Quyết định 56/2022/QĐ-UBND Hà Nam sửa đổi Quyết định 43/2021/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 56/2022/QĐ-UBND

Quyết định 56/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc sửa đổi khoản 1 Điều 1 Quyết định 43/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:56/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Quốc Huy
Ngày ban hành:20/12/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________________

Số: 56/2022/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ SỬA ĐỔI KHOẢN 1 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2021/QĐ-UBND NGÀY 10/12/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HÀ NAM

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam;

Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân b ngân sách trung ương năm 2023;

Thực hiện Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán Ngân sách nhà nước năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam, cụ thể như sau:

1. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương

Đơn vị tính: %

STT

Khoản thu

Ngân sách nhà nước

Ngân sách trung ương

Phân chia tỷ lệ % cho các cấp NSĐP

Ngân sách địa phương

Trong đó

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

1

Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu và hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí)

a

Tổ chức, doanh nghiệp nộp thuế

100%

0%

100%

100%

b

Cá nhân, hộ kinh doanh nộp thuế

100%

0%

100%

70%

30%

2

Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí) kể cả doanh nghiệp hạch toán phụ thuộc

100%

0%

100%

100%

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu) thuộc tổ chức, doanh nghiệp nộp thuế

a

Tổ chức, doanh nghiệp nộp thuế

100%

0%

100%

100%

b

Cá nhân, hộ kinh doanh nộp thuế

100%

0%

100%

30%

70%

4

Thuế thu nhập cá nhân

a

Thuế thu nhập cá nhân (không kể thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản; hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân trên địa bàn xã, phường, thị trấn)

100%

0%

100%

100%

b

Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản; hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân trên địa bàn xã, phường, thị trấn

100%

0%

100%

70%

30%

5

Thuế bảo vệ môi trường

100%

40%

60%

60%

6

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do cơ quan trung ương cấp phép

100%

70%

30%

30%

7

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do cơ quan trung ương cấp phép

100%

70%

30%

30%

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 và ổn định trong giai đoạn 2023-2025.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở; Ban; Ngành; đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TTT
U, TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Nh
ư Điều 2;
- VP
UB: LĐVP, TH;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Trương Quốc Huy

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 47/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương; cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình, dự án; cơ chế huy động các nguồn lực thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 47/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương; cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình, dự án; cơ chế huy động các nguồn lực thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Tài chính-Ngân hàng

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi