Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 610/QĐ-SCT TP.HCM 2021 dự toán ngân sách toàn ngành Công Thương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 610/QĐ-SCT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 610/QĐ-SCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Huỳnh Minh Tú |
Ngày ban hành: | 30/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Quyết định 610/QĐ-SCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 610/QĐ-SCT | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách toàn ngành Công Thương
Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
_________________________
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách toàn ngành Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 theo các phụ lục đính kèm.
Hình thức công khai: Thực hiện đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính - Tổng hợp, Chánh Văn phòng, Kế toán trưởng - Sở Công Thương, các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Công Thương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
Chương 416
Phụ lục số 1
PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 610/QĐ-SCT ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Sở Công Thương)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Tổng số | Chi tiết theo đơn vị sử dụng | |||
Văn phòng Sở | Trung tâm Phát triển công nghiệp hỗ trợ | Trung tâm Hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Tổng số thu, chi nguồn sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 | Thu sự nghiệp, dịch vụ | 12.919.000 |
| 2.000.000 | 8.000.000 | 2.919.000 |
2 | Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ | 12.712.000 |
| 2.000.000 | 8.000.000 | 2.712.000 |
II | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí | 2.211.000 | 2.211.000 | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Lệ phí | 1.650.000 | 1.650.000 |
|
|
|
| - Lệ phí cấp phép VPĐD | 1.650.000 | 1.650.000 |
|
|
|
1.2 | Phí | 561.000 | 561.000 |
|
|
|
| Thẩm định cấp phép hoạt động điện lực | 55.000 | 55.000 |
|
|
|
| Thẩm định tổng dự toán các công trình điện lực | 33.000 | 33.000 |
|
|
|
| Thẩm định ĐK kinh doanh hóa chất | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
| Thẩm định ĐK kinh doanh rượu | 110.000 | 110.000 |
|
|
|
| Thẩm định ĐK kinh doanh Thuốc lá | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
| Thẩm định ĐK kinh doanh xăng dầu | 110.000 | 110.000 |
|
|
|
| Thẩm định cấp phép KD Gas | 22.000 | 22.000 |
|
|
|
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số phí, lệ phí nộp NSNN | 2.211.000 | 2.211.000 | 0 |
| 0 |
3.1 | Lệ phí | 1.650.000 | 1.650.000 |
|
|
|
| - Lệ phí cấp phép VPĐD | 1.650.000 | 1.650.000 |
|
|
|
3.2 | Phí | 561.000 | 561.000 |
|
|
|
| Thẩm định cấp phép hoạt động điện lực | 55.000 | 55.000 |
|
|
|
| Thẩm định tổng dự toán các công trình điện lực | 33.000 | 33.000 |
|
|
|
| Thẩm định ĐK kinh doanh hóa chất | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
| Thẩm định ĐK kinh doanh rượu | 110.000 | 110.000 |
|
|
|
| Thẩm định ĐK kinh doanh Thuốc lá | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
| Thẩm định ĐK kinh doanh xăng dầu | 110.000 | 110.000 |
|
|
|
| Thẩm định cấp phép KD Gas | 22.000 | 22.000 |
|
|
|
III | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 146.907.000 | 89.967.000 | 27.947.000 | 11.274.000 | 17.719.000 |
1 | Chi quản lý hành chính | 40.229.000 | 40.229.000 | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 25.463.000 | 25.463.000 |
|
|
|
| - Chi từ ngân sách thành phố | 23.463.000 | 23.463.000 |
|
|
|
| Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL | 633.300 | 633.300 |
|
|
|
| + Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng | 103.000 | 103.000 |
|
|
|
| - Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 0 | 0 |
|
|
|
| - Chi từ nguồn CCTL đơn vị năm trước chuyển sang | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 14.766.000 | 14.766.000 |
|
|
|
| - Chi từ ngân sách thành phố | 10.966.000 | 10.966.000 |
|
|
|
| Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL | 132.600 | 132.600 |
|
|
|
| - Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 3.800.000 | 3.800.000 |
|
|
|
| - Chi từ nguồn CCTL đơn vị năm trước chuyển sang | 0 | 0 |
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 17.719.000 | 0 | 0 | 0 | 17.719.000 |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 |
|
|
| 0 |
| - Chi từ ngân sách thành phố | 0 |
|
|
| 0 |
| Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL | 0 |
|
|
| 0 |
| + Chi công tác thi đua khen thưởng | 0 |
|
|
| 0 |
| - Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 0 |
|
|
| 0 |
| - Chi từ nguồn CCTL của đơn vị | 0 |
|
|
| 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 17.719.000 |
|
|
| 17.719.000 |
| - Chi từ ngân sách thành phố | 14.593.000 |
|
|
| 14.593.000 |
| Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL | 112.857 |
|
|
| 112.857 |
| + Chi công tác thi đua khen thưởng | 58.000 |
|
|
| 58.000 |
| - Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 0 |
|
|
| 0 |
| - Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | 3.126.000 |
|
|
| 3.126.000 |
3 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 15.889.000 | 15.889.000 |
|
|
|
4 | Chi sự nghiệp kinh tế | 73.070.000 | 33.849.000 | 27.947.000 | 11.274.000 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Chi từ Ngân sách thành phố | 0 |
| 0 | 0 |
|
| Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL | 0 |
| 0 |
|
|
| + Chi công tác thi đua khen thưởng | 0 |
| 0 |
|
|
| - Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 0 |
| 0 | 0 |
|
| - Chi từ nguồn CCTL của đơn vị | 0 |
| 0 | 0 |
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 14.277.000 | 0 | 14.277.000 | 0 | 0 |
| - Chi từ Ngân sách thành phố | 12.979.000 |
| 12.979.000 | 0 |
|
| Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL | 18.000 |
| 18.000 |
|
|
| + Chi công tác thi đua khen thưởng | 35.000 |
| 35.000 |
|
|
| - Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 1.092.000 |
| 1.092.000 | 0 |
|
| - Chi từ nguồn CCTL của đơn vị | 206.000 |
| 206.000 | 0 |
|
4.3 | Kinh phí xúc tiến thương mại | 35.000.000 | 18.989.000 | 12.367.000 | 3.644.000 |
|
4.4 | Kinh phí sự nghiệp kinh tế khác | 23.793.000 | 14.860.000 | 1.303.000 | 7.630.000 |
|
| Mã số đơn vị sử dụng NSNN | 1017202 | 1043679 | 1004503 | 1051027 | |
| Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch | 0111 | 0112 | 0133 | 0133 |