Quyết định 654/QĐ-UBND Quảng Nam 2024 phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình Giảm nghèo

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 654/QĐ-UBND

Quyết định 654/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc phân bổ nguồn kinh phí sự nghiệp ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững (đợt 1 năm 2024)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:654/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Anh Tuấn
Ngày ban hành:25/03/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Chính sách
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG NAM

_______________

Số: 654/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Quảng Nam, ngày 25 tháng 3 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phân bổ nguồn kinh phí sự nghiệp ngân sách tỉnh thực
hiện Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
(đợt 1 năm 2024)

___________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025.

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025; Căn cứ Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt một số nội dung hỗ trợ 22 huyện nghèo thuộc 17 tỉnh thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt một số nội dung hỗ trợ 22 huyện nghèo thuộc 17 tỉnh thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Công văn số 601/UBND-KTTH ngày 23/01/2024 của UBND tỉnh về việc không thẩm định dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia.

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 505/LĐTBXH-BTXH ngày 01/3/2024 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 112/TTrSTC ngày 18/3/2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh năm 2024 (đợt 1), tổng số tiền: 315.527.000.000 đồng (Ba trăm mười lăm tỷ, năm trăm hai mươi bảy triệu đồng), trong đó: kinh phí sự nghiệp ngân sách trung ương: 284.663 triệu đồng, kinh phí đối ứng ngân sách tỉnh: 30.864 triệu đồng, cụ thể như sau:

1. Phân bổ cho các Sở, ngành thuộc tỉnh, số tiền: 24.876 triệu đồng, trong đó:

- Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2024: 21.631 triệu đồng.

- Nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh năm 2024 chưa phân bổ: 3.245 triệu đồng.

2. Phân bổ cho các địa phương, tổng số tiền: 290.651 triệu đồng, trong đó:

- Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2024: 263.032 triệu đồng.

- Nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh năm 2024 chưa phân bổ: 27.619 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục số I, II, III đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh có tên tại Phụ lục đính kèm chịu trách nhiệm triển khai thực hiện các nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành và theo Công văn số 601/UBND-KTTH ngày 23/01/2024 của UBND tỉnh; trường hợp, các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo triển khai thực hiện được điều chỉnh, bổ sung bởi văn bản khác, thì thực hiện theo văn bản điều chỉnh, bổ sung đó; quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả, thanh quyết toán đúng quy định.

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ kinh phí ngân sách tỉnh bổ sung nêu trên, chủ động cân đối bố trí kinh phí đối ứng thuộc ngân sách cấp mình để triển khai thực hiện chương trình đảm bảo theo đúng quy định tại Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh.

3. Sở Tài chính phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh lập thủ tục cấp kinh phí, hướng dẫn thực hiện thanh, quyết toán kinh phí theo quy định.

4. Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát, đôn đốc các địa phương thực hiện đảm bảo tiến độ, kế hoạch yêu cầu.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chánh Văn phòng Chương trình hỗ trợ giảm nghèo tỉnh, Thủ trưởng các Sở ngành, Chủ tịch UBND các địa phương có tên tại Phụ lục đính kèm và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3

- TT HĐND tỉnh;

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- Các PCVP;

- Lưu VT,TH, KTTH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Trần Anh Tuấn

 

 

 

 

 

Phụ lục I. TỔNG HỢP KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 654/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Kinh phí phân bổ đợt 1 năm 2024

Tổng cộng

Trong đó

Phân bổ cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

(chi tiết PL02)

Cấp bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện (chi tiết PL03)

TỔNG CỘNG

315.527

24.876

290.651

 

Trong đó:

 

 

 

 

NSTW

284.663

21.631

263.032

 

- Sự nghiệp kinh tế

219.517

812

218.705

 

- Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

12.811

1.281

11.530

 

- Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

48.530

18.206

30.324

 

- Sự nghiệp văn hóa thông tin

3.805

1.332

2.473

 

NST (SNKT)

30.864

3.245

27.619

 

Chi tiết theo Dự án, TDA thành phần:

315.527

24.876

290.651

1

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH các huyện nghèo

44.195

0

44.195

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

39.995

0

39.995

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

4.200

0

4.200

1.1

TDA1-DA1

38.545

0

38.545

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

34.882

0

34.882

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

3.663

0

3.663

1.2

TDA2-DA1

5.650

0

5.650

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

5.113

0

5.113

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

537

0

537

2

DA2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

75.476

0

75.476

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

68.304

0

68.304

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

7.172

0

7.172

3

DA3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng

48.882

1.473

47.409

 

NSTW

44.185

1.281

42.904

 

- SN Kinh tế

31.374

0

31.374

 

- Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

12.811

1.281

11.530

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

4.697

192

4.505

3.1

TDA1

34.668

0

34.668

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

31.374

0

31.374

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

3.294

0

3.294

3.2

TDA2

14.214

1.473

12.741

 

NSTW (sự nghiệp y tế, dân số và gia đình)

12.811

1.281

11.530

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

1.403

192

1.211

4

DA4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

51.849

16.565

35.284

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

46.335

14.404

31.931

 

- SN Kinh tế

13.184

812

12.372

 

- Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

33.151

13.592

19.559

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

5.514

2.161

3.353

4.1

TDA1

37.244

15.631

21.613

 

NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề)

33.151

13.592

19.559

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

4.093

2.039

2.054

4.2

TDA2

4.831

0

4.831

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

4.372

0

4.372

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

459

0

459

4.3

TDA3

9.774

934

8.840

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

8.812

812

8.000

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

962

122

840

5

Dự án 5. Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo

trên địa bàn các huyện nghèo (vốn sự nghiệp)

73.659

0

73.659

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

66.660

0

66.660

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

6.999

0

6.999

6

DA6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

4.265

1.532

2.733

 

NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin)

3.805

1.332

2.473

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

460

200

260

6.1

TDA1

0

0

0

6.2

TDA2

4.265

1.532

2.733

 

NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin)

3.805

1.332

2.473

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

460

200

260

7

DA7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá

17.201

5.306

11.895

 

NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề)

15.379

4.614

10.765

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

1.822

692

1.130

7.1

TDA1

10.613

3.183

7.430

 

NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề)

9.492

2.768

6.724

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

1.121

415

706

7.2

TDA2

6.588

2.123

4.465

 

NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề)

5.887

1.846

4.041

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

701

277

424

Phụ lục II

(Kèm theo Quyết định số: 654/QĐ-UBND ngày 25 /3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Kinh phí phân bổ cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh

Tổng cộng

Trong đó

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Thông tin và Truyền thông

Sở Y tế

Sở Xây dựng

Sở Tư pháp

Hội Nông dân

Tỉnh

Đoàn

Trường Cao đẳng

Quảng Nam

Trường Cao đẳng Y tế

Quảng Nam

TỔNG CỘNG

24.876

5.178

1.080

372

2.005

532

460

4.194

3.050

4.955

3.050

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NSTW

21.631

4.503

940

323

1.743

462

400

3.647

2.652

4.309

2.652

 

- Sự nghiệp kinh tế

812

812

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

1.281

0

0

0

1.281

0

0

0

0

0

0

 

- Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

18.206

2.639

940

323

462

462

120

3.647

2.652

4.309

2.652

 

- Sự nghiệp văn hóa thông tin

1.332

1.052

0

0

0

0

280

0

0

0

0

 

NS tỉnh

3.245

675

140

49

262

70

60

547

398

646

398

Chi tiết theo Dự án, TDA thành phần:

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH các huyện nghèo

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

DA2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

DA3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng

1.473

0

0

0

1.473

0

0

0

0

0

0

 

NSTW

1.281

0

0

0

1.281

0

0

0

0

0

0

 

- SN Kinh tế

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

1.281

0

 

0

1.281

 

 

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

192

0

0

0

192

0

0

0

0

0

0

3.1

TDA1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

TDA2

1.473

0

0

0

1.473

0

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp y tế, dân số và gia đình)

1.281

 

 

 

1.281

 

 

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

192

 

 

 

192

 

 

 

 

 

 

4

DA4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

16.565

1.316

0

0

0

0

0

4.194

3.050

4.955

3.050

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

14.404

1.144

0

0

0

0

0

3.647

2.652

4.309

2.652

 

- SN Kinh tế

812

812

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

13.592

332

0

0

0

0

0

3.647

2.652

4.309

2.652

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

2.161

172

0

0

0

0

0

547

398

646

398

4.1

TDA1

15.631

382

0

0

0

0

0

4.194

3.050

4.955

3.050

 

NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề)

13.592

332

 

 

 

 

 

3.647

2.652

4.309

2.652

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

2.039

50

 

 

 

 

 

547

398

646

398

4.2

TDA2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

0

0

 

 

 

0

0

0

0

0

0

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

0

0

 

 

 

0

0

0

0

0

0

4.3

TDA3

934

934

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

812

812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

122

122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự án 5. Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo (vốn sự nghiệp)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

DA6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

1.532

1.210

0

0

0

0

322

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin)

1.332

1.052

0

0

0

0

280

0

0

0

0

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

200

158

0

0

0

0

42

0

0

0

0

6.1

TDA1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.2

TDA2

1.532

1.210

0

0

0

0

322

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin)

1.332

1.052

 

 

 

 

280

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

200

158

 

 

 

 

42

 

 

 

 

7

DA7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá

5.306

2.652

1.080

372

532

532

138

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề)

4.614

2.307

940

323

462

462

120

0

0

0

0

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

692

345

140

49

70

70

18

0

0

0

0

7.1

TDA1

3.183

1.591

657

159

319

319

138

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề)

2.768

1.384

572

138

277

277

120

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu

Kinh phí phân bổ cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh

Tổng cộng

Trong đó

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Thông tin và Truyền thông

Sở Y tế

Sở Xây dựng

Sở Tư pháp

Hội Nông dân

Tỉnh

Đoàn

Trường Cao đẳng

Quảng Nam

Trường Cao đẳng Y tế

Quảng Nam

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

415

207

85

21

42

42

18

 

 

 

 

7.2

TDA2

2.123

1.061

423

213

213

213

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề)

1.846

923

368

185

185

185

0

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

277

138

55

28

28

28

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục III

(Kèm theo Quyết định số: 654/QĐ-UBND ngày 25 /3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Kinh phí phân bổ cho các địa phương

Tổng cộng

Trong đó

Tây

Giang

Phước

Sơn

Nam Trà My

Bắc

Trà My

Đông Giang

Nam Giang

Hiệp

Đức

Tiên Phước

Nông Sơn

Tam

Kỳ

Hội An

Đại Lộc

Điện

Bàn

Duy

Xuyên

Thăng

Bình

Quế Sơn

Núi

Thành

Phú Ninh

TỔNG CỘNG

290.651

31.411

38.753

44.643

37.311

30.669

39.296

10.635

1.925

1.794

1.797

1.740

10.849

2.059

9.874

13.811

10.031

2.128

1.925

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NSTW

263.032

28.424

35.071

40.400

33.767

27.754

35.560

9.625

1.742

1.624

1.626

1.575

9.820

1.863

8.936

12.498

9.079

1.926

1.742

 

- Sự nghiệp kinh tế

218.705

24.965

31.526

36.719

29.943

23.920

31.948

7.122

380

363

397

346

7.243

501

6.563

9.309

6.674

406

380

 

- Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

11.530

1.020

1.075

1.242

1.223

1.297

1.075

853

0

0

0

0

927

0

853

1.112

853

0

0

 

- SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

30.324

2.242

2.271

2.242

2.390

2.332

2.332

1.524

1.274

1.179

1.153

1.153

1.524

1.274

1.406

1.913

1.435

1.406

1.274

 

- Sự nghiệp văn hóa thông tin

2.473

197

199

197

211

205

205

126

88

82

76

76

126

88

114

164

117

114

88

 

NS tỉnh

27.619

2.987

3.682

4.243

3.544

2.915

3.736

1.010

183

170

171

165

1.029

196

938

1.313

952

202

183

 

Chi tiết theo Dự án, TDA thành phần:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH các huyện nghèo

44.195

6.752

8.874

6.241

9.533

6.358

6.437

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

39.995

6.110

8.031

5.648

8.627

5.754

5.825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

4.200

642

843

593

906

604

612

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

TDA1-DA1

38.545

6.752

6.084

6.241

6.673

6.358

6.437

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

34.882

6.110

5.506

5.648

6.039

5.754

5.825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

3.663

642

578

593

634

604

612

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

TDA2-DA1

5.650

0

2.790

0

2.860

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

5.113

 

2.525

 

2.588

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

537

 

265

 

272

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

DA2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

75.476

7.964

8.082

7.964

8.558

8.321

8.321

5.110

0

0

0

0

5.110

0

4.635

6.657

4.754

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

68.304

7.207

7.314

7.207

7.745

7.530

7.530

4.625

0

0

0

0

4.625

0

4.195

6.024

4.302

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

7.172

757

768

757

813

791

791

485

0

0

0

0

485

0

440

633

452

 

 

3

DA3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng

47.409

4.785

4.901

5.030

5.281

5.255

5.010

3.291

0

0

0

0

3.372

0

3.072

4.287

3.125

0

0

 

NSTW

42.904

4.330

4.435

4.552

4.780

4.756

4.534

2.978

0

0

0

0

3.052

0

2.780

3.879

2.828

0

0

 

- SN Kinh tế

31.374

3.310

3.360

3.310

3.557

3.459

3.459

2.125

0

0

0

0

2.125

0

1.927

2.767

1.975

0

0

 

- Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

11.530

1.020

1.075

1.242

1.223

1.297

1.075

853

0

0

0

0

927

0

853

1.112

853

0

0

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

4.505

455

466

478

501

499

476

313

0

0

0

0

320

0

292

408

297

0

0

3.1

TDA1

34.668

3.658

3.713

3.658

3.930

3.822

3.822

2.348

0

0

0

0

2.348

0

2.129

3.058

2.182

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

31.374

3.310

3.360

3.310

3.557

3.459

3.459

2.125

0

0

 

