | 52 | 40 |
7.1 | TDA1 | 7.430 | 590 | 599 | 590 | 633 | 617 | 617 | 378 | 264 | 246 | 229 | 229 | 378 | 264 | 344 | 493 | 351 | 344 | 264 |
| NSTW (SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề) | 6.724 | 534 | 542 | 534 | 573 | 558 | 558 | 342 | 239 | 223 | 207 | 207 | 342 | 239 | 311 | 446 | 319 | 311 | 239 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 706 | 56 | 57 | 56 | 60 | 59 | 59 | 36 | 25 | 23 | 22 | 22 | 36 | 25 | 33 | 47 | 32 | 33 | 25 |
7.2 | TDA2 | 4.465 | 355 | 359 | 355 | 381 | 370 | 370 | 228 | 159 | 148 | 137 | 137 | 228 | 159 | 207 | 296 | 211 | 206 | 159 |
| NSTW (SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề) | 4.041 | 321 | 325 | 321 | 345 | 335 | 335 | 206 | 144 | 134 | 124 | 124 | 206 | 144 | 187 | 268 | 191 | 187 | 144 |
| NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) | 424 | 34 | 34 | 34 | 36 | 35 | 35 | 22 | 15 | 14 | 13 | 13 | 22 | 15 | 20 | 28 | 20 | 19 | 15 |