 

2.125

 

1.927

2.767

1.975

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

3.294

348

353

348

373

363

363

223

0

0

 

 

223

 

202

291

207

 

 

3.2

TDA2

12.741

1.127

1.188

1.372

1.351

1.433

1.188

943

0

0

0

0

1.024

0

943

1.229

943

0

0

 

NSTW (sự nghiệp y tế, dân số và gia đình)

11.530

1.020

1.075

1.242

1.223

1.297

1.075

853

0

0

 

 

927

 

853

1.112

853

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

1.211

107

113

130

128

136

113

90

0

0

 

 

97

 

90

117

90

 

 

4

DA4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

35.284

2.946

2.768

2.875

3.056

3.001

2.932

1.489

1.405

1.309

1.347

1.290

1.622

1.539

1.490

1.897

1.461

1.452

1.405

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

31.931

2.665

2.505

2.601

2.766

2.716

2.653

1.348

1.271

1.185

1.219

1.168

1.469

1.392

1.349

1.717

1.322

1.314

1.271

 

- SN Kinh tế

12.372

1.278

1.101

1.214

1.294

1.277

1.214

372

380

363

397

346

493

501

441

518

397

406

380

 

- SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

19.559

1.387

1.404

1.387

1.472

1.439

1.439

976

891

822

822

822

976

891

908

1.199

925

908

891

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

3.353

281

263

274

290

285

279

141

134

124

128

122

153

147

141

180

139

138

134

4.1

TDA1

21.613

1.533

1.551

1.533

1.627

1.590

1.590

1.079

985

908

908

908

1.078

985

1.003

1.325

1.022

1.003

985

 

NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề)

19.559

1.387

1.404

1.387

1.472

1.439

1.439

976

891

822

822

822

976

891

908

1.199

925

908

891

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

2.054

146

147

146

155

151

151

103

94

86

86

86

102

94

95

126

97

95

94

4.2

TDA2

4.831

859

682

788

857

857

788

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

4.372

777

617

713

776

776

713

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

459

82

65

75

81

81

75

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.3

TDA3

8.840

554

535

554

572

554

554

410

420

401

439

382

544

554

487

572

439

449

420

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

8.000

501

484

501

518

501

501

372

380

363

397

346

493

501

441

518

397

406

380

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

840

53

51

53

54

53

53

38

40

38

42

36

51

53

46

54

42

43

40

5

Dự án 5. Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo (vốn sự nghiệp)

73.659

7.801

12.950

21.370

9.636

6.520

15.382

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

66.660

7.060

11.720

19.340

8.720

5.900

13.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

6.999

741

1.230

2.030

916

620

1.462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

DA6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

2.733

218

220

218

233

227

227

139

97

91

84

84

139

97

126

181

129

126

97

 

NSTW (SN văn hóa thông tin)

2.473

197

199

197

211

205

205

126

88

82

76

76

126

88

114

164

117

114

88

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

260

21

21

21

22

22

22

13

9

9

8

8

13

9

12

17

12

12

9

6.1

TDA1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NSTW (SN văn hóa thông tin)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.2

TDA2

2.733

218

220

218

233

227

227

139

97

91

84

84

139

97

126

181

129

126

97

 

NSTW (SN văn hóa thông tin)

2.473

197

199

197

211

205

205

126

88

82

76

76

126

88

114

164

117

114

88

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

260

21

21

21

22

22

22

13

9

9

8

8

13

9

12

17

12

12

9

7

DA7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá

11.895

945

958

945

1.014

987

987

606

423

394

366

366

606

423

551

789

562

550

423

 

NSTW (SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề)

10.765

855

867

855

918

893

893

548

383

357

331

331

548

383

498

714

510

498

383

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

1.130

90

91

90

96

94

94

58

40

37

35

35

58

40

53

75

52

52

40

7.1

TDA1

7.430

590

599

590

633

617

617

378

264

246

229

229

378

264

344

493

351

344

264

 

NSTW (SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề)

6.724

534

542

534

573

558

558

342

239

223

207

207

342

239

311

446

319

311

239

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

706

56

57

56

60

59

59

36

25

23

22

22

36

25

33

47

32

33

25

7.2

TDA2

4.465

355

359

355

381

370

370

228

159

148

137

137

228

159

207

296

211

206

159

 

NSTW (SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề)

4.041

321

325

321

345

335

335

206

144

134

124

124

206

144

187

268

191

187

144

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

424

34

34

34

36

35

35

22

15

14

13

13

22

15

20

28

20

19

15

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi